BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
CHƯƠNG 7:
Bài 1: Cho số liệu năng suất trồng thanh long (kg/công)
2100 1496 5500 8760 1400 6211 4845 9846
6270 8229 2600 6873 4693 7650 2300 4822
1846 6696 7000 5018 5645 4667 7677 4400
7920 7650 3240 5867 6100 4315 8978 4510
7154
8229
9000
5520
6100
1656
5550
2070
4620
2200
5084
8400
4524
7100
3000
6364
6007
3840
1577
8000
6578
3657
6882
4114
5830
7538
5500
8800
One-Sample Statistics
nangsuat
N
60
Mean
5500.30
Std. Deviation
2224.440
Std. Error Mean
287.174
One-Sample Test
Test Value = 6100
nangsuat
t
-2.088
df
59
Sig. (2-tailed)
.041
Mean Difference
-599.700
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
-1174.33
-25.07
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
Z=
3) Trình bày kết quả kiểm định năng suất cao hơn hay thấp hơn 6100kg/công?
1/
2/ => BB
Với , năng suất trồng thanh long thấp hơn 6.100kg/công
4) Hãy ước lượng năng suất?
Với độ tin cậy 95%, năng suất trồng thanh long trung bình từ (-1174.33+6.100) đến (-25.07+6.100)(1000đ)
Bài 2: Cho số liệu số hộ tham gia tập huấn trồng thanh long:
Có tập huấn
Không tập
huấn
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
One-Sample Statistics
taphuan
N
60
Mean(
.13
Std. Deviation
.343
Std. Error Mean
.044
One-Sample Test
Test Value = 0.25
taphuan
t
-2.636
df
59
Sig. (2-tailed)
.011
Mean Difference
-.117
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
-.21
-.03
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào công thức?
Z=
3) Trình bày kết quả kiểm định tỷ lệ hộ tham gia tập huấn cao hơn hay thấp hơn 25%?
1/
2/ BBH0
Với = 5%, tỷ lệ hộ tham gia tập huấn thấp hơn 25%
4) Hãy ước lượng tỷ lệ hộ tham gia tập huấn?
Với độ tin cậy 95%, tỷ lệ hộ tham gia tập huấn từ 4 – 22% (-0.21+0.25
Bài 3: Cho số liệu chi phí phân bón và chi phí thuốc bảo vệ thực vật trồng thanh long (1000đ/công):
Phân 5150 6960 6750 7200 6980 6340 10000 7920 11040 7700 7777 7786 81527125 7745 8928 7800 8140 7871 7800
bón 4375 4488 4250 4876 4984 5040 5400 5500 5600 8259 8380 870 85008840 9090 117801050010376 970 9500
1142
1026910460105751052911320112001188012000122701240012375 1350 57008580 8840 9020 9300 1041211400 9
Thuốc 1890 2160 2400 2400 2514 4992 3400 3850 8827 2750 2660 6613 68882375 3054 9920 3000 7040 2964 3200
BVTV 875 1320 1333 1564 1660 1710 1800 1900 2000 3136 3457 4500 40004000 8363 11656103631005810000 8000
1085
10380 8887 8888 8665 9353 9257 11160112801040010400 9562 105902200341010200 3960 8710 1009011080 0
Paired Samples Statistics
Pair 1
cpphanbon
cpbvtv
Mean
8134.18
5898.57
Mean()
Pair 1
cpphanbon cpbvtv
2235.617
N
60
60
Std. Deviation
2798.473
3636.321
Std. Error Mean
361.281
469.447
Paired Samples Test
Paired Differences
95% Confidence Interval of
the Difference
Std.
Std. Error
Deviation
Mean
Lower
Upper
2944.124
380.085
1475.069
2996.165
t
df
Sig. (2tailed)
5.882
59
.000
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Cho biết cỡ mẫu? n= 60
3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
t=
4) Trình bày kết quả kiểm định chi phí phân bón cao hơn hay thấp hơn chi phí thuốc BVTV?
1/
2/ => BBH0
Với CP phân bón cao hơn CP thuốc bảo vệ thực vật
5) Hãy ước lượng chênh lệch giữa chi phí phân bón và chi phí thuốc bảo vệ thực vật?
