Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN lop 5 CUOI KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn : Tốn - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .......................................Lớp: 5C
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm 5 trăm, 3 chục, 2 đơn vị, 1 phần mười và 3 phần trăm
được viết là:
A.532,103
B. 53,213
C. 532,13
D. 53,213
1

Câu 2. Hỗn số 15 4 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 15,14
B. 15,25
C. 15,41

D.15,4

Câu 3. 3 tấn 2 yến = .... tấn được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,2


B. 30,2
C. 3,02
D. 32
2
Câu 4. 712 ha = ... km . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 71,2
B. 7,12
C. 7,012
D. 71,02
Câu 5: 3km 2m = .... km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,2
B. 3,02
C. 3,002
D. 3,0002
Câu 6. Trung bình cộng của 68,32; 5,08; 25,09 là:
A.98,49
B. 38,32
C. 94,89
D. 32,83
Câu 7: Giá trị của biểu thức (4,6 – 3,2) : 0,35 – 0,175 x 2 là:
A. 6,5
B. 3,65
C. 0,05
D. 65
Câu 8. 35% của 144 là:
A. 5,04
B. 50,4
C. 5,4
D.54
PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 23,19 + 54,73

b) 313,19 – 52,187

……………....……...…...……

…………..........…...………......…....

..................................................

...........................................................

..................................................

..........................................................

..................................................

..........................................................


c) 12,55 x 8,5

d) 20,65 : 35

………………………............….

.………………......………...........................


……………………..…...........…

..……………..............................…………..

…………………………..............

.………………................................……….

……………………….............….

..……………......…........................………..

……………………….............….

……………...…....…......................………

……………………….............….

…………...………...….......................……
2

Bài 2. Mãnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 47 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài.
Tính diện tích của mãnh vườn đó?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Bài 3. Giá thành một chiếc bàn là 820 000 đồng, trong đó tiền gỗ chiếm 50%, tiền
sơn chiếm 20%, cịn lại là tiền cơng. Hỏi tiền cơng đóng chiếc bàn đó là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Câu 4. Cho số thập phân A, khi chuyển dấu phẩy của A sang phải một chữ số thì ta
được số B. Biết hiệu của số B và số A là 145,8. Tìm số B
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 5C
Năm học 2017 - 2018

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

Khoanh đúng

C

B

C

B

C

D


B

B

Điểm

0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm

Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm)
a) 77,92

b) 261,003

c) 106,675

d) 0,59

Bài 2: 1 điểm
Chiều rộng mãnh vườn là: 47x 2/5 = 18,8 (m)
Diện tích mãnh vườn là: 47 x 18,8 = 883,6 m2
Bài 3: 2 điểm
Học sinh có thể giải theo cách sau:
Tiền cơng chiếm số phần trăm là: 100% - ( 30% + 40%) = 30%
Tiền công của chiếc bàn là : 820 000 : 100 x 30 = 246 000 đồng)
Đáp số : 246 000 đồng

Bài 4: (1 điểm)
Khi chuyển dấu phẩy của số A sang bên phải một chữ số ta được số B. Vậy số B gấp

số A 10 lần. Nếu xem số A là một phần thì số B là 10 phần
Hiệu số phần của B và A là :
10 - 1 = 9 (phần)
Số A là :
145,8 : 9 x 10 = 162
Đáp số:162


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I -LỚP 5C
Năm học 2017 - 2018

Mức 1
Mạch kiến thức

Số học

Đại lượng và đo
đại lượng
Yếu tố hình học

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số câu
và số


TN

TL

TN

điểm
Số câu

2

1

1,2
1
1

1
2

Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu

4
0,5


TL

TL

TN

2

1

1

7,8
1
2

3
2

7
0,5

3,5
1

TL

TN


TL

5

2

1

2,5
3

4
1

4
1

1,5

1
1

1

Câu số
Số điểm
Số câu
Tổng
Số điểm
Tỷ lệ phần trăm các mức độ


TN

2
1
4
3,5
35%

5
3
30%

1
2
20%

2
1,5
15%

8
4
40%

1
4
6
60%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×