[DE THI CHON HSG 9 HUYEN GIA LAM 26-01-2018]
Câu 1: (4,5 diém)
1. Hãy giải thích các trường hợp sau và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có):
a. VÌ sao khi cơm khê, người ta thường cho vào nỗi cơm một mẫu than củi.
b. Vì sao ném đất đèn xuống ao làm cá chết.
c. Vì sao để hoa được tươi lâu, người ta thường thêm một vài tinh thể đồng (ID sunfat vào
trong nước của bình cắm hoa.
Hướng dẫn
a. Do than củi xốp có tinh hap phụ nên hấp phụ mùi khét của cơm làm cho cơm đỡ mùi khê.
b. Đất đèn có thành phân chính là canxi cacbua, khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen
và canxI hidroxIt:
CaC, + 2H,0 — Ca(OH), + CH=CH
Axetilen có thể tác dụng với nước tao ra anđehit axetie. Các chất này làm tốn thương đến
hoạt động hơ hấp của cá vì vậy có thể làm cả chết.
e. Đồng kim loại sẽ tạo nên một số ion Cu”” tan vào trong nước sẽ có tác dụng diệt khuẩn.
Làm cho các cuống hoa đỡ bị thối trong nước do đó đỡ làm tắc các mao quản dẫn nước lên
cánh hoa nên hoa tươi hơn
D. Hãy nêu biện pháp xử lí trong trường hợp phát hiện sự rò ri khi gas trong nhài,
Hướng dẫn
BướcL: Khi phát hiện có mùi gas phải lập tức tắt các nguồn lửa, khố van bình gas. Tuyệt
đối khơng đóng hoặc ngắt công tắc điện, quạt điện làm phát sinh tia lửa điện gây cháy nỗ
khí gas.
Bước 2: Mở thống cửa ra vào thông với gian bếp, dùng các dụng cụ thủ công như quạt tay,
bia cát tông đê quạt đây khí gas ra ngồi.
Bước 3: Qt nước xả phịng lên van an tồn và dây dẫn gas để tìm chỗ rị rỉ, tuyệt đối
khơng dùng bật lửa đề dị tìm.
Bước 4: Gọi điện cho nhà cung câp đê xử lý sự cơ.
3. Có 5 dung dịch gồm Na¿COa, BaCl›, NaHSOu, Mg(HCO2); và KzPO¿ được đựng trong 5
lọ (mỗi lọ chỉ chứa một dung dịch): đánh số thứ tự các lọ tu 1 dén 5 không theo trật tự các
chất hóa học. Xác định tên của muối có trong mỗi lọ ban đầu, viết các phương trình hóa học
minh họa. Biết răng:
- Dung dịch trong lọ I tạo thành kết tủa trăng với các dung dịch trong lọ 3, 4.
- Dung dịch trong lọ 2 tạo thành chất khí khơng màu, không mùi với dung dịch trong lọ 1,3.
- Dung dịch trong lọ 3 tạo thành kết tủa trăng với các dung dịch trong lọ I1, 5.
- Dung dịch trong lọ 4 tạo thành kết tủa trăng với các dung dịch trong lọ I, 5.
Hướng dẫn
Gv || tr
OM,
1): Mg(HCO
Na,CO @)_ 0/8 4
oo 2 22 eft
BOISO 32_, gy] Nt sg)
(2): NaHSO,
K,PO,
CO
na C0.
— (4): K,PO, > (5): BaCl,
Mg(HCO2);
3Mg(HCO3)>
+ Na;COa
—
MgCO: | + 2NaHCO;
+ 2K3PQ, —>
2NaHSO,
+ Mg(HCO2);
2NaHSOQO,
+ Na;CO2 —>
Na»CO;3 + BaCl, >
Mg:(PO¿);|
+ 6KHCO,
—> Na;SÖOu + MgSO,
2Na SO,
BaCO3]
+ CO;†
+ 2CO;†
+ 2H;O
+ HO
+ 2NaCl
2K,PO, + 3BaCl, > 6KCI + Baz(PO,);|
[Tư duy sơ đồ hóa bài tốn — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]
Page |
[DE THI CHON HSG 9 HUYEN GIA LAM 26-01-2018]
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Đốt cháy hồn tồn 1,68 lít (ở đkte) hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B (trong đó A, B
khơng cùng dãy
HạO và 2,352 lít
thành phân phần
ứng xảy ra hoàn
Hướng dẫn
đồng đăng và A nhiều hơn B hai nguyên tử cacbon, sau phản ứng thu được
khí CO; (đktc). Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và tính
trăm theo thể tích của mỗi hai hiđrocacbon trong hỗn hop X. Biết các phản
toàn và tỉ khối của X so với oxi là 0,625.
A
B
—“2 +CO, +H,O
0,105
noo
M=21,2
Số C= nCO,
-14->B:CH
NA +B)
Số C(Ay>Số C/gy=2
C,H,
`...
!
