Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an tuan 23 Khanh linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.24 KB, 16 trang )

TUẦN 23
SÁNG:
Thứ hai, ngày 05 tháng 02 năm 2018
TẬP ĐỌC - Tiết 67- 68 - SGK/ 41
BÁC SĨ SÓI
Thời gian dự kiến: 70 phút
A-Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngừa
thông minh dùng mẹo trị lại (trả lời được CH1, 2, 3, 5).
* - Ra quyết định
- Ứng phó với căng thẳng
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, SGK
HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi HS đọc bài và TLCH của bài tập đọc trước( Cò và Cuốc )
- Nhận xét
* Hoạt động 2:
Giới thiệu bài
- Cho hs quan sát tranh, giới thiệu bài, ghi bảng
* Hoạt động 3:
Luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 1
- Đọc nối tiếp theo câu trong nhóm – HD đọc từ khó: toan , mũ, khoan thai,
phát hiện, cuống lên giả giọng, vỡ tan.
- Đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm– HS hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- HD đọc 1số câu văn dài.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đồng thanh đoạn 1,2.


* Hoạt động 4:
Tìm hiểu bài.
Câu 1: Thèm dõ rãi: Nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi bọt trong miệng ứ.
Câu 2: Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.
Câu 3: Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn
xem .
* Cảnh Sói bị Ngựa đá: Sói tưởng đánh lừa được Ngựa. Ngựa thấy Sói
cúi xuống đúng tầm nhìn liền tung vó đá một cú trời giáng làm Sói bật
ngửa bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan , mũ văng ra xa -> Ngựa biết
cách ứng phó và ra quyết định làm cho Sói một phen trời giáng
Câu 5 : Sói và Ngựa- Lừa người bị người lừa- Anh ngựa thông minh.
* Hoạt động 5: Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu lần 2
- Thi đọc theo vai- Thi đọc cá nhân. Nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 6: Củng cố
- HS nêu lại ý nghĩa của câu chuyện
- GD HS tính thật thà trung thực thì sẽ gặp những điều tốt đẹp.
- Đọc bài và tự trả lời câu hỏi.
- Nhận xét tiết học


D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
CHIỀU:
TOÁN - Tiết 111 – SGK/ 112
SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG.
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Nhận biết được số bị chia - số chia - thương.

- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ đồ dùng toán, SGK, Bảng phụ
HS: SGK, vở, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Trực tiếp.
* Hoạt động 2:
Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép
chia.
- GV nêu phép chia: 6 : 2 = ? HS tìm kết quả: 6 : 2 = 3
- GV chỉ vào phép chia và nêu tên gọi từng số ( 6 số bị chia; 2 là số chia; 3
là thương); thương (3) là kết quả của phép chia
- HS nêu – GV ghi bảng tên gọi của từng thành phần. - Cho nhiều HS đọc
lại.
- Gọi HS nêu ví dụ và nêu tên gọi của từng thành phần
- Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3:
Thực hành.
Bài 1: Tính rồi viết số : Đọc y/c
* Mục tiêu: Nhận biết được số bị chia - số chia - thương.
- HS tự suy nghĩ - Làm bài- Sửa miệng - Nhận xét sửa sai.
Bài 2: Số ? Đọc y/c .
* Mục tiêu: Biết cách tìm kết quả của phép chia.
- HS tự làm vở – 2 em làm bảng phụ.
- Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 4:
Củng cố
- GV ghi phép tính . HS nêu tên gọi của phép tính chia.
- Nhận xét tiêt học

D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
TIẾNG VIỆT ( BS )
ƠN TẬP
A-Mục tiêu:
- Rèn hs đọc trơi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
B-Đồ dùng dạy học:
SGK, vở
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Rèn hs đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi
đúng chỗ.
- GV đọc mẫu bài
- Đọc nối tiếp theo câu tronh nhóm kết hợp sửa sai hs
- Đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm – Chú ý cách ngắt nghỉ ở dấu chấm,
dấu phẩy
- Thi đọc giữa các nhóm
- Thi đọc theo vai- Thi đọc cá nhân. Nhận xét, tuyên dương
- Đồng thanh đoạn 1,2.
* Hoạt động 2: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm
tắt bài Bác sĩ Sói.
- GV đọc bài – 2, 3 HS đọc lại.
- HDHS nhận xét
- HD viết từ khó: chữa giúp , trời giáng ……….
- Gv đọc hs chép bài vào vở. (chú ý tư thế ngồi , cách cầm viết )
- HD sốt lỗi chính tả - Chấm chữa bài.
- Nhận xét tiết học

