Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chon HSG 9 Ams 26012018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 5 trang )

[DE CHON HSG 9 VONG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]
Câu 1: (5,0 điểm)

1. Chọn các chất phù hợp và hoàn thành các Phương
A

oO

>B—2

men,t

y»C—8)

›p_

trình phản ứng theo sơ đồ sau:

EEF—— > CH,

®

»G—O

5H)

5]

Biét rang: A,B,C,....là các chất hữu cơ và I là một polime.

Hướng dẫn



(C,H,,0;),
c«x

CH,

A

qq“

> C,H,

> C,H,,0,
`“

%

B

~C,H,

G

(1)

> C,H,OH > CH,CHO + CH,COOH
^⁄

C


Z

`⁄

D

H

E



> CH,COONa
N

`

F

7

(CoHyOs)q + NHZO —B22
> nCgH 120,

(3)
(4)
(5)
(6)

C;H;OH+CuO —“—>CH;CHO + Cu + HạO

CH;CHO + 1/20, —™"““"_, CH,COOH
CH;COOH + NaOH — CH;COONa + H;O
CH,COONa + HCl > CH;COOH + NaCl

(7)

CH;COONa + NaOH —@2

(10)

`

I

CzH¡¿O, —9029

(9)

`

> PE

(2)

(8)

/

2C H.OH + 2CO,


»CH, + Na;CO¿

2CH,——10"'C__,.
CH=CH + 3H,
lam lanh nhanh
CH=CH +H,—“"

CH )»=CH, —2"8?

CH=CH,

(CH>-CH)), (PE: polietylen)

2. Chỉ dùng thêm một dung dịch làm thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết 3 lọ khí mắt

nhãn đựng riêng biệt các khí: etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. Việt phương trình phản ứng
minh họa.

Hướng dẫn
C,H,

C2H,—

2m

SO,

C,H) + Ag ,O—

C.,H, : không hiện tượng


34

C,Aø›|

SO, + H,O

+ 2NH; —>

(NH¿)2SŠO+2

(NH¿)sSO+

+ 2AgNO;



H, :ÌC,Ag,(vàng)

SO, :} Ag„SO. (trắng)
+ HO

2NH,NO;3 +

AgoSO3]

3. Vao cudi khóa học, các học sinh sinh viên dùng
nhiên, có một số vụ bong bóng bay bị nỗ mạnh khi
bỏng nặng.
a) Hãy giải thích nguyên nhân gây nồ của chất khí

b) Để sử dụng bóng an tồn, một học sinh đề nghị

bong bóng bay chụp ảnh kỉ yếu. Tuy
tiếp xúc với lửa làm nhiều người bị
trong bong bóng.
dùng khí X bơm vào bong bóng. Em hãy

cho biết khí X là khí øì và nhận xét cơ sở khoa học cũng như tính khả thi của dé nghị trên.

Hướng dẫn

[Chiến lược sơ đồ hóa tính tốn —- Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]

Page |


[DE CHON HSG 9 VONG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]
a) Bóng bay được bơm khí H; nên khi tiếp xúc tới nguồn nhiệt cao hoặc trong không gian
hẹp áp suất lớn (thang máy, otơ, phịng nhỏ) sẽ gầy nơ. Chú ý: khi tỉ lệ thể tích H;: Os= 2:
1 thi phan ung no, ap suất tăng tức thì xấp xỉ 3,5 lần.
b) Học sinh kiến nghị dùng khí He, vì khí He là khí trơ (khơng xảy ra pứ) nên rất an tồn.

Nhưng vẻ chỉ phí thì khí He cao hơn nhiều khí Hạ nên thiếu tính khả thi.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Điều chế etilen bằng cách đun nóng hỗn hợp CH:OH

với H;SO¿ đặc ở 170 rồi dẫn sản

phẩm qua bình đựng KMnO¿ không thấy xuất hiện kết tủa nâu đen như khi dẫn etilen tinh
khiết vào dung dịch KMnO¿.

a) Giải thích hiện tượng trên.

b) Để loại bỏ tạp chất gây ra hiện tượng trên có thể dùng dung dịch nào sau đây, giải thích
và viết phương trình phản ứng: KMnO¿, dung dịch Br;, K;CO:, KOH, BaCl.

Hướng dẫn
Vi:

6H;SO¿„xc + CHOH
KMnO

+ 5SO>

5C2H¿

+ 2KMnO,

— 2CO; + 6S5O; + 9H;S5O¿ +

+ 2HO —>

K,SO,

+ 3H»SOQ, —>

+ 2MnSO,

5C›H¿(OH);›

+ 2H»SO,

+ 2MnSO,

+ K,SO,

Vay nguyen nhan la khi SO). Tap chat là: SO›, CO;, H;O
Đề loại các tạp chất trên chúng ta dùng KOH (hấp thụ SO›, CO;, H;O)
SO,

+ 2KOH



K,SO3

+ HO

CO;

+ 2KOH



K;COa

+ HO

2. Một ngun tơ ở nhóm A của bảng tuân hoàn tạo ra được hai hợp chất clorua và hai hợp
chất oxit. Khi hóa trị của nguyên tổ trong hợp chất clorua và hợp chất oxit như nhau thì tỉ số
phân trăm khối lượng của clo trong hai hợp chất clorua là I : 1,099 và tỉ số phân trăm về
khối lượng của oxi trong hai hợp chất oxit là I : 1,291.

a) Xác định ngun tơ đó.

b) Viết công thức phân tử của hai hợp chất clorua và hợp chất oxit.
Hướng dẫn
a) Gọi X là nguyên tổ đó.

Đặt n, m lần lượt là hóa trị của nguyên tố đó.

- Hai hop chat clorua: XCl,, XClin

- Hai hop chat oxit: X,0,, X.Om.
35,50

:

35,5m

=

X+35,5n X+35,5m
lón
2X+16n

:

lóm
2X+16m =

=


Câu 3: (2,5 điểm)

Ì

1,099
1

1,291

—>

y — 35 145m
—>X=———

m—1,099n

X=—

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm:

2,328nm

=

nes =3l (P)
—>n=0,6m————>X

PCI,,PCI,
P,O,,P,0
2"5

23?

m=1,291n
axetilen, vinyl axetilen va hidro được trộn theo tỉ lệ

1:1:2 và một ít xúc tác Ni. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 4,032 lít hỗn hợp Y gồm 7 hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch AgNOz/NH;

du thu duoc16,77 gam kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 22,6
thốt ra khỏi bình. Hỗn hợp Z có thể làm mắt màu tối đa V lít dung dịch Br; 0,5M. Tính V.

Biết các khí đo 6 dkte.
Hướng dẫn

[Chiến lược sơ đồ hóa tính tốn —- Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]

Page 2


[DE CHON HSG 9 VONG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]
CH
5H, :x

CH

1Z:4,52g——? >

-x—Nit_
y pay —*AsNOs/NH3 `


4114 +

H.:2x

C,Ag,

0,18



C.H.Ag:16,7/(g8)

°

C,H,Ag

Vì thu được Y khơng có H; nên H; pứ hết

Ta co: nH, pu = nX —nY — 2x = 4x —0,18 — x=0,09

C,H, :a

nY=nZ+nỶ

————==a+b+c=0,08

a=0,05

C,H, :b > 4240a + 16 1b + 159¢ = 16,77
.


C,H,¿:C
BTLK

| mx = mY =7,38
n(7)

(ban

an

đầu

đâu)



nH

2 pứ

v

->ib=0

mY=mZ

TN ASNO3) 96a 4.54b4520=2,86

+


TAgNO,

n(7)

mt

+

nBr

_

(© = 9:03

+

2 pứ + Br, > V=0,1 6 (lit)

—> 0,45 = 0,18+ 0,19 + nBr,

0,08

Vay gia tri cua V = 0,16 (lit).
Cau 4: (2,5 diém)

Hòa tan hết 6,85 gam một kim loại M vào 100 gam HO thu duoc 100 ml dung dich A cé ti

khối so 1,0675 g/mI.
a) Xác định M.


b) Phân tích 0,92 gam một chất hữu cơ X chỉ thu được 0,72 gam H;O và một lượng CO; mà

dẫn vào dung dịch tạo được 5,91 gam kết tủa, biết tỉ khối của X so với khơng khí nhỏ hơn

4. Xác định CTPT của X.

c) Viết CTPT của X.

-_X tác dụng với Na thu được số mol H; gấp 1,5 lần số mol của X.
- X mạch hở, khơng có phản ting voi Na. X tac dung voi AgNO;/NH; tao két tua Y ma My

— Mx = 214. Hiđro hóa X thu duoc Z ma dem monoclo héa Z chi thu duoc 3 dan xuat thé

clo.

Huong dan

a)

—?*“5_›m+mH,O=mA+mH, ->H, ->M=137 (Ba)
0,05

b)

TH, © chua bi hda tan:CO, +Ba(OH), > BaCO, +H,O > CO,

‘buon 0,03
Ba(OH);


<—0,03

CO, + Ba(OH), -> BaCO, + H,O
U

:0,05

TH,

4

bi hòa tan:

"8

mX

Với CO, —!TKL, |

0,02
=mC +

mr

mH

nem

~~


+mQ

c0053

KS

«002

—> 0,92 =12.0,03 +2.0,044+16.n0

0,03

U~—_Y

0.09

CO, + BaCO, +H,O > Ba(HCO,),

,

nó,

U~—_Y

0,03

> CO,

=——^—


0,07

> 0 >C:H:0—““*" 5¢.H,0,
;„ TT

[Chiến lược sơ đồ hóa tính toán — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]

Page 3


[DE CHON HSG 9 VONG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]
mX =mC+mH+mO

Với CO, —#TKL ,

TM

"

— 0,92 =12.0,07+2.0,044+16.n0

->O->C:H—M<16
CHỊ
4

7:8

C)

- nH; = 1,5nX — X: C:H; (OH); (Glixerol)

+AgNO3/Nhy_.
|
.
x

>

M,-M, =

X:ankin



3 monoclo

214 +X co 2( =) dau mach
2.108 - 2

CH

= C—(CH,),C-C=CH

CH =C-(C,H,)C-C=CH

Câu 5: (2,0 điểm)

Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm MẸ và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam
hỗn hợp X chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCI vừa đủ thu được dung

dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO; du vao dung dich Y thu dugc (9m + 4,06)


gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m gam hén hop X trong dung dich HNO; loang dư
thu được dung dịch Z. chứa m° gam muối. Tính giá trị của m', biết trong Z. chỉ chứa muối
mitrat của các kim loại.

Hướng dẫn

Mz
r

©

40

——>—>hhX

m+4,16

mớ)
BTKL

Dong
_—> O,

=m+4,16

- 0,13

>


`

+HNO¿

> hhy ace
3m+L82

a

E”`;0m+4,06

Ag

ddZ : m'(g)

Tăng giảm khối lượng
Oxit > Mudiclorua

> Cl yguaiy = 0252 —P ES > AgCl

oy

AgCl

»nO = (3m +1,82—m) = 0,26 >m=8,32


(35,5.2

: 0,52

InAgCl 5

0,52

—16)

Ag:0,04

Bi
9m+4,06

Ta co

_|Meg:x
Fe : y

Vậy 3m

24x
+ 56y = 8,32
“*4+_

41

grmoie

—————>

Meg: 0,6


VS

Fe : 0,3

>

|2nMg~+3nFe =nAg+4nO, ——>
—> 2x +3y =0,04+ 4.0,13

Meg(NO,),

B(NO3)2

: 0,6

Fe(NO, ), :0,3

x =0,16

y = 0,08

+ m'=161,4(g)

Vậy gia tri cua m’ = 161,4¢
Cau 6: (3,0 diém)
Nung m gam hỗn hợp X gồm AI và FezOx sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa

tan hết Y cần V lít dung dịch H;SO¿ 0,7M (lỗng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z, và

0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z. đến dư, thu được kết tủa M. Nung M

trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn

hợp A gồm CO và CO; qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng thu
được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Tính giá trị của m và V.

Hướng dẫn

[Chiến lược sơ đồ hóa tính tốn — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]

Page 4


[DE CHON HSG 9 VONG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]
t H, :0,6

xf

Al

0

OY

C304

iy

eZ

0


VM

44g

m(g)

CO,

> B

60,42

50g

mA+ MO oxit) =mB
BTNT.Fe

CO

> T +a

Fe,O,

NO oxin = (0,65 > T
nH,SO,=nH, +O oxit)

>H,SO,

0,2

Al, (SO, ), : x

ddZ{FeSO,:0,5

FeO:a
Fe.O.:b —>
2O; :

72a +160b = 44
_
a+3b=0,65

»V=2

4h

a=0,5
b=0,05

(lit)

14

—H3 ,J 3x 2

Fe, (SO,), :0,05
Vay V = 2(lit) va m = 59,9 (g).

+ 0,54+3.0,05 = 1,4


—>X—_—=

0,25

—EINTLAIL ,AI—>m =50,9g

[Chiến lược sơ đồ hóa tính tốn — Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996]

0,5

Page 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×