Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

ERP SCM bài thi tự luận cuối kì của Đại học Kinh Tế HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ - MARKETING

BÀI TIỂU LUẬN KHƠNG THUYẾT TRÌNH CUỐI KỲ
MƠN “ERP-SCM”

Gỉảng viên phục trách: Phạm Thị Trúc Ly
Mã lớp học phần: 21C1BUS50313102

Học và tên sinh viên: Dương Minh Nguyệt
Lớp: DH45QB001
Ngành: Quản trị Bệnh viện Khoá:45


LỜI CAM KẾT
Em xin cam đoan bài tiểu luận không thuyết trình của bộ mơn ERP-SCM là một bài luận em tự
tìm hiểu và xây dựng tình huống và giải dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn Phạm Thị
Trúc Ly. Ngồi ra khơng có bất cứ sự sao chép của người khác. Bài luận là sản phẩm mà em đã
nỗ lực nghiên cứu trong quá trình học tập tại trường. Các số liệu, kết quả trình bày trong báo cáo
là hoàn toàn trung thực, em xin chịu hoàn tồn trách nhiệm, kỷ luật của bộ mơn và nhà trường đề
ra nếu như có vấn đề xảy ra.
Người cam kết
Dương Minh Nguyệt

2


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

3



MỤC LỤC
Danh mục viết tắt:..................................................................................................................................5
Mục lục bảng:.........................................................................................................................................6
Mục lục hình:..........................................................................................................................................7
Mục lục đồ thị:........................................................................................................................................8
PHẦN 1:BÀI TOÁN VẬN TẢI:............................................................................................................9
1.1.Giới thiệu kế hoạch vận hiện tại:............................................................................................................9
1.2.Ứng dụng thực tiễn:.................................................................................................................................12
1.3. Thiếu lập bảng số liệu chi phí vận tải cho tình huống:.........................................................................13
1.4. Xây dựng bài tốn:.................................................................................................................................14
a.Solver:.........................................................................................................................................................15
b.QM for Mac:...............................................................................................................................................16
1.5.Trình bày và giải thích kết quả:..............................................................................................................17
PHẦN 2. BÀI TỐN TỒN KHO:.........................................................................................................18
2.1. Bối cảnh tình huống:.......................................................................................................................18
2.2. Ứng dụng thực tiễn:.........................................................................................................................18
2.2.1. Mơ hình Basic EPQ:.....................................................................................................................18
1.Giới thiệu:...................................................................................................................................................18
2. Vấn đề cần giải quyết của bài toán:..........................................................................................................19
3. Vễ đồ thị biểu diễn mức tồn kho qua thời gian của mơ hình này:...........................................................19
4.Xây dựng mơ hình trên Excel Solver và QM:...........................................................................................20
a. Excel Solver:..............................................................................................................................................20
b. QM for Mac:..............................................................................................................................................20
5. Trình bày và giải thích kết quả:.................................................................................................................21
2.2.2. Mơ hfnh EOQ with Planned shortages:......................................................................................22
1. Giới thiệu mơ hình EOQ with Planned Shortages trong tình huống bài tốn tồn kho xây dựng:...........22
2. Ván đề cần giải quyết của bài toán:.......................................................................................................... 22
3.Vẽ đồ thị biểu diễn mức tồn kho qua thời gian của mơ hình này:............................................................22
4.Xây dựng mơ hình trên Excel:...................................................................................................................24

a. Excel Solver:..............................................................................................................................................23
b. QM for Mac:..............................................................................................................................................23
PHỤ LỤC:.....................................................................................................................................................25

4


DANH MỤC VIẾT TẮT
ERP: Enterprise Resource Planning
SCM: Supply Chain Management
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
SBVN: Starbucks Viet Nam

5


MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1: Công suất hoạt động 6 nhà máy Heinken:.......................................................................9
Bảng 2: Sản lượng sản xuất bia của 6 nhà mát bia Heinken:........................................................10
Bảng 3: Sản lượng tiêu thụ bia Heinken ở 5 thành phố lớn tại Việt Nam: ..................................12
Bảng 4: Bảng phân bồ sản lượng vận chuyển bia (triêu lít) đến các thành phố lớn:....................13
Bảng 5: Bảng chi phí vận chuyển từ các nhà máy đến thành phố lớn :........................................13

