Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Tính toán dầm i 24 54m môn thiết kế cầu bê tông cốt thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 70 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHÂN HIỆU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BẢNG TÍNH TỐN DẦM CẦU
MẶT CẮT DẠNG CHỮ I
Dự án/ Cơng trình:

Xây dựng cầu, đường

Tên cầu:

Cầu Mương Thơm

Hạng mục:

Dầm I 24.54m

Tiêu chuẩn áp dụng kiểm tốn:

Người tính:

KCS:

TCVN 11823:2017

Nguyễn Hoàng Bửu
Trần Văn Dũng
Nguyễn Minh Hoàng
Nguyễn Thái Nguyên

Tải trọng thiết kế:



HL - 93

Ngày tính:

Ngày KCS:
Hướng dẫn nhập liệu và kiểm tra kết quả:
Ơ nhập số liệu có màu vàng
Ơ kiểm tra kết quả tính tốn có màu xanh

Beam design program, UTC2 JSC

1


1. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO:

Mặt cắt ngang cầu
1.1. Thông tin chung:
Chiều dài của dầm:

Lct := 24.54m

Chiều dài tính tốn của dầm

Ltt := Lct - 2  0.5m = 23.54 m

Bề rộng phần xe chạy:

B1 := 7m


Bề rộng phần gờ chắn bánh:

B2 := 0m

Bề rộng dành cho lề bộ hành bên trái:

B3t := 2.0m

Bề rộng dành cho lề bộ hành bên phải:

B3p := 2.0m

Bề rộng dành cho lan can:

B4 := 0.5m

Tổng bề rộng của cầu:

B := B1 + 2  B2 + B3t + B3p + 2  B4 = 12 m

Beam design program, UTC2 JSC

{Đối với cầu khơng có lề bộ hành, B3t =B3p=B2=0}

2


Số dầm chủ trong mặt cắt ngang:


Nb := 7

Khoảng cách giữa 2 dầm:
Chiều dài cánh hẫng:

S := 1.75m
B - Nb - 1  S
Sk :=
= 0.75 m
2

Chiều dày trung bình của bản mặt cầu:

hf := 18cm

Chiều dày lớp phủ mặt cầu:

t1 := 7cm

Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:

γ1 := 22.065

Chiều dày lớp phòng nước mặt cầu:

t2 := 0.4cm

Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:

γ2 := 17.652


Trọng lượng rải đều của lan can, gờ lan can:

kN
DClc := 1.678
m

Trọng lượng rải đều của gờ chắn bánh xe:

kN
DCgc := 1.819
m

Trọng lượng rải đều các tiện ích khác trên cầu:

DWti := 0.05

Hoạt tải xe ơ tô HL-93:

LaneLoad := 9.3

Hoạt tải người đi bộ:

PL := 300

(

)

(Bảng 2, Điều 5.2.6.3-TCVN 11823-2:2017 và điều 7.2.4-TCVN 11823-9:2017)


kN

(Bảng 6, Điều 5.1-TCVN 11823-3:2017)

3

m

(Theo quy định của nhà sản xuất (Chống thấm mặt cầu Crystal lok, Radcon 7
không chiều dày)

kN

(Bảng 6, Điều 5.1-TCVN 11823-3:2017)

3

m

kg
2

{Bao gồm phần lan can thép và gờ lan can bằng bê tông}

kN
m
N
mm


(Bảng 6, Điều 6.1.1-TCVN 11823-3:2017)
(Bảng 6, Điều 6.1.6-TCVN 11823-3:2017)

m
1.2. Kích thước dầm chủ, dầm ngang
Kích thước dầm chủ:
Beam design program, UTC2 JSC

3


Chiều cao bầu dưới:

H1 := 17.8cm

Chiều cao vút dưới:

H2 := 19cm

Chiều cao sườn:

H3 := 48.3cm

Chiều cao vút trên:

H4 := 11.4cm

Chiều cao gờ trên:

H5 := 17.8cm


Chiều sâu rãnh đặt đan:

H6 := 5cm

Chiều cao dầm:

H := H1 + H2 + H3 + H4 + H5 + H6 = 1.193 m

Bề rộng bầu dưới:

b1 := 55.8cm

Bề rộng sườn:

b2 := 17.8cm

Bề rộng cánh trên:

b3 := 41cm

Bề rộng gờ trên:

b4 := 33cm

Bề rộng vút dưới:

b5 := 0.5  b1 - b2 = 19  cm

Bề rộng vút trên:


Tại vị trí L/2

Tại vị trí gối

Mặt cắt ngang dầm

(
)
b6 := 0.5  ( b3 - b2) = 11.6  cm

KC từ tim gối đến điểm bắt đầu thay đổi tiết diện:

L1 := 1m

KC từ tim gối đến điểm bắt đầu thay đổi tiết diện:

L2 := 1.5m

Bố trí dầm ngang:
Số vị trí bố trí các dầm ngang giữa nhịp:

SLdng := 3

Số lượng bố trí dầm ngang đầu nhịp:

SLdnd := 2

Beam design program, UTC2 JSC


4


Bố trí đầu dầm

2

Diện tích tồn bộ dầm ngang tại 1 vị trí giữa nhịp:

Adng := 10m

Diện tích tồn bộ dầm ngang tại 1 vị trí đầu nhịp:

Adnd := 10m

Bề dày dầm ngang giữa nhịp

bdng := 24.3cm

Bề dày dầm ngang giữa nhịp

bdnd := 24.3cm

2

1.2. Vật liệu sử dụng:
1.2.1. Bê tông
Bê tông dầm:
Cường độ chịu nén bê tông dầm 28 ngày tuổi:


f'c := 42MPa

Trọng lượng riêng bê tông dầm:

γc := g  2320

2240

kg

if f'c  35MPa
3
m
kg
3

m

+ 2.29 

kg



f'c

3 MPa

m


= 22.91 

kN
3

m
if 35MPa < f'c  105MPa

"Không nằm trong phạm vi quy định" otherwise
Cường độ chịu kéo bê tông dầm:

fr := 0.63 

Mô đun đàn hồi của bê tông dầm:

K1 := 1

f'c
MPa

 MPa = 4.083  MPa
{Điều 4.2.4 - Phần 5 - TCVN 11823:2017}

2
0.33

3




m   f'c 
 
Ec := 0.0017  K1   γc 
   MPa = 31852  MPa

 g  kg   MPa  

Beam design program, UTC2 JSC

5


Cường độ chịu nén của bê tông khi cắt cáp:

f'ci := 0.8f'c = 33.6  MPa

Mô đun đàn hồi của bê tông dầm khi cắt cáp:

2
0.33

3



m   f'ci 
 
Eci := 0.0017  K1   γ c 
   MPa = 29591  MPa


 g  kg   MPa  

Bê tông bản mặt cầu:
Cường độ chịu nén bê tông bản mặt cầu:

f'c.b := 30MPa

Trọng lượng riêng bê tông bản:

γc.b := g  2320

2240

kg

if f'c.b  35MPa
3
m
kg
3

m

+ 2.29 

= 22.751 

kN
3


m

kg f'c.b

if 35MPa < f'c.b  105MPa
3 MPa
m

"Không nằm trong phạm vi quy định" otherwise
f'c.b

Cường độ chịu kéo bê tông bản mặt cầu:

fr.b := 0.63 

Mô đun đàn hồi của bê tông bản mặt cầu:

2
0.33

3



m   f'c.b 
 
Ec.b := 0.0017  K1   γ c 
   MPa = 28504  MPa

 g  kg   MPa  


MPa

 MPa = 3.451  MPa

1.2.2. Cáp dự ứng lực:
Đường kính danh định:

Beam design program, UTC2 JSC

Φps := 12.7mm

Loại có độ tự chùng thấp

6


Diện tích 1 tao cáp:

A1ps :=

2

0.153in

2

0.217in

if Φps = 12.7mm

if Φps = 15.2mm

"Chọn cáp cho đúng" otherwise
Mô đun đàn hồi:

Ep := 195000MPa

Giới hạn bền, cấp 270:

fpu := 1860MPa

Giới hạn chảy:

fpy := 0.9  fpu = 1674  MPa

Giới hạn ứng suất đối với cốt thép dự ứng lực khi kích:

fpi := 0.75  fpu = 1395  MPa

Giới hạn ứng suất đối với cốt thép dự ứng lực trong TTGH sử dụng:

fpe := 0.8  fpy = 1339.2  MPa

1.2.3. Cốt thép thường:
Giới hạn chảy:

fy := 400MPa

Mô đun đàn hồi:


Es := 200000MPa

1.3. Số liệu liên quan đến công nghệ chế tạo và mơi trường làm việc của dầm:
Độ ẩm trung bình khu vực xây dựng cầu:

Ha := 80%

Thời gian từ khi đổ bê tơng dầm đến khi bng kích:

ttl := 3

Thời gian từ khi đổ bê tông dầm đến khi đổ bê tông bản mặt cầu::

tgd1 := 30 ngày

Tuổi thọ thiết kế của cầu (số năm x 12 tháng x 30 ngày) :

tgd2 := 100  12  30

1.4. Các hệ số liên quan đến hệ số điều chỉnh tải trọng
Hệ số liên quan tính dẻo:
Beam design program, UTC2 JSC

ηD := 1

ngày

ngày

{Cho kết cấu thông thường, cấu tạp đáp ứng TCVN 11823:2017}

7


Hệ số liên quan tính dư:

ηR := 1

{Cho các bộ phận có mức dư thơng thường}

Hệ số liên quan tầm quan trọng:

ηI := 1

{Cho các cầu thơng thường}

2. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM I
Chương trình tính tốn dầm tại các mặt cắt đặc trưng như sau: gối, cách gối 0.72H, tại vị trí thay đổi mặt cắt và các mặt cắt khác.
Véc tơ tọa độ mặt cắt:
T