................................................................
LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
CHỮ HOA: T
A-Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng; Bước
đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
HS: Vở tập viết, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: HD viết chữ hoa
- GVHD cách viết ( Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết; vừa viết vừa HD
cách nối nét và khoảng cách)
- HDHS viết bảng con . Nhận xét sửa sai cho hs
* Hoạt động 2: HDHS viết vào vở.
- Hs viết bài vào vở, gv theo dõi uốn nắn cho hs
- Chấm chữa bài.
* Hoạt động 3: Củng cố
- HS nêu lại ý nghĩa của câu ứng dụng. Cả lớp viết bảng con chữ hoa: T
- Nhận xét- Dặn dò: Tập viết thêm ở nhà.


SÁNG:
Thứ ba, ngày 06 tháng 02 năm 2018
CHÍNH TẢ ( TC ) - Tiết 45 - SGK/ 43
BÁC SĨ SÓI .
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. Khơng
mắc q 5 lỗi trong bài

- Làm được BT(2) b hoặc BT(3) b
B-Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 a, b .
HS: SGK, Vở bài tập, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- GV đọc tiếng bắt đầu bằng r, d, gi, tiếng có thanh hỏi thanh ngã - Cả lớp
viết bảng con.
- Nhận xét
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 3: HD chép bài.
- HD chuẩn bị : GV đọc bài – 2, 3 HS đọc lại.
- HDHS nhận xét:
- HD viết từ khó: chữa giúp , trời giáng ……….
- HS chép bài vào vở. (chú ý tư thế ngồi , cách cầm viết )
- HD sốt lỗi chính tả - Chấm chữa bài.
* Hoạt động 4: HD làm bài tập .
Bài 2b:
- Đọc y/c - HS làm bài – 3 HS làm bảng phụ - nhận xét sửa sai.
Bài 3b: - Đọc yêu cầu, tổ chức cho hs thi tìm từ ( vần ươc hoặc ươt )
- Nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 5: Củng cố
- HS nêu thêm 1 số tiếng có vần ươc, ươt.
- Chép lại những chữ viết sai ở bảng con
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:.............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TOÁN - Tiết 112 - SGK/ 113

BẢNG CHIA 3.
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Lập được bảng chia 3.
- Nhớ được bảng chia 3.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).


- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Các tấm bìa mỗi tấm bìa 3 chấm tròn, SGK, Bảng phụ
HS: SGK, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
- Gv nêu trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 2: GThiệu phép chia.
* Ôn tập phép nhân 3.
- GV gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn.
? Mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn 4 tấm bìa có mấy chấm trịn?
- HS nêu: 3 x 4 = 12 . Có 12 chấm trịn.
* Hình thành phép chia 3 :
- Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn . Mỗi tấm có 3 chấm trịn . Vậy có mấy
tấm bìa?
- HS nêu: 12 : 3 = 4 . Có 4 tấm bìa.
- Nhận xét từ phép nhân 3 là : 3 x 4 = 12 – Ta có phép chia 3 là: 12 : 3 = 4
- HS nhắc lại . ( Đây là mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia : Khi ta
lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia )
* Lập bảng chia 3
- HS tự lập bảng chia 3 trong nhóm – Rèn HS học thuộc bảng chia 3.

* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm
* Mục tiêu: Lập được bảng chia 3. Nhớ được bảng chia 3.
- Đọc y/c – HS làm bài - Sửa miệng - nhận xét.
Bài 2: Giải tốn
* Mục tiêu: Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).
- Đọc y/c – HD tìm hiểu đề tốn – HS giải – 1 em làm bảng phụ - nhận xét
* Hoạt động 5: Củng cố
- Đọc lại bảng chia 3. Trị chơi: Tìm kết quả đúng.
- Phổ biến luật chơi và cách chơi. - Hai nhóm chơi - Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
CHIỀU:
TOÁN ( BS )
BẢNG CHIA 3.
A-Mục tiêu:
- Củng cố lại bảng chia 3.
- Củng cố cách giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).
B-Đồ dùng dạy học:
Vở, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:


* Hoạt động 1: Củng cố lại bảng chia 3.
- Yêu cầu hs đọc bảng chia 3. Nhận xét, tuyên dương
- Đọc y/c bài tập – HS làm bài - Sửa miệng - Nhận xét.
* Hoạt động 2: Củng cố cách giải bài tốn có một phép chia (trong
bảng chia 3).

