Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

De thi thu THPT QG 2018 Thay Do Manh Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 25 trang )

Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
NHÓM GIÁO VIÊN DELTA

DE THI THU QUOC GIA 2018

Nhom soan

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Câu 1: [ID3.I] Ham số

= sinx đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-2;2

B. (0;z).

C. (~z;z).

D. (2,52),

Câu 2: [1D3.1] Tat ca cdc nghiém ctia phuong trinh cos

Á,x=S+k2z, k€7Z,
ŒC.x=kz,


Z| =] ns

B.

ke”.

Câu 3: [IDI.2| Phương trình lượng giác tanx = S2

&

A. x=k2n(keZ).
C. x=z+k2z(ke”2).
Câu 4: [IDI.3| Nghiệm
theo thứ tự là:

Cau 5:

âm lớ

át

ác nghiệm là
B.

x=ka(keZ).

D. x=-z+k2z(ke).

và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình


A. x=-—;

AO

x=—

B. x=-—;

x=—.

C. x=

vy ZZ.
6

D. x=-4:
18

x=2.

kde

phuong trinh cosx.cos7x = cos3x.cos5x

A. sindx =0.
[1D1.4] Tìmm
A. —3
B. cos4x =0.


B.—2
1
1 ?

co nghiém

C.1l
Câu 7: [ID2.2| Có bao nhiêu đường chéo của một hình thập giác lồi?

A. 50.

B. 100.

9

C. sin4x =0.

dé phuong trinh 2sinx +mcosx =1—m

C.35.

sin4x-+cosöx =0

G3

18

ong trinh nao sau day tuong duong voi phuong trinh


Cau 6:

@`

D. cos3x =0.
xe|-52

|

D. —l< ä.

D.70.

Câu 8: [1D2.2] Mét nhóm 25 người cần chọn một ban chủ nhiệm gồm | cht tich, 1 pho chi tich va 1 thu
kí. Hỏi có bao nhiêu cách?


A. 1380.

B.13800.

C. 2300.

D. 15625.

Câu 9: [1D2.3] Tổng S = Cog + Cog to
+ Coes bang
A.


22016

;

B.

2201

;

C.

21002

;

D.

21008

;

Cau 10: [1D2.3] M6t ngudi goi điện thoại cho bạn, quên mất 2 số cuối cùng nhưng lại nhớ là 2 số đó
khác nhau. Tìm xác st đê gọi 1 lân là sơ đúng?

ca,45

B..45


C2.91

¬

Câu 11: [I1D2. 41 Một tổ CÓ 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tơ thành 3 nhóm 4 người.
mi Tí

để khi chia ngẫu nhiên được nhóm nào cũng có nữ.

A. 2.55

B.—.55

Ce,
1080

a

Câu 12: [1D3.I] Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào

A.u,=hn.

B. v, =n’ +n.

C. w, -(3)
2

.

Câu 13: [1D3.2] Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số h

1

A.

uy

>
đã

=

Uns]

V2.

.

= Uy”

n+l

C.u,=n’ +1.

2
— —V2.u,

fuckers?
Uns]

= Uy


Uy

Cau 14: [1D3.2] Mét cấp số cộng có 11 số ne
tông của chúng băng 176. Hiệu số hạng cuối và đầu
là 30. Công sai đ và số hạng dau u, cua Ấp số ơng băng

A.m =-1;d=3.
€.

©

B. u, =1;d=-3.

=1;ä=3.

D. u, =1;d=2.

Cau 15: [1D3. 3] Goi a,b, c là ba
đó có thể lập thành ba Nth oe
số nhân đó?

A. xa

canh

cua một tam giác vuông, Z là cạnh huyền. Ba số a,b,c theo thir tự
tiếp của cấp số nhân được hay không? Nếu được tìm cơng bội của cấp

tiếp và


q=

1

s6 hang lién tiép va g= as
we

+ S5,

1+ V5

.

duoc.

D. Là ba số hạng liên tiếp và q =

—I+ V5
7

Câu 16: [1D3.3] Một người công nhân làm việc cho một công ty được nhận lương khởi điểm là 1,2 triệu
đồng/tháng. Cứ sau 3 năm người này được tăng lương thêm 0,4 triệu. Hỏi sau 1Š năm làm việc người
công nhân được nhận tổng tat cả bao nhiêu tiền?
A. 2160 triệu đồng.
B. 504 triệu đồng.
C. 360 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.
Cau 17: [1D4.1] Tính giới hạn Ả = lim.
n

A. 0.
B. 1.

C. 2.

DĐ. 3.


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)

Câu 18: [1D4.1] Tính giới hạn L=lim2*+
x>

A. L=0.

x

B. L=2.

C.L=4.

D. L=6.

C.L=2.

D. L=—.1
2

Câu 19: [1D4.2] Tính giới hạn L=lim2—=**? |

2

x1 x° —4x43

B.L==.1
3

A. L=1.

xˆ+16—5

3

Câu 20: [1D4.2] Cho hàm số ƒ()=4— 3.
x
q
tục trên lR là?