Ltt Ltt Ltt Ltt Ltt 

xmc :=  0m 0.72  H L2

8
6
4
3
2 



T

xmc = ( 0 0.859 1.5 2.942 3.923 5.885 7.847 11.77 ) m
Chỉ số thứ tự của mặt cắt kiểm toán:
2.1. Mặt cắt trên gối x0

Beam design program, UTC2 JSC

i := 0 , 1 .. 7
Tọa độ các điểm trong hệ trục XOY:
X1 := -0.5  b1 = -27.9  cm

Y1 := 0

X2 := 0.5  b1 = 27.9  cm

Y2 := 0

X3 := 0.5  b1 = 27.9  cm

Y3 := H1 = 17.8  cm

X4 := 0.5  b3 = 20.5  cm

b1 - b3
Y4 := H1 + H2 
= 25.2  cm
b1 - b2


X5 := X4 = 20.5  cm

Y5 := H - H6 = 114.3  cm

X6 := 0.5  b4 = 16.5  cm

Y6 := Y5 = 114.3  cm

X7 := X6 = 16.5  cm

Y7 := Y6 + H6 = 119.3  cm

X8 := -X7 = -16.5  cm

Y8 := Y7 = 119.3  cm

X9 := -X6 = -16.5  cm

Y9 := Y6 = 114.3  cm

X10 := -X5 = -20.5  cm

Y10 := Y5 = 114.3  cm

8


Số điểm tạo thành mặt cắt:
NoP0 := 13


Diện tích mặt cắt dầm:

Moment quán tính đối với trục X:

KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:

A0 :=

X10 := -X5 = -20.5  cm

Y10 := Y5 = 114.3  cm

X11 := -X4 = -20.5  cm

Y11 := Y4 = 25.2  cm

X12 := -X3 = -27.9  cm

Y12 := Y3 = 17.8  cm

X13 := -X2 = -27.9  cm

Y13 := Y2 = 0  cm

1
2

NoP0-1






i =0
NoP0-1

1

IX0 :=

12

Yb0 :=

2
( Xi - Xi+1)  ( Yi + Yi+1) = 0.517 m



( Xi - Xi+1)  ( Yi) 3 + ( Yi) 2  Yi+1 + Yi  ( Yi+1) 2 + ( Yi+1) 3 = 0.227 m4




i =0
NoP0-1

1
6  A0






( Xi - Xi+1)  ( Yi) 2 + Yi  Yi+1 + ( Yi+1) 2 = 0.562 m




i =0

KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:

Yt0 := H - Yb0 = 0.631 m

Moment qn tính đối với trục trung hịa, x:

Id0 := IX0 - Yb0  A0 = 0.064 m

2

Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:

Sb0 :=

Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:

St0 :=

2.2. Mặt cắt cách gối 0.72H, mặt cắt 1


Id0
Yb0
Id0
Yt0

4

3

= 0.114  m
3

= 0.101  m

Bề rộng sườn dầm biến đồi từ b3 giảm xuống đến b2 theo phương trình:
Beam design program, UTC2 JSC

9


x
b ( x) := 3  b3 - 2   b3 - b2 - 2  b2
m

(

)

Bề rộng sườn dầm tại mặt cắt xmc1:

b'2 :=

b3 if 0m  xmc  L1
1

(

)

b xmc
1

= 0.41 m

if L1  xmc  L2
1

b2 otherwise
Tọa độ các điểm trong hệ trục XOY:
X1 := -0.5  b1 = -27.9  cm

Y1 := 0

X2 := 0.5  b1 = 27.9  cm

Y2 := 0

X3 := 0.5  b1 = 27.9  cm

Y3 := H1 = 17.8  cm


X4 := 0.5  b'2 = 20.5  cm
X5 := X4 = 20.5  cm
X6 := 0.5  b3 = 20.5  cm
X7 := X6 = 20.5  cm
X8 := 0.5  b4 = 16.5  cm
X9 := X8 = 16.5  cm
X10 := -X9 = -16.5  cm

Beam design program, UTC2 JSC

b1 - b'2

Y4 := H1 + H2 
= 25.2  cm
b1 - b2
b1 - b'2
Y5 := Y4 + H2 + H3 + H4 - H2 + H4 
= 92.06  cm
b 1 - b2
b1 - b'2
Y6 := Y5 + H4 
= 96.5  cm
b1 - b 2

(

)

Y7 := Y6 + H5 = 114.3  cm

Y8 := Y7 = 114.3  cm
Y9 := Y8 + H6 = 119.3  cm
Y10 := Y9 = 119.3  cm
10


X11 := -X8 = -16.5  cm

Y11 := Y8 = 114.3  cm

X12 := -X7 = -20.5  cm

Y12 := Y7 = 114.3  cm

X13 := -X6 = -20.5  cm
Số điểm tạo thành mặt cắt:
NoP1 := 17

Y13 := Y6 = 96.5  cm

X14 := -X5 = -20.5  cm

Y14 := Y5 = 92.06  cm

X15 := -X4 = -20.5  cm

Y15 := Y4 = 25.2  cm

X16 := -X3 = -27.9  cm


Y16 := Y3 = 17.8  cm
Y17 := Y2 = 0  cm

X17 := -X2 = -27.9  cm
A1 :=

1
2

NoP1-1



KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:

NoP1-1

1

IX1 :=

12

Yb1 :=

2
( Xi - Xi+1)  ( Yi + Yi+1) = 0.517 m

i =0


Diện tích mặt cắt dầm:

Moment quán tính đối với trục X:





( Xi - Xi+1)  ( Yi) 3 + ( Yi) 2  Yi+1 + Yi  ( Yi+1) 2 + ( Yi+1) 3 = 0.227 m4




i =0

1
6  A1

NoP1-1





( Xi - Xi+1)  ( Yi) 2 + Yi  Yi+1 + ( Yi+1) 2 = 0.562 m




i =0


KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:

Yt1 := H - Yb1 = 0.631 m

Moment quán tính đối với trục trung hòa, x:

Id1 := IX1 - Yb1  A1 = 0.064 m

Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:
Beam design program, UTC2 JSC

2

Sb1 :=

Id1
Yb1

4

3

= 0.114  m

11


Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:


St1 :=

Id1
Yt1

3

= 0.101  m

2.3. Mặt cắt tại vị trí L2, L/8, L/6, L/4, L/3, L/2
Tọa độ các điểm trong hệ trục XOY:

Beam design program, UTC2 JSC

X1 := -0.5  b1 = -27.9  cm

Y1 := 0

X2 := 0.5  b1 = 27.9  cm

Y2 := 0

X3 := 0.5  b1 = 27.9  cm

Y3 := H1 = 17.8  cm

X4 := 0.5  b2 = 8.9  cm

Y4 := H1 + H2 = 36.8  cm


X5 := X4 = 8.9  cm

Y5 := Y4 + H3 = 85.1  cm

X6 := 0.5  b3 = 20.5  cm
X7 := X6 = 20.5  cm

Y6 := Y5 + H4 = 96.5  cm

X8 := 0.5  b4 = 16.5  cm

Y8 := Y7 = 114.3  cm

X9 := X8 = 16.5  cm

Y9 := Y8 + H6 = 119.3  cm

X10 := -X9 = -16.5  cm

Y10 := Y9 = 119.3  cm

X11 := -X8 = -16.5  cm

Y11 := Y8 = 114.3  cm

X12 := -X7 = -20.5  cm

Y12 := Y7 = 114.3  cm

X13 := -X6 = -20.5  cm


Y13 := Y6 = 96.5  cm

X14 := -X5 = -8.9  cm

Y14 := Y5 = 85.1  cm

X15 := -X4 = -8.9  cm

Y15 := Y4 = 36.8  cm

X16 := -X3 = -27.9  cm

Y16 := Y3 = 17.8  cm

:= -

=-



Y7 := Y6 + H5 = 114.3  cm

:=

= 

12



Số điểm tạo thành mặt cắt:

X17 := -X2 = -27.9  cm

NoP2 := 17
Diện tích mặt cắt dầm:

Moment quán tính đối với trục X:

KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:

1

A2 :=

2

NoP2-1





2
( Xi - Xi+1)  ( Yi + Yi+1) = 0.378 m

i =0
NoP2-1

1




IX2 :=

12

( Xi - Xi+1)  ( Yi) 3 + ( Yi) 2  Yi+1 + Yi  ( Yi+1) 2 + ( Yi+1) 3 = 0.171 m4




i =0
NoP2-1

1

Yb2 :=

Y17 := Y2 = 0  cm

6  A2





( Xi - Xi+1)  ( Yi) 2 + Yi  Yi+1 + ( Yi+1) 2 = 0.545 m





i =0

KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:

Yt2 := H - Yb2 = 0.648 m

Moment quán tính đối với trục trung hòa, x:

Id2 := IX2 - Yb2  A2 = 0.059 m

Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:

Sb2 :=

Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:

St2 :=

2

Id2

3

= 0.108  m

Yb2
Id2


4

3

Yt2

= 0.091  m

2.4. Tổng hợp đặc trưng hình học các mặt cắt nguyên của dầm chưa liên hợp
Diện tích mặt cắt dầm:

(

Amc := A0 A1 A2 A2 A2 A2 A2 A2

)

T

T

2

Amc = ( 0.517 0.517 0.378 0.378 0.378 0.378 0.378 0.378 ) m

Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:

(


Sb := Sb0 Sb1 Sb2 Sb2 Sb2 Sb2 Sb2 Sb2
Beam design program, UTC2 JSC

)

T

T

3

Sb = ( 0.114 0.114 0.108 0.108 0.108 0.108 0.108 0.108 )  m

13


Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:

(

St := St0 St1 St2 St2 St2 St2 St2 St2

)T

T

3

T


4

St = ( 0.101 0.101 0.091 0.091 0.091 0.091 0.091 0.091 )  m

Moment quán tính đối với trục trung hịa, x:

(

Id := Id0 Id1 Id2 Id2 Id2 Id2 Id2 Id2

)T

KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:

(

yb := Yb0 Yb1 Yb2 Yb2 Yb2 Yb2 Yb2 Yb2
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:

(

yt := Yt0 Yt1 Yt2 Yt2 Yt2 Yt2 Yt2 Yt2

)T

Id = ( 0.064 0.064 0.059 0.059 0.059 0.059 0.059 0.059 ) m

)T

T


yb = ( 0.562 0.562 0.545 0.545 0.545 0.545 0.545 0.545 ) m
T

yt = ( 0.631 0.631 0.648 0.648 0.648 0.648 0.648 0.648 ) m

3. BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC
3.1. Các thơng số bố trí cáp dự ứng lực
Tổng số hàng cáp dự ứng lực bố trí:

Ncable := 5

Chỉ số thứ tự của hàng cáp dự ứng lực:

j := 1 , 2 .. Ncable

Dữ liệu thơng số hình học cáp dự ứng lực:



Beam design program, UTC2 JSC












14


Hàng:
1
2
3
4
5
6
7
8
9

 "L (mm)" 
 "L.de (mm)" 
 "α (độ)" 






33000mm
0mm
0deg







 33000mm 



0mm
0deg 






33120mm
0mm
6.859deg






 33123mm 



0mm

6.940deg 
Lc := 
L
:=
α
:=
 de 


 tanα :=
0mm
 33126mm 


 7.021deg 
 0mm 


 0deg 
0mm






0mm
0mm
0deg







 0mm 


 0deg 
0mm






0mm
 0mm 


 0deg 

 "tg(α)" 


tan
α
(
)
1



 tan ( α 2) 


 tan ( α 3) 
 tan α 
 ( 4)  cosα :=
 tan ( α 5) 


 tan ( α 6) 
 tan ( α 7) 


tan
α
(
)
8 

 tan ( α ) 
9 


 "cos(α)" 


cos
α

(
)
1


 cos ( α 2) 


 cos ( α 3) 
 cos α 
 ( 4) 
 cos ( α 5) 


 cos ( α 6) 
 cos ( α 7) 


cos
α
(
)
8 

 cos ( α ) 
9 


 "sin(α)" 



sin
α
(
)
1


 sin ( α 2) 


 sin ( α 3) 
 sin α 
( 4) 
sinα := 
 sin ( α 5) 


 sin ( α 6) 
 sin ( α 7) 


sin
α
(
)
8 

 sin ( α ) 
9 



α là góc nghiêng của cáp so với trục nằm ngang dầm
Lde là chiều dài bọc cáp tính từ đầu dầm
Ltl := 60  Φps = 762  mm

Lde = L.de thực tế bố trí + chiều dài truyền lực

Tại từng mặt cắt, xác định số cáp (khơng tính nhóm cáp bị debond) và khoảng cach từ trong tâm từng nhóm đế đáy dầm:
xmc = 0 m

xmc = 0.859 m

0





Beam design program, UTC2 JSC

xmc = 1.5 m

1












2

















15


Hàng:
1
2
3

4
5
6
7
8
9

 "Số cáp" 


12


 10



2




2
SL0 := 
TD0 :=
2





0


0




0


0


xmc = 2.942 m

 "Y" 


95mm


 140mm 


 1027mm 
 1071mm 


 1116mm 

 0mm 


0mm


 0mm 


 0mm 

3

Hàng:
1
2
3
4
5
6
7
8
9

 "Số cáp" 


 12

 10




2




2
SL3 := 
 TD3 :=
2




0


0




0


0



xmc = 7.847 m
6

Beam design program, UTC2 JSC

 "Số cáp" 


12


 10



2




2
SL1 := 
 TD1 :=
2




0



0




0


0


xmc = 3.923 m

 "Y" 


95mm


 140mm 


 905mm 
 948mm 


 991mm 
 0mm 



0mm


 0mm 


 0mm 

4

 "Y" 


 95mm 
 140mm 


846mm


 888mm 


930mm


 0mm 



 0mm 
 0mm 


 0mm 

 "Số cáp" 


 12

 10



2




2
SL4 := 
 TD4 :=
2




0



0




0


0



 "Số cáp" 


12


 10



2




2
SL2 := 

 TD2 :=
2




0


0




0


0


xmc = 5.885 m

 "Y" 


95mm


 140mm 



 846mm 
 888mm 


 930mm 
 0mm 


0mm


 0mm 


 0mm 

5

 "Y" 


 95mm 
 140mm 


846mm


 888mm 



930mm


 0mm 


 0mm 
 0mm 


 0mm 

 "Số cáp" 


 12

 10



2




2
SL5 := 

 TD5 :=
2




0


0




0


0



 "Y" 


 95mm 
 140mm 


70mm



 103mm 


136mm


 0mm 


 0mm 
 0mm 


 0mm 

xmc = 11.77 m
7

16


Hàng:
1
2
3
4
5
6
7

8
9

 "Số cáp" 


12


 10



2




2
SL6 := 
 TD6 :=
2




0


0





0


0



 "Y" 


95mm


 140mm 


70mm


 103mm 


 136mm 
 0mm 



0mm


 0mm 


 0mm 

 "Số cáp" 


12


 10



2




2
SL7 := 
 TD7 :=
2





0


0




0


0



 "Y0" 


95mm


 140mm 


70mm


 103mm 



 136mm 
 0mm 


0mm


 0mm 


 0mm 

Lưu ý:
- Y là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm nhóm cáp
- Các tao bị debond từ mặt cắt nào thì số lượng tao cáp
(SL) tại mặt cắt đó trờ về đầu dầm nhập số lượng = 0.

