Tuần 1 - TiÕt 1
Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017
Bµi 1: Bài mở đầu
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức:
- HS nêu đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
- HS xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên và các đặc điểm tiến hóa của con ngời so với động vật.
- Nêu đợc các phơng pháp học tập bộ môn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị tranh vẽ H1.1, H1.2
iii. phơng pháp: Đàm thoại, hoạt động nhóm
Iv. Tiến trình dạy học
1. ổn định (1’)
2. Bµi míi (40’)
- Më bµi : ë líp 6,7 các em đà đợc tìm hiểu về 2 sinh vật khá gần gũi ở quanh ta đấy chính là động vật và
thực vật. Sang lớp 8 các em sẽ đợc tìm hiểu về chính bản thân mình qua môn : Cơ thể ngời và Vệ sinh
Vậy tìm hiểu về cơ thể ngời để làm gì ?....
Hoạt động của lụựp
* HĐ1: Tìm hiểu vị trí của con ngời trong tự
nhiên
- G yêu cầu H:
? Kể tên các ngành động vật đà học ở lớp 7
? Ngành động vật nào có cấu tạo hoàn chỉnh nhất
- HS kể tên các ngành động vật đà học
- G yêu cầu HS đọc mục và thảo luận các câu
hỏi:
? Vì sao loài ngời thuộc lớp thú?
? Những đặc điểm nào của con ngời khác biệt với
động vật?
- HS thảo luận nhóm trả lời:
+ Loài ngời thuộc lớp thú vì cơ thể ngời có nhiều
đặc ®iĨm gièng víi thó ( H tù lÊy VD)
- GV cho HS làm bài tập mục và yêu cầu HS trình
bày
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* HĐ2: Tìm hiểu nhiệm vụ của môn học cơ thể
ngời và vệ sinh
- GV nêu câu hỏi: Bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh
cho chúng ta biết điều gì?
- HS ®äc mơc ■, th¶o ln tr¶ lêi:
+ NhiƯm vơ cđa bộ môn
+ Biện pháp bảo vệ cơ thể
trình bày, nhận xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt ln
- GV chèt kiÕn thøc cho HS, lÊy VD
- GV: ? Mèi quan hệ giữa bộ môn Cơ thể ngời và
Vệ sinh với các ngành nghề trong xà hội ( những
môn KH khác)
- HS chỉ ra mối liên quan giữa bộ môn và môn
TDTT mà các em đang học
* HĐ3: Tìm hiểu các phơng pháp học tập bộ
môn
- GV nêu câu hỏi:
? HÃy nêu các phơng pháp cơ bản học tập bộ môn
- HS đọc thông tin, thảo luận
- GV lấy VD cụ thể minh họa cho các phơng pháp
mà H nêu ra
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
3. Kiểm tra đánh giá (3)
Nội dung ghi baứi
I. Vị trí của con ngời trong tự nhiên
- Loài ngời thuộc lớp thú
- Con ngời có tiếng nói, chữ viết và
hoạt động có mục đích vì vậy làm chủ
thiên nhiên
II. Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và
vệ sinh
- Cung cấp những kiến thức về cấu tạo,
sinh lý của các cơ quan trong cơ thể
- Thấy đợc mối quan hệ giữa cơ thể
ngời và môi trờng để đề ra các biện
pháp bảo vệcơ thể
- Thấy rõ mối liên quan giữa môn học
với các môn khoa học khác nh y học,
TDTT, điêu khắc, hội họa
III. Phơng pháp học tập bộ môn cơ
thể ngời và vệ sinh
- Quan sát tranh, mô hình, tiêu bản,
mẫu vật.
- Bằng thÝ nghiƯm
- VËn dơng kiÕn thøc gi¶i thÝch thùc
tÕ
Bổ sung
? Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa ngời và động vật thuộc lớp thú?
? Trình bày nhiệm vụ và các phơng pháp học tập bộ môn?
4. Dặn dò (1)
- Học bài và làm bài tập
- Đọc trớc bài mới
Tuan 1 - Tiết 2
Ngy son: ....../......./2017
Chơng I.
Ngy dy: ....../....../2017
Bài 2 : Cấu tạo cơ thể ngời
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: HS nêu đợc tên các cơ quan trong cơ thể, xác định vị trí của các hệ cơ quan trong cơ thể.
- HS giải thích đợcvai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động của các cơ quan.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị mô hình ngời, bảng phụ. HS: kẻ bảng 2 vào vở
III. PHƯƠNG PHáP: Hoạt động nhóm, đàm thoại, trực quan
IV. Tiến trình dạy học :
1.Ôn định (1)
2. KTBC (10)
? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và động vật thuộc lớp thú?
? Nêu những nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh?
3. Bài mới (30)
Mở bài: ? Kể tên các hệ cơ quan của ®éng vËt thc líp Thó. Con ngêi cã nh÷ng hƯ cơ quan giống nh Thú
không? Bài học .
Hoạt động của lụựp
Nội dung ghi baứi
Boồ sung
* HĐ1: Tìm hiểu về cấu tạo cơ thể ngời
I. Cấu tạo
* VĐ 1: Tìm hiểu các phần cơ thể
1. Các phần cơ thể
- GV yêu cầu HS quan sát H2.1, H2.2 và mô hình
ngời kết hợp với tự tìm hiểu bản thân, thảo luận các
câu hỏi mục :
+Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên các phần đó?
+Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ
quan nào?
+Những cơ quan nào nằm trong khoang ngực?
+Những cơ quan nào nằm trong khoang bụng?
- HS trả lời
- Da bao bọc toàn bộ cơ thể.
- GV chốt kiến thức cho HS trên tranh, mô hình :
+ Cơ hoành, vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời - Cơ thể gồm 3 phần: Đầu , thân, tay
giống với thó → chøng tá ngêi cã ngn gèc tõ ®éng chân.
- Cơ hoành ngăn cách khoang ngực
vật
+ Không tác động mạnh vào một số cơ quan: tim, và khoang bụng.
phổi
*VĐ 2 Tìm hiểu các hệ cơ quan
2. Các hệ cơ quan
+ Hệ cơ quan là gì ?
- HS: đọc mục trả lời
- GV y/c HS q/s mô hình ngời và hoàn thành bảng 2
SGK/9.
- HS thảo luận hoàn thành bảng trong vở BT
- GV kẻ bảng 2 lên bảng và yêu cầu HS lên bảng
điền
- HS lên điền bảng, nhận xét, bổ sung
- Có 8 hệ cơ quan: Tiêu hóa - Hô hấp
- GV nhận xét và nêu câu hỏi:
+Ngoài những hệ cơ quan trên còn có những hệ cơ - Tuần hoàn - Bài tiết - Sinh sản Nội tiết Vận động Thần Kinh
quan nào?
- Mỗi hệ cơ quan thực hiện một chức
- HS nêu đợc: hệ sinh dục và hệ nội tiết
năng nhất định.
- GV chốt kiến thức và ghi bảng
* HĐ2: Tìm hiểu về sự phối hợp hoạt động của
các hệ cơ quan
II. Sự phối hợp hoạt động của hệ
- GV yêu cầu HS đọc mục trong SGK, thảo luận các cơ quan
phân tích một hoạt động của cơ thể đó là chạy.
- HS thảo luận sau khi đọc thông tin và nêu đợc:
+ Khi chạy cơ và xơng hoạt động, tim đập nhanh
hơn, mạch máu dÃn, thở nhanh và sâu, mồ hôi tiết ra
nhiều
HS trình bày, nhËn xÐt, bỉ sung råi tù rót ra kÕt
ln.
- GV treo tranh vẽ H2.3, yêu cầu HS giải thích sau
đó trình bày, nhận xét và bổ sung
- HS giảI thích sơ đồ
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS:
+ Điều hòa hoạt động đều là phản xạ
+ Kích thích từ môi trờng ngoài hay trong cơ thể tác - Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự
động đến cơ quan thụ cảm TWTK Cơ quan phản phối hợp hoạt động tạo nên thể thống
ứng.
nhất dới sự điều khiển của hệ thần
+ Kích thích từ môi trờng Cơ quan thụ cảm
kinh và hệ nội tiết
tuyến nội tiết tiết ra hooc môn cơ quan để tăng cờng (Cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch)
hay giảm hoạt động
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3)
+ Cơ thể ngời có mấy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan?