CH
CH, :0,06
“eee
308
C,H, : 0,015
2. Xăng (gasoline) — một loại nhiên liệu lỏng, là hỗn hợp của các chất hiđrocacbon khơng
thơm. Nói cách khác, xăng là nhóm hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử CnHan.z (gồm
mạch cacbon
(biogasoline)
từ lương thực
đốt trong như
khí vận hành,
thải của động
thắng chứa từ 7-l [ nguyên tử C và các nguyên tử H). Xăng sinh học
là hỗn hợp của xăng truyền thông và côn sinh học C;H;OH; sản xuất chủ yếu
như ngô, sắn, ngũ côc và củ cải đường, được sử dụng cho các loại động cơ
otô, xe gắn máy. Xăng sinh học có chất lượng bảo đảm, giúp bảo vệ động cơ
nhất là công suất, giảm tiêu hao nhiên liệu, cũng như giảm thiểu mức phát
cơ.
Một loại xăng sinh học có thành phần số mol: 10% C;H¡¿; 50% CgH¡;; 30% CoHạạ; 5%
C¡;oHs; và 5% C;H;OH. Giả sử một xe máy chạy 100 km tiêu thụ hết 1,4 kg xăng nói trên.
Hỏi khi chạy 100 km, chiếc xe đó tiêu thụ bao nhiêu lít oxi của khơng khí và thải ra mơi
trường bao nhiêu lít khí CO¿? Các thể tích khí đều đo ở đktc.
Hướng dẫn
Giả sử có 10 mol xăng:
C„H,, :l
C,H,¿ :Š
{CyHyy 13
CH:
O
— 2>
—P©
0,5
›CO, :7+5.8+3.9+0,5.10+0,5.2
%
n(Ankan+Ancol)=nH,0—-nCO,
^⁄
80 (mol)
›H,O
- 00 (mol)
A
om
> 0
2
(moh
125 u———,
C;H,OH :0,5
`——_---
1,148kg
Ta co: 1,148kg
O, :125
CO
3:
Lie
O, :3414,634 (1
2
6
CO, : 2458, 536 (1)
Câu 3: (7,5 điểm)
1. Hòa tan 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H;SO¿ đặc, nóng (vừa đủ) thu được V lít khí
SO, (san phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Hấp thụ hồn tồn lượng khí SO;
nói trên trong 200 mÏl dung dịch NaOH
gam muối khan.
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,7
a. Xác định kim loại M.
[Tư duy sơ đồ hóa bài tốn — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]
Page 2
[DE THI CHON HSG 9 HUYEN GIA LAM 26-01-2018]
b. Dun 160 gam dung dich A, nông độ 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ
còn một nửa so với ban đâu thì dừng lại. Tính khơi lượng nước bay ra (giả sử không xảy ra
sự kết tĩnh mi!).
Hướng dẫn
a.
Ta có
.„ |NaHSO, :a
Na,SO, :b
BTNTNa_.
+
|nNaHSO; +2.nNa,SO, =nNaOH
->a+2b=0,2
>
BTNTs
a=0,1
=
b= 0,05
a
84a
+ 126b = 16,7
2
0,15
2M + 2nH;SO¿ an — M¿(SOƠ¿)ạ + nSO¿ + 2nHạO
0,3
—0,15
nD
+o 03
n
=9/63M=30n
b)
|
n=2
M = 64 (Cu)
Có.
Có.
Nhận xét: tơng sơ ngun tử giảm một nửa thì tơng sơ mol cũng giảm một nửa
10% CuSO,
160g ddA
:0,l(mol)
—>
dd ou bay hoi
H, O: &(mol)
`
oes eee
`
~
CuSO,
:0,1
H,O:3,95(mol) > 71, 1(g)
4 ,05( mol)
8,l(mol)
Vậy khối lượng của HO bay hơi là: 71,1 (gam).
2. Tron 10 ml dung dich HCI voi 20 ml dung dich HNO; va 20 ml dung dich H,SO, thu
được dung dịch A. Pha thêm nước để nâng thể tích lên gấp đơi được dung dich B. Trung
hịa hoàn toàn 50 ml dung dịch B bằng 18 ml dung dich NaOH 8% (D = 1,25g/ml) rồi cô
cạn dung dịch tạo thành được 3,34625 gam chất rắn. Mặt khác, khi cho lượng dư dung dịch
BaC]; tác dụng với 20 ml dung dịch B thu được 0,466 gam chất kết tủa trắng.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính nơng độ mol của các dung dịch axit ban đầu.
Hướng
dẫn
Thong nhat
|
|
di kién vé 100 ml ddB dé thuan tién cho tính tốn.
HCl:a
HCI: 0,01a
HCT: 0,01a
HCT: 0,005a
Cụ 4 HNO, :b —> ddA 4HNO, :0,02b —> ddB 4HNO, :0,02b —> ddB 4 HNO, :0,01b
H,SO,:c
2ÍH SO,:0,02c
01H SO,:0,0c
““"2)ÌH SO, :0,01c
ma
+0,01b+0,02c=0,045
Na:0,045
„ JCI:0,005a
Muối
NO, :0,01b
a =2,5566
—> 23.0,045 +35,5.0,005a + 62.0,01b + 96.0, 01c = 3,34625 > < b = 2,2217
SO, :0,01c
BTNT.SO,
c=0,5
0,01¢ = 0,005
Vay Cy ctia cac dd axit ban dau 1an luot 1a: 2,5566M; 2,2217M; 0,5M.
