Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN BẢO DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.94 KB, 32 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH KHÍ MIỀN NAM

HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA, BẢO QUẢN BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ

HỌ VÀ TÊN

CHỨC DANH

Phạm Tiến Đạt

Kỹ sư Phịng KTAT

KIỂM
TRA

Trịnh Quốc Dân

Trưởng phịng
Kỹ thuật – An tồn
Cơng ty

PHÊ
DUYỆT

Đặng Văn Vĩnh

Phó Tổng Giám đốc
Cơng ty



SOẠN
THẢO

Mã số: KMN.KTAT.HD.04

Ngày ban hành:

CHỮ KÝ


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 2/32

Lần ban hành (Rev): 01

Hạn cập nhật: Khi có yêu cầu thay đổi

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 3/32


BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ
CẬP NHẬT TÀI LIỆU

Rev
01

Ngày ban
hành

Người kiểm tra

Người soạn
thảo

Họ và tên

Chức danh

Phạm Tiến
Đạt

Trịnh Quốc
Dân

Trưởng phịng
KTAT Cơng ty

Người phê duyệt
Đặng Văn Vĩnh
P.TGĐ Cơng ty


Chữ ký kiểm sốt…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 4/32

DANH SÁCH PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
STT

Đơn vị được phân phối tài liệu

Số lượng phân phối

I

Ban Tổng Giám đốc Cơng ty

Trên BES

II

Các Phịng Cơng ty

1.

Phịng Kỹ thuật – An tồn


Trên BES

2.

Phịng Tổ chức - Hành chánh

Trên BES

3.

Phòng Kế hoạch - Đầu tư

Trên BES

4.

Phòng Kinh doanh

Trên BES

5.

Phòng Tài chính - Kế tốn

Trên BES

III

Các Đơn vị trực thuộc, thành viên


01 bản/Đơn vị

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 5/32

MỤC LỤC
I.MỤC ĐÍCH................................................................................................................6
II.PHẠM VI ÁP DỤNG...............................................................................................6
III.CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN...............................................................................6
IV.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT................................................................................7
V.NỘI DUNG THỰC HIỆN:.......................................................................................7
KMN.KTAT.HD.04.BM.01........................................................................................12
KMN.KTAT.HD.04.BM.02........................................................................................15
KMN.KTAT.HD.04.BM.03........................................................................................19
KMN.KTAT.HD.04.BM.04........................................................................................20
PHỤ LỤC II...............................................................................................................29

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04

Lần ban hành: 01
Trang 6/32

I.

Mục đích

Nhằm tuân thủ yêu cầu Pháp luật về tính sẵn sáng hoạt động tốt của các phương
tiện PCCC&CNCH;
Nhằm tăng tuổi thọ cho phương tiện PCCC&CNCH, hạn chế, phòng ngừa rủi ro
do phương tiện PCCC&CNCH gây nên làm ảnh hưởng đến hoạt động PCCC&CNCH.
II.

Phạm vi áp dụng

-

Áp dụng cho các Đơn vị trực thuộc và thành viên của Công ty.

III. Các tài liệu liên quan

2001;

Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm


Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013;

Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ

quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2017 quy định về công
tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phịng cháy và chữa cháy;

Thơng tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 quy định về
trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân
phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy
chuyên ngành;

Thông tư số 148/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2015/TT-BCA ngày 26 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy
đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm
2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phịng cháy và chữa cháy;

Thơng tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05 tháng 03 năm 2018 quy định chi tiết
một số điều của Nghị định 83/2017/NĐ-CP ngày 18/07/2018 quy định về công tác cứu
nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;

Thông tư 17/2021/TT-BCA ngày 05 tháng 02 năm 2021 về quản lý, bảo
quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy và chữa cháy;

TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng
trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;


TCVN 7435 - 2:2004 (ISO 11602 2 : 2000) Phịng cháy, chữa cháy - Bình
chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng
− TCVN 5738:2001 Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật
Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 7/32

IV. Định nghĩa và viết tắt
1.

Định nghĩa


Quản lý phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ: Là hoạt
động lập kế hoạch, tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra công tác sử dụng, bảo quản, bảo
dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ do cơ quan, người có
thẩm quyền thực hiện để duy trì chất lượng tốt nhất của phương tiện, bảo đảm công tác
thường trực sẵn sàng chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Bảo quản phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là hoạt
động giữ gìn phương tiện để tránh hư hỏng, mất mát

Bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là công
việc được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành, khai thác, sử dụng phương tiện

phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ theo nội dung cơng việc đã quy định để duy
trì tình trạng kỹ thuật tốt của phương tiện
2.

