Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Toan 9 nam 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.41 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN HÒA BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC 2017 -2018
MƠN : TỐN
LỚP : 9

Thời gian : 150 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)

(Đề thi gờm có 01 trang)

ĐỀ
Câu 1: (5 điểm)
3
2
a) Chứng minh: n  2013n  2 n chia hết cho 6 với mọi số dương n.
2
b)Tìm số tự nhiên n sao cho A n  10 n  136 có giá trị là số chính phương.

Câu 2: ( 5 điểm )
a) Giải phương trình

x  2 + 10  x = x 2  12 x  40
1 1 1
 x  y  z 2


 2  1 4


2
b) Giải hệ phương trình sau:  xy z

Câu 3: ( 5 điểm )
a) Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x2
y2
z2


biểu thức A = y  z z  x x  y
a 1 b 1 c 1
 2
 2
3
2
b) Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: b  1 c  1 a  1

Câu 4: ( 5 điểm )
Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. N là điểm tùy ý thuộc cạnh AB. Gọi E là
giao điểm của CN và DA. Vẽ tia Cx vng góc với CE và cắt AB tại F. Lấy M là trung
điểm của EF.
a) Chứng minh: CM vng góc với EF.
b) Chứng minh: NB.DE = a2 và B, D, M thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích của tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích
của hình vng ABCD
-----Hết-----


UBND HUYỆN HÒA BÌNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC 2017 -2018
MÔN : TỐN
LỚP : 9
Thời gian : 150 phút

(Hướng dẫn chấm gờm 04 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:( 5,0 điểm)
a) (2,5 điểm)
Ta có
n3  2013n 2  2n  n3  3n 2  2n  2010n 2





(0,5ñ)

=n n 2  3n  2  2010n 2

(0,5ñ)

=n  n+1  n  2   2010n 2

(0,5ñ)


n  n+1  n  2  6
Vì: 
2
2010n 6
Nên : n  n+1  n  2   2010n 2 6

(0,25đ)
(0,25đ)

Vậy: n3  2013n 2  2n chia hết cho 6 với mọi số dương n

(0,25đ)





(0,25đ)

b) ( 2,5 điểm)
Vì n  N, A là số chính phương nên:
n 2  10n  136 k 2
2

  n+5  111 k 2
2

 k 2   n+5  111 3.37 1.111

(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)

Do: k+n+5>k-n-5>0 nên ta có hai hệ phương trình

 k  n  5 3
(I) 
 k  n  5 37
 k  n  5 1
hoặc(II) 
 k  n  5 111

(0,25đ)
(0,25đ)


 k=20
(Giải hệ pt (I) tìm được 
n=12

(0,5đ)

 k=56
Giải hệ phương trình (II) tìm được 
n=50

(0,5đ)

Vậy n   12;50 thì A là số chính phương


(0,25đ)

Câu 2: ( 5 điểm )
a) (2,5 điểm)
2
Giải phương trình x  2 + 10  x = x  12 x  40
ĐK: 2 x 10
Ta có :
2
2
Vế phải: x  12 x  40 = ( x  12 x  36 )+4 = (x - 6)2 +4  4 (1)

(0,25đ)
(0,5đ)

Vế trái: áp dụng BĐT Cauchy cho hai số khơng âm ta có:
x 2 +

10  x =

( x  2).4
2
+

(10  x).4
x 24
10  x  4
2
4
4


+
= 4 (2) (1,0đ)

Từ (1) và (2) dấu bằng xảy ra khi
 x 6

 x  2 4
10  x 4


Vậy phương trình có nghiệm là x = 6

(0,5đ)
(0,25đ)

a) (2,5 điểm)
1 1 1
 x  y  z 2


 2  1 4
2
b) Giải hệ phương trình sau:  xy z
ĐK : x,y,z  0
1 1 1
1
1 1
2 2 2
  2  2  2  2    4

x
y
z
xy xz yz
Từ pt x y z
2 1
1
1 1
2 2 2
 2 2 2 2  
x
y
z
xy xz yz
Thay vào pt thứ hai của hệ ta được : xy z
1
1
2 2 2
 2 2 
0
2
y
z
xz yz
 x
2 1
 1 2 1  1
  2   2    2   2  0
xz z   y
yz z 

x
2

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

2

 1 1  1 1
        0
 x z  y z

(0,5đ)




¿
1 1
+ =0
x z
1 1
+ =0
y z
⇔ x= y =− z
¿{
¿


(0,5đ)

1

1 1 1
 ; ; 
Thay vào hệ đã cho ta được (x ; y; z) =  2 2 2 

(0,25đ)

Câu 3: ( 5 điểm )
x2
yz
a) Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương y  z và 4 ta có:
x2
yz
x2 y  z 2x

2
.
 x
yz
4
yz 4
2

(0,5đ)

2


y
z  x 2y

 y
4
2
Tương tự ta có: z  x
z2
x  y 2z

 z
x y
4
2
2

2

(0,5đ)
(0,5đ)

2

x
y
z
x y yzzx




x  y  z
y

z
z

x
x

y
4
Suy ra:
x2
y2
z2
x yz



1
2
 yz zx x y

Vậy A đạt GTNN là 1 khi

x  y z 

2
3


(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

b) Áp dụng BĐT Cauchy ta có:

Tương tự ta có:

b 2  a  1
b 2  a  1
a 1
b  ab

a

1


a

1

a  1 
2
2
b 1
b 1
2b
2

a 1
c  bc
b  1 
2
c 1
2
a 1
a  ca
c  1 
2
a 1
2

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

Cộng ba đẩng thức trên vế theo vế ta được:
2

a 1 b 1 c 1 a  b  c
ab  bc  ca
9 ab  bc  ca 9  a  b  c 
 2
 2

3

 
3

2
b 1 c 1 a 1
2
2
2
2
6
= 2
(0,75đ)

Dấu”=” xảy ra khi a = b = c = 1

(0,25đ)


Câu 4: ( 5 điểm )
Vẽ hình đúng ( 0,25đ)
E
M

A

N

B

D

F


C

a) Chứng minh CM vng góc với EF (1,25đ)



Ta có: ECD BCF (cùng phụ với ECB )

(0,25đ)

 EDC =  FBC (g-c-g)

(0,5đ)

 CE = CF
  ECF cân tại C

(0,25đ)

Mà CM là đường trung tuyến nên cũng là đường cao  CM  EF
b) Chứng minh: NB.DE = a2 và B, D, M thẳng hàng (1,5đ).
Vì  EDC =  FBC (câu a)  ED = FB

(0,25đ)

(0,25đ)

 NCF vuông tại C. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
BC2 = NB.BF  a2 = NB.DE (đpcm)
Áp dụng đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên


(0,25đ)
CM 

EF
EF
AM 
2 ,
2


 CM = AM

(0,5đ)

Do DA = DC nên DM là đường trung trực của AC

(0,25đ)

Vì ABCD là hình vng nên B, D thuộc đường trung trực của AC

(0,25đ)

 B, D, M thẳng hàng vì cùng thuộc đường trung trực của AC (đpcm).

(0,25đ)

c) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích của tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích
của hình vng ABCD (2,0đ)
Đặt DE = x (x > 0)  BF = x

1
AF  AE  CB 
SACFE = SACF + SAEF = 2
1
 (AB  BF)  AE  AD 
2
1
1
 (a  x).DE  (a  x)x
2
2

(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)


SACFE = 3.SABCD
(0,25đ)
 (2a  x)(3a  x) 0

1
(a  x)x 3a 2  6a 2  ax  x 2 0
2

Do x > 0; a > 0  3a + x > 0  2a  x 0  x = 2a
 A là trung điểm của DE  AE = a
AN AE


1
NB
BC
Vì AE //BC nên
 N là trung điểm của AB.
Vậy với N là trung điểm của AB thì SACFE = 3.SABCD

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

-----Hết----Chú ý: Học sinh giải cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa của ý đó



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×