- Đọc y/c bài tốn – HD tìm hiểu đề toán – HS giải – 1 em làm bảng phụ
- Nhận xét sửa sai
* Hoạt động 3: Củng cố
- Đọc lại bảng chia 3. Trị chơi: Tìm kết quả đúng.
- Nhận xét tiết học
..........................................................
SÁNG:
Thứ tư, ngày 07 tháng 02 năm 2018
TẬP ĐỌC- Tiết 69 - SGK/ 43- 44
NỘI QUI ĐẢO KHỈ.
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bản
nội qui.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội qui (trả lời được các câu hỏi 1, 2).
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội qui , 1 bảng nội qui của nhà
trường.
HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài
- Gọi HS đọc bài : Bác sĩ Sói và TLCH.( 3 em)
- Nhận xét
* Hoạt động 2:
Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 3:
Luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 1

- Đọc nối tiếp theo câu trong nhóm – chú ý từ ngữ: Đảo Khỉ , cảnh vật , bảo
tồn…
- Đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm – HS hiểu nghĩa từ SGK. HD đọc ngắt
nghỉ.
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh.
* Hoạt động 4:
HD tìm hiểu bài.
- Câu 1: Nội qui đảo Khỉ có 4 điều.
- Câu 2: Cho HS mang bảng số từ 1 đến 4 nếu em nào mang số nào thì trả
lời điều đó ở bảng nội qui.


* Tích hợp BVMT: Khỉ Nâu khối trí vì bảng nội qui này bảo vệ loài
Khỉ. Y/c mọi người giữ vệ sinh chung hòn đảo nơi Khỉ sống => Khi đến
tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT
* Hoạt động 5: Luyện đọc lại.
- HD cách đọc toàn bài – GV đọc mẫu lần 2.
- Thi đọc cá nhân .
- Cho HS chơi trị chơi: Đóng vai. - Nhận xét, tun dương.
* Hoạt động 6: Củng cố
- HS nêu lại bảng nội qui của nhà trường.
- GDHS chấp hành tốt nội qui của nhà trường cũng như ở những nơi khác.
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TOÁN - Tiết 113 - SGK/ 114
MỘT PHẦN BA .
Thời gian dự kiến: 35 phút

A-Mục tiêu:
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần ba", biết đọc, viết 1/3.
- Bài tập cần làm: Bài 1
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Các mảnh bìa hoặc hình vng , tròn , tam giác. SGK
HS: SGK, Vở, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 2:
GThiệu một phần ba
- HS quan sát nhận thấy hình vng được chia thành 3 phần bằng nhau,
trong đó có 1 phần hình vuông được tô màu. Như thế là đã tô màu 1/3 hình
vng đó.
- HDHS đọc và viết 1/3.
* Kết luận: Chia hình vng thành 3 phần bằng nhau lấy đi 1 phần tơ màu
được 1/3 hình vng.
* Hoạt động 3:
Thực hành.
Bài 1:
* Mục tiêu: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần ba"
- Đọc y/c – HS tự làm – 1em làm bảng phụ - Nhận xét, sửa sai.
* Hoạt động 4:
Củng cố
- HS chơi trị chơi: Tìm 1/3 trong các hình, nêu cách viết 1/3.
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................



LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Tiết 23 - SGK/ 45
TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ. ĐẶT VÀ TLCH: NHƯ THẾ NÀO ?
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? (BT2, BT3).
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh ảnh phóng to các loài chim., một số loài thú. Bảng phụ.
HS: SGK, Vở bài tập
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Treo tranh các loài chim đã học - Chỉ định HS nêu tên và nói hồn chỉnh
thành ngữ ở bài tập 2.
- Nhận xét
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 3: HDHS làm bài tập .
Bài 1: - HS đọc y/c – Các em thảo luận nhóm đơi. - Gọi một vài nhóm
trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung – ( GV treo tranh ) - GV chốt lại lời giải đúng:
+ Thú dữ nguy hiểm: Hổ , Báo, Gấu, Lợn Lịi, Chó Sói , Sư Tử, Bị Rừng ,
Tê Giác.
+ Thú khơng nguy hiểm: Thỏ, Ngựa Vằn, Khỉ, Vượn, Sóc, Chồn, Hươu,
Cáo.
Bài 2: HS đọc y/c – HDHS tìm hiểu bài .
- HS làm bài tập - sửa miệng- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3: - Đọc y/c - Từng cặp đặt câu hỏi cho bộ phận câu ( câu hỏi SGK )
+ Ví dụ: Trâu cày như thế nào? ….

