Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

giao an bai 4647 lop 9 moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.72 KB, 8 trang )

Tuần 28 – Tiết 53
Ngày soạn: 1/3/2018
Ngày dạy:..........................
BÀI 46. THỰC HÀNH: ĐO TIÊU CỰ
CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Trình bày được phương pháp đo tiêu cự của TKHT.
- Đo được tiêu cự của TKHT theo phương pháp nêu trên.
2.Kĩ năng
- Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
3.Thái độ
- Cẩn thận, kiên trì, trung thực, hợp tác trong nhóm nhỏ.
- u thích mơn học.
4. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực học hợp tác nhóm, trình bày và trao đổi thông tin.
- Năng lực thực nghiệm
II.CHUẨN BỊ
Cho mỗi nhóm HS:
- 1 thấu kính hội tụ tiêu cự cần đo
- 1 vật sáng có dạng hình chữ L hoặc chữ F, khoét trên một màn chắn sáng.
- 1 màn ảnh nhỏ.
- 1 giá quang học thẳng, trên có các giá đỡ vật, thấu kính và màn ảnh, dài
khoảng 0,6m.
III. Tổ chức các hoạt động học:
1. Hướng dẫn chung
Mô tả chuỗi hoạt động học và dự kiến thời gian như sau:
Thời lượng dự
Các bước
Hoạt động


Tên hoạt động
kiến (phút)
Kiểm tra bài cũ - Tạo tình 5
Khởi động
Hoạt động 1
huống vấn đề
Hoạt động 2 Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà
10
Hình
thành
15
Hoạt động 3 Thực hành
kiến thức
Luyện tập
Vận dụng

Hoạt động 4
Hoạt động 5

Hoàn thiện báo cáo
Hướng dẫn về nhà.

10
5


Tìm tịi mở
rộng
2. Hướng dẫn cụ thể từng hoạt động
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - Tạo tình huống vấn đề

a. Mục đích: Kiểm tra HS học bài ở nhà, tạo tình huống hướng thú học tập cho bài
mới
b. Gợi ý tổ chức hoạt động:
*G: - Nêu đặc điểm của thấu kính hội tụ?
- Nêu đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?
*H: Trả lời.
*G: Sử dụng kiến thức đã học, hôm nay chúng ta sẽ làm thực hành để chứng
minh sự đúng đắn của những kiến thức đó.
c.Sản phẩm hoạt động: Sự hứng thú của học sinh để vào bài mới.
HĐ 2: Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà
a.Mục đích: Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh để tạo nền tảng cho bài thực
hành.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra báo cáo thực hành
G: Kiểm tra báo cáo thực hành của học
H:Để mẫu báo cáo lên bàn để G kiểm tra
sinh: Mỗi nhóm kiểm tra một bản G
sửa, những chỗ H còn thiếu sót.
H:
G:Yêu cầu 1 H lên bảng dựng ảnh của
một vật đặt cách thấu kính hội tụ một
khoảng bằng 2f?

G:Yêu cầu 1 H trình bày cách chứng
H:Xét ∆OAB đồng dạng với ∆OA’B’
minh trong trường hợp này, khoảng cách Có : AB = OA ⇒ h = 2 f (1)
A ' B ' OA ' A ' B ' OA '
từ vật và từ ảnh đến thấu kính là bằng

nhau?
Xét ∆ OF’I đồng dạng với ∆A’FB’
Có:

OF '
OI
f
h
=

=
(2)
A ' F ' A ' B ' O A' −f A ' B '

Từ (1) và (2) có:
2f
f
=
'
'
O A O A −f

⇒ 2OA’ - 2f = OA’


⇒ OA’ = 2f
G:Ảnh này có kích thước như thế nào so H:Ảnh có kích thước bằng vật
với vật?
d+ d '
G:Lập cơng thức tính tiêu cự của thấu

H: f = 4
kính trong trường hợp này?
H:Bước 1.Đo chiều cao của vật.
Bước 2.Bố trí thí nghiệm như H 46.1.
Dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa dần
thấu kính những khoảng bẳng nhau cho
đến khi thu được ảnh rõ nét.
Bước 3.Khi đã thấy ảnh rõ nét, kiểm tra
lại xem điều kiện d =d’, h = h’ có được
thỏa mãn chưa.
Bước 4.Nếu 2 điều kiện trên đã được
thỏa mãn thì đo khoảng cách từ vật đến
màn ảnh và tính tiêu cự của thấu kính
theo công thức f = (d+d’) /4
H:Nhắc lại.
c.Sản phẩm hoạt động: Nội dung ghi vở của học sinh.
HĐ 3:Thực hành
a.Mục tiêu: Kiểm nghiệm lại những kiến thức đã học bằng thực tế giúp học sinh hiểu
rõ, sâu hơn bài.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
II.Thực hành và hoàn thiện báo cáo
G:Yêu cầu H nhắc lại nội dung lý
thuyết.
H:Nhận dụng cụ thí nghiệm
G:Phát dụng cụ thí nghiệm cho các
nhóm.
G: Hướng dẫn H láp ráp thí nghiệm theo
yêu cầu.