Từ viết tắt



KMN: Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí miền Nam.



CBNV: Cán bộ nhân viên.



PCCC: Phòng cháy và chữa cháy



CNCH: Cứu nạn, cứu hộ

V.

Nội dung thực hiện:

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG

PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01

Định kỳ

Trang 8/32

TT

Nội dung công việc

Người/Bộ phận thực hiện

Biểu mẫu

I

Kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản hệ thống
máy bơm PCCC

1

Bảo quản máy bơm PCCC theo nội dung mục Hàng tuần
1, Phụ lục I

Người được Đơn vị giao nhiệm vụ

2


Kiểm tra, chạy thử không tải hệ thống PCCC Hàng tuần
theo nội dung mục 1.1, Phụ lục II

Người được Đơn vị giao nhiệm vụ

3

Kiểm tra đánh giá máy bơm PCCC theo nội Hàng năm
dung mục 1.2, Phụ lục II

− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ BM.01
sở.
− Quản đốc/Đốc công.

4

Bảo dưỡng hệ thống máy bơm bơm PCCC

-

Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng

-

Thực hiện Bảo dưỡng theo kế hoạch

BM.01

− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ -Theo hướng dẫn của
nhà sản xuất hoặc

sở.
BM.02
− Quản đốc/Đốc cơng.
BM.01

Hàng năm

II Kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng bình chữa
cháy
1

Bảo quản bình chữa cháy theo nội dung mục 2, Thường xuyên
Phụ lục I

Người được Đơn vị giao nhiệm vụ

2

Gắn thẻ theo dõi theo từng bình chữa cháy.

Người được Đơn vị giao nhiệm vụ

BM.03

3

Kiểm tra bình chữa cháy theo nội dung mục 2, Hàng tháng
Phụ lục II

Người được Đơn vị giao nhiệm vụ


BM.04

4

Bảo dưỡng bình chữa cháy tại cơ sở có đủ điều − Bình
kiện thực hiện việc bảo dưỡng bình chữa cháy tháng

mới

12 − Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ BM.04
sở.
Chữ ký kiểm soát…………………


Mã số: KMN.KTAT.HD.04

TT

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Lần ban hành: 01

Nội dung công việc

Định kỳ

Trang 9/32

Người/Bộ phận thực hiện


Biểu mẫu

Bình nạp lại 6 tháng − Quản đốc/Đốc cơng.
III Bảo quản, bảo dưỡng vịi chữa cháy theo nội − Thường xuyên
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
dung mục 3, Phụ lục I
− Khi thực tập, sở.
huấn luyện
IV Bảo quản, bảo dưỡng, lăng, đầu nối, ba chạc, − Thường xuyên
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
hai chạc chữa cháy, lăng phun nước cố định, − Khi thực tập, sở.
thang chữa cháy… theo nội dung mục 4, Phụ huấn luyện
lục I
V

Kiểm tra, bảo dưỡng trụ nước chữa cháy 6 tháng/lần
theo nội dung mục 3, Phụ lục II

− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.

BM.04

VI Bảo quản, bảo dưỡng trang phục và thiết bị
bảo hộ cá nhân
1

Bảo quản, bảo dưỡng trang phục và thiết bị bảo − Hàng tháng
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ

hộ cá nhân theo nội dung mục 6, Phụ lục I
Khi thực tập, huấn sở.
luyện

2

Kiểm tra trang phục và thiết bị bảo hộ cá nhân Hàng tháng
theo nội dung mục 4, phụ lục II

− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.