6


MỤC LỤC HÌNH
Hình 1: 6 nhà máy sản xuất bia Heinken trải dài từ Bắc vào Nam đang được vận hành:............11
Hình 2: Bảng chi phí được tính theo chính sách cơng ty Bia Heinken:.......................................14
Hình 3: Bài tốn tính chi phí vận chuyển theo phphần mền Solver:............................................15

Hình 4: Bảng nhập số biến và chọn mục tiêu của phần mền QM for Mac:.................................16
Hình 5: Bài tốn tính chi phí vận chuyển theo phần mền QM for Mac:......................................16
Hình 6:Bài tốn tính chi phí tồn kho thấp nhất trong trong điều kiện khơng có thiếu hụt hàng hố
bằng phần mền Solver19
Hình 7:Bài tốn tính chi phí kho thấp nhất trogn tình trạng khơng có thiếu hụt hàng hố bằng
phần mền QM for Mac:.................................................................................................................20
Hình 8: Bài tốn tính chi phí tồn kho thấp nhất trong điều kiện thiếu hụt hàng hố bằng
phần mền Solver:..........................................................................................................................24
Hình 9: Bài tốn tính chí phí tồn kho thấp nhất trong điều kiện thiếu hụt hàng bằng phần mền
QM for Mac:.................................................................................................................................23

7


MỤC LỤC ĐỒ THỊ
Biểu đồ 1: Phân phối lượng bia từ các nhà máy sản xuất đến các Thành phố tại VN:................17
Đồ thị 1 - Mơ hình mức tồn kho theo thời gian đối với cà phê theo chính sách tồn kho hiện tại
của SBVN trong điều kiện khơng có thiếu hụt sản phẩm:............................................................19
Đồ thị 2: Đồ thị biểu diễn chi phí giữ hàng, chi phí vận hàng và tổng chi phí:............................21
Đồ thị3 - Mơ hình mức tồn kho theo thời gian đối với cà phê theo chính sách tồn kho hiện tại của
SBVN trong điều kiên có thiếu hụt hàng tồn kh:..........................................................................22

8


Phần 1: Bài toán vận tải.
1.1.Giới thiệu kế hoạch vận hiện tại
Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam (Nhà mát Bia Heineken Việt Nam) được
thành lập vào ngày 9/12/1991. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp các loại bia như: Bia
Heineken Seek, Bia Heineken Bạc và bia Heineken ) độ cồn. Năm 2021 đánh dấu 30 năm hình

thành và phát triển của HEINEKEN Việt Nam. Cơng ty là đối tác liên doanh với Tổng Công ty
Thương mại Sài Gòn (SATRA), với những dấu ấn và thành tựu đáng tự hào. Khởi đầu từ nhà
máy đầu tiên tại Thành phố Hồ Chí Minh vào năm 1991, đến nay HEINEKEN Việt Nam vận
hành 6 nhà máy bao gồm:
Nhà máy Bia Hà Nội ( Thường Tín, Thành phố Hà Nội), Nhà máy Bia Đà Nẵng (Linh Chiểu,
Thành phố Đà Nẵng), Nhà máy bia Quảng Nam ( Điện Bàn, Đà Nẵng), Nhà máy bia Quận 12
( Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh), Nhà máy bia Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Gìang) và nhà máy bia Vũng Tàu (huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Công ty bia Heineken VIệt Nam có 6 nhà máy sản xuất được trải dài từ Bắc vào Nam để đáp ứng
nhu cầu lượng bia cho từng thành phố.
Các nhà máy có cơng suất hoạt động được thể hiện dưới bảng sau:
Bảng 1: Công suất hoạt động 6 nhà máy Heinken
Nhà máy
Nhà máy Bia Hà Nội
Nhà máy Bia Đà Nẵng
Nhà máy Bia Quảng Nam
Nhà máy Bia Vũng Tàu
Nhà máy Bia Quận 12
Nhà máy Bia Tiền Giang

Cơng suất( triệu lít/năm)
450
300
250
600
350
300

Năng suất sản xuất bia thực của các công chiếm 70% so với công suất sản xuất bia ở cả 6 nhà
máy sản xuất và được thể hiện như sau:


Bảng 2: Sản lượng sản xuất bia của 6 nhà mát bia Heinken
Nhà máy
9

Sản lượng sản xuât bia ( triệu lít/năm)


Nhà máy Bia Hà Nội
Nhà máy Bia Đà Nẵng
Nhà máy Bia Quảng Nam
Nhà máy Bia Vũng Tàu
Nhà máy Bia Quận 12
Nhà máy Bia Tiền Giang
TỔNG CỘNG

10

315
210
175
420
245
210
1575


Hình 1: 6 nhà máy sản xuất bia Heinken trải dài từ Bắc vào Nam đang được vận hành.