A {3}.5
A.

=

_

V = lim

B.

liên


^

C. lệ:5

(1+ mx)" —(1+nx)"

x->

H).

„Tập hợp các giá trị của a “Cụ

(x=3)

B. {3}.5

Cau 21: [1D4.3] Tinh giới hạn

ÁN

*9)

x
_

me

5


m)

6)
%

VỚI “mổ

C.

2

ay

D.

——

2

4,2

n )

Câu 22: [1D5. 1] Tính đạo hàm của hàm số 1/ =

v e6 —

"..'...
°
x —3x-1


(x° -3x-1)

(x° ~ 3x

Cau 23: [1D5.2] Phwong trinh tiép
A. y=-3x.

với và

3x+5

đồ thị hàm số ƒ(%)=

. 1 ==3x=6.

Câu 24: [ID5.3] Choh
tuyến với đồ thị

`...
x —3x-1
+4x tại điểm x=1 là

x-3

C. =4x-7.

D. W=-ŸX TS

@) =x)+3mx? +(m+1)x+1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của z thì tiếp


ii Yim có hồnh độ bằng —1 di qua A(1;3)?

A. aos

Boma.

^

9

ax’ —2bx?-x4+2

5.3] Cho hàm số f(x)=4 , „2

c. m=—2.

D. m=—<.

2

khix>1

khi x<1

9

.

. Hàm


,

.

bằng
A.5.

Câu 26: [2DI.1] Cho hàm số

B. -15.

=

—4+ 2x

C.

—5.

D. —25.

. Khắng định nào sau đây là khăng định đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm sơ ln nghịch biên trên R.

SỐ

sơ có dao ham tai x =1


-

thi


C. Hàm số đồng biễn trên các khoảng (—=;2) và (2; +0) .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (—œ;—2) và(—2;+œ).
Câu 27: [2DI.I] Cho hàm số = ƒ(x) xác định và liên tục trên lR. Ta có bảng biến thiên sau:

&\

TM

NT
Khang dinh nao sau day dung?

XS

A.

Hàm số y=f (x) c6 1 cuc dai va 2 cuc tiéu.

B.

Hàm số

D.


Hàm số y=f (x) c6 2 cuc dai va 1 cuc tiểu.

h

có 1 cực đại và 1 cực tiểu.

C. Ham sé y= f (x)c6 dung 1 cuc tri.

Cau 28: [2D1.1] Cho ham sé y= ~ =

có đồ thị là (C ). Kane

X—

bya

CA

A. (C) có tiệm cận ngang

5

1= =5"

€Œ. (C) có tiệm đứng x= 7

“\

B.




`

OF

nào sau đây là đúng?

tiệm ngang

1/=—

onkhơng có tiệm cận.

Câu 29: [2DI.I | Giá trỊ cực tiểu 1

An

A. Yor =1.

y= x° -3x7 +4 Ia.

.

C. Yor =4.

D. Yop =

Câu 30: [2DI.2] Tât cả các ể› trị của tham số zw để hàm số y= x? - mx? +3x+4
A.


—2
Câu 31 : [2D1.2]

. —Sƒ?ñ1<3.

@

se

day la khang

ø>3

D.

co dao ham cap hai trén (a;b) va X, € (a;b)

là.

m<-3
khang dinh nao sau

dinh dung?

A. Nem" (%0) =0
wy.

y= f (x)


Œ.

đồng biến trên R

và f"(%) >Ø

thi x, la điểm cực tiểu của hàm số.

hàm số đạt cực tiểu tại x, thì f'{w) =0

và f'"(%) >0.

C. Nếu f'{w,) =0 và f'"(%) <0 thi x, la diém cuc tiéu của hàm số.
D. Néu

x, la điểm cực trị của hàm số thì f'{w,) =0

và f(x)

#0.

Câu 32 : [2DI.3] Giá trị cla tham s6 m dé ham s6 y=x° -3x*+mx-1 c6 hai dém cuc tri x,,x, thda
man xP +5 =6 la

A. -1.

B. 3.

C. 1.


D. -3.


Đã có 35 dé thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Cau 33 : [2D1.3] Tìm tất cả các giá trỊ của tham s6 m

dé ham số y= x° +3x?-mx+I1

đồng biến trên

khoảng (—œ;0).
A. m<0.

B. m>-3.

C.m<-3.

D. m<-3.

Cau 34:[2D1.3] Tim tat ca cdc gia tri cua tham số zm sao cho đồ thị hàm số y= x* -2mx* +2m+m*

c6

ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m=1.

B. m=2)3.


C. m=—.
2

D. m=—.
2

Câu 35: [2DI.4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số me (—5:5)

để hàm số y=

bién trén khoang l0) ?
B. 5.