+ Sự phối hợp của các hệ cơ quan đợc thể hiện nh thế nào?
+ Lấy VD phân tích vai trò của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể
+ Vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng : Thấy trời ma chạy nhanh về nhà
5. Dặn dò(1):
- Học bài và làm BT
- Ôn lại cấu tạo TBTV
Phiếu học tập:
thành phần, chức năng của các hệ cơ quan
Hệ cơ quan
Hệ vận động
Tiêu hóa
Các cơ quan trong hệ cơ quan
Cơ và xơng
Miệng, ống tiêu hó, tuyến tiêu hóa
Tuần hoàn
Timvà hệ mạch
Hô hấp
Bài tiết
Thần kinh
Đờng dẫn khí, phổi
Thận, ống dẫn nớc tiểu và bóng đái
NÃo, tủy, dây TK, hạch TK
Chức năng của hệ cơ quan
Vận động và di chuyển
Biến đổi thức ăn cung cấp chất dinh dỡng cho cơ
thể
Vận chuyển, trao đổi chất dinh dỡng tới tế bào,
mang chất thải CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết
Thực hiện trao đổi khí oxi và khí cacbonnic giữa
cơ thể và môi trờng
Lọc máu tạo nớc tiểu
Điều hòa, điều khiển, phối hợp hoạt động của các
cơ quan
Tuan 2 - Tiết 3
Ngy son: ....../......./2017
Ngy dy: ....../....../2017.
Bài 3: Tế bào
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: - HS nêu đợc thành phần cấu trúc cơ bản cđa tÕ bµo gåm mµng tÕ bµo, chÊt tÕ bµo, nhân.
- HS phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo tế bào động vật. HS: kẻ bảng 3.1 vào vở
Iii. Phơng pháp: Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học :
1. ổn định (1):
2.KTBC(10):
? Cơ thể ngời có mấy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan?
? Sự phối hợp của các hệ cơ quan đợc thể hiện nh thế nào?
3. Bài míi:
Mở bài: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là TB. Vậy TB có cấu tạo nh
thế nào?....
Hoạt động của lụựp
Nội dung ghi baứi
Boồ sung
* HĐ1: Tìm hiểu về cấu tạo của tế bào
I. Cấu tạo tế bào:
- GV: y/c HS ®äc mơc “ Em cã biÕt?” SGK/13 cho
biÕt:
+ TB có hình dạng và kích thớc khác nhau nh thế
nào?
- HS: nêu đợc:
- Tế bào gồm ba phần:
+ TB có dạng hình đĩa, cầu, sao, trụ, sợi...
+ Màng sinh chất
+ KÝch thíc: lín, nhá,...
+ TB chÊt (ChÊt nguyªn sinh):
- GV: tuy TB có nhiều hình dạng và kích thớc khác
gồm các bào quan nh ti thể, lới nội
nhau nhng đều có cấu tạo giống nhau
chất, bộ máy gôngi, ribôxôm, trung
- GV: y/c HS q/s H3.1 SGK/11 ghi nhí th¶o ln:
thĨ.
+ Trình bày cấu tạo của tế bào?
+ Nhân: NSTvà nhân con
- HS : thảo luận sau đó trình bày,nx,bs
- GV nhận xét chốt kiến thức
* HĐ2: Tìm hiểu chức năng của các bộ phận trong II. Chức năng của các bộ phận trong
tế bào
tế bào:
- GV y/c HS n/c bảng 3.1, thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Màng sinh chất có vai trò gì?
+ Lới nội chất có vai trò gì?
+ Năng lợng cần cho các hoạt động của tế bào lấy
từ đâu?
+ Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào?
+ Giải thích mối quan hệ thống nhất về chức năng
giữa màng tế bào, chất tế bào, nhân?
+ Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của tế bào?
-GV gợi ý:
+ Màng sinh chất thực hiện TĐC để tổng hợp nên
những chất riêng của TB. Sự phân giải vật chất để tạo - Màng tế bào: giúp tế bào thực hiện
NL cần cho hoạt động sống của TB đợc thực hiện nhờ trao đổi chất
ti thể. Nhân điều khiển mọi hoạt động sống đó của TB - Chất tế bào: thực hiện các hoạt
+ Cơ thể sống có 4 đặc trng: TĐC, sinh trởng, sinh
động sống
sản, di truyền đều đợc tiến hành ở TB)
- Nhân: điều khiển mội hoạt động
- HS dựa vào bảng và trả lời
sống của tế bào
- GV chốt kiến thức
* HĐ3: Tìm hiểu thành phần hóa học của tế bào
- GV y/c HS đọc thông tin trong SGK và thảo luận trả
lời câu hỏi:
III. Thành phần hóa học của tế bào:
+ Cho biết thành phần hóa học của tế bào?
+ Các chất hóa học cấu tạo nên tế bào có ở đâu?
+ Tại sao trong khẩu phần ăn của mỗi ngời cần có
đủ Prôtêin, Gluxít, Vtm, muối khoáng?
- Tế bào gồm hỗn hợp nhiều chất vô
- HS thảo luận nhóm trình bày, nhaọn xeựt, boồ sung:
cơ và hữu cơ
+ Chất hóa học cấu tạo nên TB có trong tự nhiên
+ Chất vô cơ: nớc, muối khoáng
+ Ăn đủ các chất để cấu tạo lên TB
+ Chất hữu cơ: P, L, G, aa
- GV chốt kiến thức cho HS
* HĐ4: Tìm hiểu hoạt động sống của tế bào
- GV y/c HS n/c sơ đồ H3.2 thảo luận:
+ Cơ thể lấy thức ăn từ đâu?
IV. Hoạt động sống của tế bào:
+ Thức ăn đợc biến đổi và chuyển hóa nh thế nào
trong cơ thể?
+ Cơ thể lớn lên do đâu?
+ Giữa môi trờng, cơ thĨ vµ tÕ bµo cã mèi quan hƯ
nh thÕ nµo?
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
- Bao gồm: Trao đổi chất, lớn lên,
- GV chốt kiến thức cho HS
phân chia và cảm ứng.
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
4. Kieồm tra đánh giá(3): - GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 1 SGK/13
- Chøng minh tÕ bµo là đơn vị chức năng của cơ thể?
5. Dặn dò(1): - Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.
- Ôn tập phần mô Thực vật.
Tuần 2 - TiÕt 4
Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017.
Bµi 4 : Mô
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: - HS nêu đợc khái niệm mô, phân biệt đợc các loại mô chính trong cơ thể
- HS nắm đợc cấu tạo và chức năng từng loại mô trong cơ thể
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo các loại mô,bảng phụ. HS : kẻ bảng 3.1 vào vở
Iii. Phơng pháp: trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học :
1. Ôn định (1)
2. KTBC(10)
? Nêu cấu tạo và chức năng của tế bào?
? Trình bày các hoạt động sống của tế bào?
3. Bài mới
Hoạt động của lụựp
Nội dung ghi baứi
Boồ sung
* HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về mô
I. Khái niệm mô
- GV: ? Kể tên các TB có hình dạng khác nhau mà em biết
- Mô là tập hợp các tế
bào
chuyên hóa, có cấu tạo
- H: TB hình trứng, cầu, sao, sợi,
giống
nhau, cùng thực hiện
- GV y/c HS n/c SGK và thảo luận:
một chức năng nhất định
+ Vì sao tế bào có hình dạng khácnhau?
- Mô gồm : Tế bào và phi
+ Thế nào là mô? (Kể tên 1 số loại mô TV đà học ở L6)
bào
- HS trả lời chính xác
- GV chốt kiến thức
* HĐ 2: Tìm hiểu các loại mô, cấu tạo và chức năng của
chúng.
- GV y/c HS đọc thông tin, q/s H4.1 - 4 thảo luận hoàn thành
phiếu học tập
- HS thảo luận sau đó lên điền bảng phụ
II. Các loại mô
- GV nêu câu hỏi:
- Nội dung ghi nh phiếu
+ Tại sao máu lại đợc gọi là mô liên kết lỏng?
học tập
+ Mô sụn, mô xơng có đặc điểm gì?
+ Mô xơng cứng có vai trò gì trong cơ thể?
+ Giữa mô cơ vân, mô cơ trơn, cơ tim có đặc điểm nào khác
nhau về cấu tạo và chức năng?
