SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HẬU GIANG
TRƯỜNG TRUNG CẤP KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ TỈNH HẬU GIANG
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: KỸ THUẬT NI VÀ PHỊNG TRỊ
BỆNH CHO HEO
NGHỀ: THÚ Y
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ- TTCKT-CN ngày… tháng… năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ tỉnh Hậu Giang)
Hậu Giang, năm 2018
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Trên cơ sở Chương trình đào tạo trình độ Trung cấp Thú y, Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Công nghệ tỉnh Hậu Giang đã tổ chức biên soạn giáo trình các mơn
học/mơ đun nghề Thú y, nhằm cung cấp các tài liệu tham khảo cho giáo viên và học
sinh trong quá trình dạy và học nghề Thú y. Trong đó giáo trình mơ đun Kỹ thuật
ni và phịng trị bệnh cho heo là một mô đun chuyên môn nghề bắt buộc trong
chương trình đào tạo trung cấp Thú y. Tài liệu được thiết kế theo từng bài trong hệ
thống mơ đun của chương trình, có mục tiêu học tập cụ thể cho từng bài, mỗi bài có
phần lý thuyết cơ bản học viên cần phải nắm vững để thực hành thực tập. Đây là tài
liệu do các thầy giáo, cô giáo thuộc khoa Kinh tế - Nông nghiệp của Trường đúc kết
trong quá trình giảng dạy, tham khảo các tài liệu, giáo trình của các đồng nghiệp từ
các Trường đại học, cao đẳng, trung cấp để biên soạn. Tài liệu này chỉ làm tài liệu
giảng dạy và tham khảo nội bộ cho các giáo viên và học sinh của Trường, khơng phát
hành lưu thơng ra bên ngồi./.
Hậu Giang, ngày…..tháng….. năm 2018
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Lê Hoàng Thế
2. Lê Thị Thảo
1
MỤC LỤC
TRANG
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 1
MỤC LỤC .............................................................................................................. 2
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ...................................................................................... 10
Bài 1: ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO ......................................................... 11
1. Đặc điểm sinh học của các giống heo .............................................................. 11
1.1. Heo có khả năng sản xuất cao ........................................................................ 11
1.2. Heo là động vật ăn tạp và chịu đựng kham khổ tốt ........................................ 11
1.3. Khả năng thích nghi cao ................................................................................. 11
1.4. Thịt heo có chất lượng thơm ngon ................................................................ 12
1.5. Heo là loại vật nuôi dễ huấn luyện ................................................................. 12
1.6. Đặc điểm tiêu hóa của bộ máy tiêu hố heo................................................... 12
1.6.1. Q trình tiêu hố ....................................................................................... 12
1.6.2. Cơ chế tiêu hoá thức ăn ở heo .................................................................... 13
1.6.3. Khả năng tiêu hoá ....................................................................................... 13
1.7. Thương mại, thu nhập và phúc lợi từ chăn ni heo...................................... 13
1.8. Heo có khả năng sản xuất phân bón tốt.......................................................... 14
2. Nhận dạng các giống heo .................................................................................. 14
2.1. Các giống heo nội ........................................................................................... 14
2.1.1. Heo Cỏ ........................................................................................................ 14
2.1.2. Heo Ỉ ........................................................................................................... 14
2.1.3. Heo Móng Cái ............................................................................................ 15
2.1.4. Heo Mường Khương .................................................................................. 16
2.1.5. Heo Ba Xuyên ............................................................................................ 16
2.1.6. Heo Trắng Thuộc Nhiêu ............................................................................. 17
2.1.7. Heo Mẹo ..................................................................................................... 18
2.1.8. Heo Sóc ...................................................................................................... 18
2.1.9. Heo Vân Pa ................................................................................................. 18
2.1.10. Heo Lang Hồng ........................................................................................ 19
2.1.11. Heo Phú Khánh ........................................................................................ 19
2.2. Các giống heo ngoại ....................................................................................... 20
2
2.2.1. Yorshire ...................................................................................................... 20
2.2.2. Landrace ..................................................................................................... 20
2.2.3. Duroc .......................................................................................................... 21
2.2.4. Pietrain ........................................................................................................ 21
2.2.5. Berkshire .................................................................................................... 21
2.2.6. Hampshire .................................................................................................. 22
2.3. Nhân giống heo .............................................................................................. 22
2.3.1 Nhân giống thuần chủng ............................................................................. 22
2.3.2 Nhân giống lai ............................................................................................. 22