C. 8.

2

Cau 36: [LHI.I] Trong các phép biến hình sau đây, phép nào khơng ph
A. Phép tịnh tiên.
B. Phép tuý
C. Phép vi tu.

D. Phé

Câu 37: [IHI.2] Tim A dé diém A'(1;2) la anh cha A qua phépvi

A. A(EI3),

|


C. A[-k-2]
38:

[1H1.2]

Trong

xY
mat phang

ấy

x+y—2=0. Tìm phương trình đường

t

A. x+y+4=0.
Câu 39:

[IHI.3|

Cho

trịn(O), điểm A
chuyển trên đường

đồng

x


`

A. 4.

Cau

_—

“\

NG
“tron (O)

thì H

M

ung truc.

22

ty tam /(1;3),k =—2.

Øxy

cho đường

thăng

đ


có phương

trình

đ” là ảnh của đ qua phép đối xứng tâm /(I; 2).

phân biệt B,C
(O).

đời hình?

D. A(-1;-13).

tọa độ

x+y—4=€0.
điển

Dp

C. x—y+4=0.
cơ định (BC

là trung điểm BC,

D. x—y—4=Q0.

khơng phải là đường kính) trên đường
H


là trực tâm tam giác ABC.

di chuyển trên đường tron (O')

là ảnh của (O)

Khi A

di

qua phép tinh tién

theo . Khi đà băng

wi



B. OB.

*[1H2.1] Cho hình chóp ,S.ABCD

C. 20M.
có đáy ABCD

D. 2ĨC.

là hình bình hành. Gọi Sx là giao tuyến của hai


mat phang (SAD) va(SBC). Khang dinh nao sau day dung?
A. 5x song song với BC.

B. Sx song song voi DC.

€. Sx song song với AC.

D. Sx song song với BD.

Câu 41: [IH2.2] Cho hình tứ diện ABCD, lấy M

mat phang di qua M
sau day sai?

là điểm tùy ý trên cạnh AD(M

z A,D). Goi (P) la

song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt DB,DC tai N,P. Khang dinh nao


A. NPI/IBC.

B.MN/AC.

C. MP/AC.

D.M/P//(ABC).

Câu 42: [IH2.3] Cho hình hộp ABCD.A'ECTD'. Trên ba cạnh AB, DD', CØ' lần lượt lây ba điểm

M,N,

P không trùng với các đỉnh sao cho
^

XN

mat phang (MNP)

rye



2

AM

AB

=

DN

DID

=

BP

BC’


._ Thiêt diện của hình hộp khi cắt bởi
oA

oA

2

`

^

B. Một tứ giác.

€. Một ngũ giác.

2s.

D. Một lục giác.

Câu 43: [1H3.1] Cho hinh hộp .ABCD.A'B'C'D'. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC=AB+AD+AA'.
B. AC'=AB+AD+AA'.
C. AB= AB+ AD+ AA'.
D. 4B'= AB+ AD+ AA'.
Câu 44: [IH3.2] Cho đường thắng Að
AC. Góc giữa đường thăng AB
A. a=BAC

B.


a=

ABC

Cau 47: [2H1.1]

ABCD.A'B'C'

B.a.
Lá»

B. Hai khối lăng trụ có chiều



D. Hai khối đa diện A4
ww

a

Xe

ặtphẳng

(ABCD)

vng góc

a. Tinh khoang cach gitra hai


D. ave.

>

A. Hai khối đa diện có thể tích vở

C. Hai khối chóp có hai đáy là

6 canh bang

SF

Chon khai niệm dung

Câu 48: [2HI.2|

Ssa= cos
C
BAC],

B. (SBD).
D. un C

Cho hinh lap phuong

¬

ờng thắng


C. cosa= lcos ABC], Qed,

A. (SAD).
C. (SAC).

đường thăng BD' va B'C.

Ẩ\

và mặt phăng (P) la a. Khang dinh nao sau “ahr

với mặt phăng nào sau đây?

Cau 46: [1H3.4]

`

có hình chiếu vng góc trên mặt phẳng

Câu 45: [1H3.3] Cho hinh chép S.ABCD có day 1a hinh thoi va SA=
a

nhau.
thi thé tich bang nhau.

Haitam gidc déu bang nhau thi thé tich bang nhau.
có thể tích bằng nhau.
S.ABCD co day 1a hinh chi nhat voi AB =a, AD = 2ä, $A vng góc với

tính khối chóp S.ABC bang


a`xl3
¬

Câu 4
45”†hễ

*

la

A. Mot tam giác.

mặt đáy và =

`

C. a3.

D.

2a° V3.

1.3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó cạnh đáy băng a và mặt bên tạo với đáy một góc
tích W khối chóp S.ABCD là
a

A.V=—.
2


a

B.V=—.
9

a

C.V==.
6

1

D.V=—a
24

Cau 50: [2H1.4] Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, S⁄4 = SB = SC = a. Thể tích lớn nhất của
khối chóp S.4BCDlà

A. 2,
8

3

B. =.
2

3

c. 4.
8


3

D.“—,
4


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
-====================r HET-------------------


HUONG DAN GIAI
Cau 1: [1D3.1] Ham s6 y=sinx

ŒC.

d6ng bién trén khoang:

—7;7..

`

D.

Ton

4’

Hướng dẫn giải: ChọnA

®Tự luận:

Ta có

.

“\

QS

Hàm số y=sinx dong bién trén mỗi khoảng
Câu 2: [ID3.1I] Nghiệm phương trình cos

Ácx=s+kÐn, k€72,
C.x=kr,

4

[“Ề= + k2z; 5 tiên

+ —

0

keZ.

D. x=k27r,keEZ.

Hướng dẫn giải:
®Tự luận:


Ta €)

cos| Ko
x

Cau 3: [1D

xi

=k2# @

x== +2,

Ấ| Nương trình lượng giác tanx = tạnS

keZ.

có nghiệm là
B.x km

ŒC.x=7n+k2n

kcZ.

D. x=_-r+k2r

Hướng dẫn giải: ChọnA

®Tự luận: Điều kiện Set knee xe r+ kn keEZ.

Ta có tạnx = tan,

© X=S

k€Z.

+ km © x = kờn

kc2Z

kcZ.


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT EILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)

Câu 4: [IDI.3] Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phuong trinh sin4dx-+cos5x =0
thứ tự là:
7L

7L

À.x=—--;x=—,k€”Z.
18
2

27

B.x=_—-—;x=Z—,k€zZ.
9

D.

x=—_—;

x==,

1S

3

kc”..

Hướng dẫn giải: ChọnC
sin
4x -- cOs 5x — Ö <> cOs5ð5x = —sin4x


`

5x~—= —+4x-+k2m
2

Sas

»

>

5


4x +n

Ka

Với nghiệm x= 5 +-k2z ta có nghiệm âm lớn nhất Gy
ge

tA

Với nghiệm

wm

720

r= — Te +k

ng

Vậy hai nghiệm theo yêu câu đê mè
A

Câu 5:

°

AN

^


À

[IDI.3| Cho phương trình
Phuong trinh nao sau

Ko

ta có nghiệm
âm

Az

`“

oY

7T

\

\,

là _=

va =
2

h2


OT

2

lớn nhât và nhỏ nhat
1a “Ts va —
6

và 6.
`

7T

7x =cos3x.cos5x

ng đương với phương trình

A. sindx=0.

27

tke

2

¬

>

x=s+k2z


cos4x =0.

1
1

C. sin4dx=0.

D. cos3x =0.

Hướng dẫn we
cos x. mar

OS 3x. cos bx 4 2 cos6x + cos 8x

;
;
6x —cos2x
=0 S —2sin4x.sin2x=0
(Do

Câu 6:

sin4x =2sin2xcos2x

S|

=5

sin 4x = 0

|
sin 2x = 0

Hướng dẫn giải: ChọnD

> sin4x= 0

)

[1D1.4] Tim m dé phuong trinh 2sinx-++-mcosx=1—m

A, =8
cos2x
+ cos 8x

B.-2
1

C.1
conghiém x€

_— TU
2° 2)

D.
-1

theo


1

Sm

1+cosx

1—2sinx
———

m=

l+cosx

=1—2sinx

_

&

mn =

Vi:

Xx

2


2X


tan“

2

nên

2

x

148m c082 ©> †fïi ——|1Í,
—\_—
2COS“

,

-1

x€

;x—
2

1+cosx>0

do


do:

x

+L|—2tan—

2

2

2

+2m= |>~ an]

—3

Vi xe|—2:2

2

424

Do đó —IVay:

<2

nén _=<




2-tan^

2

—2<2m<6S-l
1=

Câu 7: [ID2.I] Có bao nhiêu đường chéo của một hình thập giác lơi.

A. 50.

B. 100.

€.35.

D.70.

Hướng dẫn giải: ChọnC

“\
Or

C)

Thập giác lỗi có 10 đỉnh. Chọn 2 đỉnh tùy ý thì có C, =

DD,


các cách này chọn ra cạnh hoặc

Câu 8: [1D2.2| Một nhóm 25 người cần chọn mộếban chứ nhiệm gdm
kí. Hỏi có bao nhiêu cách ?
A. 1380.
B.13800. là)
C.460.

1 chu tịch,l phó chủ tịch và 1 thu

đường chéo, có 10 cạnh. Vậy số đường chéo là 45 — I

Hướng dẫn giải: ChọnB

ey

Số cách chọn 3 người từ 25 người

ắp

D.4600.

XẾp vào 3 vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí là A5. =13800

Câu 9: [ID2.2] Tổng S = Coug +Copig +.
+ Cope bang
A.

22016


^O

B.

2201

C.

21002

D.

21008

@

Hướng dẫn giải:
2018

Xét nhị thứcCx

Cau 1

=2,

Cũng X”

> chon

x


=-1

va

x=1

roi

cong

từng

về

ta

được

S



2201

3] M6t ngudi gọi điện thoại cho ban, quên mất 2 số cuối cùng nhưng lại nhớ là 2 số đó

ác nhau.Tầm xác suât dé gọi I lân là sô đúng

A.-D

45

B-^
45

C..—
91

D..-T
~~ 90

Hướng dẫn giải: ChọnD
Gọi 2 sơ ci là ab,là sơ điện thoại nên có đủ các chữ sơ từ 0 đên 9

Ta có a có 10 cách chọn, b khác a nên có 9 cách chọn. Vậy khơng gian mẫu có 9.10= 90 phân tử.
¬

alah

ge

1

Vậy xá xuâtk gọi một lân dung là 90


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT

danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Câu 11: [IDI.3] Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm 4 người. Tính xác suất

để khi chia ngẫu nhiên được nhóm nào cũng có nữ

4 16



— 55

c..292

55

¬.

~ 1080

` 34650

Hướng dẫn giải: ChọnA

Tổ có 12 người, chọn ra 4 người thì có C? cách
Cịn lại § người, chọn tiếp ra 4 người thì có C¿, cịn lại 4 người là nhóm cuối. Vậy khơng

gian\mau

C?..C¿.1= 34650.

Chỉ có 3 nữ và chia mỗi nhóm có đúng I nữ và 3 nam.Nhóm I có C?.Có = 252 cách.
Lúc đó cịn lại 2 nữ, 6 nam, nhóm thứ 2 có or C =40 cach chon.


`

^

)

Cuối cùng cịn 4người là một nhóm: có I cách.
Theo quy tắc nhân thì có : 252.40.1= 10080 cách
aA

AX

an

10080

16

Vậy xác suât cân tìm là P= ———=—.
34650
55
Cau 12: [1D3.1] Các dãy số có số hạng tổng qt sau.

¬

Hướng dẫn giải: Chọn C

cị”

©Tự luận:


giảm vì:

nu

n+l

Dãy số w, =



1

no

2

n+1

$ Trắc nghiệm: Sử

re năng l

của máy tính Casio để thử kết quả.

+ An Mode 7 nhập liên tiếp hai hàm số ở hai kết quả vào đề thử
+ Ta thử với đáp.án A và B: Ấn Mode 7 nhập

f(X)=Íx


1D)

Math

OOK SRE +X

`

End?

a

3| '12n3ẽ

1D)

step?

13 n—"

Math

11

h

b

Hee


Start?
„g_—

Math

5

Fen

5

8

ID)

Math

1

„g_—

Math

Ì ta được

Math

Gtn

8 236


deat

Dựa vào bảng kết quả ta thây dãy số u, = Vn
sỐ tăng

Math

"oem

DỊ

Feu

5

a

50

dai

la dãy không tăng, không giảm, dãy số v, =n’ +n

là dãy


+ Tiếp tục thử với hai đáp án C và D

_fiy*

f(x=[4]

Math

a

g(x)={Š$]=

or

Math



Enid’?
loin

2

MỊ |

ï.lIẽ5I

l

Te]

ú

3.3115


5

Few |

h

5 —:

2.25

Of.25|

2]

3!

Ä

1

a

Math

1

„_—

Math


"®_"

gee

SHS)

1D)

step?
J3

tạ

"oem

"oem

Math

10)

art’:

"="

ta duoc

003


u|o. 0625/5. 0625
I.đ1Iä|

10,0156!

Dựa vào bảng kết quả ta thấy dãy số W„,= B

1.5531

11.39

6

là dãy số giảm, dãy số f,=

SỐ t


.
.
Vay ta chon dap an C
Cau 13: [1D3.2] Trong các dãy sô sau dãy sô nào là câp sô nhân:
uy

A,


= Ị

ee


v2.

Uni

_
2
= Uy

SP

"

C. u, =n’ +1.
Uni = Uy Uy

Hướng dẫn giải: ChọnB
e Tự luận:

`

Ta có 5 số hạng đầu của dãy số là:

2;-2; 242

đây là một cấp số nhân với công bội

y=

$ Trắc nghiệm:


1 s6 hang mà tổng của chúng bằng 176. Hiệu số hạng cuối và đầu

Câu 14: [ID3.2| Một câp sô cộ

la 30. Thi cong sai d va u, bang
A. HER]

Hướng dẫn giải:
® Tự

luận;

u,, —u, =30
:

S,, =176

B. u, =1;d=-3.

(u, +10d)—u, =30
2411

5 L2H +10đ|=176

1=3
&

|m =1


Câu`15: [1D3.3] Ba cạnh của tam giác vng có thể lập thành ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân được
hay khong và tìm cơng bội của câp sơ nhân đó (nêu được)

A. Là ba số hạng liên tiếp và q =

145
7

¿+5

B. Là ba số hạng liên tiếp và q = +

5


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
€. Không được.

+1475

D. Là ba số hạng liên tiép va q =

.

2

Hướng dẫn giải: ChọnD
® Tự luận:


+ Goi a,b,c la ba so hang liên tiêp của một tam giác vuông, Z là cạnh huyện và giả sử a>b>c.

+ a,b,c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân khi và chỉ khi: b” = ac. Gọi ạ là cơng bội

nhân, ta có c = 44” (q > 0)

Lt

+ Theo dinh ly Pitago: a* =b* +c* > a* =ac+C >a’ = a(aq?)+(aq?)

=> q' es

"ha...

“\

-1+5_

2

)

2

Câu 16: [1D3.3| Một người công nhân làm việc cho một công ty

đông/tháng. Cứ sau 3 năm người này được tăng lương thêm 0
công nhân được lãnh tông tât cả bao nhiêu tiên?

A. 2160 triệu đồng


504

C. 360 triệu đồng

ãnh

lương khởi điểm là 1,2 triệu

51 sau 15 nam làm việc người

Triệu đồng

00 triệu đồng

Hướng dẫn giải: ChọnC

VY

® Tự luận:



Số tiền người đó lãnh được sau

Số tiền người đó lãnh
Số tiền ssh
Ta thay

3“đăm


đâu là: T; = 36.1,2 = 36.1,

u 3 năm tiếp theo là: T; = 36.(1,2+0,4) = 36.(u, +đ) = 36u,
được sau 3 năm cuối cùng là: 1= 36.(u, + 4d) = 36u,

je; Uz lad MOt cap số cộng với công sai đ=0,4;1, = 1,2

Adie

do lanh dugc sau 15 nam là:

=T,+T, +..+T, =36.S, =36.2 (2.1,24+4.0,4) =360 (triệu).
Cau

Á,

17: [1D4.1] Tính giới hạn 4 = lim

AO.
Hướng dẫn giải: ChọnA
®Tự luận:

A= lim— =0
Tỉ

B. 1.

nN


?

C. 2.

D. 3.

sỐ


Cau 18: [1D4.1] Tinh gidi han

L = lim2 +4
x1

A. L=0.

B. L=2.

Hướng dẫn giải: ChọnB
®Tự

?

xX

C. L=4.

D. L=6.

luận:


L-lim x+1 111
x>l

%

2

1

Cau 19: [1D4. 2] Tính giới hạn L= lim x

3112,

x1 x =4x+ư

A. L=1.

B. L==.

Hướng dẫn giải: ChọnD

C.L=2.

7

Ẩ\

aN


® Tự luận:

\

L=lim x= 8x42 _= im SVE?) _ im X42 - 1
m1 x? 4x43
xl (x-1)(x-3)
lx-3
2

A2

5

$ Trắc nghiệm:

BI: Nhập

2

22 *2

x° -4x+3
B2: An CALC tại x= 1—0,0000000001 hoặc

x= 1+0,00000

c
1
B2: Kêt quả là 2 nên chọn B.


<

Câu 20: [¡D4.2] Cho hàm sô ƒ(%)=

. Tập hợp các giá trị của a để hàm số liên
x=3)

Nhì =
tục trên

l

cÉ|

là?

ata

Hướng dẫn giải: Chọn A
® Tự luận:
L=lim—————
x +16

Q

ẮNG

v-9


3)(Vx2 +1645)

lim—————

*”° Fa +16+5

".

9

3

5

$ Trắc nghiệm:

B1: Nhập —
ại x=3—0,0000000001

hoặc

x = 35+0,0000000001.

ala - nén chon A.

Câu

21:

[ID4.3|


Tính giới hạn

V =lim
x0

(1+ mx)" —(1+nx)"
x

5

(với

n,meN*)

ta thu được kết quả

V == mn(n—m) +c với ; 1a phan s6 téi gian, ce N*. Tinh T=a2 +b? +2?
A. 11.
B.5.
C. 6.
D. 10.
Hướng dẫn giải: ChọnB
® Tự luận:


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)

Ta có:


(1+mx)" = 1+ mnx+
(1+đx)” = 1+ mnx+

mn(n—1)x?
n’m(m —1)x?

+?nx`.A
+Hx”.B

Do do:
2

_

—_

2

——

V =lim m nựi— 1 7 mặn — Ð «x(n»
_ mn(n—1)-n°m(m-1) _ mn(n—m)

@`

\

=.ˆ.ˆ.....
b


2

Câu 22: [1D5. 1] Tính đạo hàm của hàm số y= —__+
(x

“- ¬`

—3x

)
1)

to

x° —3x-

(x? -3x-1)

(x? -3x-1)

XS

Ơn

O) fete

x° -3x-1

Hướng dẫn giải: ChọnB

®Tự luận:

Ta có '=—

(|
(x? -3x-1)

2 (x°~3x-

7

=
3

A
Câu
23: [IDS.2| Phương trình

:

A. y=-3x,, ^O

A

(x? —3x— 1)
2

A

wa


4

của đơ thị hàm sơ f(x) =

B. /=-3x-6.

3x+5

+Wx

C. =4x-7.

-

492

tại đêm

x=1

`



D. y=-2x-5.

Hướng dẫn giải:ee
®Tự luận:


Phương trình

đệB›uuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x = 1 có dạng

+0)

_=14_

_(x-3Ÿ
3) oR

= f

(=

3x+5

ƒ&)=—— +xx
=> f(1)=Vay phương trình tiếp tuyên của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x = 1 là
y= -3(x-1)-3.

