Ngày soạn: 30/10/2017
Ngày kiểm tra: 02/11/2017
KIỂM TRA 45 phút
Tiết 22
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức chương I. Lấy điểm hệ số 2.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết, thơng hiểu và vận dụng được các kiến thức đã
học vào trả lời và làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1 . Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án.
2 . Học sinh: Kiến thức đã học ở Chương I.
III. Đề
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Cộng, trừ, nhân, chia
số thực
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Tìm x
Nhận
biết
Vận dụng
Thơng hiểu
Thấp
Tổng
Cao
Thực
hiện
được các phép
tính
1
4đ
40%
1
4đ
40%
Tìm được giá trị của
x
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
1
3đ
30%
Vận dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau
đề tính.
1
2,5đ
25%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
So sánh
1
3đ
30%
1
2,5đ
25%
Biết biến đổi để
so sánh
1
0,5đ
5%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Tổng
BGH
1
4đ
40%
2
5.5đ
55%
1
0,5đ
5%
TTCM
GV ra đề
Đoàn Thanh Hải
Lê Thị Mai Sương
1
0,5đ
5%
4
10.0đ
100%
Phòng GD - ĐT Bố Trạch
Trường THCS Quách Xuân Ky
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Đại số; Lớp 7;
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ: 01
Bài 1: Thực hiện phép tính:
11 19 8 1
5, 2
a) 19 18 19 18
Bài 2 . Tìm x biết :
1 2
4
.x
5
a) 2 3
b)
3 16 3 2
. .
7 15 7 15
5 2 2 1
:3
12 6 3 2
2
3 1
x
8 5
b)
x y z
Bài 3 . Tìm các số x, y, z biết 9 3 8 và x – y + z = 56 .
Bài 4. . So sánh : 290 và 536
BGH
TTCM
GV ra đề
Đồn Thanh Hải
Phịng GD - ĐT Bố Trạch
Trường THCS Quách Xuân Ky
Lê Thị Mai Sương
ĐỀ KIỂM TRA
Môn:Đại số; Lớp 7;
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ: 02
Bài 1: Thực hiện phép tính:
13 2
13 4
3, 2
11 17
a) 17 11
Bài 2 . Tìm x biết :
1 5
3
.x
4
a) 3 6
4 13 5 4
. .
b) 9 8 8 9
x
5 2 2 1
:3
c) 12 6 3 2
2
3 2
7 5
b)
a b c
Bài 3 . Tìm các số a, b, c biết 3 4 5 và a + b + c = 36
Bài 4. . So sánh : 290 và 536
BGH
TTCM
Đồn Thanh Hải
Phịng GD - ĐT Bố Trạch
GV ra đề
Lê Thị Mai Sương
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Trường THCS Quách Xuân Ky
Môn: Đại số; Lớp 7;
MÃ ĐỀ: 01
Nội dung
Câu
Bài 1: Thực hiện phép tính:
11 19 8 1
11 8 19 1
5, 2
5, 2 1 1 5, 2 7, 2
19
18
19
18
19
19
18
18
a)
1
(4 điểm)
b)
3 16 3 2 3 16 2 3 14 2
. . .
.
7 15 7 15 7 15 15 7 15 5
2
3
(2,5 điểm)
1 2
4
2
4 1
2
3
3 3
9
.x .x .x x . x
5
3
5 2
3
10
10 2
20
a) 2 3
3 1
1 3
7
x x x
8 5
5 8
40
b)
x y z
Theo bài ra ta có 9 3 8 và x – y + z = 56
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x y z x y z 56
4
9 3 8 9 3 8 14
x
4 x 4.9 36
9
y
4 y 4.3 12
3
z
4 z 4.8 32
8
Vậy x=36; y=12; z=32
1.5
1.5
2
2 2 1 5 20 1
1 1 11
5
: 3 :
8 36 72
c) 12 6 3 2 12 6 6
2
(3 điểm)
Điểm
1
1,5
1.5
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
Ta có
18
290 25 3218
18
4
536 52 2518
(0.5 điểm)
Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518.
Do đó 290 > 536
0.5
MÃ ĐỀ: 02
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1: Thực hiện phép tính:
13 2
13 4 13 4 2 13
3, 2
3, 2 1 1 3, 2 3, 2
17
11
11
17 17 17 11 11
a)
1
(4 điểm)
b)
4 13 5 4 4 13 5 4 8 4
. . . .
9 8 8 9 9 8 8 9 8 9
2
1.5
2
2 2 1 5 20 1
1 1 11
5
: 3 :
8 36 72
c) 12 6 3 2 12 6 6
2
(3 điểm)
1.5
1
1,5
1 5
3
5
3 1
5
5
5 6
1
.x .x .x x . x
4
6
4 3
6
12
12 5
2
a) 3 6
3 2
2 3
1
x x x
7 5
5 7
35
b)
1.5
a b c
Theo bài ra ta có 3 4 5 và a + b + c = 36
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
a b c a b c 36
3
3 4 5 3 4 5 12
3
(2,5 điểm) a 3 a 3.3 9
3
b
3 b 4.3 12
4
c
3 z 3.5 15
5
Vậy a=9; b=12; c=15
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
Ta có
18
290 25 3218
18
4
536 52 2518
(0.5 điểm)
Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518.
Do đó 290 > 536
BGH
TTCM
Đồn Thanh Hải
0.5
GV ra đề
Lê Thị Mai Sương