11



Sau khi được sản xuất và đống thùng, Bia sẽ được vận chuyển đến 5 thành phố lớn tại các nhà
phân phối lớn. Sau đó, từ các nhà phân phối lớn , bia sẽ được phân phối tiếp cho các tỉnh thành
nhỏ lẻ khác. Nhu cầu sản lượng tiêu thụ bia ở 5 thành phố lớn như sau:
Bảng 3: Sản lượng tiêu thụ bia Heinken ở 5 thành phố lớn tại Việt Nam
Thành phố
Hà Nội
Đà Nẵng
Bình Dương
Hồ Chí Minh
Cần Thơ

Sản lượng nhu cầu (triệu lít/năm)
345
308
327
473
122

1.2.Ứng dụng thực tiễn
• Cách tiếp cận hiện tại của công ty trong nhiều năm, công ty đã sử dụng chiến lược sau để xác
định sản lượng cần được vận chuyển từ mỗi nhà máy để đáp ứng nhu cầu của mỗi thành phố. Cụ
thể Nhà máy sản xuất bia gần thành phố nào nhất sẽ cung cấp cho thành phố đó.
Chiến lược vận chuyển hiện tại là:
 Vì nhà máy sản xuất Hà Nội gần thành phố Hà Nội nên sẽ cung cấp toàn bộ cho sản lượng sản
xuất được cho thành phố. Tuy sản lượng sản xuất của nhà mát không đủ, nên nhà máy Đà
Nẵng ở gần thành phố Hà Nội hơn nên nhà máy ở Đà Nẵng sẽ cung cấp thêm 30 triệu lít bia
cho Hà Nội.
 Vì một phần cung cấp lượng bia cho Hà Nội nên Nhà máy Đà Nẵng chỉ có thể cung cấp 180

triệu lít và phải được cung cấp thêm từ nhà máy Quảng Nam thêm 128 triệu lít bia mỗi năm.
 Ở thành phố Bình Dương được hai nhà máy ở Quảng Nam và Bình Dương cung cấp lần lượt
47 và 280 triệu lít bia.
 Nhu cầu lượng bia cao nhất nên được cả ba nhà máy Vũng Tàu, Quận 12 và Tiền Giang cung
cấp lần lượt 140, 245, 88 triệu lít mỗi năm.
 Cuối cùng nhà máy Tiền Giang cung cấp 122 triệu lít cho Cần Thơ mỗi năm
Tất cả được tóm tắt ở bảng 4 bên dưới..

Bảng 4: Bảng phân bồ sản lượng vận chuyển bia (triêu lít) đến các thành phố lớn
From/to
Nhà máy

Thành Phố
Hà Nội

Đà Nẵng

Bình Dương

Hồ

Hà Nội

315

0

0

Minh

0

12

Chí Cần Thơ
0


Đà Nẵng
Quảng Nam
Vũng Tàu
Quận 12
Tiền Giang

30
0
0
0
0

180
128
0
0
0

0
47
280
0

0

0
0
140
245
88

0
0
0
0
122

1.3. Thiếu lập bảng số liệu chi phí vận tải cho tình huống.
Chi phí vận chuyển ( triệu đồng/triệu lít)
Bảng 5: Bảng chi phí vận chuyển từ các nhà máy đến thành phố lớn (Đơn vị: triệu đồng/ triệu lít)
From/to
Nhà máy

Thành Phố
Hà Nội

Đà Nẵng

Bình Dương

Hồ

Chí Cần Thơ

2581,74
1725,444
1699,992
269,766
402,57
273,672

Hà Nội
Đà Nẵng
Quảng Nam

94,248
1361,304
1399,104

1340,136
71,379
118,188

2321,064
1424.808
1400,616

Minh
2387,7
1477,728
1452,024

Vũng Tàu
Quận 12

Tiền Giang

2494,422
2418,066
2534,112

1539,72
1468,656
1539,72

304,92
185,472
320,544

195,552
68,992
201,6

Nếu theo các chính sách vận chuyển của cơng ty, ta có:

Tổng chi phí vận chuyển:

Vậy tổng chi phí là: 337.769.020.000 (Ba trăm ba mươi bảy tỷ bày trăm sáu mươi chính triệu
hai mươi ngàn VNĐ.