Hay y=-3x

Câu 24: [1D5.3] Cho ham sé y=x° +3mx? +(m+1)x+1 c6 dé thi (C). Với giá trị nào của mthi tiép
tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1 đi qua A(1;3)?


A.me=d.

B


m=z

C.m=-2

D

m=-=.

Hướng dẫn giải: Chọn A
®Tự

luận:

Ta có: y'=3x* +6mx+m+1.

Goi M(x; Yo) 1a tiếp điểm của tiếp tuyên cân lập.

y'(-1)=4-5m

Khi đó xem

Y, =2m-1

suy ra phương trình tiếp tuyến là:

A:y=(4-5m)(x+1)+2m-1

XS


Do A(1;3)eA>3=(4—5m)(14+1)4+2m-lom= >1
ax? —2bx* —x+2

Câu 25: [ID5.3] Cho hàm số ƒ(%)= LG

-

xˆ+2x+

khix>1

Khí x

1<

<1

2a—3b băng.

ap

9

Or

A. 5.

B. -15.

C. - -


D. -25.

Hướng dẫn giải: ChọnA
®Tự luận:

+) Trước hết hàm số liên tục tại z = 1 nênnee


=lim f(x) = f (1)
x1

Ta có

lim f (x )= lim( (ax ° — 2Qbx* —x

a—2b+1

x>I

x1

im. (x)= tra x xà
f)=6

4) Cr tim LILY hig #28436
x1

X—


fm fA

+)





x1"

lim

x1

1

x—>l

-/§)_
x-—]

ax?

im (x43) 4
x1”

m4 `=2bxˆ—x+2—6 _
x 1*

(a 5)x?-y-d

x-1

X—

|

x-]

=lim(ax
x1

2

(1

(Do có ( ))
+5x+4)=a+9

|

dao ham

&\

tai x =1thi


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)


Hàm số có đạo hàm tại x = 1nên im2)=/)
x1

Thay a=—5

X—

=lim ⁄4)_/W)
(x) _/0) >a+9=4>a=-5

1

x31

X_—

vao (1) ta được b=—5. Vây 2a—3b=5

Cau 26: [2D1.1] Cho ham SỐ y=

. Khang dinh nao sau day 1a khang dinh đúng?

—4+ 2x

>

. Hàm số luôn nghịch biễn trên từng khoảng xác định.

B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.


“\

C. Hàm số đồng biễn trên các khoảng (—=;2) và (2; +0) .

Q

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (—œ;—2) và(—2;+œ).

Hướng dẫn giải: ChọnA
® Tự luận:

TAp xac dinh cia ham s6 la D=R\ {2}
Ta có y'=— ~~

“\

<0,.VxeD

(2x-4)

\
OF

Or

C)

Vậy hàm số ln nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 27: [2DI.1] Biết phát hiện ra cực trị hàm số -Nhậ


ft)
+00

f(x)

Khăng định nào oy

A. Ham oN

B. Hàm sổ. đồ

mS



=0



©

-—1

+

a


3


=

0

1



^^"

cự

dung?

6 1 cực đại và 2 cực tiểu.

Èực đại và 1 cực tiểu.

= f (x) 06 dang 1 cuc tri.

số y=f (x) c6 2 cuc dai va 1 cuc tiểu.

I.1] Biết phát hiện ra đường tiệm cận- Nhận biết

= = = có thơ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
x



A. (C) có tiệm can ngang

2

cA

y = “5

^

€Œ. (C) có tiệm đứng x = 2
+

oA

z

Hướng dẫn giải: ChọnB

3

5

B. (C) có tiệm ngang
2

oA

y = 3

4


D. (C) khơng có tiệm cận
A

Z

.

^

XS


Câu 29: [2DI.I] Giá trị cực tiéu y.,, cla ham s6 y=x° —3x° +4 1a.
A. Yor
= 1.

B. „=0.

€. „=4.

D. „=2.

Hướng dẫn giải: ChọnB
y' =3x* -6x.
ựụ =0<

*

=0>


vị

y(0)=4

)

x=2=> y(2)=0
x

—oo

0

f(x)

+0

f(x)



0

+00

&\

+

XS


4

_—

—œO

2

+00

oN



0

XS

1

= 1c; = y(2)=0
Câu 30: [2D1.2] Tat ca cdc giá tr của tham số m

A, 2
B. 3
để hàm số y= oy


3x +4

CY

đồng biến trên R

D. m<-3.

là.