[Tư duy sơ đồ hóa bài toán — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]
Page 3
[DE THI CHON HSG 9 HUYEN GIA LAM 26-01-2018]
3. Hòa tan 7,74 gam hỗn hợp bột gồm kim loai Mg, Al bang 750 ml dung dich hén hop
chứa axit HCT 1M va axit H,SO, 0,3M; sau phan tng thu dugc dung dich A va 8,736 lit khi
H›; (đktc). Thêm tiếp V lít dung dịch chứa NaOH TM và Ba(OH);0,5M vào cốc đựng dung
dịch A. Tính thể tích V cần dùng để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất, tính khối
lượng kết tủa đó.
Hướng dẫn
Mg |
AI
TH, :0,39
HCI: 0,75
>
|H,SO,:0,225
“]ddA+4
17,74g
NaOH:
`
:
V
|
Ba(OH), :0,5V
iv
|ddG
Nhan thay: nyaxi) > 2-nHy > nHyaxin du = 0,75 + 2.0,225 — 2.0,39
0,12 (mol)
Ta có
, |Mg:x
Al:y
24x +27y =7,74
>
x+1,5y =0,39
x =0,12
+
y =0,18
Ba™* + SO,” > BaSOx.
Na’:
V
XétddG4 Ba** :0,5V—0,225 >
cr 0.75
n
=n
>} 0)
©)
>V=0,6
> V +2.(0,5V — 0,225) = 0,75
Mg(OH), :0,12
Khi đó Ỷ max4 Al(OH), :0,18 ->m ‡= 73,425g
BaSO,
:0,225
Vậy giá trị V =0,6 (lí) và m = 73,425g.
Câu IV: (4,0 điểm)
1. Cho hỗn hop A gồm metan và 1 hiđrocacbon có cơng thức phân tử C:H¿ (có tính chất hóa
học tương tự axetilen). Cho m,; gam A
tac dụng với dung dịch AgNOz/NH; dư, sau phản
ứng thấy có 1,47 gam kết tủa vàng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m; gam A trong oxi rồi
cho sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH); dư, sau phản ứng, lọc bỏ kết tủa thay
khối lượng dung dịch trong bình giảm 3,44 gam so với khối lượng dung dịch trước phản
ứng. Viết phương trình hóa học xảy ra và tính phân trăm thể tích mỗi khí trong A, biết mị +
Mm, = 2,16 gam.
Hướng dân
+AgNO3/NH,
1 C,H,Ag:0,01
SCH
acy
CO,
>
CjH, = | 2 „| H,O2_ !CKGH;
Véim)
'|_—S?2*>›c,H,:0,01
T4 giảm =mCaCO,-m(CO, +H,0)
Va
—+_4—_(16x
m„=k.mi
m
CH, : xk
Jen aon
>(38x + 1,32)k = 3,44
+ 40.0, 01)(k + 1) = 2,16
>
mi
8
"“....
BÌNTH “ÌH O:(2x+0,02)k
x = 0,03257
k = 1,345
[Tư duy sơ đồ hóa bài tốn — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]
:3,44g
->%V
CH,
:70,47%
C,H, :29,53%
Page 4
[DE THI CHON HSG 9 HUYEN GIA LAM 26-01-2018]
2. Hỗn hợp X gồm C:H¿, C;H¿ và H; có tỉ khối so với O; bằng 17/28. Đun nóng X trong
bình kín có Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có thể tích 20,16 lít.
Y lam mat màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br;2M. Khi đốt cháy Y thấy tốn V lít khí O;. Xác
định giá trị V. Biết trong hỗn hợp X, số phân tử khí C:H¿ : số phân tử khí CạH = 3 : 5. Các
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hướng dẫn
C,H, :3x
"
X4C,H, :5x “>
H,
:y
oe
+Br,
Y >
0,9
o
—2>CO,
+H,O
”
M=136
7
136
—¬ (0X +y)=120x+140x+2y
Ta có
_>
BTLKx „| 1t)qạ =nH; „¿+ nBI, sự
x=0j1
;
. = 0,6
— 2.3x+5x =8x+y-0,9+0,6
Đốt cháy X cũng như đốt cháy Y
C,H, :0,3
Coy
H.:06£09
2°.
+0
BTNT.C——>CO,
:1,9
2-4
BTNT.H
———>H,O:2,2
BINT.O
2.nO, 2 =2.nCO, 2 +nH,O
2
O, =3>
> nO,
=3 > V=67,2
V=67,2 (I)(1
Vay gid tri V = 67,2 (lit)
[Tư duy sơ đồ hóa bài tốn — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]
Page 5