+ Tại sao khi ta muốn tim ngừng đập nhng không đợc?
- HS dựa vào bảng và trả lời câu hỏi
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- Mô cơ vân, cơ trơn và cơ tim có đặc điểm gì khác nhau về cấu tạo và chức năng?
5. Dặn dò(1)
- Học bài và làm BT
- Chuẩn bị cho bài thực hành: Mỗi tổ : 1 con ếch, 1 mẩu xơng ống có đầu sụn và xơng xốp, thịt lợn lạc
còn tơi.
Phiếu học tập: Các loại mô trong cơ thể
Nội dung
Vị trí
Cấu tạo
Mô biểu bì
- Phủ ngoài cơ
thể, lót các cơ
quan rỗng
- Chủ yếu là tế
bào, không có phi
Mô liên kết
- Nằm trong chất
nền, có khắp cơ
thể
- Gồm tế bào và
phi bào
Mô cơ
- Nằm ở dới da, gắn
vào xơng, thành ống
tiêu hóa
- Chủ yếu là tế bào,
phi bào rất ít
Mô thần kinh
- Nằm ở tủy sống,
tận cùng các cơ
quan
- Các tế bào thần
kinh và TBTK
Chức năng
bào
- Tế bào có nhiều
hình dạng, các tế
bào xếp xít nhau,
gồm biểu bì da,
biểu bì tuyến
- Bảo vệ, che chở
- Hấp thụ, tiết
- Tiếp nhận KT
- Có thêm canxi
và sụn
- Gồm mô sụn,
mô xơng, mô sợi,
mô mỡ, mô máu
- Nâng đỡ, liên
kết các cơ quan
- Dinh dỡng
- Tế bào có vân ngang
hay không có vân
ngang
- Các tế bào xếp
thành bó gồm mô cơ
vân, cơ trơn, cơ tim
- Cơ co giÃn tạo nên
sự vận động của cơ
thể
đệm
- Nơ ron có các
sợi trục và sợi
nhánh, có thân
- Tiếp nhận kích
thích, dẫn truyền,
xử lý TT, điều hòa
Tuan 3 - Tiết 5
Ngy son: ....../......./2017
Ngy dy: ....../....../2017.
Bài 5: thực hành- Quan sát tế bào và mô.
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức:- Chun b c tiờu bn tm thời tế bào mô cơ vân.
- Quan sát và nhận biết được các loại mơ khác và vẽ hình.
- Thấy rõ điểm khác nhau giữa mơ biểu bì, mơ cơ và mô liên kết.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng sử dụng kính hiển vi và các dụng cụ thực hành.
- Giáo dục ý thức nghiêm túc, biết bảo vệ máy và vệ sinh phòng sau khi thực hành.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, phối hợp hoạt động trong học tập
II. Đồ dùng dạy häc:
- GV: Chn bÞ dụng cụ thực hành: kính hiển vi, lam, lamen, NaCl 0,6%, axit axetic, …
- Mỗi nhóm HS: Thịt đùi ếch hoặc lợn. Nghiên cứu trước nội dung thc hnh.
Iii. PHƯƠNG PHáP : Thực hành, toồng hụùp.
IV.Tiến trình dạy học
Hoạt động của lụựp
Nội dung ghi baứi
Boồ sung
1. ổn định (1)
2. KTBC(10): Trình bày cấu tạo và chức năng của
các loại mô chính trong cơ thể?
3. Bài mới(30)
I. Làm tiêu bản và quan sát tế bào
* HĐ1: Làm tiêu bản và quan sát mô cơ vân
mô cơ vân
- GV trình bày từng bớc để HS ghi nhớ
- Các bớc tiến hành:
- GV phân chia nhóm yêu cầu HS làm thực hành
+Rạch da đùi ếch (lụùn) lấy một bắp cơ
- GV kiểm tra công việc của các nhóm, giúp đỡ
+Dùng kim nhọn rạch dọc bắp cơ.
nhóm yếu kém
+Dùng ngón trỏ và cái ấn vào 2 bên
- GV lu ý:
mép rạch
+ Cách đặt lamen lên lam kính tránh bọt khí
+Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách
+ Nhỏ 1 giọt axit axêtic 1% vào cạnh la men và
một sợi mảnh
dùng giấy thấm hút dung dịch sinh lý để axit thấm
+Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính,
vào dới lamen
nhỏ dung dịch sinh lý 0,65%
+ Cách điều chỉnh kính hiển vi
+Đậy lamen, nhỏ dung dịch axit axêtíc
HS nghiên cứu ghi nhớ kiến thức và làm thực hành
+Quan sát dới kính hiển vi .
- GV yêu cầu HS trình bày các bớc tiến hành làm
tiêu bản
- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
II. Quan sát tiêu bản các loại mô
* HĐ2: Quan sát tiêu bản các loại mô khác
khác
- GV yêu cầu HS quan sát các tiêu bản mô cơ , mô
- Mô biểu bì: các tế bào xếp xít nhau
biểu bì, mô sụn, mô xơng sau đó vẽ hình quan sát đ- Mô sụn: chỉ có 2 3tế bào
- Mô xơng: tế bào nhiều
ợc HS quan sát các tiêu bản và vẽ hình
- Mô cơ: tế bào nhiều, dài
- GV yêu cầu HS mô tả lại hình dạng các loại mô
quan sát đợc HS mô tả lại các loại mô
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch.
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- GV nhận xét giờ học, cho điểm nhóm làm tốt,
nhắc nhở các nhóm cha hoàn thành
- Yêu cầu HS làm vệ sinh lớp học
5. Dặn dò(1)
- Học bài, traỷ lụứi caõu hoỷi trong SGK.
- Đọc tríc bµi míi.
Tuần 3 - TiÕt 6
Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017.
Bài 6: Phản xạ.
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: - Nờu c cu tạo và chức năng của nơron.
- Chỉ rõ 5 phần trong cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong phản xạ.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, thu nhận kiến thức từ kênh hình.
- Giáo dục ý thc bo v c th.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bÞ tranh vÏ H6.1, H6.2 (Tranh cấu tạo nơron, cung phản xạ, vịng phản xạ).
- HS: Ơn lại các kiến thức về mô thần kinh. Xem trước bài 6 SGK.
Iii. PHƯƠNG PHáP: Trực quan, Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của lụựp
Nội dung ghi baứi
Boồ sung
1. ổn định (1)
2. Bài mới (40)
- Mở bài: Vì sao khi chạm tay vào vật nóng thì tay ta
rụt lại? Vì sao khi nhìn thấy quả khế miệng ta lại tiết
nớc bọt? Hiện tợng đó gọi là gì?....
* HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron
I. Cấu tạo và chức năng của nơron
+ Nêu thành phần cấu tạo của mô TK ?
- Nơron gồm:
- HS dựa vào kiến thức bài trớc trả lời.
+ Thân: chứa nhân, xung quanh là
- GV y/c HS q/s H6.1
sợi nhánh(tua ngắn)
+ Mô tả cấu tạo của nơron ?
+ Sợi trục: có bao miêlin, nơi tiếp
- HS quan sát và mô tả
nối nơron gọi là xináp
- GV lu ý cho HS: bao miêlin tạo nên những eo chứ
- Chức năng:
không nối liền
+ Cảm ứng: là khả năng tiếp nhận
- GV nêu câu hỏi để HS thảo luận:
các kích thích và phản ứng lại các kích
+ Nơron có chức năng gì?
thích bằng hình thức phát sinh xung
+ Có nhận xét gì về hớng thần kinh dẫn truyền xung thần kinh
thần kinh ở nơron cảm giác và nơron vận động?
+ Dẫn truyền: là khả năng lan
+ Có mấy loại nơron? Cấu tạo và chức năng của
truyền xung thần kinh theo một chiều
mỗi loại nơron?
nhất định từ nơi phát sinh và tiếp nhận
- HS thảo luận trả lời
về thân nơron và truyền đi dọc theo sợi
- GV chốt kiến thức cho HS
trục
- Có 3 loại nơron:
+ Nơron hớng tâm: dẫn truyền xung
thần kinh về TWTK
+ Nơron trung gian: liên lạc giữa
các nơron
+ Nơron li tâm: dẫn truyền xung
thần kinh từ TWTK về cơ quan phản
ứng.
* HĐ2: Tìm hiểu cung phản xạ
II. Cung phản xạ
VĐ 1: Tìm hiểu khái niệm phản xạ
1. Phản xạ
- GV: Mọi hoạt động của cơ thể đều là phản xạ
- GV: hỏi:
+ Phản xạ là gì? Cho VD?
+ Nêu đặc điểm khác nhau giữa phản xạ ở ngời và
tính cảm ứng ở thực vật?
- HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ xung
- GV: chốt kiến thức cho HS
+ Sự tăng nhịp hô hấp và sự thay đổi nhịp co bóp khi
lao động, sự tiết mồ hôi khi trời nóng, da tái lại,...đều
là PX của cơ thể đáp ứng các kích thích của môi trờng
trong
giúp cơ thể thích nghi cao với thay đổi của
môi trờng
+ PX có sự tham gia của TK còn tính cảm ứng ở TV
thì không.
VD: hiện tợng cụp lá ở cây xấu hổ là do hiện tợng trơng nớc ở TB gốc
VĐ 2: Tìm hiểu cung phản xạ
- GV y/c HS q/s H6.2 và thảo luận:
+ Nêu các loại nơron tạo nên một cung phản xạ?
+ Kể tên các thành phần tham gia vào một cung
phản xạ?
+ Cung phản xạ là gì?
+ Cung phản xạ có vai trò gì?(giúp PX thực hiện đợc)
- HS thảo luận trả lời
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
VĐ 3: Tìm hiểu vòng phản xạ
- GV yêu cầu HS quan sát H6.2 và thảo luận:
+ Vòng phản xạ có ý nghĩa nh thế nào trong đời
sống?
- HS thảo luận trả lời
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
3. Kiểm tra đánh giá(3)
- Phản xạ là gì? Cho ví dụ?
- Phân biệt vòng phản xạ và cung phản xạ?
4. Dặn dò(1)
- Học bài và đọc mục Em có biết
- Ôn tập cấu tạo bộ xơng Thỏ.
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả
lời các kích thích từ môi trờng bên
trong hay bên ngoài cơ thể thông qua
hệ thần kinh
2. Cung phản xạ
- Cung phản xạ có 5 thành phần:
+ Cơ quan thụ cảm
+ Nơron hớng tâm
+ Nơron trung gian
+ Nơron li tâm
+ Cơ quan phản ứng
- Cung phản xạ là con đờng mà
xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ
cảm qua TWTK đến cơ quan phản ứng
3. Vòng phản xạ
- Vòng phản xạ là luồng thần kinh
bao gồm cung phản xạ và đờng phản
hồi ( xung TK hớng tâm ngợc từ cơ
quan thụ cảm và cơ quan phản ứng về
TWTK)
- Vòng phản xạ điều chỉnh phản xạ
nhờ luồng thông tin ngợc
Tổ trởng kiểm tra
Ban Gi¸m hiƯu
(Dut)
Tuần 4 - Tiết 7
Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017.
CHƯƠNG II.
Bài 7 : Bộ xơng
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: - HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các xơng chính
trên ngay cơ thể mình
- HS phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình dạng và cấu tạo
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị mô hình bộ xơng ngời, đốt xơng sống. HS: ôn bài
Iii. PHƯƠNG PHáP: Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy- học :
Hoạt động của lụựp
Nội dung ghi baứi
1. ổn định(1)
2. KTBC (10) Phản xạ là gì? Cho ví dụ?
Phân biệt vòng phản xạ và cung phản xạ?
3. Bài mới (30)
Mở bài: Sự vận động của cơ thể đợc thực hiện nhờ
bộ xơng và hệ cơ. Vậy nhiệm vụ của chơng là tìm
hiểu về cấu tạo và chức năng của cơ và xơng phù hợp
với sự vận động của con ngời nh thế nào?....
* HĐ1: Tìm hiểu về bộ xơng
I. Các phần chính của bộ xơng
- GV y/c HS n/c SGK và q/s mô hình, thảo luận:
- 3 phần:
+ Bộ xơng có vai trò gì?
+ Xơng đầu: x.sọ và x. mặt
+ Bộ xơng gồm mấy phần? Nêu đặc điểm mỗi
+ Xơng thân: x. sờn, x. ức, x.cột
phần ?
sống
+ Bộ xơng ngời thích nghi với dáng đứng thẳng nh
+ Xơng chi: x. đai vai và các xthế nào?
ơng tay, xơng đai hông và các xơng
+ Xơng tay, xơng chân có đặc điểm gì giống và
chân
khác nhau? ý nghĩa?
- Chức năng: nâng đỡ cơ thể, bảo vệ
- HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
và là chỗ bám của các cơ
- GV chốt ghi bảng
* HĐ2: Tìm hiểu về các loại xơng
- GV yêu cầu HS đọc thông tin và thảo luận
+ Có mấy loại xơng? Phân biệt các loại xơng?
+ Xác định trên tranh các loại đó?
- HS thảo luận sau đó trình bày và xác định trên
tranh, nhận xét, bổ xung
II. Phân biệt các loại xơng
* HĐ3: Tìm hiểu về các khớp xơng
- GV yêu cầu HS quan sát H7.4 và thảo luận:
+ Thế nào là một khớp xơng? Có mấy loại?
+ Mô tả đặc điểm của các loại khớp?
+ Khả năng cử động của các loại khớp khác nhau
nh thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó?
- HS quan sát và thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV chốt kiến thức và ghi bảng
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
III. Phân biệt các khớp xơng
Boồ sung
- Xơng dài: hình ống
- Xơng ngắn: kích thớc ngắn
- Xơng dẹt: hình bản dẹt, mỏng
* Khớp xơng là nơi tiếp giáp giữa các
đầu xơng
Gồm 3 loại:
- Khớp động: cử động dễ dàng
- Khớp bán động: cử động hạn chế
- Khớp bất động: Không cử động
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- Nêu các phần của bộ xơng? Chức năng của bộ xơng?
- Phân biệt các loại xơng và các loại khớp xơng?
5. Dặn dò(1)
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 mẩu xơng đùi ếch, xơng sờn
gà.
Tuan 4 - Tiết 8
Ngy son: ....../......./2017
Ngy dy: ....../....../2017.
Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xơng
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: - HS trình bày đợc cấu tạo của một xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng và
khả năng chịu lực của xơng
- HS xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn hồi và cứng rắn của xơng. Phân biệt đợc các loại khớp xơng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thí nghiệm. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ xơng và cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị tranh hình, thí nghiệm. HS: xơng đùi ếch
Iii. PHƯƠNG PHáP : Trực quan, Hoạt động nhóm,đàm thoại
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ổn định(1)
2. KTBC(10): Nêu các phần của bộ xơng? Chức năng của bộ
xơng? Phân biệt các loại xơng và các loại khớp xơng?
3. Bài mới(30)
Mở bài : Đọc mục Em có biết?SGK/31. Thông tin đó cho ta
biết xơng có sức chịu lực rất lớn. Sức chịu đựng đó có liên quan
đến cấu tạo của xơng...
I. Cấu tạo của xơng
* HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của xơng
1. Cấu tạo xơng dài
VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo xơng dài
- GV y/c HS quan sát H8.1 - 2, nghiên cứu SGK, thảo luận:
+ Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?
+ Cấu tạo hình ống và đầu xơng có ý nghĩa gì với chức năng
của xơng?Với cấu tạo này khiến ta liên tởng đến kiểu kiến trúc
- Đầu xơng: + Sụn bọc đầu xơng
nào trong đới sống
+ Mô xơng xốp
- HS thảo luận nêu đợc:
Thân
xơng:
+
Màng xơng
+ Cấu tạo hình ống giúp xơng nhẹ và vững chắc. Nan xơng hình
+
Mô xơng cứng
vòng cung phân tán lực tăng khả năng chịu lực
+
Khoang xơng
+ Con ngời đà ứng dụng cấu tạo này trong xây dựng để đảm bảo
sự bền vững cho các cây cầu, ngôi nhà,... và tiết kiệm vật liệu.
- GV: chốt và ghi bảng
2. Chức năng của xơng dài
VĐ 2: Tìm hiểu chức năng của xơng dài
- Nội dung nh bảng 8.1
- GV y/c HS đọc bảng thông tin 8.1 và thảo luận:
+ Sụn bọc đầu xơng có vai trò gì?
