Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TUAN 21 TIET 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.3 KB, 4 trang )

Tuần: 21
Tiết: 46

Ngày Soạn:12/01/2018
Ngày KT: 19/01/2018

KIỂM TRA CHƯƠNG III

1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kó năng trong
chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến
thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề

Vận dụng

Chủ Đề 1:
Biết kiểm tra
Phương trình cặp số có
bậc nhất hai phải là
một ẩn



Cấp độ cao
Tìm nghiệm
tổng quát
của phương
trình bậc
nhất hai ẩn

Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
20%

Số câu: 1
(B1b)
Số điểm: 1,0
50%

Chủ Đề 2:
Hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn

Số câu: 4
(B2,B3a,b,c)
Số điểm: 5,0
50%
Chủ Đề 3:
Giải bài tốn
bẳng cách

lập hệ

Cấp độ thấp

nghiệm của
phương trình
hay không?
Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
50%

Hiểu dựa
vào hệ số
kết luận số
nghiệm của
hệ phương
trình
Số câu: 2
(B2, B3c)
Số điểm: 3
60%

Cộng

Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
20%


Vận dụng các
quy tắc giải hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn

Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 2
40%
Vận dụng các
bước gải được
bài toán bằng
cách lập hệ

Số câu: 4
(B2,B3a,b,c)
Số ñieåm: 5,0
50%


phương
trình
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 3
30%
4 bài
số câu: 7
Tổng số
điểm 10,0

Tỉ lệ : 100%

phương trình
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 3
100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10 %

Số câu:2
Số điểm: 3,0
30 %

Số câu: 3
Số điểm: 5,0
50 %

Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10 %

Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 3
30%
4 bài
Số câu:7
10,0đ =

100%

4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Bài 1 (2đ): a) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có phải là nghiệm của phương trình
2x – y =1 hay không?
b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1
Bài2 (2đ): Điền vào chỗ trống (……) các biểu thức hoặc cụm từ thích hợp:
ax  by c

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a ' x  b ' y c '

( với a, b, c, a’, b’, c’ cùng ………………………)
+ Có vô số nghiệm, nếu …………………………………………………………………….
+ Có một nghiệm duy nhất, nếu ………………………………………………………
+ Vô nghiệm, nếu ………………………………………………………………………………..
Bài3 (3đ): Giải các hệ phương trình:
a) (I)

3x  y 5

x  y 3

 x  3 y 5

b) (II)  x  y 3

 2 x  4 y 5

c) (III) 4 x  8 y 10


Bài4 (3đ): Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị là hai đơn vị. Hai lần chữ số hàng chục thì bằng ba lần chữ số hàng đơn vị cộng
thêm 3.

5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm:
ĐÁP ÁN
Bài1 (2,0đ): a. Thay cặp số (1,1) vào pong trình ta có
VT = 2.1 – 1 = 1= VP
Vậy cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình 2x – y = 1

BIỂU ĐIỂM
(0,5đ)
(0,5đ)


b) S=

 (x; 2x-1) / x

R

(1,0đ)



Bài2 (2,0đ):
+ Khác 0.

(0.5đ)


a b c
 
+ a' b' c'
a b

+ a' b'
a b c
 
+ a' b' c'

Bài3 (3đ):

(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(1,0đ)

3x  y 5
 4 x 8
 x 2



 x  y 3  y 1
a (I) x  y 3
 x  3 y 5
 2 y 2




x

y

3
x

y

3


b) (II)

(1.0ñ)

 y 1

 x 2

2 4 5
 
c. Ta có: 4  8 10

(0.5đ)
(0.5đ)

Vậy hệ (III) vô số nghiệm
Bài4 (3đ):
Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị.

ĐK: 0 < x  9; 0  x  9
Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị nên ta
có phương trình:
x – y = 2 (1)
Hai lần chữ số hàng chục thì bằng 3 lần chữ số hàng đơn vị
cộng thêm 3 nên ta có:
2x = 3y +3  2x – 3y = 3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
 x  y 2


2 x  3 y 3

 2 x  2 y 4


2 x  3 y 3

 x  y 2


 y 2

 y 1

 x 3 (tmđk)

(0.25đ)

(0,75đ)

(0.75đ)
(0,75đ)
(0,5đ)

Vậy, số cần tìm là số 31.
6. Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
9A2

Sĩ số
30

Giỏi

Khá

TB

Trên TB

Yếu

Kém

Dưới TB

*Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Biện pháp:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×