3. Ưu nhược điểm của giống heo ngoại và heo nội............................................... 23
3.1. Heo ngoại ....................................................................................................... 23
3.1.1. Ưu điểm ...................................................................................................... 23
3.1.2. Nhược điểm ................................................................................................ 23
3.2. Heo nội ........................................................................................................... 24
3.2.1. Ưu điểm ...................................................................................................... 24
3.2.2. Nhược điểm ................................................................................................ 24
BÀI 2: THỨC ĂN VÀ CHUỒNG TRẠI NUÔI HEO ......................................... 25
1. Nhu cầu dinh dưỡng của heo ............................................................................. 25
1.1. Heo nuôi sinh sản ........................................................................................... 25
1.1.1. Đối với heo cái hậu bị ................................................................................ 25
1.1.2. Đối với heo nái chửa .................................................................................. 25
1.1.3. Đối với heo nái nuôi con ............................................................................ 26
1.2. Heo nuôi thịt ................................................................................................... 27
2. Thức ăn nuôi heo ............................................................................................... 28
2.1. Thức ăn hỗn hợp toàn phần ............................................................................ 28
2.2. Thức ăn đậm đặc ............................................................................................ 28
2.3. Kiểm tra phẩm chất thức ăn tổng hợp ............................................................ 30
2.4. Bảo quản thức ăn ............................................................................................ 31
2.5. Mức ăn và cách cho heo ăn ............................................................................ 31
2.5.1. Mức ăn ........................................................................................................ 31
2.5.2. Cách cho heo ăn ......................................................................................... 32
3. Chuồng trại nuôi heo ......................................................................................... 32
3
3.1. Những yêu cầu về tiểu khí hậu của chuồng ni ........................................... 32
3.1.1. Độ thơng thống ......................................................................................... 32
3.1.2. Nhiệt độ ...................................................................................................... 32
3.1.3. Ẩm độ ......................................................................................................... 32
3.2. Những yêu cầu về kết cấu chuồng và thiết bị trong chuồng .......................... 33
3.2.1. Nền chuồng ................................................................................................. 33
3.2.2. Ngăn chuồng ............................................................................................... 34
3.2.3. Vách ngăn chuồng ...................................................................................... 34
3.2.4. Cửa chuồng ................................................................................................. 34
3.2.5. Hành lang .................................................................................................... 34
3.2.6. Mái chuồng ................................................................................................. 34
3.2.7. Máng ăn, máng uống ................................................................................. 35
3.2.8. Bể chứa nước ............................................................................................... 36
3.3. Quy trình vệ sinh, tiêu độc chuồng trại và trang thiết bị chăn nuôi ............... 36
3.3.1. Nguyên tắc vệ sinh, sát trùng ..................................................................... 36
3.3.2. Quy trình vệ sinh, sát trùng ........................................................................ 36
BÀI 3: KỸ THUẬT NI DƯỠNG - CHĂM SĨC HEO HẬU BỊ .................... 38
1. Đặc tính tốt của heo ni sinh sản..................................................................... 38
2. Chọn heo nuôi hậu bị......................................................................................... 38
2.1. Chọn giống heo............................................................................................... 38
2.2. Chọn cá thể ..................................................................................................... 39
3. Kỹ thuật nuôi dưỡng - chăm sóc heo hậu bị...................................................... 40
3.1. Chuồng ni heo hậu bị.................................................................................. 40
3.2. Ni dưỡng - Chăm sóc heo đực và heo cái hậu bị ....................................... 40
3.2.1. Kỹ thuật nuôi dưỡng - chăm sóc heo đực hậu bị ........................................ 40
3.2.2. Kỹ thuật ni dưỡng – chăm sóc heo cái hậu bị ........................................ 41
3.3. Kỹ thuật phối giống heo ................................................................................. 43
BÀI 4: KỸ THUẬT NI DƯỠNG - CHĂM SĨC HEO NÁI MANG THAI .. 45
1. Phương pháp chẩn đoán heo nái mang thai ....................................................... 45
1.1. Phương pháp đơn giản .................................................................................... 45
1.2. Phương pháp siêu âm. .................................................................................... 45
2. Cách tính ngày kiểm phối và ngày đẻ dự kiến ................................................. 45
4
3. Kỹ thuật ni dưỡng-chăm sóc heo nái mang thai............................................ 46