Với độ tin cậy 95% chênh lệch giữa CP phân bón bà CP thuốc BVTV là từ 1475,069 – 2996,165(1000đ)
Bài 4: Cho số liệu năng suất trồng thanh long (kg/công) đối với chủ hộ là Nữ - 0 và Nam - 1:
Nữ 3000 3240 3657 3840 4114 4315 4400 4510 4524 4620 4667 4693 4822 4845 5018 5084 5500 5500 5520 5550
Nam 1400 1496 1577 1656 1846 2070 2100 2200 2300 2600 5645 5830 5867 6007 6100 6100 6211 6270 6364 6578
6696 6873 6882 7000 7100 7154 7538 7650 7650 7677 7920 8000 8229 8229 8400 8760 8800 8978 9000 9846
nangsuat
gioitinh
0
1
N
20
40
Group Statistics
Mean
Std. Deviation
4570.95
730.234
5964.98
2561.538
Std. Error Mean
163.285
405.015
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances
F
nangsuat Equal variances
18.734
assumed
Equal variances not
assumed
Sig.
t
df
.000
-2.377
58
-3.192 49.997
t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the
Difference
Sig. (2Mean
Std. Error
tailed) Difference Difference
Lower
Upper
.021
-1394.025
586.518
-2568.068
-219.982
.002
-1394.025
436.691
-2271.146
-516.904
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Hãy cho biết cỡ mẫu? nx= 20 ny=40
3) Kiểm định phương sai năng suất của nam và nữ có như nhau khơng?
1/
2/
Với , phương sai của nam và nữ khác nhau
4) Trình bày kết quả kiểm định so sánh năng suất thanh long của nam và nữ?
1/
=> BBH0
Với , năng suất trồng thanh long của nam cao hơn nữ
5) Hãy ước lượng so sánh năng suất thanh long của nam và nữ?
- Nếu phương sai bằng nhau: Với độ tin cậy 95% chênh lệch năng suất trồng thanh long của nam cao hơn
nữ từ 219,982-2568,068(kg/công)
- Nếu phương sai không bằng nhau: Với độ tin cậy 95% chênh lệch năng suất trồng thanh long của nam cao
hơn nữ từ 516,982-2271,146(kg/công)
CHƯƠNG 8:
Bài 5: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của hai siêu thị 5-Rất hài lòng, 4-Hài lịng, 3-Bình thường,
2-Khơng hài lịng, 1-Rất khơng hài lịng của khác hàng là thiếu niên:
Khách
hàng
STA
STB
1
1
1
2
1
2
3
1
3
4
2
2
5
2
4
6
3
1
7
3
3
8
3
4
9
4
1
10
4
1
11
4
2
12
4
3
13
4
4
14
5
1
15
5
1
16
5
1
17
5
5
Ranks
STA - STB
N
8a
4b
Negative Ranks
Positive Ranks
Ties
Mean Rank
7.88
3.75
Sum of Ranks
63.00
15.00
5c
Total
17
a. STA < STB
b. STA > STB
c. STA = STB
Test Statisticsa
STA - STB
Z
-1.897b
Asymp. Sig. (2-tailed)
.058
a. Wilcoxon Signed Ranks Test
b. Based on positive ranks.
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Cho biết cỡ mẫu? n=17 (n )
3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
T=min(T+;T-)= min(15;63)=15
4) Trình bày kết quả kiểm định khách hàng hài lịng 2 siêu thị có như nhau không?
1/ H0:
H1:
2/ T= min(63;15) = 15
3/ T= 15 > T12,5% =13 => CNH0
4/ KL: với khách hàng hài lòng như nhau đối với 2 siêu thị.
Bài 6: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của hai siêu thị 5-Rất hài lịng, 4-Hài lịng, 3-Bình thường,
2-Khơng hài lịng, 1-Rất khơng hài lịng:
Khách hàng
STB
Mega
Khách hàng
STB
Mega
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3
3 3 4 4 4 5 4 4 5 1 5 1 5 3 5 2 1 4 3 4 4 4 5 5 5
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 4 2 4 5 1 1 5 5 5 1 3 5 2 2 3 4 4 5 5 5 1 5 2 2
Ranks
MeGa - STB
Negative Ranks
Positive Ranks
Ties
Total
a. MeGa < STB
b. MeGa > STB
c. MeGa = STB
Test Statisticsa
MeGa - STB
Z
-1.547b
Asymp. Sig. (2-tailed)
.122
a. Wilcoxon Signed Ranks Test
b. Based on negative ranks.
N
14a
27b
9c
50
Mean Rank
22.32
20.31
Sum of Ranks
312.50
548.50
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Cho biết cỡ mẫu?n=50 (n>20)
3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
Z=
4) Trình bày kết quả kiểm định khách hàng hài lòng 2 siêu thị có như nhau khơng?