VII Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện, dụng cụ − Thường xuyên
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
phá dỡ thô sơ theo nội dung mục 7, Phụ lục I − Khi thực tập, sở.
huấn luyện
VIII Bảo quản, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ thông − Thường xuyên
− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
tin liên lạc theo nội dung mục 8, Phụ lục I
− Khi thực tập, sở.
huấn luyện
Chữ ký kiểm soát…………………


Mã số: KMN.KTAT.HD.04

TT

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH

Lần ban hành: 01

Nội dung công việc

Định kỳ

Trang 10/32

Người/Bộ phận thực hiện

Biểu mẫu

IX Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống báo cháy
1

Kiểm tra để đánh giá chất lượng và khả năng 1 lần /năm
hoạt động của các thiết bị trong hệ thống.

2

Bảo dưỡng định kỳ.

X

Bảo quản, bảo dưỡng đèn chỉ dẫn thoát nạn,
đèn chiếu sáng sự cố

1

Kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ để đánh giá chất 1 lần/năm

lượng và khả năng hoạt động của các thiết bị
trong hệ thống.

Ít nhất 2 năm/lần

− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ BM.04
sở.
− Quản đốc/Đốc công.
− Theo hướng dẫn nhà
sản xuất.
− BM.04

− Đội trưởng đội PCCC&CNCH cơ
sở.
− Quản đốc/Đốc công.

6.

Biểu mẫu áp dụng:

-

KMN.KTAT.HD.04/BM.01: Mẫu sổ theo dõi hoạt động của máy bơm chữa cháy;
KMN.KTAT.HD.04/BM.02: Kế hoạch bảo dưỡng hệ thống bơm chữa cháy;
KMN.KTAT.HD.04/BM.03: Mẫu Thẻ theo dõi kết quả kiểm tra phương tiện PCCC;
KMN.KTAT.HD.04/BM.04: Mẫu sổ theo dõi phương tiện PCCC&CNCH;

7.

Phụ lục tham khảo:


-

Phụ lục I: Thực hiện bảo quản phương tiện PCCC&CNCH;

BM.04

Phụ lục II: Thực hiện kiểm tra phương tiện PCCC&CNCH.

Chữ ký kiểm soát…………………


Mã số: KMN.KTAT.HD.04

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Lần ban hành: 01

Trang 11/32

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 12/32

KMN.KTAT.HD.04.BM.01

MẪU SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
…(1)…
…(2)…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
(Năm….. )
Loại máy bơm: …………………………………………………………………………
Số động cơ: …………………………………………………………………………….
Số máy: …………………………………………………………………………………
Đơn vị quản lý, sử dụng: ………………………………………………………………
LÝ LỊCH MÁY
- Loại máy bơm: ………………………………………………………………………..
- Số động cơ: …………………………………………………………………………..
- Số máy: ……………………………………………………………………………….
- Thời gian nhận: ………………………………………………………………………
- Thời gian ngừng hoạt động: ………………………………………………………..
Ghi chú:
(1) Tên đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý.
(2) Tên đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04

Lần ban hành: 01
Trang 13/32
BẢNG THỐNG KÊ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN KÈM THEO MÁY BƠM CHỮA
CHÁY
Tên gọi Đơn
Số
và quy vị 1
TT
cách tính
2021

Số lượng kiểm kê theo từng thời gian

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 14/32
BẢNG THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
Xác
Thời nhận
gian
của
Nguyên

Lãnh
Thời gian hoạt

Tình trạng
Nhiên liệu
nhân hư biện dạo đơn
động
kỹ thuật
hỏng
pháp vị (ghi
khắc rõ họ
Ngày Nội dung hoạt
phục tên, chức
tháng động (kể cả sự
vụ)
năm
thay đổi)
Thời
Nổ
gian
máy phun Đã Tiêu Còn
tại chỗ hút lĩnh thụ lại
(phút) nước
(phút)
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

Ghi chú:
Sổ này có 100 trang, ghi chép theo dõi tình trạng kỹ thuật, hoạt động của máy bơm chữa cháy.
Mỗi máy có một sổ riêng và ghi đúng các nội dung đã được quy định.