- Gọi vài cặp thực hiện . - HS nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 4: Củng cố
- HS nêu tên các con vật khác mà HS biết.
- Tìm hiểu thêm tên một số con vật khác và tự đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ như thế nào?
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:............................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
CHIỀU:
TẬP LÀM VĂN - Tiết 23 - SGK/ 49
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUI .
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội qui của trường (BT3).
* - Giao tiếp: ứng xử văn hố - Lắng nghe tích cực


B-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng nội qui nhà trường , tranh ảnh hươu sao, con cáo , bảng phụ.
HS: SGK, Vở bài tập
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài
- GV tạo tình huống cần nói lời xin lỗi – HS đáp lại lời xin lỗi ấy.
- Nhận xét
* Hoạt động 2:
Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 3:

HDHS làm bài tập
Bài 3:
- Đọc y/c – GV treo bảng nội qui – 2 HS đọc .
- HS thực hành viết bảng nội qui vào vở.
=> Thể hiện nếp sống văn hoá, cách ứng xử trong giao tiếp
* Hoạt động 3:
Củng cố
- Gọi HS đọc lại bài làm - Nhận xét.
- GDHS thực hiện đúng nội qui trường lớp.
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TIẾNG VIỆT ( BS )
TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ. ĐẶT VÀ TLCH: NHƯ THẾ NÀO ?
A-Mục tiêu:
- Củng cố tên một số con vật theo nhóm thích hợp
- Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh ảnh phóng to các loài chim., một số loài thú. Bảng phụ.
HS: SGK, Vở bài tập
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố tên một số con vật theo nhóm thích hợp
- HS đọc y/c – Các em thảo luận nhóm đơi. - Gọi một vài nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung – ( GV treo tranh ) - GV chốt lại lời giải đúng:
+ Thú dữ nguy hiểm
+ Thú không nguy hiểm
* Hoạt động 2: Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế
nào?
- HS đọc y/c – HDHS tìm hiểu bài .

- HS làm bài tập - sửa miệng- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc y/c - Từng cặp đặt câu hỏi cho bộ phận câu có cụm từ Như thế nào?
+ Ví dụ: Trâu cày như thế nào? ….
- Gọi vài cặp thực hiện . - HS nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Tìm hiểu thêm tên một số con vật khác và tự đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ như thế nào?


- Nhận xét tiết học
................................................................
TIẾNG VIỆT - ( BS )
LUYỆN VIẾT NỘI QUI .
A-Mục tiêu:
Rèn hs chép lại được 2, 3 điều trong nội qui của trường
B-Đồ dùng dạy học:
Vở Tiếng việt
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Rèn hs chép lại được 2, 3 điều trong nội qui của trường
- Đọc y/c – GV treo bảng nội qui – 2 HS đọc .
- HS thực hành viết bảng nội qui vào vở.
=> Thể hiện nếp sống văn hoá, cách ứng xử trong giao tiếp
* Hoạt động 2:
Củng cố
- Gọi HS đọc lại bài làm - Nhận xét.
- GDHS thực hiện đúng nội qui trường lớp.
- Nhận xét tiết học
............................................................
SÁNG:
Thứ năm, ngày 08 tháng 02 năm 2018

TOÁN - Tiết 114 - SGK/ 115
LUYỆN TẬP
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 3.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4
B-Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, Bảng phụ
HS: SGK, Vở, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 2: HDHS làm bài tập
Bài1: Tính nhẩm
* Mục tiêu: Thuộc bảng chia 3.
Đọc y/c – HS tự làm - sửa miệng - Đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 2: Tính nhẩm
* Mục tiêu: Biết vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện bảng chia 3
- Đọc y/c – HS làm bài – 1 em làm bảng phụ - Nhận xét, sửa sai.


Bài 4: Giải toán
* Mục tiêu: Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
- Đọc y/c đề bài – HDHS tìm hiểu bài – HS làm bảng phụ - Nhận xét .
* Hoạt động 3: Củng cố
- Trò chơi : Truyền điện.( Bảng chia 3 ). GV phổ biến luật chơi và cách
chơi.. Tuyên dương HS nào đã thuộc bảng chia 3
- Nhận xét tiết học

D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TẬP VIẾT - Tiết 23 - SGK/ 11
CHỮ HOA: T
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng; Bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ đặt trong khung. Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
HS: Vở tập viết, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi HS lên bảng viết cụm từ ứng dụng - Cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 3: HD viết chữ hoa
- HS quan sát chữ hoa - Cấu tạo: Chữ T cao 5 li gồm 1nét liền , 2nét cong,
1nét lượn ngang.
- GVHD cách viết ( Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết)
- HDHS viết bảng con .
* Hoạt động 4: HD viết câu ứng dụng.
- GThiệu cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa: đoạn dạ dày đến ruột non
thẳng băng.
- HDHS quan sát câu ứng dụng.
- Nhận xét độ cao, khoảng cách.

