GV thực hiện : Phạm Thị Thanh Nhàn
Lớp: 8B
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Lấy ví dụ về bất phương trình một ẩn. Viết và
biểu diễn tập nghiệm của BPT : x 2 trên trục số.
Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình nào? (Chỉ nêu một bất phương trình).
Hình a: Biểu diễn tập nghiệm của BPT: x 6
Hình b: Biểu diễn tập nghiệm của BPT: x 5
NỘI DUNG
1. Định nghĩa
2. Hai quy tắc biến đổi
bất phương trình
3. Giải BPT bậc nhất một ẩn
(tiết 1)
4. Giải BPT đưa về dạng
BPT bậc nhất một ẩn
Tiết 61
1
Định nghĩa
- Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho
và a 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
- Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0,ax b 0,
ax b 0
a 0
v
với a và b là hai số đã cho và
, được gọi là bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 61
1
Định nghĩa
?1- Bất
Trong
phương
cáctrình
bất dạng
phương
ax + btrình
< 0 (hoặc
sau, ax
hãy+ bcho
> 0,ax
biết bbất
0,
a 0bậc nhất một ẩn.
ax phương
b 0 trình nào là bất phương trình
v
với a và b là hai số đã cho và
, được gọi là bất
BPTBN một ẩn với
phương
trình
a. 2x
– 3 bậc
0 nhất một ẩn.
hệ số a = 2, b = - 3
b. 0x 5 0
BPTBN một ẩn với
c. 5x –15 0
hệ số a = 5, b = -15
d. x 0
2
Tại sao các BPT trong trường
Chú ý: ẩn x có bậc là hợp
bậc bnhất
hệ sốphải
củalàẩnBPT
(hệ số a)
và dvà
không
khác 0.
bậc nhất một ẩn?
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1. Giải bất phương trình x 5 18
Ta có x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x x 23
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x 2x 5 và biểu diễn tập
nghiệm trên truc số
Ta có 3x 2x 5
3x 2x 5
x 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x x 5
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
?2. Giải các bất phương trình sau
a. x 12 21
Ta có x 12 21
x 21 12
x 9
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
x x 9
b. -2x 3x 5
Ta có 2x 3x 5
2x 3x 5
x 5
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
x x 5
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ ngun chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 3. Giải bất phương trình 0.5x 3
Ta có 0,5x < 3
0,5x.2 < 3.2
x<6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x x 6
Ta có 0,5x 3
0,5.2 3.2
x 6
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ ngun chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
1
Ví dụ 4. Giải bất phương trình x 3 và biểu diễn tập
4
nghiệm trên truc số
1
x 3
4
1
x.( 4) 3.( 4) x 12
4
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x x 12
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
?3. Giải các bất phương trình sau
a. 2x 24
Ta có 2x 24
2x : 2 24 : 2
x 12
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
x x 12
b. -3x 27
Ta có -3x 27
(-3x): 3 >27 : 3
x 9
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
x x 9
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
?4. Giải thích sự tương đương
a. x 3 7 x 2 2
b. 2x 4 3x 6
Ta có x 3 7
Ta có 2x 4
x 7 3
1
1
2x. 4. x 2
x4
2
2
Tập nghiệm của BPT là{x / x <4} Tập nghiệm của BPT là{x / x <-2}
Ta có 3x 6
Ta có x 2 2
1
1
x 22
3x. 6.
3
3
x4
x2
Tập nghiệm của BPT là{x / x <4} Tập
nghiệm của BPT là{x / x <-2}
Vậy hai BPT tương đương vì
chúng có cùng tập nghiệm.
Vậy hai BPT tương đương vì
chúng có cùng tập nghiệm.
Tiết 61
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
?4. Giải thích sự tương đương
a. x 3 7 x 2 2
C2. Cộng hai vế bất phương
trình x 3 7 với (-5) ta
có:
x 3 7
x 3 5 7 5
x 22
Vậy hai BPT trên tương đương.
b. 2x 4 3x 6
C2. Nhân hai vế bất phương
trình 2x 4 với (- 3/2) ta có:
2x 4
3
3
2x. 4.
2
2
3x 6
Vậy hai BPT trên tương đương.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0…)
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào
khơng phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1
x 2 0
2
1
7x 0
2
x 5 0
2
15 2x 0
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0,
ta phải đổi chiều BPT nếu số đó dương
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0,
ta phải giữ nguyên chiều BPT nếu số đó âm.
Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Tất cả đều đúng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm chắc lí thuyết tồn bài.
- Làm các bài tập 19, 20, 21 sgk trang 47.
- Xem trước phần 3 và 4 của bài này tiết sau học.
Tiết học đến đây là kết thúc
CHÚC THẦY CÔ MẠNH
KHỎE, CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT