PHAN UNG THE HIDROCACBON
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phan ung tach
C. Phan tng cong.
B. Phản ứng thé.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây 2
A + Br; -> Br-CH;-CH;-CH;-Br
A. propan
C. xiclopopan. B. 1-brompropan
D. A va B déu dung
Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào
sau đây :
A. Màu của dung dịch nhạt dan, khơng có khí thốt ra.
B. Mau cua dung dich nhạt dần, và có khí thốt ra.
C. Màu của dung dịch mất hăn, khơng cịn khí thốtra
_D. Màu của dung dịch không đổi.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl, (as).
C. Benzen + Br> (dd).
B. Benzen + H) (Ni, p, t°).
D. Benzen + HNO3(d) /H2SOx, (d).
Câu 5: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với Hạ bằng 61,5. Tên của Y
là:
A.butan
B.propan
C. Iso-butan.
D. 2-metylbutan.
Câu 6: Tính chất nào khơng phải của benzen ?
A. Dé thé.
B. Khó cộng.
C. Bên với chất oxi hóa. D. Kém bên với các chất oxi hóa.
Câu 7: Cho iso-pentan tác dụng với Cl; theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A.2
B.3
C.5
D. 4
Câu 8: Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy -X là
những nhóm thế nào ?
A. -CnHạạ,¡, -OH, -NH;.
B, -OCH;, -NH;, -NO¿.
Œ. -CH:, -NH;, -COOH._D,-NO;, -COOH, -SO:H.
Câu 9: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl; theo tỷ lệ mol 1:1 thi tạo ra sản phẩm chính là:
A. I-clo-2-metylbutan
B. 2-clo-2-metylbutan
Œ. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 10: Xicloankan (chỉ có một vịng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho
một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo của A 2
A.
C;H¡;-CH;
B.
C;Hì›
C.
CH:-C„Hạ-CH;
D.
(CH3)3-C3H¢
Câu 11: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo
ra 2 dẫn xuất monoclo 2
A.4
B.2
Œ. 5
D. 3
Câu 12: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm
phẩm là:
thế chứa 89 12%
clo về khối lượng. Công thức của sản
A. CH;CI
B. CH;C1;
Œ. CHC];
D. CCl
Câu 13: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 san pham thế duy nhất khi tác dụng với Cl; (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1):
CH:CH;C`H;
(a).
CH,
(b),
CH;C(CH3)2CH3
A. (a), (@), (d).B.(b),(€), (4).
(c),
CH:CH;
(d),
CH;CH(CH;)CH-;:.(e)
C. (c),(đ),(). — D.(),(b)(),(),(đ
_
Câu 14: Cho 4 chât: metan, etan, propan và n-butan. Sô lượng chât tạo được một sản phâm thê monoclo duy
nhất là:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 15: Khi clo hóa một ankan có cơng thức phân tử C 6His, ngudi ta chi thu duoc 2 san pham thé monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-dimetylbutan — B.2-metylpentan.
C. n-hexan.
D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 16: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết ø và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích COz (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X
tác dụng với Cl; (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3
B.4
C. 2
D.5
Câu 17: Hỗn hợp Cạ¿H; và Cl; có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, t°, hiéu suat 100%. Sau
phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A. 1 mol CgHsCl ; 1 mol HCI ; I mol CzHạC]›.
C. 1 mol CgHs;Cl ; 1,5 mol HCI ; 0,5 mol C;H„C];
B. 1,5 mol CsHsCl ; 1,5 mol HCI ; 0,5mol CsHyCh.
D. 0,5 mol CgHsCl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol CsHuCh.
Câu 18: Cho benzen vào | lo dung Cl, dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82
kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. clobenzen; 1,56 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg.
B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Câu 19: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phân ung thé clo (as, ti
lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:
A. metyl xiclopentan và đimetyl xIclobutan.
B. Xiclohexan va metyl xiclopentan.
C. Xiclohexan va n-propyl xiclopropan.
D. Ca A, B, C đều đúng.
Câu 20: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ
lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 3-metylpentan.
B. 2,3-dimetylbutan.
C. 2-metylpropan.
D. butan
Câu 21. Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. X tác dụng với brom đun nóng có chiếu sáng có
thể tạo 4 dẫn xuất đồng phân chứa một nguyên tử brom trong phân tử. Tên của X là
A. isobutan
B. neopentan
C. 2-metylbutan
D. pentan
Câu 22. Khi cho ankan X (trong phân tử có % khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol
1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 2,3-dimetylbutan
B. butan
C. 2-metylpropan
D. 3-metylpentan
Câu 23. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ
lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan
B. Butan
C. 2,3-dimetylbutan
D. 3-metylpentan
Câu 24. Khi cho isopentan tac dung véi Cl, theo ti 1é mol 1:1 thi s6 luong san pham thé monoclo tao thành là
A. 1
B. 2
Œ. 3
D.4
Câu 25. Khi clo hóa CsH:;; với tỉ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm
của ankan đó là
A. 2,2-dimetylpropan.
B. 2-metylbutan.
Cau 26. Khi clo hoa metan thu được
thé monoclo duy nhất. Danh phap IUPAC
C. pentan.
một sản pham
D. 2-dimetylpropan.
thé chtra 89,12%
clo về khối lượng.
Công thức của sản
phẩm là
A. CH;:CI.
B. CH;C]›.
C. CHC.
D. CC.
Câu 27. Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy
nhất là
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 28. Khi clo hóa một ankan có cơng thức phân tử C¿H¡¿, người ta chỉ thu được 2 sản pham thé monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-dimetylbutan.
B. 2-metylpentan.
C.hexan.
—
D. 2,3-dimetylbutan.
Câu 29. Khi clo hóa hơn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phâm thê monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là
A. etan va propan.
B. propan va iso-butan.
C. iso-butan va n-pentan.
D. neo-pentan va etan.
Cau 30. Hỗn hợp X gồm một ankan và 2,24 lít CI; (đktc). Chiếu ánh sáng qua X thu được 4,26 gam hỗn hợp Y
gôm hai dẫn xuất (mono và điclo với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) ở thể lỏng và 3.36 lít hỗn hợp khi Z (đktc).
Cho Z4 tác dụng với NaOH vừa đủ thu được dung dịch có thể tích 200 ml và tổng nồng độ mol của các muối tan
là 0,6M. Phần trăm thể tích của ankan trong hỗn hợp X là
A. 33,33%.
B. 40%.
Œ. 50%.
D. 60%.
Câu 31. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom
duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là
75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan.
B.isopentan.
C.2,2-dimetylpropan.
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Câu 32. Ankan Y có cơng thức phân tử là C¿H¡x. Số đồng phân dẫn xuất monoclo thu được khi thực hiện phản
ứng thế halogen vào Y là 2. Công thức cấu tạo của Y là
CH,
TP
A.
—CH,—CH,
CH;—CH—CH,
CH,
B.
C, CH3—CH,—CH,—CH,—CH, —CH,
—CH,
—CH,
CH,
D.
CH, —CH —CH—CH
CH, CH,
Câu 33. Dé lam sach etilen cé lan axetilen ta cho hén hop đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây 2
A. dd brom.
B. dd KMnQO,.
C. dd AgNO;/NH3.
D. dd Ca(OH))>.
Cau 34. Cho phan tng: X + Cl, — 2-clo-2-metylbutan.X có thé la hidrocacbon nào sau đây ?
A. CH:CH;CH;CH(CH;);.
B.CH:CH;CH(CH;);
€C, CH;CH(CH;)CH(CH;);. D.CH;CH;CH;CH¡¿.
Câu 35. Ankan Y có hàm lượng cacbon là 84,21%. Y phản ứng với Cl; (1:1) trong ánh sáng chỉ cho một dẫn
xuât monoclo duy nhât. Công thức câu tạo của Y là
CH,
CH,
C
CH, = ——
CH,
CH,
—CH,
CH,
ri
B.
cH,
© —CH,
Ch;
|
|
CH;—CH—CH —CH
Cc
;
|
TH
;
CH,—
DCH
HOR
GH CH,
CH CH,
Câu 36. Cho m gam hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của metan tác dụng với clo có chiếu sáng, chỉ thu
được một dẫn xuất clo duy nhất Y với khối lượng 8,52 gam. Để trung hịa hết khí HCI sinh ra cần 80ml dung
dịch NaOH 1M. Nếu hiệu suất của phản ứng clo hóa là 80% thì giá trị của m là
A. 5,76.
B. 7,2.
C. 7,112.
D. 4,61.
Câu 37. Tiến hành phản ứng clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, ta có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là
đồng phân của nhau 2
A.4
B. 5
Œ. 2
D. 3
Câu 38. Cho 80 gam metan phản ứng với clo có chiếu sáng thu duoc 186,25 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu
cơ Y và Z. Tỉ khối hơi của Y và Z. so với metan tương ứng là 3,15625 và 5,3125. Đề trung hịa hết khí HCI sinh
ra cần vừa đúng 8,2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hiệu suất của phản ứng tạo Y và Z lần lượt là
A. 50% và 26%.
B. 25% và 25%.
C. 30% va 30%.
D. 30% va 26%.
Câu 39. Monoxicloankan X có tỉ khối so với nito bằng 3. X tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất
monoclo duy nhất. Công thức cấu tạo của X là
A.
TO
ene
B.
CH.
C. HỆ
ge A
CH,
p. 1°
CH;
Câu 40. Ankan X phản ứng với clo theo ti lệ 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khôi lượng. CTPT của
X là:
A. metan.
B. . etan.
C. propan.
D. butan.
PHAN UNG TACH, CRACKING HIDROCACBON
Câu 1: Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất); tỉ khối của Y so với Ha bằng 29. Công thức phân tử của X là:
A.
CoH ua.
B.
C3Hg.
C.
CaH jo.
D.
C;H;;
Câu 2: Khi tiến hành craking 22.4 lít khí C4H¡o (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH¡, C;H¿, C¿H¿, C;Hạ, C¿Hạ,
H; và C„H¡o dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO; va y gam H;O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 180.
B. 44 và 18.
Œ. 44 và 72.
D. 176 và 90.
Câu 3: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gôm H;, CH¿, C;H¿, C;H¿, C;Hạ, C¿Hạ và một phần butan
chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A_ qua bình nước brom du thay con
lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hồn tồn A thì thu được x mol CO.
A. 57,14%.
B. 75,00%.
Œ. 42,86%.
D. 25,00%.
Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A
là:
Câu 4: Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H;, CH¿, C;H¿, C;H¿, C:H¿, C;H; và một phan n-
butan chua bi craking (cac thé tich khi do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo
ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:
A. 40%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 20%.
Câu Š5: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hop A gồm H;, CH¡, C;H¿, C:H¿ và một phần propan chưa bị
craking. Biết no suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:
A. 39,6.
B. 23,16.
C. 2,315.
D. 3,96.
Câu 6: Khi crackinh hoan toan mét thé tich ankan X thu duoc ba thé tich hén hop Y (cac thé tich khi do 6 cting
điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H; băng 12. Công thức phân tử của X là:
A.
CoH ua.
B.
Cau 7: Craking
C3Hg.
C.
CaH jo.
D.
m gam n-butan thu duoc
Cs5H p>.
hop A gồm H;, CH¡, C›H¿, C›H,, C;H,, C;Hạ và một phan butan chua
bi craking. Dét chay hoan toan A thu duoc 9 gam H,O va 17,6 gam CO. Gia trị của m là
A. 5,8.
B. 11,6.
C. 2,6.
D. 23,2.
Cau 8: Cho 224,00 lit metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12%
CoH» 310% CH¡ ; 78%H; (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH¿ ——>à(C›H;
Gia tri cua V la:
A. 407,27.
B. 448,00.
+ 3H; (1)
CH¿ ——>àC
C. 520,18.
+ 2H;
D. 472,64.
Cau 9: Cracking 5,8 gam C4Hjo duoc hén hop khi X. Khối lượng HO
A. 9g
B. 4,5 g
C. 36¢
D. 18¢
(2)
thu được khi đốt cháy hồn tồn X là:
Câu
X 1a:
Câu
chưa
phản
10: Cracking 1 hiđrocacbon
A. butan
B. pentan
11: Cracking V lit butan thu
bị cracking. Cho hỗn hợp A
ứng là: A. 60%
B.
X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm metan, etan, eten, propan, propen va buten.
C. propan
D. hexan
được 35 lít hỗn hợp A gồm: H;, CH¿, C;H¿, CoH. C:H,, C¿H; và 1 phần butan
lội rất từ từ qua bình đựng brom dư thấy thể tích cịn lại 20 lít. % butan đã
25%
C. 85%
D. 75%
Câu 12: Khi cracking một ankan khí ở điều kiện thường thu được một hỗn hợp gôm ankan và anken trong đó có
hai chất X và Y có tỉ khối so với nhau là 1,5. Công thức của X và Y là:
A.