Hướng dẫn giải: ChọnB
Ta có: ý'=3xˆ—2mx+3
Hàm số đồng biến trên R ©'(x)>0,Vxe

Câu 31: [2DI.2| Cho hàm số = ƒ

Rey

chen
)

<0, VxeRem-9<0VxEeR

cập hai trén (a;b) va x, € (a;b)

Ome

| -3;3 |

khang định nào sau


đây là khăng định đún
) >0

thì x, la điểm cực tiểu của hàm số.

B. Nếu hàm số dak Cute tiéu tai x, thi f'(x,)=0 va f"(x,)>0.
C. sige
D. NRX,

Hướn

va f'"(x
"( )< 0 thì x„ là điểm cực tiểu của hàm số.

là điểm cực trị của hàm số thì ƒ'(x = 0 và ƒ"§

dF#0.

aN. Chon A.
+

Í2DI.3| Gid tri cua tham s6 m

xP +x5=6
A. -].

để hàm số y= x° -3x* +mx-1

c6 hai cuc tri X,,X,


1a
B. 3.

C. 1.

D. -3.

Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: y'=3x* -6x+m
Hàm số có hai điểm cực trị © y'=0 có hai nghiệm phân biệt<> A'>0<>9—3m >0<>m<3,

thoa man


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CĨ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các trường THPT
danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)

Ap dụng định lý vi-et ta có:



X, +X, =2
mM

nan

n

(nhận).


Câu 33: [2DI. 3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m

để hàm số y =x? +3x*-mxt+1

đồng biến trên

khoảng (—œ;0)
A.

<0.

B. m=>-3.

C.m<-3.

D. m<-3

Hướng dẫn giải: Chọn D.

XS

y =3x+6x-m

Â

Hm s ng bin trờn khong (=;0) âS1 >0,Vxe (<0,0)

OF


<> 3x" +6x-m=0,Vx €(-0,0) <> m< 3x +6x,Vx €(-«,0)
Xét hàm số ø(x)= 3x” +6x trên (—œ;0) có g'(x)=6x+6
x

—00

œ2
q

g(x)

}

0

0
+
0

Hàm số đã cho đồng biến trên (—=
Câu 34: :[2DI.3] Tìm tất cả các giá

ba diém cuc

trị của tham số m

sao cho đồ thị hàm số y= x* -2mx* +2m+m*

re
một tam giác đều.


A. m=1

Hướng dẫn giải:

y'=4x°-4 tà
Moe =m
điêm cực trị <> m>0

Gọi tóa độ của3 điểm cực trị là : A(0;2m-+m');B(—Vin;m' —m? +2m);C(vin;m' —m? +2m)

Ta thấy AABC cân tại Á nên AABC déu <> AB=BC <> (Vi +(m°}` =2xlm.
z

<> +ant

`

=A mao]

m=O
tem"

13 3(d
( om> 0 )

2

c6



Câu 35:

[2DI.4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số #e (5,5)

biến trên khoảng l0)
A.4.

B.S.





C.8.

D.9.

—2m.(—sin x)



`

=—————_y.
(cos x+m

Vậy




Lo

hàm





2

—2m <0


# (0; 1)

(cosx +m)

<=m>O0

T

đông

—2m (- sin x)
5=...

ỰỤ

đồng


.

Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta

để hàm số y= =6...
cosx+m

biên

2

trên

khoảng

(cosx +m)

1
(Vi -sinx <0,Vx E| 0;—
2

.

7

|0—|
2
0,4


khi



Ï

khi

2

|)

Mặt khác me (—5,5) nên rm =1,2,3,4

Câu 36: [IHI1.1] Trong các phép biến hình sau đây, phép biến
Gy
A. Phép tịnh tiễn.

in

phải là phép đời hình

B. Phép Quay.

C. Phép vi tu.

D. Phép đối xứng trục.

Hướng dẫn giải: ChọnC


VY

® Tự luận: Theo định nghĩa về phép oe

Câu 37: [IHI.2] ] Tìm A dễ điểm

C. A[-k-2]
-

g

`a

của A qua phép vị tự tâm 7(1;3),k =—2 là

D. A(-1;-13)

@

Hướng dâw®9ii

® Tự luận:

Cau

$38: [1H1.2]

x+y—2=0,


9 Vip): ADA’

Trong

mat

phăng

với

hệ trục tọa độ

@xy

cho

đường

thăng

đ+

có phương

tìm phương trình đường thắng đ” là ảnh của đ qua phép đối xứng tam J (1; 2).

A. x+ y+4=0.

Hướng dẫn giải: ChọnB
® Tự luận:


B. x+y—-4=0.

C. x-—y+4=0.

D. x-—y-—4=0.

trình



×