G:Hướng dẫn cách di chuyển màn chắn
và màn chữ F.
H:Tiến hành thí nghiệm theo nhóm ghi
G:u cầu H làm theo các bước thí
kết quả vào bảng.
f 1+ f 2+ f 3+ f 4
nghiệm.
( mm )
4
G:Theo dõi quá trình thực hiện thí
f=
nghiệm của H giúp các nhóm H yếu.
(Lưu ý cho H vị trí quan sát ảnh rõ nét)
G:Gọi đại diện 2 nhóm trình bày các
bước tiến hành thí nghiệm?
G:Chuẩn bị và ghi tóm tắt các bước tiến
hành thí nghiệm để H yếu có thể hiểu
được.


c.Sản phẩm hoạt động: Kết quả thực hành của các nhóm.
HĐ 4: Hồn thiện báo cáo.
a.Mục đích: Học sinh khẳng định được sự đúng đắn của lý thuyết đã học.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
G: Dựa vào kết quả thu được, yêu cầu
H: Hồn thiện báo cáo.
các nhóm hồn thiện nội dung báo cáo.
G: Cho các nhóm kiểm tra lại tiêu cự

của thấu kính nhom minh, bằng cách
- Kiểm tra lại kết quả của nhóm mình.
quan sát ảnh của những vật ở khá xa
thấu kính như: Cái cây..
-G:u cầu các nhóm nộp báo cáo.
- Nộp báo cáo theo nhóm.
G: Nhận xét đánh giá giờ thực hành:
+ Về kỉ luật khi tiến hành thí nghiệm.
+ Kĩ năng thực hành của các nhóm.
+ Đánh giá chung và thu báo cáo.
G:Ngoài phương pháp này các em có thể H:Trả lời
chỉ ra phương pháp khác để xác định
tiêu cự?
G:Có thể gợi ý: Dựa vào cách dựng ảnh
của vật qua thấu kính hội tụ chứng minh
như bài tập.
G: Đo được đại lượng nào? Cơng thức
tính f?
c.Sản phẩm hoạt động: Báo cáo thực hành của học sinh.
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà.
a.Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách tự học ở nhà tốt nhất.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
*G: - Làm thêm bài tập trong sách tham khảo.
- Đọc trước bài 47 để tiết sau học.
c.Sản phẩm hoạt động: Kết quả tự học ở nhà của học sinh.

Tuần 28 – Tiết 54


Ngày soạn: 2/3/2018

Ngày dạy:..........................
BÀI 47. SỰ TẠO ẢNH
TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nêu được máy ảnh dùng phim có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và
chỗ đặt phim.
2.Kĩ năng
- Biết tìm hiểu kĩ thuật đã được ứng dụng trong kĩ thuật, cuộc sống.
3.Thái độ
- Yêu thích mơn học.
- Cẩn thận, kiên trì, trung thực trong học tập.
4. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực học hợp tác nhóm, trình bày và trao đổi thơng tin.
- Năng lực thực nghiệm.
II.CHUẨN BỊ
- Cho mỗi nhóm học sinh: 1 mơ hình máy ảnh
III. Tổ chức các hoạt động học:
1. Hướng dẫn chung
Mô tả chuỗi hoạt động học và dự kiến thời gian như sau:
Thời lượng dự
Các bước
Hoạt động
Tên hoạt động
kiến (phút)
Kiểm tra bài cũ - Tạo tình 5
Khởi động
Hoạt động 1
huống vấn đề

Hoạt động 2 Cấu tạo máy ảnh
13
Hình
thành
12
Hoạt động 3 Ảnh của một vật trên phim
kiến thức
Hoạt động 4 Bài tập vận dụng
Luyện tập
10
Vận dụng
Tìm tịi mở Hoạt động 5 Củng cố và hướng dẫn về nhà. 5
rộng
2. Hướng dẫn cụ thể từng hoạt động
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - Tạo tình huống vấn đề.
a.Mục tiêu: Kiểm tra HS học bài ở nhà, tạo tình huống hướng thú học tập cho bài
mới .