C;H,
và
C;H;
B.
C;H¿
và
C3H¢
C.
CH;
và
C¿H;;
D.
C;H;
và
C;H,
Câu 13: Thực hiện phản ứng để hiđro hóa một hiđrocacbon M thuộc dãy đồng đăng của metan thu được một
hỗn hợp gôm Ha và 3 hiđrocacbon N, P, Q. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí N hoặc P, hoặc Q đều thu được 17,92
lit CO, va 14,4 gam H;O (thể tích các khí ở đktc). Hãy xác định cấu tạo của M?
A. CH:-CH;-CH;-CH;-CH;
B. CH:-CH(CH:);
C. CH3-CH»-CH(CHs),
D. CH:-CH;-CH;-CH;
Câu 14: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp
A qua bình nước brom có hịa tan 6,4 gam brom. Nước brom mắt màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc)
gơm các hiđrocacbon thốt ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng 117/7. Giá trị của m là:
A. 8,7 gam
B. 5,8 gam
C. 6,96 gam
D. 10,44gam
Câu 15: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.
Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hịa tan 11,2 gam Br2. Brom bị mất màu hồn tồn. Có 2,912 lít
khí (đktc) thốt ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 băng 0,5. Giá trị của m là:
A. 5,22 gam
B. 5,8 gam
C. 6,96 gam
D. 4,64 gam
Câu 16: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và
anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là:
A. 50%
B. 66,67 %
C. 33,33,%
D. 25 %
Câu 17: Khi cracking hoàn tồn một thể tích ankan X thu được ba thê tích hỗn hợp Y
( các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của Y so với Hạ băng 12. Tìm cơng thức phân tử của X:
A.
C;H;;
B.
C4Hi0
C.
C3Hg
D.
C¿H,
Câu 18: Cracking 560 lít C¿H;o thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.
Tính thể tích C¿H¡o chưa bị cracking
A. 100 lít
B. 110 lit
C. 60 lit
D. 500 lit
Câu 19: Đề hidro hóa hồn tồn hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối hơi so với
hỗn hợp Y gồm eten và propen. Thanh phan % theo thé tích của eten và propen trong
A. 20% và 80%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 60% và
Câu 20: Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khối so với hidro là 20,25 được nung
hidro là 19,2 ta thu được
Y lần lượt là:
40%
trong bình với chất xúc tác
để thực hiện phản ứng đề hidro hóa. Sau I1 thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro là 16,2 gồm
các ankan, anken và hidro. Tính hiệu suất phản ứng đề hidro hóa biết răng tốc độ phản ứng của etan và propan là
như nhau?
A. 30%
B. 50%
C. 25%
D. 40%
OXI HOA CUA HIDROCACBON
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol COa bằng số mol
HO. Thành phan phan trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 35% và 65%
B. 75% và 25%
C. 20% và 80%
D. 50% và 50%
Câu 2. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 + 10. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp trên
thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H;SO¿ a¿„ thu được hỗn hợp khí Z. có tỉ khối đối với hiđro bằng
19. Cơng thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12,O= 16)
A.
C3Hg.
B.
C;H¡¿.
C.
C4Hg.
D.
C3Hag.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hap thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH);
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH);
ban đầu. Công thức phân tử của X là:
A.
C;H¿
B.
C;H,
C.
C3H¢
D.
C;H;
Câu 4. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng, trong đó khối lượng phân tử Z. gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH); dư thì thu
được số gam kết tủa là:
A. 30
B. 10
Câu 5. Hỗn hợp X gồm
Œ. 20
D. 40
một ankan M và một ankin N đem đốt cháy hoàn toàn cần dung 36,8 gam oxi va thu
được 12,6 gam nước. Số mol CQ, sinh ra băng 8/3 số mol hỗn hợp X dau. Vậy tổng số mol của hỗn hợp X là :
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,1 mol
D. 0,4 mol
Câu 6. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 5,04 gam nước và 8,§ gam khí
cacbonic. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là:
A.
C;H¿
và
C;H¡¿.
B.
CH,
va
C›H¡¿.
C.
C;H,
và
C3Hg.
D.