+ Cấu tạo của mô xơng xốp có ý nghĩa gì?
+ Màng xơng có tác dụng gì?
+ Mô xơng cứng có chức năng gì?
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV chốt
3. Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹt
VĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹt
- Cấu tạo: ngoài là xơng cứng
- GV y/c HS q/s H8.3và n/c SGK thảo luận:
trong là mô xơng xốp
? Xơng ngắn và xơng dẹt có cấu tạo và chức năng gì?
- Chức năng: Chứa tủy đỏ
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Tìm hiểu sự lớn lên và dài ra của xơng
- GV: gi¶i thÝch Tno ë H8.5
- GV y/c HS q/s H8.4 -5, n/c SGK thảo luận:
? Xơng dài ra và to ra do đâu?
- HS nêu chính xác
- GV: chốt ghi bảng
- Mở rộng: Tr em sụn nhiều hơn ngời lớn, trong quá trình lớn lên
sụn sẽ tạo thành xơng .Nhng đến tuổi trởng thành sụn không tạo
thành xơng nữa Tr em sẽ k cao nên đợc. Đến tuổi trởng thành xơng chỉ to ra chứ k dài ra
* HĐ3: Tìm hiểu thành phần cấu tạo và tính chất của xơng
- GV y/c HS làm TNo nh SGK và thảo luận:
+ Phần nào của xơng cháy có mùi khét?
+ Bọt khí nổi lên khi ngâm xơng là khí gì?
+ Vì sao khi ngâm xơng vào HCl thì xơng lại dẻo và có thể thắt
nút?
- HS làm TNo và thảo luận trả lời
- GV: ? Nêu thành phần hóa học của xơng
- H: rút ra KL
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3): Nêu câú tạo và chức năng của xơng
dài? Sự to ra và dài ra của xơng là do đâu?
5. Dặn dò(1): - Học bài và đọc mục Em có biết
II. Sự to ra và dài ra của xơng
- Xơng dài ra do sự phân chia các tế
bào ở lớp sụn tăng trởng
- Xơng to ra nhờ sự phân chia của
các tế bào màng xơng
III. Thành phần hóa học và tính
chất của xơng
- Chất vô cơ: muối Canxi
- Chất hữu cơ: Cốt giao
- Tính chất: Rắn chắc và đàn hồi
- Đọc trớc bài mới.
Tổ trởng kiểm tra
Ban Giám hiệu
(Duyệt)
Tuan 5 - TiÕt 9
N Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017.
Bµi 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức: - HS trình bày đợc cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ
- HS giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị tranh vẽ H9.1
Iii. Phơng pháp : Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ổn định(1)
2. Kiểm tra bài cũ(10)
+ Nêu caỏu tạo và chức năng của xơng dài?
+ Sự to ra và dài ra của xơng là do đâu?
3. Bài mới(30)
Mở bài: Dùng tranh hệ cơ ngời giới thiệu :
Cơ thể ngời có khoảng 600 cơ, chia thành các
nhóm chính: Cơ đầu cổ, cơ thân, cơ chi. Cơ có
nhiều hình dạng khác nhau, điển hình là bắp cơ có
dạng hình thoi dài. Vậy bắp cơ có cấu tạo nh thế
I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
nào?....
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của bắp cơ và - Bắp cơ:
+ Ngoài: Màng liên kết, 2 đầu thon có gân, phần
tế bào cơ.
- GV yêu cầu HS quan sát H9.1, nghiên cứu SGK, bụng phình to
+ Trong: có nhiều sợi cơ (TB cơ) tập trung thành bó
thảo luận:
cơ
+ Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào?
- Tế bào cơ: có nhiều tơ cơ, gồm hai loại
+ Tế bào cơ có cấu tạo nh thế nào?
Tơ cơ dày: có các mấu sinh chất, tạo nên vân tối
HS quan sát và đọc SGK, thảo luận sau đó trình +
+
Tơ cơ mỏng: trơn tạo nên vân sáng
bày, nhận xét, bổ sung.
+
Các tơ cơ xếp xen kẽ với nhau tạo nên đĩa sáng và
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
đĩa
tối
- GV giảng giải thêm về cấu tạo của bắp cơ, tế bào * Đơn
vị cấu trúc: là giới hạn giữa tơ cơ dày và tơ
cơ, nhấn mạnh: Vân ngang có đợc là do đĩa sáng, cơ mỏng(đĩa
tối ở giữa, hai nửa đĩa sáng ở hai đầu)
đĩa tối.
II. Tính chất của cơ:
- Cơ có tính chất co và dÃn
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của cơ.
co theo nhịp gồm 3 pha:
- GV yêu cầu HS quan sát H9.2, nghiên cứu SGK, -+Cơ
Pha
tiềm tàng: 1/10 thời gian nhịp
thảo luận:
+
Pha
co: 4/10 (co ngắn lại , sinh công
+ Cho biết thí nghiệm đạt kết quả gì?
+ Pha dÃn: 1/2 thời gian( trở lại trạng thái ban đầu,
HS quan sát H9.2 và thảo luận sau đó trình bày, cơ phục hồi)
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- Khi cơ co tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố
- GV yêu cầu HS quan sát H9.3 và thảo luận:
của tơ cơ dầy tế bào cơ ngắn lại Bắp cơ phình
+ Trình bày cơ chế phản xạ đầu gối?
to lên.
+ Vì sao cơ co đợc?
- Cơ co chịu ảnh hởng của hệ thần kinh.
+ Khi cơ co, bắp cơ bị ngắn lại, vì sao?
HS quan sát H9.3 và thảo luận sau đó trình bày, III. ý nghĩa của hoạt động co cơ:
nhận xÐt, bỉ sung råi rót ra kÕt ln.
- C¬ co giúp xơng cử động làm cho cơ thể vận
* Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của co cơ.
động, lao ®éng, di chuyÓn.
- GV yêu cầu HS quan sát H9.4 và thảo luận:
- Trong cơ thể luôn có sự phối hợp hoạt động của
+ Sự co cơ có tác dụng gì?
các nhóm cơ.
+ Phân tích sự phối hợp hoạt động của cơ 2 đầu
và cơ 3 đầu ở cánh tay?
HS quan sát H9.4 và thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bỉ sung råi rót ra kÕt ln.
- GV hoµn thiƯn kiến thức cho HS.
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- Đặc điểm nào của tế bào cơ phù hợp với chức
năng co cơ?
- Nêu tính chất của cơ và ý nghĩa của sự co cơ?
5. Dặn dò(1): Học bài.
- Đọc mục Em có biết.
- Soạn bài mới, ôn 1 số kiến thức về lực, công cơ
học.
Tuan 5 - Tiết 10
Ngy son: ....../......./2017
Baứi 10: Hoạt động của cơ
Ngy dy: ....../....../2017.
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- Chng minh c c sinh ra công, công cơ được dùng vào lao động và di chuyển.
- Trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng mỏi cơ.
- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái qt hố.
- Có ý thức học tập, u thích bộ mơn. Có ý thức giữ gìn, bảo vệ rèn luyện hệ cơ.
II. §å dïng d¹y häc:
- GV: Tranh các hình SGK, máy ghi công cơ, các quả cân.
- HS: Nghiên cứu trước nội dung bi nh.
Iii. Phơng pháp: trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
1. ổn định lụựp(1)
2.Kiểm tra bài cũ(10): Đặc điểm nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng
co cơ? Nêu tính chất của cơ và ý nghĩa của sự co cơ?
3. Bài mới(30)
* Hoạt động 1: Tìm hiểu công cơ
+Hoạt động của cơ mang lại hiệu quả gì?
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục :
+ Khi cơ.........tạo ra một lực.
+ Cầu thủ đá bóng tác động một ....... vào quả bóng
+ Kéo gầu nớc, tay ta tác động một....vào gầu nớc.
HS làm bài tập sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, thảo luận:
+ Nhận xét gì về sự liên quan giữa cơ - lực và co cơ?
+ Thế nào là công của cơ?
+ Làm thế nào để tính đợc công của cơ?
+ Hoạt động của cơ phụ thuộc vào các yếu tố nào? Phân tích một yếu tố đÃ
nêu? HS đọc thông tin SGK và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận
* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự mỏi cơ
- GV nêu câu hỏi:
+ Em đà bao giờ bị mỏi cơ cha? Nếu bị mỏi cơ thì có hiện tợng gì?