b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
- G: Vật đặt ở vị trí nào thì thấu kính hội tụ tạo được ảnh hứng trên màn độ lớn
của vật không đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?
-H: Trả lời.
- G: Nhận xét và cho điểm.
- G: Việc sử dụng vi mạch trong các máy ảnh đã cho ra đời một loại máy ảnh
rất hiện đại là máy ảnh kĩ thuật số. Nhưng dù máy ảnh có hiện đại đến đâu cũng
không thể thiếu được một bộ phận quang học rất quan trọng, đó là vật kính Bài
mới
c.Sản phẩm hoạt động: Học sinh hứng thú vào bài mới.
HĐ 2: Cấu tạo máy ảnh

a.Mục tiêu: Học sinh nắm được cấu tạo cơ bản của máy ảnh.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
I.Cấu tạo máy ảnh
G:Yêu cầu H đọc tài liệu và trả lời câu
+ Vật kính là TKHT để tạo ra ảnh thật
hỏi:
hứng trên màn ảnh.
+ Bộ phận quan trọng của máy ảnh là
+ Buồng tối để khơng cho ánh sáng
gì?
ngồi lọt vào, chỉ có ánh sáng của vật
+ Vật kính là thấu kính gì? Vì sao?
sáng truyền vào tác dụng lên phim.
 Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh
+ Tại sao phải có buồng tối?
H:+Bộ phận quan trọng của máy ảnh là là vật kính và buồng tối.
vật kính và buồng tối.
-Ảnh hiện lên trên phim.
+ Vật kính là một thấu kính hội tụ vì ảnh
của vật qua thấu kính hội tụ khi vật nằm
ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính sẽ
cho ảnh thật, hứng được trên màn chắn.
+Buồng tối để khơng cho ánh sáng
ngồi lọt vào, chỉ có ánh sáng của vật
sáng truyền vào tác dụng lên phim.
c.Sản phẩm hoạt động:Nội dung ghi vở của học sinh.
HĐ 3: Ảnh của một vật trên phim
a.Mục tiêu: Học sinh nắm được đặc điểm của ảnh hiện trên phim, vẽ được hình minh

họa.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
II.Ảnh của một vật trên phim
1.Trả lời các câu hỏi
G: Yêu cầu H tìm hiểu các bộ phận trên C1: Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược


mơ hình.
G:Vị trí của ảnh phải nằm ở bộ phận
nào?
H:Ảnh của vật nằm trên tấm kính mờ
đóng vai trị của phim
G: Yêu cầu H trả lời C1.
H: Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược
chiều với vật, nhỏ hơn vật.
G: Chú ý ở máy ảnh bình thường thì ảnh
nhỏ hơn vật, còn ở máy ảnh điện tử chụp
những vật nhỏ như cơn trùng, phân tử
thì ảnh to hơn vật.
G:u cầu H trả lời C2?
H: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh
trên phim) của vật thật chứng tỏ vật kính
của máy ảnh là thấu kính hội tụ.

chiều với vật, nhỏ hơn vật.

C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh
trên phim) của vật thật chứng tỏ vật kính

của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy
ảnh.

G: Hướng dẫn H vẽ ảnh (chú ý phim PQ
có trước).

C4: d = 2m = 200cm; d/’= 5cm.
G: Yêu cầu H chứng minh C4?
Tam giác vuông ABO đồng dạng với
tam giác vuông A’B’O
A ¿ B¿ A¿ O h¿ d ¿ 5
1
=
→ = =
=
AB
AO h d 200 40
¿ h
h=
40
G:Yêu cầu rút ra kết luận ảnh của vật đặt 3.Kết luận
Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều
ttrước máy ảnh là gì?
và nhỏ hơn vật.
H: Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược
chiều và nhỏ hơn vật.

c.Sản phẩm hoạt động: Nội dung ghi vở của học sinh.



HĐ 4: Bài tập vận dụng
a.Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải một số bài tập.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
G:Yêu cầu H về nhà tìm hiểu C5.
G:Hoàn thành C6?
P
H: B
I

A’
A

O

B’
Q

h=1,6m ; d = 3 m; d’ = 6cm = 0,06 m
h’=?
∆ABO đồng dạng với ∆A’B’O
A ¿ B¿ A¿ O h¿ d ¿ 0 ,06 1
=
→ = =
=
AB
AO h d 3
50
h 1,6
h¿ = = =0 , 04 (m)=4(cm )

40 40
c.Sản phẩm hoạt động: Nội dung ghi vở của học sinh.
HĐ 5: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
a.Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách tự học ở nhà tốt nhất.
b.Gợi ý tổ chức hoạt động:
*G:
- Nêu cấu tạo của máy ảnh?
- Ảnh của một vật trên phim của máy ảnh có đặc điểm gì?
*H: Trả lời.
*G:
- Học bài và làm bài tập sbt.
- Đọc “Có thể em chưa biết”
- Đọc trước bài 48.
c.Sản phẩm hoạt động: Kết quả tự học ở nhà của học sinh.
Ngày 3 tháng 3 năm 2018
Kí duyệt của BGH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×