- GV viết mẫu ( vừa viết vừa HD cách nối nét và khoảng cách)
- HS viết bảng con.
* Hoạt động 5: HDHS viết vào vở.
- Chấm chữa bài.
* Hoạt động 6: Củng cố
- HS nêu lại ý nghĩa của câu ứng dụng. Cả lớp viết bảng con chữ hoa: T


- Nhận xét- Dặn dò: Tập viết thêm ở nhà.
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
CHÍNH TẢ ( NV ) - Tiết 46 - SGK/ 48
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN .
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua
voi ở Tây Nguyên. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm được BT (2) b
B-Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, Bản đồ Việt Nam , bảng phụ viết nội dung bài tập.
HS: SGK, vở bài tập, bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài
- Gọi HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng con: Củi lửa , lung linh, nấu nướng,
nêu gương , hoặc, mong ước, ẩm ướt, bắt chước, béo mướt.
- Nhận xét
* Hoạt động 2:
Giới thiệu bài

- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 3:
HD nghe viết.
- GV đọc bài - Gọi 2,3 em đọc lại.
- Giúp HS hiểu nội dung bài: + Đồng bào Tây Nguyên mở hội vào năm nào?
- GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam. Tây Nguyên là vùng đất
gồm các tỉnh Gia Lai, Kom Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng.
- HDHS nhận xét bài chính tả.
- HS viết bảng con các từ khó: Tây Nguyên , nườm nượp …
- HS viết bài vào vở. - HDHS sốt lỗi chính tả.
- Chấm chữa bài.
* Hoạt động 4:
HDHS làm bài tập .
Bài 2b:
- Đọc y/c - Gv treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như SGK tìm những tiếng: ước/
ướt.
- HS làm bảng phụ ( 2 em ) - Cả lớp làm vào vở bài tập. Nhận xét, sửa sai.
* Hoạt động 5:
Củng cố
- HS nêu ý nghĩa bài chính tả. Cả lớp viết bảng con những chữ đã viết sai
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................


KỂ CHUYỆN - Tiết 23 - SGK/ 42
BÁC SĨ SÓI
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:

Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
* - Ra quyết định
- Ứng phó với căng thẳng
B-Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ SGK.
HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi HS kể lại câu chuyện (T22).
- Nhận xét
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu trực tiếp.
* Hoạt động 3: HD kể chuyện .
- Dựa tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- 1 HS đọc y/c - cả lớp QSát tranh- Tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
+ Tranh 1: Vẽ cảnh gì? + Tranh 2: Sói thay đổi hình dáng như thế nào?
+ Tranh 3: Vẽ cảnh gì? + Tranh 4: Vẽ cảnh gì?
- HS nhìn tranh kể lại 4 đoạn trong nhóm.
* Cảnh Sói bị Ngựa đá: Sói tưởng đánh lừa được Ngựa. Ngựa thấy Sói
cúi xuống đúng tầm nhìn liền tung vó đá một cú trời giáng làm Sói bật
ngửa bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan , mũ văng ra xa -> Ngựa biết
cách ứng phó và ra quyết định làm cho Sói một phen trời giáng
- Đại diện nhóm thi kể lại 4 tranh.
* Hoạt động 4: Kể theo vai.
- HS kể chuyện theo vai (Người dẫn chuyện , Ngựa , Sói-( Chú ý giọng kể
của từng nhân vật.)
- HS chia thành nhiều nhóm phân vai kể lại câu chuyện.
- Thi dựng lại câu chuyện - Nhận xét tuyên dương đội nào kể hay nhất.
* Hoạt động 5: Củng cố
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.

