Tiết 22. Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
Các bạn quan sát các thân mềm sau:
So
Hến
Ốc bưu vàng
Ốc sên biển
Bạch tuột
Ốc sên
Trai vằn
Mực
Hàu
Tiết 22. Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
- Hãy cho biết chúng khác nhau những đặc điểm
nào?
- Khác nhau về cấu tạo, về môi trường sống,
lối sống, hình dạng.... Nhưng chúng có những
đặc điểm chung nào mà được xếp vào ngành
thân mềm.
Tiết 22. Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. Đặc điểm chung của thân mềm:
Các bạn hãy quan sát hình vẽ sau, thảo luận theo
nhóm:
2
5
2
2
3
5
3
1
4
1
1
4
A. TRAI
3
B. ỐC SÊN
1. Chân
2. Vỏ (hay mai) đá vôi
4. Khoang áo
5. Đầu
C. MỰC
3. Ống tiêu hóa
MỰC
BẠCH TUỘC
SÒ HUYẾT
ỐC SÊN
So sánh sự khác nhau về cơ quan di chuyển và lớp
vỏ đá vôi của mực, bạch tuột với so, ốc sên ?
T
Đạị
T
Đặc
điểm
diện
Đặc điểm cơ thể
Nơi
sống
Lối
sống
Kiểu vỏ
đá vôi
2
So
3
Ốc
sên
4
Mực
Nước
Vùi lấp 2 mảnh
ngọt
Nước
Vùi lấp 2 mảnh
lợ
1 vỏ
Bo
Cạn
xoắn
chậm
Tiêu
Bơi
Biển
giảm
nhanh
5
Ốc
vặn
Nước
ngọt
1
Trai
sông
Bo
chậm
1 vỏ
xoắn
Khung
áo phát
triển
Thâm
mềm
Không
phân
đốt
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Phân
đốt
- Thân mềm có những đặc điểm chung nào?
Tiết 22. Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. Đặc điểm chung của thân mềm:
- Thân mềm có những đặc điểm chung nào?
- Thân mềm không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
- Có khoang áo phát triển.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản (riêng Mực,
Bạch tuộc cơ quan di chuyển phát triển).
Câu 1: Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm
trong đời sống con người là:
A. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
B. Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
C. Cung cấp thực phẩm
Hết
D. Cung cấp đá, vôi cho xây dựng
Thời gian
00
01
02
03
04
giờ
05
2. Loài thân mềm nào làm thức ăn cho cá?
A.
B.
C.
D.
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Cá, tép, cua,
So, hến, ốc
Tép, ốc, cá nhỏ
Rận nước, cá, tép
Thời gian
Câu 3: Bằng biện pháp nhân tạo, con người có
thể lấy ngọc từ:
A. Trai
B. Ốc sên
C. Bạch tuộc
D. So
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Thời gian
So điệp
4. Lồi thân mềm nào làm vật trang trí?
A.
B.
C.
D.
Đồi mồi,
Ngọc trai
Ốc xà cừ
Vỏ tôm hùm
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Thời gian
5. Trong các loài sau đây những loài nào làm
sạch môi trường nước?
A.
B.
C.
D.
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Mực, bạch tuột
Ngêu, so
Trai, hến…
Câu b, c đều đúng
Thời gian
Trai lọc 40 lít nước trong một ngày đêm.
Vẹm lọc 3.5 lít mỗi ngày.
6. Trong các loài thân mềm sau:
A. Mực, cua
B. Ốc đắng, hến
C. Ốc sên, ớc bươu vàng
D. Trai sơng, mực
lồi nào có hại cho cây trồng?
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Thời gian
7. Loài thân mềm nào là vật chủ trung gian
truyền bệnh giun sán?
A.
B.
C.
D.
Các loài cá
Các loài cua
Các loài gia cầm
Các lồi ớc nhỏ sớng ở ao, ruộng như:
ớc mút, ớc tai, …
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Thời gian
8. Loài thân mềm nào có giá trị xuất khẩu?
A. Mực, bào ngư, so huyết,
B. Tôm,cua biển
C. Cá tra, cá ba sa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Thời gian
9. Loài thân mềm nào có giá trị về mặt địa
chất là:
A. Hóa thạch một sớ lồi thực vật …
B. Hóa thạch một số vỏ so, vỏ ốc …
C. Hóa thạch một sớ lồi cá …
D. Hóa thạch một sớ loài khủng long …
00
05
04
03
02
01
Hết
giờ
Thời gian