Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 49 Sinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.13 KB, 4 trang )

Tiết 49 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 25/ 01/ 2018
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
HS vắng mặt
Ghi chú
6A
6B
1. Mục tiêu.
a) Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức của HS trong chương I, II, III. Đánh giá
năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS.
b) Về kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, trình bày bài.
c) Về thái độ: Phát huy tính tự giác, tích cực, nghiêm túc, cẩn thận của HS.
d) Năng lực cần hướng tới đối với HS: Năng lực tự học, tư duy, giải quyết
vấn đề, quan sát.
2. Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
3. Lập ma trận đề kiểm tra.
Tên
chủ đề

Nhận
biết

Thông
hiểu

TNKQ

TL


Chủ đề 1
Hoa và
sinh sản
hữu tính
(7 tiết)
Tổng số
câu: 2 câu
Tổng số
điểm: 3đ
Tỉ lệ %:
30%
Chủ đề 2
Quả và hạt
(6 tiết)

- Biết
được các
bộ phận
của hạt.

Biết
đượ
c
nhữ
ng
điều
kiện
bên
ngo
ài


Vận
dụng
thấp
TNKQ

TL

Hiểu
được
thế nào
là sinh
sản
hữu
tính
01 câu
số
điểm:
1điểm
(10%)

Mối
quan
hệ sự
thụ
phấn
và sự
thụ tinh
01 câu
số

điểm: 2
điểm
(20%)

- Phân
biệt
được
các loại
quả
khơ và
quả
thịt.

Vận dụng cao
TNK
Q

TL

Thu
hoạch
quả khô
đúng
cách

TL


Tổng số
câu: 3 câu

Tổng số
điểm: 6đ
Tỉ lệ %:
60%


bên
tron
g
nào
cần
cho
hạt
nẩy
mầ
m.
02 câu
01
số điểm: câu
1điểm
số
(10%)
điể
m:
2điể
m
(20
%)

01 câu

số
điểm:
1điểm
(10%)

01 câu
số điểm:
2điểm
(20%)

Chủ đề 3
các nhóm
thực vật
(3 tiết)

Tổng số
câu: 1 câu
Tổng số
điểm: 1đ
Tỉ lệ %:
10%
Tổng số
câu: 1 câu
Tổng số
điểm: 1đ
Tỉ lệ %:
10%

Sự khác
nhau giữa

rêu và
dương xỉ
trong quá
trình sinh
sản
1 đ = 10%
số câu 01
Tổng số
câu: 1
câu
Tổng số
điểm: 1đ
Tỉ lệ %:
10%

Tổn
g số
câu:
2câ
u
Tổn
g số
điể
m:

Tỉ

Tổng
số câu:
1 câu

Tổng
số
điểm:

Tỉ lệ
%:
20%

Tổng
số câu:
1 câu
Tổng
số
điểm:

Tỉ lệ
%:
20%

Tổng số
câu: 1
câu
Tổng số
điểm: 2đ
Tỉ lệ %:
20%

Tổng số
câu: 1 câu
Tổng số

điểm: 1đ
Tỉ lệ %:
10%


lệ
%:
20
%
4. Đề Kiểm tra theo ma trận.
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1(3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Nhóm quả gồm tồn quả khơ là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua
B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải
C. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan
2. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được
gọi là:
A. Sinh sản vô tính.
B. Sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản hữu tính.
3. Các bộ phận của hạt gồm có:
A. Vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.
C. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 2: (2 đ) Nêu mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh ?
Câu 3: (3 đ) Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nẩy
mầm?
Câu 4: (2đ) Vì sao phải thu hoạch quả đỗ tương trước khi quả chín khơ ?

Câu 5: (1đ) Đặc điểm khác nhau cơ bản trong sinh sản của rêu và dương xỉ ?
5. Đáp án – Thang điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1(3 điểm)
1đ/ 1 ý
1- D 2- C 3- A
Câu 2 (2 điểm)
- Muốn có hiện tượng thụ tinh phải có hiện tượng thụ phấn và hạt phấn
2
phải được nảy mầm. Vậy thụ phấn là điều kiện cần cho thụ tinh xảy ra.
Câu 3 (3 điểm)
- Có 3 điều kiện chủ yếu bên ngoài cần cho sự nảy mầm của hạt là: đủ
1
nước, đủ khơng khí, nhiệt độ thích hợp
- Ngồi ra, sự nảy mầm của hạt còn phụ thuộc vào chất lượng hạt
1
giống: hạt chắc, cịn phơi, khơng bị sâu mọt.
Câu 4: (2đ)
Vì quả đỗ tương thuộc loại quả khơ nẻ, khi chín khơ vỏ quả tự tách ra
để hạt rơi ra ngồi, nếu ta để quả đỗ tương chín khơ mới thu hoạch thì
năng suất sẽ khơng cao.

2


Câu 5: 1 điểm
- Ở rêu sự thụ tinh xảy ra trước khi hình thành bào tử, cịn ở Dương xỉ
bào tử phát triển thành nguyên tản, sự thụ tinh xảy ra ở nguyên tản.
6. Xem lại việc ra đề:


1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×