- Nhận xét tiêt học
D-Phần bổ sung:..............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
CHIỀU:
TOÁN ( BS )
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu:
- Củng cố cách nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần ba"


- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2).
B-Đồ dùng dạy học:
Vở, Bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Củng cố cách nhận biết (bằng hình ảnh trực quan)
"Một phần ba"
- Đọc y/c – HS tự làm – 1em làm bảng phụ - Nhận xét, sửa sai.
* Hoạt động 2: Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3;
cho 2).
- Đọc y/c đề bài – HDHS tìm hiểu bài – HS làm bảng phụ - Nhận xét .
* Hoạt động 3: Củng cố
- HS chơi trị chơi: Tìm 1/3 trong các hình, nêu cách viết 1/3.
- Nhận xét tiết học
..........................................................
TIẾNG VIỆT ( BS )
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN .
A-Mục tiêu:
- Nghe-viết lại bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở

Tây Nguyên. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Rèn học sinh đọc bài
B-Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, Bản đồ Việt Nam , bảng phụ viết nội dung bài tập.
HS: SGK, vở bài tập, bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Rèn học sinh đọc bài
- Yêu cầu hs đọc bài trong nhóm, tự sửa sai cho nhau
- Các nhóm thi đua đọc bài. Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét chung của gv
* Hoạt động 2:
Nghe viết bài chính tả
- GV đọc bài - Gọi 2,3 em đọc lại.
- HDHS nhận xét bài chính tả.
- HS viết bảng con các từ khó đã viết sai ở tiết trước
- HS viết bài vào vở. - HDHS sốt lỗi chính tả.
- Chấm chữa bài.
* Hoạt động 3:
Củng cố
- HS nêu ý nghĩa bài chính tả. Cả lớp viết bảng con những chữ đã viết sai
- Nhận xét tiết học
.............................................................
SÁNG:
Thứ sáu, ngày 09 tháng 02 năm 2018
TOÁN - Tiết 115 - SGK/ 116


TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
Thời gian dự kiến: 35 phút

A-Mục tiêu:
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho
thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b là
các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã
học).
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2
B-Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm trịn. Bảng phụ
HS: SGK, vở, bảng con
C-Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng
* Hoạt động 2:
Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
- GV đính 3 tấm bìa và nêu : Mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn. Hỏi 3 tấm bìa có
mấy chấm trịn.
- HS thực hiện phép tính nhân để tìm ra số chấm trịn: 2 x 3 = 6.
- GV viết lên bảng 2 x 3 = 6 – HS nêu tên gọi các thành phần của phép nhân:
2 là thừa số ; 3 là thừa số; 6 là tích.
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 , ta lập 2 phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3 ; 6 : 3 = 2
- Dựa vào phép chia nêu qui tắc: Muốn tìm thừa số ta làm sao? ( ta lấy tích
chia cho thừa số kia) – Cho nhiều HS nhắc lại.
* Hoạt động 3:
GThiệu cách tìm thừa số x chưa biết.
- GV nêu phép tính: X x 2 = 8 .
- GV giải thích : X là thừa số chưa biết , 2 là thừa số ; 8 là tích.
- Vận dụng vào qui tắc tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Ta có thể lập phép chia.
- Hs viết và tính: X = 8 : 2
X = 4. ( 4 là thừa số tìm được)
- HDHS cách trình bày X x 2 = 8
X
= 8:2
X
= 4
- GV cho thêm ví dụ: 3 x X = 15 – HS làm bảng con ( cả lớp)
- Nhận xét sửa sai – Rút ra qui tắc – Cho nhiều HS nhắc lại.
* Hoạt động 5:
Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm
* Mục tiêu: Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy
tích chia cho thừa số kia.
- Đọc y/c – HS làm bài – 3 em làm bảng phụ - Nhận xét
- Cho HS biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
Bài 2: Tìm x ( theo mẫu )


* Mục tiêu: Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x =
b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là chia trong phạm vi bảng
tính đã học).
- Đọc y/c – HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết – HS làm bài – 3 em làm bảng
phụ
- Nhận xét sửa sai, đổi vở chấm chéo
* Hoạt động 6:
Củng cố
- Trị chơi : Thi tìm kết quả nhanh.
- 3 đội thi nhau tìm nhanh kết quả - Nhận xét – tuyên dương.

- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:.............................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................

SINH HOẠT TẬP THỂ - Tiết 23
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Giúp HS biết phê và tự phê .
- Thực hành tốt nội qui của nhà trường.
- GDHS tính thật thà trung thực.
B-Các hoạt động dạy học:
- Lớp trưởng cho cả lớp sinh hoạt.
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình tuần qua của tổ .
- Cả lớp nhận xét – GV nhận xét chung.
- Tuyên dương tổ thực hiện tốt và tổ đạt nhiều thành tích
- Nhắc nhở HS phát huy những mặt tích cực , khắc phục những mặt cịn hạn
chế.
- Phổ biến kế hoạch tuần tới.
- Văn nghệ .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×