13


Hình 2: Bảng chi phí được tính theo chính sách cơng ty Bia Heinken.
Bài tốn được đặt ra câu hỏi: “Với chính sách vận chuyển trên đã tối đa tối thiểu chi phí vận

chuyển cho cơng ty?” Để trả lời câu hỏi trên và đảm bảo sản lượng sản xuất lượng bia cung cấp
đủ nhu cầu lượng bia tiêu thụ.
1.4. Xây dựng bài tốn.
Bài tốn Giao thơng vận tải là một bài tốn lập trình tuyến tính để chứng minh rằng bài tốn.
(hoặc bất kỳ bài tốn giao thơng vận tải nào khác) trên thực tế là một bài toán lập trình tuyến
tính, chúng ta hãy xây dựng mơ hình tốn học của nó ở dạng đại số.
Gọi xij là số lượng xe tải được chuyển từ Nhà máy i đến Thành phố j với mỗi thứ i = 1, 2, 3,4,5,6
và j = 1, 2, 3, 4,5.
• Mục tiêu là chọn giá trị của 30 biến quyết định này (xij) để
Các quyết định được đưa ra là số lượng xe tải đậu Hà Lan cần vận chuyển từ mỗi nhà máy đến
mỗi nhà kho.
• Ràng buộc đối với những quyết định này là tổng số lượng vận chuyển từ mỗi nhà máy phải
bằng sản lượng của nó (cung) và tổng số tiền nhận được tại mỗi Thành phố phải bằng phân bổ
của nó (cầu).

14


• Thước đo tổng thể về hiệu suất là tổng chi phí vận chuyển, vì vậy mục tiêu là giảm thiểu số
lượng này.
a. Solver:
Ta có bảng chi phí vận chuyển (đơn vị triệu đồng/ triệu lít) được thể hiện ở thể hiện bảng
màu vàng trong Trong excel

Hình 3: Bài tốn tính chi phí vận chuyển theo phphần mền Solver

b. QM for MaC
Ta chọn biến và mục tiêu

15



Hình 4: Bảng nhập số biến và chọn mục tiêu của phần mền QM for MacTa nhập số liệu chi phí
vận chuyển, sản lượng, nhu cầu sản xuất và các ràng buộc. Ta bấm giải

Hình 5: Bài tốn tính chi phí vận chuyển theo phần mền QM for Mac
1.5.Trình bày và giải thích kết quả
16


Khi thiết lập bài toán vào hai phần mền phân tích Excel và OM for Mac tao có tất cả 30 biến, hai
ràng buộc từ sản lượng sản xuất từ nhà máy sản xuất bia, sản lượng nhu cầu và mục tiêu chung
tìm ra chi phí vận chuyển tối thiểu nhất.
Sau khi chạy trên hai phần mền đều có được kết quả giống nhau về chi phí thấp nhất là
344.848.000.000 VNĐ
Cụ thể số lượng bia được cung cấp từ mỗi nhà đến các Thành phố và nhu cầu lượng bia của từng
thành phố được thể hiện như dưới biểu đồ:

Biểu đồ 1: Phân phối lượng Bia từ các nhà máy sản xuất
đến các Thành phố lớn tại Việt Nam

Sản lương bia (triệu/lít)

1200
1000

122

800


385

600
400
200
0

47
210
88
35
98
30
Đà Nẵng

315
Hà Nội

245
Quảng Nam

Vũng Tàu

Quận 12

Nhà máy
Hà Nội

17


Đà Nẵng

Bình Dương

Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Tiền Giang


PHẦN 2. BÀI TỐN TỒN KHO
2.1. Bối cảnh tình huống.
Starbucks là thương hiệu cà phê nổi tiếng trên toàn thế giới. Starbucks Việt Nam (SBVN) bắt
đầu thâm nhập thị trường Việt Nam vào tháng 2/2013, với hình thức kinh doanh chính là phục vụ
các thức uống đa dạng được làm từ cafe kết hợp với việc bán các bánh, quà lưu và các cà phê gói
mang đi. Starbucks hiện có mặt có trên 4 thành phố lớn Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và Nha
Trang. Hiện tại, Starbucks nhập gần như các nguyên vật liệu từ công ty mẹ ở Seattle,
Washington, Hoa Kỳ. Trong đó, cà phê hạt đã rang là nguyên liệu cốt lỗi được sử dụng hầu hết
cho các món nước tại Starbucks Việt Nam và hạt cà phê phải mua 100% từ công ty mẹ ở Seattle.
Thành phố Hồ Chí Minh là tỉnh thành có số lượng cửa hàng nhiều nhất nên các nguyên vật liệu
sẽ được nhập vào một kho tại thành phố Bình Dương, sau đó từ kho tại Bình Dương vận chuyển
đến các cửa hàng tại thành phố Hồ Chí Minh theo yêu cầu. vì thế kho ở Bình Dương ln lưu trữ
các số lượng ngun vật liệu chính trong kho của mình.
2.2. Ứng dụng thực tiễn:
2.2.1. Mơ hình Basic EPQ:
1. Giới thiệu:
Khi mức tồn khi của các bao cà phê xuống thấp, SBVN sẽ đặt mua một đơn hàng lớn qua hệ
thống đặt hàng, công ty mẹ để bổ sung lượng cà phê tồn kho. Công ty mẹ ở Seattle sẽ vận
chuyển cà phê đến kho Bình Dương sau 14 ngày làm việc kể từ ngày đặt hàng. Những bao cà