C;H¿,
C4Hg.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đăng thu được 11,2 lit CO,
(dktc) va 9 gam H;O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đăng nào dưới đây?
A. Ankan
B. Xicloankan
C. Anken
D. Ankin
Câu 8. Dét chay hoan toan một ankin X được khối lượng H;O bằng khối lượng ankin đem đốt. X là
A.
C>Hb.
B.
CsHg.
C.
C3Hua.
D.
C;H¡¿.
Câu 9. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, thu được 0,108 gam nước và 0,396 gam CO;. Công thức đơn giản nhất
của X là
A.
C›H:.
B.
C3Hua.
C.
C„H¡¿.
D.
C›;H¡.
Câu 10. Đốt cháy 1 thể tích hơi của hiđrocacbon X có a nguyên tử C cần vừa đủ 1,25a thể tích O; ở cùng điều
kiện. Hidrocacbon X có công thức phân tử dạng
A. CyHon
+ 2.
B. C,Hon.
C. CaHan
_ ›.
D. C:H¡.
A. (CH),
B. (CH2)n
C. (CH3)n
D. (CaHon-1)p
Câu 11. Khi phân tích một hiđrocacbon được 3,36 lít khí CO; (đktc) và 1,35 gam HO. Công thức thực nghiệm
của X là
Câu 12. Một hidrocacbon X có tỉ khối so với khơng khí là 2,69. Khi đốt cháy X tạo ra CO› và HạO với tỉ lệ số
mol là 2 : 1. X có cơng thức phân tử là
A.
C>Hb.
B.
C;H¿.
C.
C¿H¡¿.
D.
C;H¡.
Câu 13. Trộn x mol hỗn hợp X (gồm CoH6, CsHs) va y mol hén hop Y (gém C3H, va CxH¿) thu được 0,35 mol
hỗn hợp Z rồi đem đốt cháy thu được hiệu số mol HzO và CO; là 0,2 mol. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,1 va 0,25.
B. 0,15 va 0,2.
C. 0,2 và 0,15.
D. 0,25
va 0,1.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng. Dẫn sản
phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng CaCl, khan, bình II đựng KOH, sau thí nghiệm khối lượng bình I tăng 3,78
gam, bình II tăng 7,04 gam. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A.
C›;H¿,
C3Hg.
B.
C>Ha,
C;H¡¿.
C.
C3Hg,
C4Ho.
D.
C;H¿,
C4Hg.
Câu 15. Đốt §,96 lít hỗn hợp gồm 2 anken X, Y là đồng đăng liên tiếp rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình
1 đựng PO; và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng (m + 39) gam.
Nếu X là là anken có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn thì % thể tích của X trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen va buta-1,3-dien. Dét chay hét m gam hỗn hợp X, cho sản phẩm
hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dich nước vôi giảm 39,8 gam. Gia
trị của m là
A. 13,80.
B. 37,40.
C. 58,75.
D. 60,20.
Câu 17. Đốt cháy hồn tồn 16,§ml hỗn hợp X gồm CO, metan va propan thu được 28,6ml khi CO. Thanh
phần % theo thể tích của propan trong X là
A.29.37%. _ B.58//4%.
—
Œ. 35,12%.
D. 70,24%.
Câu 18. Thuôc thử đê nhận biệt hai chat: benzen va toluen là
A. dung dịch brom.
B. brom khan.
C. dung dich KMnO,.
D. dung dịch KMnO¿ đun nóng.
Câu 19. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C;H¡o không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong
dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C;H;KO; (Y). Cho Y tac dụng với dung dịch axit clohiđric tạo thành
hợp chất C;H,O›. X có tên gọi nào sau đây ?
A. etylbenzen
B.1,2-đimetylbenzen
€. 1,3-dimetylbenzen
D. 1,4-đimetylbenzen
Cau 20. Théi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dich KMnO, 1M trong mơi trường trung tính (hiệu suất
100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng
A. 11,625 gam.
B. 23,25 gam.
Œ. 15,5 gam.
D. 31 gam.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X gồm 1 ankan M và 1 ankin N thu được 10,08 lit CO, (dktc) va 9
gam H;O. Công thức của M và N lần lượt là
A.
C;H,
và
C;H;
B.
C;H,
và
C:H¿
C.
CH,
va
C;H¿
D.