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 15/32

KMN.KTAT.HD.04.BM.02
KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY
Kiểm Kiểm tra
Làm

Công việc/thiết bị cần bảo tra
bằng Thay
TT
vệ
dưỡng
trực thiết bị mới
sinh
quan đo lường

Kiểm
tra Tần suất bảo
hoạt
dưỡng
động

A Hệ thống bơm
1 Bôi trơn ổ trục bơm

X

2 Kiểm tra khe hở trục bơm

12 tháng

X

12 tháng

Kiểm tra độ chính xác của
3 bộ cảm ứng và đồng hồ đo

áp lực

X

12 tháng (thay
đổi hoặc điều
chỉnh khi lệch
5%)

Kiểm tra liên kết khớp nối
của bơm

X

4

5 Màn lọc đầu hút hố nước

X

12 tháng

X

Sau mỗi chạy
bơm

X

B Bộ phận truyền động cơ học

1 Bôi trơn các khớp nối
2

Bơi trơn bộ dẫn động bánh
răng vng góc

X

12 tháng

X

12 tháng

C Hệ thống điện
1

Thử nghiệm công tắc cô lập
và cầu dao

2 Cho cầu dao nhảy
3

Vận hành phương tiện khởi
động thủ công (điện)

Kiểm tra và vận hành
4 phương tiện khởi động thủ
công (khơng có nguồn)


X

X

01 tháng

X

12 tháng

X

06 tháng

X

12 tháng

Gắn chặt các kết nối điện
nếu cần thiết

X

12 tháng

Bôi trơn các chi tiết chuyển
6 động cơ học (ngoại trừ bộ
khởi động và rơ le)

X


12 tháng

7 Hiệu chỉnh cấu hình cơng tắc

X

12 tháng

5

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 16/32

Kiểm Kiểm tra
Làm
Công việc/thiết bị cần bảo tra
bằng Thay vệ
TT
dưỡng
trực thiết bị mới sinh
quan đo lường

Kiểm

tra Tần suất bảo
hoạt
dưỡng
động

áp lực
8 Bôi trơn ổ trục động cơ

X

12 tháng

D Hệ thống động cơ diesel
1 Nhiên liệu
- Mức nhiên liệu trong bình

X

X

01 tuần

- Cơng tắc phao

X

X

01 tuần


- Hoạt động của van solenoid

X

X

01 tuần

- Bộ lọc, lõi lọc, hoặc bộ kết
hợp các thành phần này

X

03 tháng

- Nước và dị vật trong bình

X

12 tháng

X

01 tuần

- Nước trong hệ thống
- Khớp nối và ống linh hoạt

X
X


- Ống thơng gió và ống q
dịng khơng bị cản
- Ống dẫn/ Piping

01 tuần
X

X

X

01 năm
12 tháng

2 Hệ thống bôi trơn
- Mức dầu/ Oil level

X

X

01 tuần

- Thay dầu

X

50 giờ làm việc
hoặc 12 tháng


- Lọc dầu

X

50 giờ làm việc
hoặc 12 tháng

- Bộ làm ấm dầu bôi trơn
- Lỗ thông hơi vỏ máy

X
X

01 tuần
X

X

03 tháng

3 Hệ thống làm mát
- Mức nước

X

- Nước làm mát cho bộ trao
đổi nhiệt

X


01 tuần

X

01 tuần

- Bộ trao đổi nhiệt có cần ra

X

- Bơm nước

X

- Tình trạng khớp nối và ống

X

12 tháng
01 tuần

X

01 tuần

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG

PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 17/32

Kiểm Kiểm tra
Làm
Công việc/thiết bị cần bảo tra
bằng Thay vệ
TT
dưỡng
trực thiết bị mới sinh
quan đo lường

Kiểm
tra Tần suất bảo
hoạt
dưỡng
động

linh hoạt
- Bộ đun nước có áo bọc
- Kiểm tra ống bụi, dọn ống
khói (khí cháy)