phê được xuất đi khỏi kho Bình Dương đều đặn 1 tấn cà phê mỗi tháng cho các cửa hàng nhỏ lẻ.
Do đó, chính sách đặt hàng của SBVN đặt hàng với công ty mẹ 2 tháng đặt hàng một lần với số
lượng là 2 tấn cà phê. Đơn đặt hàng sẽ được giao khi kho hết hàng tồn kho. Và giá của cà phê
được bán là
Các chi phí phát sinh trong q trình tồn kho:
Chi phí lao động trung bình 5$/giờ (bao gồm tiền lương + phúc lợi), làm việc 8 tiếng/ngày.
Ngồi ra, con có các chi phí lao động khác như giám sát, khơng gian văn phịng,… ước tính 13$.
Tổng của chi phí lao dộng này là 53$
18


Chi phí vốn ràng buộc trong hàng tồn kho là 10% so với giá mua ban đầu mỗi năm .
Các loại chi phí khác bao gồm các chi phí: thuê mặt bằng chứa cà phê, chí phí chống cháy nổ,
phá hoạt, chi phí giám sát, bảo vệ hàng tồn kho và chi phí về thuế. Tổng 4% so với giá mua vầy
tổng chi phí hằng năm liên quan đến bảo quản cà phê trong kho là 14%.
2. Vấn đề cần giải quyết của bài tốn
Tối ưu hố chi phí tồn kho trong điều kiện khơng có thiếu hụt sản phẩm.
3. Vễ đồ thị biểu diễn mức tồn kho qua thời gian của mơ hình này.

Đồ thị 1- Mơ hình mức tồn kho theo thời gian đối với cà phê theo chính sách tồn kho hiện tại của
SBVN trong điều kiện khơng có thiếu hụt sản phẩm

19


4.Xây dựng mơ hình trên Excel Solver và QM.
a. Excel Solver.

Hình 6:Bài tốn tính chi phí tồn kho thấp nhất trong trong điều kiện khơng có thiếu hụt hàng hố
bằng phần mền Sovler.

b.QM for Mac

20


Hình 7:Bài tốn tính chi phí kho thấp nhất trogn tình trạng khơng có thiếu hụt hàng hố bằng
phần mền QM for Mac
5. Trình bày và giải thích kết quả:
Kết quả của bài tốn này là tìm ra lượng hàng hố mà SBVN đặt từ cơng ty mẹ tại Seattle và sau
đó tồn kho mang lại được chi phí thấp nhất.
Trong mơ hình Basic EOQ, trong điều kiện khơng có thiếu hụt hàng hố nên mục tiêu bài tốn
này tìm Q để tối thiểu được Total Variable Cost với
TVC = Annual setup cost + Annual holding cost
Nhìn vào đồ thị, SBVN muốn có chi phí thấp nhất thì Annual setup cost và Annual holding cost
phải cắt nhau tại một điểm ( được gọi là điểm tối ưu chi phí), tại đó hai chí phí này bằng nhau và
ta dễ dàng tìm được Q=2,64( số lượng đặt hàng theo chu kỳ) tấn cà phê và chi phí TVC=481,5.

21


Đồ thị 2: Đồ thị biểu diễn chi phí giữ hàng, chi phí vận hàng và tổng chi phí.