CH,
va
C;H;
Câu 22. Cho hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol C;H;, 0,2 mol CzH¿, 0,1 mol C;H, và 0,36 mol H; qua ống sứ đựng Ni
là xúc tác,đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp khí Y qua bình đựng brom dư thấy khối lượng của
bình tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình đựng brom. Khối lượng hỗn hợp khi Z bang bao
nhiêu ?
A. 13,26 gam.
B. 10,28 gam.
C. 9,58 gam.
D. 8,20 gam.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm
một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO; và 0,4
mol HO. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 50%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 75%.
Câu 24. Hỗn hợp khi X gém hai hidrocacbon la déng dang ké tiép nhau. Dét chay X trong 64 gam Op, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn hỗn hợp thu được sau phản ứng qua bình nước vơi trong dư thấy tạo thành 100
gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít (đo ở 0°C và 456 mmHg). Công thức phân tử của hai
hidrocacbon trong X là
A.
C;H,
và
C;H;
B.
C;H;
và
C;H¿.
C.
C;H;
và
C4H ho.
D.
C;H¿
và
C;H¡¿.
Câu 25. X là hiđrocacbon no, mạch hở, trong phân tử có 32 ngun tử H. Thể tích dung dịch NaOH 8% (d = 1,1
g/cm’) t6i thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí CO; tạo thành khi đốt cháy 3,18 gam X là
A. 102,3 ml
B. 109,1 ml.
Œ. 112,5 ml.
D. 120,0 ml.
Câu 26. Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C;H; và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO; và 2 lít hơi HạO
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X
A.
C;H¿
,
B.
C3Hg
,
„
„ C.
C;H,
D.
là
CH,
Câu 27. Thê tích khơng khí cân đê dot chay hét 1,0 m3 khi thién nhién (91% CHy, 4% C2H6, 2% H2 va 3% N2)
la
A. 9,85 m°.
B. 7,88 mỉ.
C. 3,94 mỉ.
D. 1,97 mỉ.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken X ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỉ khối hơi
so với hiđro là 28, thu được 8,96 lít khí cacbonic (đktc). Cơng thức cấu tạo X là
A.
CH;=CH-C
H;C`H:.
B.
CH;=C(CH:)CH:.
C.
CH3;CH=CHCH3.
D.
Ca A, B,
C
déu
dung.
Câu 29. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tim ?
A. Dung dich KMnO, bi mắt màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. C6 sui bọt khí.
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 30. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO; (đktc) và 2,7 gam H;O. Thể tích O; đã
tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 2,80 lit.
B. 3,92 lit.
Œ. 4,48 lit.
D. 5,60 lit.
Câu 31. Đốt cháy hoan toan m gam hén hop X gé6m CHy, C3H, va C4Hio thu duoc 4,4 gam CO va 2,52 gam
HO.
Gia tri cua m là
A. 1,48.
B. 2,48.
C. 14,8.
D. 24,8.
Câu 32. Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là benzen, toluen, stiren. Ta có thể tiến hành tuần tự theo
cách nào sau đây để nhận biết chúng ?
A. Dung dịch KMnO¿, dung dịch brom.
B. Đốt cháy, dung dịch nước vôi trong dư.
C. Dung dich brom, dung dich KMnQg.
D. Không xác định được.
Câu 343. Hồn thành và cân bằng phương trình phản ứng sau:CH;=CH; + KMnO¿ + HạO—>
Các chất sinh ra sau phản ứng là
A.
C;H,(OH);,
MnO›,
KOH.
C.
CH;COOH,
MnO,
K›;SO¿,
HO.
B.
CH:CHO,
D.
CH:COOH,
MnSO,,
MnSO,,
K›;SO¿,
...
HO.
K›;SO¿,
HO.
Câu 34. Cho phương trình phản ứng sau: CH:-CH=CH; + KMnÒ¿ + HạO —
Các chất sinh ra sau phản ứng là:
A.
C3H,.(OH)2,
MnO›,
K;MnOi,.
B.
C;H,(OH);,
MnO›,
KOH.
Œ. C;H;COOH, MnO, KOH.
D. C;H:COOH, MnO;, K›MnÖi.
Câu 35. Một hỗn hợp gôm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO; va 3,6 gam HO. Tính khối lượng brom có
thể cộng vào hỗn hợp trên 2
A. 32 gam
B. 4 gam
C. 24 gam
D. 16 gam