HS trả lời trên cơ sở hiểu biết thực tế sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kết luận.
Nội dung
I. Công cơ:
- Khi cơ co tạo ra một
lực tác động vào vật làm
vật di chuyển tức là đÃ
sinh ra công.
- Công sử dụng để vận
động và lao động
- Công của cơ phụ thuộc
vào các yếu tố:
+ Trạng thái thần kinh
+ Nhịp độ lao động
+ Khối lợng của vật.
II. Sự mỏi cơ:
- Mỏi cơ là hiện tợng cơ
làm việc quá sức và kéo
dài.
1. Nguyên nhân:
- Lợng «xi cung cÊp cho
c¬ thiÕu.
- GV tiếp tục yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm và thảo luận:
+ Từ bảng 10, em hÃy cho biết với khối lợng nh thé nào thì công của cơ sản ra
lớn nhất?
+ Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cầu nhiều lần có nhận xét gì về biên độ co
cơ trong quá trình thí nghiệm kéo dài?
+ Khi biên độ co cơ giảm đến ngừng lại thì em gọi là gì?
HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kết luận.
- GV tiếp tục nêu câu hỏi:
+ Nguyên nhân của sự mỏi cơ?
+ Sự mỏi cơ ảnh hởng nh thế nào đến sức khỏe lao động?
+ Làm thế nào để cơ không bị mỏi, lao động và học tập có kết quả? Khi mỏi
cơ cần phải làm gì?
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày, nhËn xÐt, bỉ sung råi rót ra kÕt
ln.
- GV hoµn thiện kiến thức cho HS.
* Hoạt động 3: Thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ theồ
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Những hoạt động nào đợc coi là sự luyện tập cơ?
+ Luyện tập thờng xuyên có tác dụng nh thế nào đến các hệ cơ quan trong cơ
thể và dẫn đến kết quả gì đối với hệ cơ?
+ Nên có phơng pháp luyện tập nh thế nào ®Ĩ cã kÕt qu¶ tèt?
HS th¶o ln sau ®ã trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận. GV hoàn
thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3)Nêu nguyên nhân mỏi cơ và biện pháp chống mỏi
cơ? Công của cơ là gì? Cánh tính công của cơ?
5. Dặn dò(1): - Học bài. Đọc mục Em có biết.
- Trò chơi: HS chơi vào giờ ra chơi.
- Soạn bài mới.
Tổ trởng kiĨm tra
Tuần 6 – Tiết 11
Ngày soạn: ....../......./2017
Bài 11: TiÕn
- Năng lợng cung cấp ít.
- Sản phẩm tạo ra là
axitlắctíc gây đầu độc
cơ.
2. Biện pháp:
- Hít thở sâu.
- Xoa bóp cơ, uống nớc
đờng.
- Lao động, nghỉ ngơi
hợp lý.
III. Thờng xuyên luyên
tập rèn luyện cơ
- Luyện tập vừa sức làm
tăng thể tích cơ, tăng lực
co cơ, dẫn đến hoạt động
của các hệ cơ quan có
hiệu quả cao làm cho
tinh thần sảng khoái, lao
động cho năng suất cao.
Ban Giám hiệu
(Duyệt)
Ngy dy: ....../....../2017.
hóa cđa hƯ vËn ®éng. VƯ sinh hƯ vËn ®éng
I. Mơc tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- Chng minh được sự tiến hoá về hệ vận động của người so với động vật.
- Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hố.
- Có ý thức học tập, u thích bộ mơn, giữ gìn, bảo vệ rèn luyện hệ vận động để cú thõn hỡnh cõn i.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ H11.1 H11.4, bảng phụ.
- HS: + Kẻ phiếu học tập vào vở.
+ c trc bi. Ôn các kiến thức về bộ xương các động vật ó hc lp 7.
Iii. Phơng pháp : Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ổn định lụựp(1)
2. Kiểm tra bài cũ(10): Công của cơ là gì? Công của cơ đợc sử
dụng vào mục đích nào? HÃy giải thích nguyên nhân của sự mỏi
cơ?
3. Bài mới(30)
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tiến hóa của bộ xơng ngời so với
bộ xơng thú
- GV yêu cầu HS quan sát H11.1 H11.3 và thảo luận nhóm
hoàn thành phiếu học tập: Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và
bộ xơng thú
- HS quan sát H11.1 H11.3 và thảo luận nhóm hoàn thành
phiếu học tập: Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và bộ xơng
thú , sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung.
Các phần so sánh
ở ngời
Tỉ lệ sọ nÃo/ mặt
Lớn
Lồi cằm xơng mặt
Phát triển
Cột sống
Cong ở 4 chỗ
Lồng ngực
Mở rộng sang 2 bên
Xơng chậu
Nở rộng
- GV nhận xét và yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:
+ Đặc điểm nào của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng
thẳng, đi bằng hai chân và lao động?
HS tiếp tục thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
*Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiến hóa hệ cơ của ngời so với thú
- GV yêu cầu HS quan sát H11.4, đọc thông tin trong SGK và
thảo luận:+ Sự tiến hãa cđa hƯ c¬ ngêi so víi hƯ c¬ thó thể hiện
nh thế nào?
HS quan sát H11.4, đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV liên hệ thực tế:
Trong quá trình ăn thức ăn chín, sử dụng các công cụ ngày
càng tinh xảo, do phải đi xa để kiếm thức ăn nên hệ cơ xơng ở
ngời đà tiến hóa đến mức hoàn thiện phù hợp với chức năng
ngày càng phức tạp, kết hợp với tiếng nói và t duy làm cho con
ngời tiến hóa khác xa so với động vật
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Tìm hiểu vệ sinh hệ vận động
- GV yêu cầu HS quan sát H11.5, thảo luận các câu hỏi:
+ Để cơ xơng phát triển cân đối, chúng ta cần làm gì?
+ Để chống cong vẹo cột sống trong lao động và học tập cần
chú ý điều gì?
HS quan sát H11.5, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế bản thân đà thực hiện đúng yêu
cầu trong học tập cha.
- GV hoàn thiện kiến thúc cho HS.
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- Phân tích những đặc điểm của bộ xơng ngời thích nghi với t
thế đứng thẳng và đi bằng hai chân?
- Trình bày những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ ở ngời?
5. Dặn dò(1): Học bài. Soạn bài mới.
Tuan 6 - Tit 12
Ngy son: ....../......./2017
Baứi 12 -Thực hành:
I. Sù tiÕn hãa cđa bé x¬ng ngêi so
víi bé x¬ng thó:
- Néi dung nh phiÕu häc tËp
- Bé xơng ngời có cấu tạo hoàn toàn
phù hợp với t thế đứng thẳng và lao
động.
ở thú
Nhỏ
Không có
Cong hình cung
Phát triển theo híng lng bong
HĐp
II. Sù tiÕn hãa cđa hƯ c¬ ngời so với
hệ cơ thú:
- Cơ nét mặt: biểu thị các trạng thái
tình cảm khác nhau.
- Cơ vận động lỡi: phát triển
- Cơ tay: phân hóa thành các nhóm cơ
nhỏ nh cơ gập duỗi, cơ co duỗi các
ngón đặc biệt là cơ ở ngón cái.
- Cơ chân lớn khỏe.
- Cơ gập ngửa thân phát triển.
III. Vệ sinh hệ vận động:
- Để có xơng chắc khỏe và hệ cơ phát
triển cân đối thì cần:
+ Có chế độ dinh dỡng thích hợp
+ Thờng xuyên tiếp xúc ánh sáng mặt
trời.
+ Rèn luyện TDTT, lao động vừa sức.
- Để tránh cong vẹo cột sống:
+ Mang vác đều hai vai.
+ T thế ngồi học, làm viƯc ngay ng¾n
Ngày dạy: ....../....../2017
TẬP SƠ CỨU VÀ BĂNG BĨ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần ®¹t
- Biết được các thao tác cơ bản để xử lý khi gặp tình huống người gãy xương.
- Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật.
- Thành thạo trong thao tác băng bó và cố định xương bị gãy.
- u thích bộ mơn, biết giữ gìn, bảo vệ rèn luyện hệ vận ng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Dng c thc hnh. Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đễ nội dung bài.
- HS: Đọc trước bài ở nhà. Vải sạch, bông bng, np (theo nhúm).