X
X

X


01 tuần
X

- Bộ lọc nước

12 tháng
X

03 tháng

4 Hệ thống rút
- Rò rỉ

X

- Bẫy ngưng tụ rút
- Rủi ro cách điện và hỏa hoạn

X

01 tuần

X

01 tuần

X

03 tháng


- Áp lực đối kháng vượt mức

X

12 tháng

- Giá đỡ và giá treo hệ thống
rút

X

12 tháng

- Phần rút linh hoạt

X

06 tháng

5 Hệ thống ắc quy
- Mức điện giải
- Vỏ sạch và chặt

X

- Xử lý ăn mòn, dọn và làm
khơ vỏ ngồi

X


X

01 tuần

X

03 tháng
X

01 tháng

- Trọng lượng riêng hoặc
trạng thái nạp
- Bộ nạp và tí suất nạp

X
X

- Nạp cân bằng

01 tháng
01 tháng

X

01 tháng

6 Hệ thống điện
- Kiểm tra tổng quát


X

- Gắn chặt các kết nối dây
nguồn và mạch điều khiển
- Vết xơ, xước trên dây ở nơi
xê dịch nhiều
- Hoạt động của thiết bị an
toàn và thiết bị báo động
- Hộp, bảng và tủ

X

01 tuần
X

12 tháng

X

03 tháng

X

X
X

06 tháng
06 tháng

Chữ ký kiểm soát…………………



HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 18/32

Kiểm Kiểm tra
Làm
Công việc/thiết bị cần bảo tra
bằng Thay
TT
vệ
dưỡng
trực thiết bị mới
sinh
quan đo lường
- Cầu dao hoặc cầu chì
- Cầu dao hoặc cầu chì

X

X

Kiểm
tra Tần suất bảo
hoạt
dưỡng
động

01 tháng

X

24 tháng

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 19/32

KMN.KTAT.HD.04.BM.03

MẪU THẺ THEO DÕI KẾT QUẢ KIỂM TRA
PHƯƠNG TIỆN PCCC
THẺ THEO DÕI KẾT QUẢ KIỂM TRA
PHƯƠNG TIỆN PCCC
Tên phương tiện:…………………………………….
Ký mã hiệu:…………… Số seri:…………………….
Ngày, tháng, năm đưa vào sử dụng:……………….
Ngày, tháng
kiểm tra

Kết quả
kiểm tra


Người, cơ quan
kiểm tra

Ghi chú:


Kích thước của thẻ: 100 x 150 (mm)



Chất liệu: Sử dụng chất liệu là Mika hoặc kim loại (nhơm, inox….).

Chữ ký kiểm sốt…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 20/32

KMN.KTAT.HD.04.BM.04
MẪU SỔ THEO DÕI PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Trang bìa:
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
SỔ THEO DÕI
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………
Số điện thoại:……………………….. …….Fax:…………………………………
Lập sổ, ngày ............ tháng .............. năm ..........….
Người lập sổ: ………………………………………………………………………
Người phụ trách công tác PCCC&CNCH của cơ sở:……………………………
Bảng tổng hợp phương tiện PCCC&CNCH

Số
TT

Ngày,
tháng, năm
(kiểm tra Loại phương tiện,
hoặc đưa
hệ thống PCCC
vào sử
dụng)



hiệu

Tình trạng kỹ
thuật
Số
lượng

Đơn vị
tính


Đạt
u
cầu

Khơng
đạt u
cầu

Chữ ký kiểm sốt…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 21/32

Bảng theo dõi
tình trạng kỹ thuật từng loại phương tiện (hoặc hệ thống) PCCC&CNCH
Hạng mục cơng trình: .............................................................................................
Phương tiện PCCC &CNCH loại: Bình chữa cháy CO2
TT

Ngày,
tháng
kiểm tra

Nội dung
kiểm tra
Vị trí đặt

Dễ thấy

1

Niêm phong
Trọng lượng
Tình trạng

Phương
pháp
kiểm tra

Kết quả
kiểm tra

Kết
luận

Người
kiểm tra

Ký tên

- Kiểm
tra trực
quan;
- Cân
trọng
lượng;