2.2.2. Mơ hfnh EOQ with Planned shortages.
1. Giới thiệu mơ hình EOQ with Planned Shortages trong tình huống bài tốn tồn kho mà bạn
xây dựng.
Mặc dù mơ hình lý tưởng về mức tồn kho trong mơ hình basic EOQ chỉ xảy ra khi mức thiếu hụt
không xảy ra. Tuy nhiên, sự thiếu hụt hàng hóa hồn tồn có thể xảy ra do sự chậm trễ trong giao
hàng của đối tác, các vấn đề phát sinh trong thủ tục hải quan, sự ảnh hưởng của Covid 19, thời
tiết mua ẩm nhiều khiến cho cà phê bị ẩm và không đạt chất lượng,… Vào các dịp lễ lớn như
trung thu, valentine, Giáng sinh,... khi nhu cầu đi cafe trò chuyện của khách hàng trở nên lớn hơn

rất nhiều so với ngày thường thì thiếu hụt có thể xảy ra do nhu cầu tăng đột biến. Do đó đối với
các khách hàng quen, thường xuyên mua hàng tại SBVN phải đợi khi có đủ hạt cà phê n. Các
đơn hàng này chính là đơn hàng đợi. Chi phí thiếu hụt hàng năm trên mỗi đơn vị là 100$.
2. Ván đề cần giải quyết của bài tốn:
Tối úu hố chi phí tồn kho trong điều kiện có thiếu hụt hàng hố xảy ra.
3.Vẽ đồ thị biểu diễn mức tồn kho qua thời gian của mơ hình này.

22


Đồ thị 3 - Mơ hình mức tồn kho theo thời gian đối với cà phê theo chính sách tồn kho hiện tại
của SBVN trong điều kiên có thiếu hụt hàng tồn kho.

4.Xây dựng mơ hình trên Excel
a. Excel Solver

Hình 8: Bài tốn tính chi phí tồn kho thấp nhất trong điều kiện thiếu hụt hàng hoá bằng
phần mền Solver
b. QM for Mac

23


Hình 9: Bài tốn tính chí phí tồn kho thấp nhất trong điều kiện thiếu hụt hàng bằng phần mền
QM for Mac
5. Trình bày giải thích kết quả:
Mơ hình EOQ with Plannes shortages được sử dụng tồn kho có xảy ra thiếu hụt hàng hố. Khi
đó, ta phải xác định được Order quanity và Maxium shortage S sao cho :
Total Variable Cost = Annuak Setup cost + Annual holding cost + Annual Shortage cost
Đối với bài toán này SBVN , sau khi tính tốn trên hai phần mền QM for Mac và Solver đều cho

ra kết quả giống nhau.
Lượng Q* =4,44 tấn cà phê và S= 2,86 tấn cà phê khi đó TVC sẽ có cho phí phí thấp nhất là:
286,52$.

24


PHỤ LỤC
Trình bày và giải thích về bảng chi phí vận chuyển từ 6 nhà máy đến các thành phố như sau:
Ta có: Ẹm lấy số thê tích mỗi lon bia Heineken là 330ml =0,33l
1 thùng = 24 lon bia =24x0,33=7,92l và 1 thùng trung bình = 9kg. Em tính cả lượng bia, lon và
thùng giấy vì đây là số lượng triệu nên việc bỏ qua thùng và lon sẽ dẫn đến kết quả khôgn đúng ề
khối lượng vận chuyển sau này. ( Lượng nặng 9kg/ thùng bia được em lấy thơng tin của cơng ty)
Vậy cứ trung bình 7,92 lít bia nặng 9kg
Vậy cứ 1.000.000 lít bia = 1.136.363.636 kg = 1136,36 tấn.
Em chọn xe vận chuyển < 18 tấn để vận chuyển lượng bia Heinken.
Vậy cứ 1.000.000 lít bia = 113,36 tấn thì ta cần 63 xe tải để vận chuyển.
Chi phí 1 xe 18 tấn di chuyển giữa nhà máy sản xuất đến thành phố cần tiêu thụ được em tìm
hiểu và tham khảo trên đây: />Sau đó: em có chi phí mỗi xe nhân với 63 để ra được chi phí vận chuyển trên mỗi triệu lít.
Ví dụ: Chi phí từ nhà máy Hà Nội giao đến thành phố là: 21.272.000 VNĐ và nhân 63 xe và ra
được: 1.340.136.000 VNĐ/triệu lít bia.
Các chi phí trên được em tính tốn và phỏng chừng, mang tính cịn nhiều chủ quan và chưa thật
sự chính xác so với thực tế nhưng với cách tính trên giúp em dễ dàng tính tốn và có mức độ
chính xác và em hiểu được thực tế cách tính này hơn.

25


×