Iii. Phơng pháp : Thực hành
iv. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
1. Kiểm tra(2): phần chuẩn bị của HS
2. Bài mới(30)
Mở bài: GV giới thiệu một số tranh ảnh về gÃy xơng ở
lứa tuổi HS trong trờng hợp đó ta phải làm gì?
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân gÃy xơng :
- GV nêu câu hỏi:
+ Nguyên nhân nào dẫn đến gÃy xơng?
+ Khi bị gÃy xơng chúng ta cần làm gì?
HS dựa vào hiểu biết thực tế của mình thảo luận nhóm
sau đó trình bày nhận xét và bổ sung råi rót ra kÕt ln
và bổ sung.
- GV hoµn thiƯn kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tập sơ cứu và băng bó:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK.
- GV hướng dẫn và thao tác mẫu, HS quan sát ghi
nhớ các thao tác thực hiện theo nhóm băng bó
cho người bị gãy xương cẳng tay. Các nhóm nhận
xét kết quả lẫn nhau.
- GV híng dÉn cho các nhóm yếu
- GV gọi đại diện nhóm trình bày, cho điểm các nhóm
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch.
Nội dung
I. Nguyên nhân gÃy xơng:
- GÃy xơng do nhiều nguyên nhân: tai nạn
giao thông, leo trèo, tai nạn trong lao động và
vui chơi...
- Khi bị gÃy xơng phải sơ cứu tại chỗ
- Không nên nắn bóp bừa bÃi
II. Tập sơ cứu và băng bó:
* Phơng pháp sơ cứu:
- Đặt hai nẹp gỗ vào hai bên chỗ xơng gÃy
- Lót vải mềm vào các đầu xơng gÃy và 2 đầu
nẹp
- Buộc định vị 2 đầu nẹp và 2 đầu xơng bị gÃy
* Băng bó cố định:
- Với xơng cổ tay: Dùng băng y tế quấn chặt từ
trong ra cổ tay, làm dây đeo cổ
- Với xơng ở chân: Băng từ cổ chân vào. Nếu là
xơng đùi thì dùng nẹp dài từ sờn đến gót chân,
buộc cố định ở phần thân, buộc từ cổ chân vào
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- GV đánh giá chung giờ thực hành, cho điểm các
nhóm làm tốt.
- Yêu cầu HS làm vệ sinh lớp học
5. Dặn dò(1): Học bài, Soạn bài mới.
Tuan 7 - Tiết 13
Ngy son: ....../......./2017
Ngy dy: ....../....../2017
Chơng iii.
Baứi 13: Máu và môi trờng trong cơ thể.
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- Biết được các thành phần của máu.
- Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu.
- Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết.
- Nêu được vai trị của mơi trường trong cơ thể.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hố.
- Có ý thức học tập, u thích bộ mơn. Bit gi gỡn, bo v c th.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị tranh vẽ H13.2, bảng phụ. HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
Iii. Phơng pháp : trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ổn định lụựp(1)
2. Kiểm tra bài cũ(10):Nêu các bớc tiến hành sơ cứu và băng
bó cố định?
3. Bài mới(30): Mở bài: Máu có vai trò rất quan trọng, nếu
mất 1 nửa lợng máu thì ngời ta không thể sống đợc
I. Máu
* Hoạt động 1: Tìm hiểu máu
1. Thành phần cấu tạo của máu
+ VĐ 1: Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu
- Máu gồm huyết tơng và các tế bào
- GV yêu cầu HS quan sát H13.1 và đọc thông tin, thảo luận
máu.
nhóm hoàn thành bài tập:
- Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch
+ Máu gồmvà các tế bào máu
cầu,và tiểu cầu.
+ Các tế bào máu gồm, bạch cầu và ..
HS quan sát H13.1 và đọc thông tin , thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập, sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung.
2. Chức năng của huyết tơng và
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
hồng cầu
+ VĐ 2: Tìm hiểu chức năng của huyết tơng và hồng cầu
- Huyết tơng:
- GV yêu cầu HS đọc bảng 13 trong SGK và thảo luận các câu
+ Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu
hỏi:
+ Khi cơ thể bị mất nớc nhiều thì máu lu thông dễ dàng không? thông dễ dàng trong mạch
+ Vận chuyển các chất dinh dỡng, các
+ Các chất trong huyết tơng gợi lên chức năng của nó là gì?
chất cần thiết khác và các chất thải
+ Vì sao máu từ phổi về tim rồi đến các tế bào có màu đỏ tơi
- Hồng cầu: Vận chuyển khí ôxi và
còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung cacbonníc.
và rút ra kết luận.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về môi trờng trong cơ thể
- GV yêu cầu HS quan sát H13.2 và đọc thông tin, thảo luận:
+ Các tế bào sâu trong cơ thể có thể trao đổi các chất trực tiếp
với môi trờng ngoài hay không?
+ Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể với môi trờng ngoài
phải gián tiếp thông qua yếu tố nào?
+ Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phàn nào?
+ Vai trò của môi trờng trong cơ thể là gì?
HS quan sát H13.2 và đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt ln.
- GV hoµn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- Trình bày thành phần cấu tạo của máu? Chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
- Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chức năng
của môi trờng trong cơ thể?
5. Dặn dò(1): Học bài. Đọc mục Em có biết. Soạn bài mới.
II. Môi trờng trong cơ thể
- Bao gồm máu, nớc mô, bạch huyết.
- Chức năng: giúp tế bào trao đổi chất
với môi trờng ngoài.
Tuan 7 - Tiết 14
Ngy son: ....../......./2016
Baứi 14: Bạch cầu - Miễn dịch
Ngy dy: ....../....../2016.
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- Bit c 3 hng ro phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm. Trình bày được khái niệm
miễn dịch.
- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể.
- Tiêm phòng và vận động mọi người cùng tham gia tiêm phũng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Chuẩn bị tranh vÏ H14.1 H14.4, b¶ng phơ.
+ Tranh ảnh hoặc phim về các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cu (nu cú).
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở. Đọc trước bài. Tìm hiểu các tư liệu về miễn dch.
Phiếu học tập:
Các hoạt động chủ yếu
Sự thực bào
Hoạt động của tế bào B
Hoạt động của tế bào T
Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu
Loại tế bào tham gia
hoạt động
Quá trình hoạt động
Iii. Phơng pháp : Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
1. ổn định lp (1)
2. Kiểm tra bài cũ (10)
? Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng
của huyết tơng và hồng cầu?
? Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng
có quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?
3. Bµi míi (30’)
Më bµi: Khi bị mụn ở tay ban đầu tay sng tấy lên, sau đó thấy mủ
trắng chảy ra. Một vài hôm rồi khỏi. Vậy do đâu mà tay khỏi?
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động chủ yếu của bạch cu:
- GV yêu cầu HS quan sát H14.1 H14.4 và đọc thông tin, thảo
luận nhóm hoàn thành phiếu học tập: Các hoạt động chủ yếu của
bạch cầu
- HS quan sát H14.1 H14.4 và đọc thông tin, thảo luận nhóm
hoàn thành phiếu học tập: Các hoạt động chủ yếu của bạch
cầu, sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
+ Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào thờng thực hiện thực
bào?
+ Kháng nguyên là gì? Kháng thể là gì? Tế bào limphô B đÃ
chống lại các kháng nguyên bằng cách nào?
+ Tế bào limphô T đà phá hủy các tế bào cơ thể nhiễm vi kkhuẩn,
vi rút bằng cách nào?
HS tiếp tục thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu miễn dịch
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và thảo luận:
+ Miễn dịch là gì?
Nội dung
I. Các hoạt động chủ yếu của
bạch cầu:
- Sự thực bào: là quá trình bạch cầu
hình thành chân giả bắt và tiêu hóa
vi khuẩn
- Tế bào B tiết kháng thể vô hiệu
hóa các kháng nguyên theo cơ chế
chìa khóa ổ khóa
- Tế bào T phá hủy tế bào đà nhiễm
vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp
xúc.
II. Miễn dịch
- Miễn dịch là khả năng cơ thể
không bị mắc một bệnh nào đó
- Có 2 loại miễn dịch:
+ Miễn dịch tự nhiên: là khả năng cơ
+ Có những loại miễn dịch nào? Sự khác nhau giữa các loại miễn
dịch đó là gì?
