Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bai 41 Sinh san vo tinh o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.56 MB, 57 trang )

Đẻ trứng, ấp nở

1

Nảy chồi

2
 Sinh sản
Giâm

3
Mọc

4

5

Nảy mầm


Sinh sản vơ tính
Sinh sản

Sinh sản hữu tính


Sinh sản vơ tính


Sinh sản ở giun dẹp


Sinh sản ở ong

4


Sinh sản hữu tính



nh sản ở lợn


phân biệt các đặc điểm của sinh sản vơ tính và hữu tính? Từ đó rút ra
kết luận về đặc điểm của SSHT :

Tiêu chí phân biệt
1. Có
Cósự
sựtrao
traođổi,
đổi,
1.
táitái
tổ tổ
hợphợp
hai bộ gen
hai bộ gen
2.Ln
Lngắn
gắnliền

liền
giảm
2.
vớivới
giảm
phân
phân
3. Tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi
trường sống ổn định
4. Kém đa dạng di truyền

Sinh sản Sinh sản
vơ tính hữu tính





5.
di di
truyền
5. Tạo
Tạosự
sựđađadạng
dạng
truyền



6. Tăng khả năng thích nghi với mơi trường

6. Tăng
khả năng thích nghi với mơi
sống
thay đổi
trường sống thay đổi




Điểm phân biệt
1. Khái niệm

Sinh sản vơ tính
- Khơng có sự kết hợp của
giao tử đực và giao tử cái.
Con sinh ra từ một phần
của cơ thể mẹ

2. Cơ sở tế bào - Nguyên phân
học
3. Đặc
truyền

4. Ý nghĩa

điểm

Sinh sản hữu tính
- Có sự kết hợp của giao
tử đực và giao tử cái

thông qua thụ tinh tạo
hợp tử (2n). Hợp tử phát
triển thành cơ thể mới
- Nguyên phân, giảm
phân, thụ tinh

- Thế hệ con mang đặc
di điểm di truyền giống nhau
và giống mẹ  ít đa dạng
về mặt di truyền

Thế hệ con mang đặc
điểm di truyền của cả bố
và mẹ  Có sự đa dạng di
truyền cao hơn

- Tạo ra các cá thể thích
nghi với điều kiện sống
ổn định

- Tạo ra các cá thể thích
nghi tốt hơn với điều kiện
sống thay đổi


Cá thể

* Đặc trưng:
- Ln có sự tái tổ
hợp gen ( qua giảm

phân tạo giao tử và
tổ hợp khi thụ tinh)
- Tạo sự đa dạng nên
thich nghi với môi
trường

IIII

2n
2n



Cá thể

IIII



2n
2n

Giảm
phân

I

I

n


n

Giao
tử

Thụ
tinh

IIII

2n
2n

Hợp tử




Đặc trưng của sinh sản hữu tính
- Ln có q trình hình thành và hợp nhất giao tử
đực và giao tử cái tạo nên cá thể mới, ln có
sự trao đổi và tái tổ hợp của hai bộ gen.
- Luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử.
- SSHT ưu việt hơn SSVT:
+ Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với môi
trường sống.
+ Tạo sự đa dạng di truyền, cung cấp nguồn vật
liệu di truyền cho CLTN và tiến hóa.



Điền thơng tin “có” hoặc “khơng” vào những ơ
trống của bảng sau:
Đặc điểm
Ln có q trình
hình thành và hợp
nhất giao tử đực
với giao tử cái
Ln có sự trao
đổi, tái tổ hợp của
hai bộ gen
Luôn gắn liền với
giảm phân

Sinh sản vô tính Sinh sản hữu
tính
1

2

KHƠNG



3

4

KHƠNG




5

6

KHƠNG




Sinh sản bào tử
Sinh sản vơ tính
Sinh sản sinh dưỡng



 Có ở các lồi thực vật như: rêu , dương xỉ,…

Dương xỉ

Rêu

Rêu


- Đặc điểm của sinh sản bằng bào tử:
+ Cơ thể mới được phát triển trực tiếp từ bào tử.
+ Trong chu trình sống có sự xen kẽ 2 thế hệ giao tử thể và bào tử thể.


Rêu

Bào tử

dương
xỉ

Dương xỉ


THỂ
GIAO
TỬ

NGUYÊN
PHÂN

THỂ
GIAO
TỬ

Bào tử

Túi bào tử
GIẢM PHÂN

17

THỂ BÀO TỬ


Sinh sản bào tử ở Rêu


THỂ Túi giao tử
GIAO
đực
TỬ

NGUYÊN
PHÂN

THỂ
GIAO
TỬ

Bào tử

Túi bào tử

Tinh trùng

Trứng
Túi giao tử
cái

THỤ TINH

GIẢM PHÂN

18


THỂ BÀO TỬ

Sinh sản bào tử ở Rêu


THỂ Túi giao tử
GIAO
đực
TỬ

NGUYÊN
PHÂN

THỂ
GIAO
TỬ

Bào tử

Tinh trùng

Trứng
Túi giao tử
cái

Túi bào tử

THỤ TINH


GIẢM PHÂN
Hợp tử
NGUYÊN
PHÂN

19

THỂ BÀO TỬ

Sinh sản bào tử ở Rêu


Giảm
phân

(2n)
(2n)

Cây trưởng
thành

i

b
g
n
Lưỡ

i


b
n
Đơ

Bào
tử (n)
Nguyên
phân

(2n)

Thụ tinh

Cơ thể mới (n)



×