Vị trí đặt
Dễ thấy
2

Niêm phong
Trọng lượng
Tình trạng
Vị trí đặt
Dễ thấy

3

Niêm phong
Trọng lượng
Tình trạng
Vị trí đặt
Dễ thấy

4

Niêm phong
Trọng lượng
Tình trạng

Chữ ký kiểm sốt…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04

Lần ban hành: 01
Trang 22/32

Bảng theo dõi
tình trạng kỹ thuật từng loại phương tiện (hoặc hệ thống) PCCC&CNCH
Hạng mục cơng trình: .............................................................................................
Phương tiện PCCC &CNCH loại: Bình chữa cháy MFZ

TT

Ngày,
tháng
kiểm tra

Nội dung
kiểm tra
Vị trí đặt

1

Dễ thấy
Niêm phong
Tình trạng
Vị trí đặt

2

Phương
pháp
kiểm tra


Kết quả
kiểm tra

Kết
luận

Người,cơ
quan
kiểm tra

Ký tên

- Kiểm
tra trực
quan;
- Cân
trọng
lượng;

Dễ thấy
Niêm phong
Tình trạng
Vị trí đặt

3

Dễ thấy
Niêm phong
Tình trạng

Vị trí đặt

4

Dễ thấy.
Niêm phong
Tình trạng;

Chữ ký kiểm sốt…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 23/32

Bảng theo dõi
tình trạng kỹ thuật từng loại phương tiện (hoặc hệ thống) PCCC&CNCH
Hạng mục cơng trình: .............................................................................................
Phương tiện PCCC &CNCH loại: Trụ nước chữa cháy
TT

Ngày,
tháng
kiểm tra

Nội dung kiểm
tra
Van khóa

Nắp đậy họng

Phương
pháp
kiểm tra

Kết
quả
kiểm
tra

Kết
luận

Người
kiểm tra


tên

Kiểm tra
trực quan

Zoăng cao su ở
họng tiếp nước
Lớp sơn bảo vệ
Van khóa
Nắp đậy họng
Zoăng cao su ở
họng tiếp nước

Lớp sơn bảo vệ
Van khóa
Nắp đậy họng
Zoăng cao su ở
họng tiếp nước
Lớp sơn bảo vệ
Van khóa
Nắp đậy họng
Zoăng cao su ở
họng tiếp nước
Lớp sơn bảo vệ
Van khóa
Nắp đậy họng
Zoăng cao su ở
họng tiếp nước
Lớp sơn bảo vệ

Chữ ký kiểm soát…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 24/32

Bảng theo dõi
tình trạng kỹ thuật từng loại phương tiện (hoặc hệ thống) PCCC&CNCH
Hạng mục cơng trình: .............................................................................................
Phương tiện PCCC &CNCH loại: Đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thốt hiểm

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Ngày,
tháng
kiểm tra

Nội dung kiểm
tra
Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng

Phương
pháp
kiểm
tra


Kết
quả
kiểm
tra

Kết
luận

Người
kiểm tra


tên

- Trực
quan
- Đo và
thử
nghiệm

Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng

Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng
Tình trạng
Nguồn dự phịng

Chữ ký kiểm sốt…………………


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN PCCC&CNCH
Mã số: KMN.KTAT.HD.04
Lần ban hành: 01
Trang 25/32

Bảng theo dõi
tình trạng kỹ thuật từng loại phương tiện (hoặc hệ thống) PCCC&CNCH
Hạng mục cơng trình: .............................................................................................
Phương tiện PCCC &CNCH loại: Hệ thống báo cháy

TT

1

Ngày,
tháng
kiểm tra


Nội dung kiểm
tra

Phương Kết quả
pháp
kiểm
kiểm
tra
tra

Kết
luận

Người
kiểm tra


tên

- Trực
Ghi
theo quan
hướng dẫn của - Đo và
nhà sản xuất
thử
nghiệm

….


Chữ ký kiểm soát…………………


×