3.2. Xác định khoảng cách từ trọng tâm các tao cáp DUL đến đáy dầm Cps và đến đỉnh dầm dp:
Ncable

Ncable

 ( TD0j  SL0j)

Cps.0 :=

j =1




 ( TD1j  SL1j)

= 0.32 m

Ncable

SL0

j =1

Cps.1 :=



j =1
Beam design program, UTC2 JSC

j

Cps.2 :=



j =1

SL4

j


j

Ncable

 ( TD5j  SL5j)

= 0.281 m

Ncable

SL2

dp.2 := H - Cps.2 = 0.912 m

 ( TD4j  SL4j)

j =1

= 0.281 m

Ncable
j =1

dp.1 := H - Cps.1 = 0.899 m

Cps.4 :=

j =1




j

Ncable

= 0.281 m
SL3

SL1

j =1

 ( TD3j  SL3j)
Ncable

 ( TD2j  SL2j)

= 0.294 m

Ncable



Ncable
j =1

j =1

j


dp.0 := H - Cps.0 = 0.873 m

Cps.3 :=

Ncable

Cps.5 :=

j =1

= 0.113 m

Ncable



j =1

SL5

j
17


dp.3 := H - Cps.3 = 0.912 m

dp.4 := H - Cps.4 = 0.912 m

Ncable


Ncable

 ( TD6j  SL6j)

Cps.6 :=

j =1



 ( TD7j  SL7j)

= 0.113 m

Ncable

SL6

j =1



j =1

Cps.7 :=



i =1


SL7

j =1

Ncable



= 0.113 m

Ncable

j

Ncable

SL1

i

j

dp.7 := H - Cps.7 = 1.08 m

dp.6 := H - Cps.6 = 1.08 m
Số lượng bó cáp từng mặt cắt:

 Ncable
nps := 
SL0


i
i
=
1


dp.5 := H - Cps.5 = 1.08 m



i =1

Ncable

SL2

i



Ncable

SL3

i =1

i




Ncable

SL4

i =1

i



i =1

Ncable

SL5

i



i =1

Ncable

SL6

i




i =1


SL7 
i


T

T

nps = ( 28 28 28 28 28 28 28 28 )
Véc tơ KC từ trọng tâm áp DUL đến đáy dầm và đến đỉnh dầm:

(

Cps := Cps.0 Cps.1 Cps.2 Cps.3 Cps.4 Cps.5 Cps.6 Cps.7

)

T

T

Cps = ( 0.32 0.294 0.281 0.281 0.281 0.113 0.113 0.113 ) m

(

dpI := dp.0 dp.1 dp.2 dp.3 dp.4 dp.5 dp.6 dp.7


)

T

T

dpI = ( 0.873 0.899 0.912 0.912 0.912 1.08 1.08 1.08 ) m
Beam design program, UTC2 JSC

18


3.3. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt tính đổi của dầm I - chưa liên hợp:
Diện tích cáp DUL:

Aps := nps  A1ps
i
i

Hệ số chuyển đổi cốt thép DUL sang bê tơng dầm:

nI :=

Diện tích mặt cắt dầm I, tính đổi cả cốt thép DUL:

Aeq := Amc + nI - 1  Aps
i
i
i


Moment tĩnh của tiết diện đối với thớ đáy dầm:

Sbe := Amc  yb + nI - 1  Aps  Cps
i
i
i
i
i

Moment tĩnh của tiết diện đối với thớ trên dầm:

Ste := Amc  yt + nI - 1  Aps  dpI
i
i i
i
i

Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện chưa liên hợp đến đáy dầm:

Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện chưa liên hợp đến đỉnh dầm:
Moment quán tính của mặt cắt tính đổi:

Ep
Ec

= 6.122

(


)

(

(

ybe :=
i

yte :=
i

Sbe

)

)

i

Aeq

i

Ste

i

Aeq


i

(

Ieq := Id + Aeq  yb - ybe
i
i
i
i
i

)

2

(

)

(

+ nI - 1  Aps  ybe - Cps
i
i
i

)

2


3.4. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt dầm liên hợp:
Hệ số chuyển đổi bê tông bản sang bê tông dầm:
Ec.b
nbd :=
= 0.895
Ec
Bề rộng hữu hiệu của bản cánh:
{Điều 6.2.6.1 - Phần 4 - TCVN 11823:2017}
Chiều rộng bản cánh hiệu của dầm giữa được lấy bằng khoảng cách giữa các dầm
Beam design program, UTC2 JSC

be.g := S = 1.75 m
19


Chiều rộng bản cánh hiệu của dầm biên được lấy 1/2 S + toàn bộ cánh hẫng:
bbm.g := nbd  be.g
i