1/ H0:
H1:
2/ => CNH0
3/ KL: với khách hàng hài lòng như nhau.
Bài 7: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của Siêu thị STA của hách hàng Thiếu niên và Thanh niên:
1-Thiếu niên
2-Thanh niên
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
2
2
3
2
3
2
3
2
4
3
4
5
4
5
Ranks
STA
Khachhang
Thiếu niên
Thanh niên
Total
N
Mean Rank
18.50
14.23
17
15
Sum of Ranks
314.50
213.50
32
Test Statisticsa
STA
Mann-Whitney U
93.500
Wilcoxon W
213.500
Z
-1.383
Asymp. Sig. (2-tailed)
.167
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)]
.202b
a. Grouping Variable: Khachhang
b. Not corrected for ties.
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên?
2) Cho biết cỡ mẫu? n1=17; n2=15
3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào công thức?
U1 = n1n2 +
U2 = n1n2 – U1 = 17x15 -93,5 =161,5
U = min(93,5;161,5) = 93,5
4) Trình bày kết quả kiểm định 2 nhóm khách hàng hài lịng siêu thị STA có như nhau khơng?
1. H0:
H1:
2.
3. Với
Bài 8: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của Siêu thị STA của các nhóm khách hàng như sau:
1-Thiếu niên
2-Thanh niên
3-Trung niên
4-Người lớn tuổi
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
2
1
1
1
3
1
Ranks
STA
Khachhang
Thiếu niên
Thanh niên
Người lớn tuổi
Người lớn tuổi
Total
N
17
15
9
9
50
Mean Rank
26.97
20.47
33.17
23.44
1
1
3
2
1
1
5
3
2
1
5
3
2
1
5
5
2
2
3
2
3
2
3
2
4
3
4
5
4
5
Test Statisticsa,b
STA
Chi-Square
5.208
df
3
Asymp. Sig.
.157
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable:
Khachhang
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Cho biết cỡ mẫu? n1=17; n2=15; n3=9; n4=9
3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
W=
(
4) Trình bày kết quả kiểm định các nhóm khách hàng hài lịng siêu thị STA có như nhau khơng?
1/ H0:
2/
3/ Với , sự hài lòng của khách hàng đối với STA là như nhau.
Bài 9: Cho số liệu cơ cấu trình độ học vấn của chủ hộ trồng thanh long:
Cấp
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3
(Đã bổ sung 13 quan sát cấp 2)
1
2
3
2
2
3
3
2
3
3
2
3
Hocvan
Observed N
19
32
9
60
1
2
3
Total
Expected N
20.0
20.0
20.0
Residual
-1.0
12.0
-11.0
Test Statistics
hocvan
Chi-Square
13.300a
df
2
Asymp. Sig.
.001
a. 0 cells (0.0%) have
expected frequencies less
than 5. The minimum
expected cell frequency is
20.0.
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Cho biết cỡ mẫu? n1=19; n2=32; n3=9
3) Viết công thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
4) Trình bày kết quả kiểm định cơ cấu trình độ chủ hộ có phù hợp khơng?
1/ H0: p1=Ei/n=20/60=1/3; p2=1/3; p3=1/3
2/
3/
Bài 10: Cho số liệu cơ cấu trình độ học vấn của nam và nữ chủ hộ trồng thanh long:
Cấp học
Nữ
1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Nam
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3
hocvan
1
hocvan * gioitinh Crosstabulation
gioitinh
0
1
Count
4
15
Expected Count
6.3
12.7
Total
19
19.0
3
2
3
3
2
3
2
Count
Expected Count
Count
Expected Count
Count
Expected Count
3
Total
12
10.7
4
3.0
20
20.0
20
21.3
5
6.0
40
40.0
32
32.0
9
9.0
60
60.0
Chi-Square Tests
Pearson Chi-Square
Likelihood Ratio
Linear-by-Linear Association
N of Valid Cases
Value
2.039a
2.120
1.867
60
df
2
2
1
Asymp. Sig. (2sided)
.361
.347
.172
a. 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 3.00.
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Cho biết cỡ mẫu? n=60
3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?
ꭓ2 =
4) Trình bày kết quả kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và trình độ học vấn?
1. H0: Có mối liên hệ giữa giới tính và trình độ học vấn
2.
3. , có mối liên hệ giữa giới tính và trình độ học vấn
CHƯƠNG 9:
Bài 11: Cho số liệu trình độ học vấn và lợi nhuận của hộ trồng thanh long:
1-Cấp 1 224732
169021
2-Cấp 2 95805
95950
3-Cấp 3 130837
171172
32938
156737
113978
12705
43910
205251
177673
222211
122140
70438 -17610 43412 72914 91549 134775 50226 269429 206374 276092 86930 125435 192294
168389 116148 173924 194037 204853 149200 263165 238648 63034 20797 40890 42967 91842
166297 304557 101353 99269 194577 251686 298277 331588 167372 295199 258191 174081 353282
78477 36979 111212 76956 274530 302274
ANOVA
loinhuan
Between Groups
Within Groups
Sum of Squares
33573526426.661
451699713510.323
Total
485273239936.983
df
2
57
Mean Square
16786763213.330
7924556377.374
F
2.118
Sig.
.130
59
1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên (SV tự xử lý)?
2) Trình bày kết quả kiểm định Lợi nhuận bình qn của các hộ có trình độ khác nhau bằng nhau?
1/ H0 :
2/
3/ Với , Lợi nhuận bình qn của các hộ có trình độ khác nhau là bằng nhau.
CHƯƠNG 10:
Bài 12: Xây dựng mơ hình hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận:
Model Summary
Adjusted R
Std. Error of the
Model
R
R Square
Square
Estimate
1
.827a
.684
.655
53288.823
a. Predictors: (Constant), nangsuat, hocvan, cpphanbon, kinhnghiem,
cpbvtv
Model
Sum of Squares
ANOVAa
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
331929514632.
66385902926.5
5
995
99
Residual
153343725303.
2839698616.74
54
988
1
Total
485273239936.
59
983
a. Dependent Variable: loinhuan
b. Predictors: (Constant), nangsuat, hocvan, cpphanbon, kinhnghiem, cpbvtv
23.378
.000b
Coefficientsa
Model
1
Unstandardized Coefficients
B
Std. Error
(Constant)
Standardized
Coefficients
Beta
t
Sig.
-88833.401
32983.671
-2.693
.009
Hocvan (lớp)
4405.074
Kinhnghiem
41173.928
(năm)
Cpphanbon
3.448
(1000đ)
Cpbvtv
.440
(1000đ)
Nangsuat (kg)
3.493
a. Dependent Variable: loinhuan
10603.189
.032
.415
.679
9948.108
.666
4.139
.000
3.391
.106
1.017
.314
4.469
.018
.098
.922
6.010
.086
.581
.564
1) Tóm tắt kết quả mơ hình?
Lợi nhuận
ĐVT
Biến độc lập
Hệ Số
P
Hệ số tự do
-88833.401
,009
Trình độ học vấn
Lớp
4405.074
,679
Kinh nghiệm
Năm
41173.928***
,000
Chi phí phân bón
1000đ
3.448
,314
Chi phí bảo vệ thực vật
1000đ
0,440
,922
Năng suất
Kg
3.493
,564
2
Sig.F = 0% ; R = 68,4% ; n= 60
<1% : *** ; 1-5% : ** ; 5-10% : *
= -88833.401+4405.074X1+41173.928X2***+3.448X3+0,440X4+3.493X5
2) Trình bày kết quả kiểm định sự phù hợp của mơ hình?
1/H0:
2/
3/ Kết luận: với , mơ hình phù hợp
3) Hãy kiểm định cho biết biến nào có ý nghĩa và khơng có ý nghĩa?
Biến Kinh nghiệm có ý nghĩa vì:
1/ H0:
H1:
2/ > p2 = 0% => BBH0
3/ Với , biến kinh nghiệm có ý nghĩa
Biến Trình độ học vấn, Chi phí phân bón, Chi phí bảo vệ thực vật, năng suất khơng có
ý nghĩ vì:
a.
1/ H0:
H1:
2/ < p1 = 67,9% => CHH0
3/ Với , biến trình độ học vấn khơng có ý nghĩa
b.
1/ H0:
H1:
2/ < p1 = 31,4% => CHH0
3/ Với , biến Chi phí phân bón khơng có ý nghĩa
c.
1/ H0:
H1:
2/ < p1 = 92,2% => CHH0
d.
3/ Với , biến chi phí bảo vệ thực vật khơng có ý nghĩa
1/ H0:
H1:
2/ < p1 = 56,4% => CHH0
3/ Với , biến năng suất khơng có ý nghĩa
4) Hãy giải thích các biến có ý nghĩa của mơ hình?
b2 = 41173.928 : Nếu kinh nghiệm của chủ hộ tăng lên một năm thì số lợi nhuận bình quân tăng 41173.928
(1000đ)