Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet hoa 10 hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.9 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10 LẦN 1 HỌC KỲ 2
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Viết phản ứng chứng minh:
a) Clo ẩm có tính tẩy màu
b) HCl có tính oxi hóa
c) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom
d) H2CO3 có tính axit mạnh hơn HClO
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung d ịch sau: KCl, Na 2CO3, Ca(NO3)2,
AgNO3, NaI. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ đi ều ki ện
nếu có)
HCl




Cl2



HCl



CuCl2



NaCl




NaOH



FeCl3
NaCl
HCl
Câu 4: (1,5 điểm) Cho 1 lượng halogen X tác dụng hết với lượng dư kim loại kẽm thu đ ược 27,2 (g)
muối. Cho ½ lượng halogen X trên tác dụng hết với lượng d ư kim lo ại kali thu đ ược 14,9 (g)
muối. Xác định tên halogen.
Câu 5: (3 điểm) Cho 12 (g) hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung d ịch HCl 2M v ừa đ ủ thu đ ược 0,2
(g) khí B.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
Câu 6: (1 điểm) Trong bình kín chứa khí H2 và Cl2. Nung bình 1 th ời gian thu đ ược 30 (l) h ỗn h ợp khí X
đó có 10 (l) HCl, biết thể tích H2 ban đầu gấp đơi th ể tích Cl2 ban đ ầu (các khí đo ở cùng đi ều ki ện).
Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là bao nhiêu?


BÀI GIẢI

Câu 1: (2 điểm) Viết phản ứng chứng minh:
a) Clo ẩm có tính tẩy màu
Giải:

PTHH: Cl2 + H2O ⃗ ⃗ HCl + HClO
(Vì HClO là chất oxi hóa mạnh nên clo ẩm có tính tẩy màu)
b) HCl có tính oxi hóa
Giải:

PTHH: 2HCl + Fe ⃗
FeCl2 + H2 ↑
(Vì số oxi hóa của H giảm từ +1 đến 0 nên HCl có tính oxi hóa)
c) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom
Giải:
PTHH: Cl2 + 2NaBr ⃗
2NaCl + Br2
(Vì clo đẩy được muối brom nên tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom: theo quy t ắc α
d) H2CO3 có tính axit mạnh hơn HClO
Giải:



PTHH: H2CO3 + NaClO

(anpha))

NaHCO3 + HClO

(Vì axit + muối ⃗
muối mới + axit mới yếu hơn axit ban đầu nên H 2CO3 có tính axit mạnh
hơn HClO)
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung d ịch sau: KCl, Na 2CO3, Ca(NO3)2,
AgNO3, NaI. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Giải:
⦁ Nhậ n biế t:
Thuốc thử

KCl
Khơng hiện

tượng

Dd HCl

Na2CO3
Sủi bọt khí

↓ màu

AgNO3

Ca(NO3)2
Khơng hiện
tượng

↓ màu
trắng

Không hiện
tượng

X

trắng

AgNO3

X

⃗ 2NaCl+ CO2 ↑ + H2O

HCl + AgNO3 ⃗
AgCl ↓ + HNO3
AgNO3 + KCl ⃗
AgCl ↓ + KNO3
AgNO3 + NaI ⃗
AgI ↓ + NaNO3

⦁ PTHH:

NaI
Không hiện
tượng

↓ màu

vàng đậm

2HCl + Na2CO3

Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ đi ều ki ện
nếu có)
HCl



FeCl3



Cl2

NaCl



HCl





CuCl2



NaCl



NaOH

HCl

Giải:
PTHH:

1) 4HCl + MnO2

⃗0
t


MnCl2 + Cl2



Hoặc: 16HCl + 2KMnO4
Hoặc: 2HCl + CaOCl2



↑ + 2H2O

2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2
CaCl2 + Cl2

↑ + H2O

↑ + 8H2O


as


2) Cl2 + H2

2HCl

3) 2HCl + Cu(OH)2




CuCl2 + 2H2O

4) CuCl2 + 2NaOH



2NaCl + Cu(OH)2

đpdd

mnx

5) 2NaCl + 2H2O
6) Cl2 + 2Na



7) FeCl3 + 3NaOH



↑ + Cl2 ↑ + 2NaOH

H2

2NaCl



3NaCl + Fe(OH)3





400 0 C



8) 2NaCl + H2SO4 (đậm đặc)
Na2SO4 + 2HCl
Câu 4: (1,5 điểm) Cho 1 lượng halogen X tác dụng hết với lượng dư kim loại kẽm thu đ ược 27,2 (g)
muối. Cho ½ lượng halogen X trên tác dụng hết với lượng d ư kim lo ại kali thu đ ược 14,9 (g)
muối. Xác định tên halogen.
Giải:
PTHH:
mol:

⃗0
t

X2 + Zn
a → a

ZnX2
a


t0

PTHH:

X2 +
2K
2KX

mol:
0,5a
a
a
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
mZnX =27 ,2

{

2

m KX =14 , 9



a. ( 65+2 M X ) =27 ,2

{

a . ( 39+ M X ) =14 ,9



a . ( 65+2 M X )
a . ( 39+ M X )


=

65+ 2 M X 27 , 2
27 ,2

=
14 , 9
39+ M X
14 , 9

⇔ M X =35 ,5
Vậy X là Clo.
Câu 5: (3 điểm) Cho 12 (g) hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung d ịch HCl 2M v ừa đ ủ thu đ ược 0,2
(g) khí B.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
Giải:
a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
mol:
0,1 0,2
0,1 ← 0,1

0,2
=0,1 ( mol )
2
2
mFe =n . M=0,1 .56=5,6 ( g )
⇒mCu =m A −mFe =12−5,6=6,4 ( g )
n 0,2
V ddHCl = = =0,1 (l )

CM 2
n B =n H =

b)
Câu 6: (1 điểm) Trong bình kín chứa khí H2 và Cl2. Nung bình 1 th ời gian thu đ ược 30 (l) h ỗn h ợp khí X
đó có 10 (l) HCl, biết thể tích H2 ban đầu gấp đơi th ể tích Cl2 ban đ ầu (các khí đo ở cùng đi ều ki ện).
Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là bao nhiêu?
Giải:


Đặt:

H 2 :2 a (l )
Cl 2 : a ( l )

{

PTHH:
Ban đầu:
Phản ứng:
Sau phản ứng:

H2
+
Cl2
2a
a
x
x
2a – x

a–x
H 2 :2 a−x ( l )
Cl 2 : a−x ( l )

as


2HCl
2x
2x

{

HCl :2 x ( l )
Hỗn hợp khí X gồm:
Theo đề bài ta có hệ phương trình:

( 2a−x ) + ( a−x )+2 x=30 ⇔ a=10
x=5
2 x =10

{

nH
1

{

2


=2 a>

nCl
1

2

=a

Ta có:
Nếu phản ứng xảy ra hồn tồn thì Cl2 hết và H2 còn d ư nên hi ệu su ất ph ản ứng tính theo l ượng
Cl2 hết
V Cl ( pu ) . 100 %
x . 100 % 5 .100 %
2
H %=
=
=
=50 %
V Cl ( bđ )
a
10
2



×