Bề rộng bản quy đổi cho dầm giữa và dầm biên:

bbm.b := nbd  be.b
i

ybm := H + 0.5  hf = 1.283 m

Khoảng cách từ trọng tâm của bản mặt cầu đến đáy dầm:
Diện tích phần bản mặt cầu:

be.b := 0.5S + Sk = 1.625 m


Abm.g := hf  bbm.g
i
i

Abm.b := hf  bbm.b
i
i

Moment quán tính của BMC đối với trục trung hịa của nó:
Ibm.g :=
i

bbm.g  hf
i

3

12

Ibm.b :=
i

bbm.b  hf
i

3

12


Diện tích mặt cắt liên hợp (khơng tính cốt thép DUL):
Alh.bt.g := Amc + Abm.g
i
i
i

Alh.bt.b := Amc + Abm.b
i
i
i

Diện tích mặt cắt liên hợp tính đổi có cốt thép DUL:
Alh.g := Aeq + Abm.g
i
i
i

Alh.b := Aeq + Abm.b
i
i
i

Mô ment tĩnh tiết diện liên hợp khơng tính cốt thép DUL đối với đáy dầm:
Slh.bt.g := Amc  yb + Abm.g  ybm
i
i
i
i

Slh.bt.b := Amc  yb + Abm.b  ybm

i
i
i
i

Mô ment tĩnh tiết diện liên hợp có tính cốt thép DUL đối với đáy dầm:
Slh.g := Aeq  ybe + Abm.g  ybm
i
i
i
i

Slh.b := Aeq  ybe + Abm.b  ybm
i
i
i
i

Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp không tính cốt thép DUL đến đáy dầm:

Beam design program, UTC2 JSC

20


Slh.bt.g

yb.lh.bt.g :=

i


Alh.bt.g

i

yb.lh.bt.b :=
i

i

Slh.bt.b

i

Alh.bt.b

i

Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp có tính cốt thép DUL đến đáy dầm:
yb.lh.g :=
i

Slh.g

i

Slh.b

i


yb.lh.b :=

Alh.g

Alh.b

i

i

i

Moment quán tính của mặt cắt tính đổi đối với trục qua trọng tâm mặt cắt liên hợp-chỉ tính bê tông:

(
) + Abm.g ( yb.lh.bt.g - ybm)
Ilh.bt.b := Id + Ibm.b + Amc  yb.lh.bt.b - yb + Abm.b  yb.lh.bt.b - ybm
(
)
(
)
Ilh.bt.g := Id + Ibm.g + Amc  yb.lh.bt.g - yb
i
i
i
i
i
i

2


2

i

i

2

i

i

i

i

i

i

i

2

i

Moment quán tính của mặt cắt tính đổi đối với trục qua trọng tâm mặt cắt liên hợp-tính đổi cả cốt thép:

(

) + Abm.g ( yb.lh.g - ybm)
Ilh.b := Ieq + Ibm.b + Aeq  yb.lh.b - ybe + Abm.b  yb.lh.b - ybm
(
)
(
)
Ilh.g := Ieq + Ibm.g + Aeq  yb.lh.g - ybe
i
i
i
i
i
i

2

2

i

i

2

i

i

i


i

i

i

i

2

i

Khoảng cách từ mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DUL:
dp := dpI + hf
i
i
4. TÍNH HỆ SỐ LÀN XE, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH TẢI TRỌNG

Beam design program, UTC2 JSC

21


Số làn xe thiết kế:

Cal_nlane :=

B1
3.6m


if B1  7m

=2
Vậy số làn xe:

2 if 6m  B1 < 7.2m

(

)

nlane := round Cal_nlane = 2

1 if B1 < 6m

Hệ số làn xe:

mlane :=

=1

1.2 if nlane = 1
1 if nlane = 2
0.85 if nlane = 3
0.65 if nlane > 3
"Xem lại số liệu" otherwise

Hệ số điều chỉnh tải trọng: η :=

( ηD  ηR  ηI)


if ηD  ηR  ηI > 0.95

0.95 otherwise
5. TÍNH CÁC HỆ SỐ PHÂN PHỐI NGANG:
Khoảng cách từ trọng tâm dầm I đến trọng tâm bản mặt cầu:
Tham số độ cứng dọc:
5.1. Hệ số phần phối ngang cho các dầm giữa:

Beam design program, UTC2 JSC

(

=1

)

hf

{Xác định các thông số tại các mặt cắt giữa nhịp}

eg := H - Yb2 +
= 0.738 m
2
Ec
2
11
4
Kg :=
  Id2 + A2  eg  = 2.963  10  mm



Ec.b

22


Phân phối ngang moment cho dầm giữa:

0.1

 Kg 
 = 0.406

3
 L h 
 tt f 
0.1
0.6
0.2  K

S
S
g

   
 = 0.534
gmg2 := 0.06 + 
  
2900mm


  Ltt   L  h 3 
 tt f 
 S 
gmg1 := 0.06 + 

 4300mm 

Hệ số phân phối moment khi một làn thiết kế chịu tải:

Hệ số phân phối moment khi nhiều làn thiết kế chịu tải:
Phân phối ngang lực cắt cho dầm giữa:

0.4

 S 


 Ltt 

0.3

 S  = 0.59

 7600mm 

Hệ số phân phối lực cắt khi một làn thiết kế chịu tải:

gvg1 := 0.36 + 


Hệ số phân phối lực cắt khi nhiều làn thiết kế chịu tải:

 S - S 
gvg2 := 0.2 + 
 

 3600mm   10700  m 

2.0

= 0.686

Kiểm tra điều kiện áp dụng công thức tính phân phối ngang cho dầm giữa:
TestmgM.g :=

(

) (

) (

)

"OK" if ( 1.1m  S  4.9m)  6m  Ltt  73m  0.11m  hf  0.3m  Nb  4   4  10 mm  Kg  3  10 mm 


9

4


12

4

= "OK"

"Cần tính theo phương pháp khác, nhập trực tiếp vào phần chọn HSPPN bên dưới đây" otherwise
-> Chọn hệ số phân phối moment đối với dầm giữa:
TestmgV.g :=

(

(

)

gmg := max gmg1 , gmg2 = 0.534

) (

) (

"OK" if ( 1.1m  S  4.9m)  6m  Ltt  73m  0.11m  hf  0.3m  Nb  4

)

= "OK"

"Cần tính theo phương pháp khác, nhập trực tiếp vào phần chọn HSPPN bên dưới đây" otherwise
-> Chọn hệ số phân phối lực cắt đối với dầm giữa:


(

)

gvg := max gvg1 , gvg2 = 0.686

5.2. Hệ số phần phối cho dầm biên:
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mặt trong của bó vỉa hoặc lan can tay vịn trong trường hợp ko có lề bộ hành. de là "+" nếu tim dầm nằm phía trong mép trong bó
Beam design program, UTC2 JSC

23


vỉa và ngược lại mang dấu "-".

(
)
de := Sk - ( B4 + B3 + B2) = -1.75 m
B3 := max B3t , B3p

Hệ số phân phối moment khi một làn thiết kế chịu tải - Tính cho dầm biên theo nguyên tắc đòn bẩy:
ydb ( x) :=

x
S

(
)
y2 := ydb ( S + Sk - B4 - B3) = 0

y3 := ydb ( S + Sk - B4 - B3 - B2) = 0
y4 := ydb ( S + Sk - B4 - B3 - B2 - 0.6m) = -0.343
y1 := ydb S + Sk - B4 = 1.143

y5 :=

0 if S  B2 + B3 + B4 - Sk + 2.4m

(

=0

)

ydb S + Sk - B4 - B3 - B2 - 2.4m

otherwise

1
gHL1 := 1.2   y4 + y5 = -0.206
2

(

gPL1 :=

)

1.2  1


   y1 + y2  B3 if B3  0
B3  2


(

)

= 0.686
Sơ đồ tính phân phối ngang dầm biên bằng phương pháp địn bẩy

0 otherwise
gLane1 :=

1.2 1
  y  S + Sk - B 4 - B 3 - B 2 = 0
3m 2 3

(

Beam design program, UTC2 JSC

)



24


Testmg.b :=


"OK" if -0.3m  de  1.7m

= "Cần tính theo phương pháp kh

"Cần tính theo phương pháp khác, nhập trực tiếp vào phần chọn HSPPN bên dưới" otherwise
Hệ số phân phối moment khi nhiều làn thiết kế chịu tải:
-> Chọn hệ số phân phối moment đối với dầm biên:



gmb2 :=  0.77 +




  g = 0.077
2800mm  mg
de

(

)

gmbHL := max gmb2 , gHL1 = 0.077

(

)


gmbLane := max gmb2 , gLane1 = 0.077

(

)

gmbPL := max gmb2 , gPL1 = 0.686
Hệ số phân phối lực cắt khi nhiều làn thiết kế chịu tải:

-> Chọn hệ số phân phối lực cắt đối với dầm biên:



gvb2 :=  0.6 +




  g = 0.011
3000mm  vg
de

(

)

gvbHL := max gvb2 , gHL1 = 0.011

(


)

gvbLane := max gvb2 , gLane1 = 0.011

(

)

gvbPL := max gvb2 , gPL1 = 0.686
6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
6.1. Xác định tĩnh tải:
Tĩnh tải do bản thân dầm:

γc
kN
DCdc := A0  Lct - Ltt + 2L1 + A0 + A2  L2 - L1 + A2  Ltt - 2  L2  
= 9.118 

 L
m
ct

Tĩnh tải bản mặt cầu:

kN
DCbm.g := S  hf  γ c.b = 7.167 
m

Beam design program, UTC2 JSC


(

) (

)(

)

(

)

S
kN

DCbm.b :=  Sk +   hf  γ c.b = 6.655 
2
m


25


×