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận
- GV liên hệ thực tế một số bệnh do vi rút gây nên đặc biệt là
bệnh AIDS.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
thể tự chống lại một số bệnh, có đợc
một cách ngẫu nhiên, bị động từ khi
cơ thể mới sinh ra hay sau khi cơ thể
đà nhiễm bệnh
+ Miễn dịch nhân tạo có đợc một
cách không ngẫu nhiên mà chủ động
khi cơ thể cha bị nhiễm bệnh bằng
cách tiêm văcxin.
4. Kiểm tra đánh giá(3)
- Trình bày các hoạt động chủ yếu của bạch cầu?
- Miễn dịh là gì? Có các loại miễn dịch nào? Phân biệt các
loại miễn dịch đó?
5. Dặn dò(1): Học bài. Đọc mục Em có biết. Soạn bài mới.
Tổ trng kiểm tra
Ban Gi¸m hiƯu
(Dut)
Tuần 8 - TiÕt 15
Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017
Bài 15 : Đông máu và nguyên tắc truyền máu
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- Trỡnh bày được cơ chế và vai trò của hiện tượng đơng máu trong việc bảo vệ cơ thể.
- Trình bày được nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
- Phân biệt được hiện tượng đơng máu và ngưng kết máu.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể.
- Biết xử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ những người xung quanh.
II. §å dïng d¹y häc:
- GV: Hình SGK trang 48 - 49, sơ đồ câm trang 49 SGK.
- HS: KỴ phiÕu häc tËp vµo vë. Đọc trước bài ở nhà.
Phiếu học tập:
Tiêu chí
Hiện tợng
tìm hiểu về hiện tợng đông máu
Nội dung
- Khi bị thơng đứt mạch máu thì máu chảy ra một lúc rồi ngừng lại nhờ một khối máu bịt
vết thơng
Hồng cầu
Các tế bào máu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Cơ chế
Vỡ
Máu
Khối máu đông
Enzim
Huyết tơng
Chất sinh tơ máu
Tơ máu
Ca++
Khái niệm
Huyết thanh
Đông máu là hiện tợng hình thành khối máu đông để bịt kín vết thơng.
Vai trò
Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thơng.
Iii. Phơng pháp: Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm.
iv.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ổn định lụựp(1)
2. Kiểm tra bài cũ(10):Trình bày thành phần cấu tạo của máu?
Chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
- Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chức năng
của môi trờng trong cơ thể?
3. Bài mới(30)
Mở bài: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Hồng cầu và
bạch cầu có chức năng gì? Còn tiểu cầu có chức năng gì?....
I. Đông máu
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cơ chế đông máu và vai trß cđa nã
- Néi dung ghi nh phiÕu häc tËp
- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ và đọc thông, thảo luận nhóm
hoàn thành phiếu học tập: Tìm hiểu về hiện tợng đông máu
HS quan sát sơ đồ và đọc thông tin , thảo luận nhóm hoàn thành
phiếu học tập: Tìm hiểu về hiện tợng đông máu sau đó lên bảng
trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các nguyên tắc truyền máu
+ VĐ 1: Các nhóm máu ở ngời
- GV yêu cầu HS quan sát H15 và đọc thông tin trong SGK và
thảo luận các câu hỏi:
+ Hồng cầu máu ngời có loại kháng nguyên nào?
+ Trong huyết tơng máu ngời nhận có loại kháng thể nào? Chúng
có gây kết dính hồng cầu máu ngời cho hay không?
+ Hoàn thành sơ đồ ở mục SGK
HS quan sát H15 và đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
II. Các nguyên tắc truyền m¸u
1. C¸c nhãm m¸u ë ngêi
- Ở ngêi cã 4 nhóm máu O, A, B vaứ
AB .
- Sơ đồ truyền máu:
A-A
O-O
AB -AB
B-B
2. Các nguyên tắc truyền máu
+ VĐ 2: Các nguyên tắc truyền máu
- Lựa chọn nhóm máu phù hợp
- GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
- Kiểm tra, xét ngiệm máu trớc
+ Máu có cả kháng nguyên A vµ B cã thĨ trun cho ngêi cã khi truyền máu
nhóm máu O đợc không?
+ Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho ngời có
nhóm máu O đợc không? Vì sao?
+ Máu có nhiễm các loại vi rút, vi khuẩn có thể đem truyền cho
ngời khác đợc không?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt ln.
- GV hoµn thiÖn kiÕn thøc cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
4. Kiểm tra đánh giá(3): Trình bày cơ chế đông máu?
- Nêu các nhóm máu và nguyên tắc truyền máu?
5. Dặn dò(1): Học bài. Đọc mục Em có biết. Soạn bài míi.
Tuần 8 - TiÕt 16
Ngày soạn: ....../......./2017
Ngày dạy: ....../....../2017
Bài 16 : Tuần hoàn Máu và Lu thông bạch huyết
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- Trỡnh bày được cấu tạo hệ tuần hoàn máu và bạch huyết cũng như vai trò của chúng.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể.
II. §å dïng dạy học:
- GV: + Chuẩn bị tranh vẽ H16.1, H16.2.
+ Sơ đồ tuần hoàn máu và bạch huyết.
- HS: Nghiên cu ni dung bi.
Iii. Phơng pháp: Trực quan, Đàm thoại, Thảo luận nhóm
Iv. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ổn định lụựp(1)
2. Kiểm tra bài cũ(10):+ Trình bày cơ chế đông máu?
+ Nêu các nhóm máu và nguyên tắc truyền máu?
3. Bài mới(30)
I. Tuần hoàn máu
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về hệ tuần hoàn máu
* Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ
- GV yêu cầu HS quan sát H16.1 và đọc chú thích, thảo luận các
mạch
câu hỏi:
- Tim: có 4 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và
+ Hệ tuần hoàn gồm những thành phần cấu tạo nào?
+ Mô tả đờng đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng 2 tâm thất, nửa phải chứa máu đỏ
thẫm, nửa trái chứa máu đỏ tơi, có
tuần hoàn lớn?
+ Phân biệt vai trò chủ yếu của tim và hệ mạch trong sự tuần chức năng co bóp tống máu tạo lực
đẩy máu vào động mạch
hoàn máu?
- Hệ mạch: có chức năng dẫn máu
+ Nhận xét về vai trò của hệ tuần hoàn máu?
từ
tim
đến các tế bào và từ tế bào về
HS quan sát H16.1 và đọc chú thích, thảo luận sau đó lên bảng
tim
bao
gồm:
trình bày, nhận xét, bổ sung.
+ Động mạch: xuất phát từ tim
-GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
-GV giảng giải: Hệ tuần hoàn gồm hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ + Tĩnh mạch: trở về tim
+ Vòng tuần hoàn lớn: Từ tâm thất trái đi đến các cơ quan và về + Mao mạch: nối động mạch và tĩnh
mạch.
tâm nhĩ phải
+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ tâm thất phải về phổi và về tâm nhĩ trái
II. Lu thông bạch huyết
* Hệ bạch huyết gồm:
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ bạch huyết
- Mao mạch bạch huyết
- GV yêu cầu HS quan sát H16.2 và đọc chú thích, thảo luận các
- Mạch bạch huyết
câu hỏi:
- Hạch bạch huyết
+ Hệ bạch huyết gồm các thành phần nào?
- ống bạch huyết
+ Mô tả đờng đi của bạch huyết trong phân hệ lớn?
* Hệ bạch huyết đợc chia ra làm 2
+ Mô tả đờng đi của bạch huyết trong phân hệ nhỏ?
phân hệ lớn và nhỏ:
+ Nhận xét gì về vai trò của hệ bạch huyết?
- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở
HS đọc thông tin chú thích, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
nửa
trên bên phải cơ thể sau đó về
bổ sung và rút ra kết luận
tĩnh
mạch
- GV nhận xét và giảng giải: Hạch bạch huyết nh một máy lọc khi
- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở
bạch huyết chảy qua các vật lạ lọt vào cơ thể đợc giữ lại. Hạch thphần
còn lại của cơ thể
ờng tập trung ở cửa vào các tạng, các vùng khớp.
*
Hệ
bạch huyết có vai trò cùng với
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung.
hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình
luân chuyển môi trừng trong cơ thể
và tham gia bảo vệ cơ thể
4. Kiểm tra đánh giá(3)