3.1. Chuồng nuôi heo nái mang thai ..................................................................... 46
3.2. Nuôi dưỡng - Chăm sóc heo nái mang thai .................................................... 46
BÀI 5: KỸ THUẬT NI DƯỠNG - CHĂM SĨC HEO NÁI ĐẺ VÀ NUÔI CON
............................................................................................................................... 48
1. Những biểu hiện của heo nái sắp sinh ............................................................... 48
2. Kỹ thuật đỡ đẻ cho heo...................................................................................... 48
3. Kỹ thuật ni dưỡng - chăm sóc heo nái đẻ và nuôi con .................................. 49
3.1. Chuồng nuôi heo nái đẻ và nuôi con .............................................................. 49
3.2. Nuôi dưỡng - Chăm sóc heo nái đẻ và ni con ............................................ 50
BÀI 6: KỸ THUẬT NI DƯỠNG - CHĂM SĨC HEO CON THEO MẸ ...... 51
1. Đặc điểm sinh lý của heo con sơ sinh ............................................................... 51
2. Kỹ thuật nuôi dưỡng - Chăm sóc heo con theo mẹ ........................................... 51
2.1. Chuồng ni heo nái và heo con .................................................................... 51
2.1.1. Các kiểu chuồng nuôi đơn giản .................................................................. 51
2.1.2. Các kiểu chuồng nuôi theo hướng cơng nghiệp ......................................... 51
2.2. Ni dưỡng - Chăm sóc heo con theo mẹ ..................................................... 51
2.2.1. Sưởi ấm ...................................................................................................... 52
2.2.2. Cho heo con bú sữa đầu ............................................................................. 52
2.2.3. Tập heo bú vú cố định ................................................................................ 52
2.2.4. Tiêm sắt, phòng cầu trùng và thiến heo đực .............................................. 52
2.2.5. Tập heo con ăn sớm .................................................................................... 53
2.2.6. Cai sữa sớm ................................................................................................ 55
2.3. Phòng bệnh ..................................................................................................... 56
2.3.1. Vệ sinh phòng bệnh .................................................................................... 56
2.3.2. Sử dụng thuốc và vaccin phòng bệnh ........................................................ 56
BÀI 7: KỸ THUẬT NI DƯỠNG - CHĂM SĨC HEO CAI SỮA ................. 58
1. Đặc điểm sinh lý của heo con sau cai sữa ......................................................... 58
2. Kỹ thuật ni dưỡng - chăm sóc heo cai sữa .................................................... 58
2.1. Chuồng nuôi heo cai sữa ................................................................................ 58
2.1.1. Các kiểu chuồng nuôi đơn giản .................................................................. 58
2.1.2. Các kiểu chuồng nuôi theo hướng công nghiệp ......................................... 58
2.2. Ni dưỡng - Chăm sóc heo cai sữa .............................................................. 59
5
2.2.1. Quản lý và chăm sóc .................................................................................. 59
2.2.2. Dinh dưỡng ................................................................................................. 59
2.3. Phòng bệnh ..................................................................................................... 59
2.3.1. Vệ sinh phòng bệnh .................................................................................... 59
2.3.2. Sử dụng thuốc và vaccine phòng bệnh ....................................................... 59
BÀI 8: KỸ THUẬT NI DƯỠNG - CHĂM SĨC HEO THỊT ........................ 60
1. Đặc tính tốt của heo ni thịt ............................................................................ 60
2. Chọn heo nuôi thịt ............................................................................................. 61
2.1. Chọn giống heo............................................................................................... 61
2.2. Chọn cá thể ..................................................................................................... 61
3. Đặc điểm sinh lý của heo giai đoạn nuôi thịt .................................................... 61
3.1. Giai đoạn từ 20-60 kg ..................................................................................... 61
3.2. Giai đoạn từ 60 kg đến xuất chuồng.............................................................. 62
4. Kỹ thuật nuôi dưỡng - chăm sóc heo thịt .......................................................... 62
4.1. Chuồng ni heo thịt ...................................................................................... 62
4.2. Ni dưỡng - Chăm sóc heo thịt .................................................................... 62
4.2.1. Kỹ thuật nuôi heo thịt theo 3 giai đoạn ...................................................... 62
4.2.2. Kỹ thuật nuôi heo thịt theo 2 giai đoạn ...................................................... 63
4.2.3. Chăm sóc heo thịt ....................................................................................... 63
4.3. Phịng bệnh ..................................................................................................... 64
BÀI 9: KỸ THUẬT NUÔI DƯỠNG - CHĂM SÓC HEO ĐỰC GIỐNG ........... 65
1. Những điều cần lưu ý khi chọn mua heo đực giống ......................................... 65
1.1. Chọn trại giống đáng tin cậy .......................................................................... 65
1.2. Chọn giống heo............................................................................................... 65
1.3. Chọn cá thể ..................................................................................................... 65
1.4. Những việc cần làm sau khi mua heo đực giống ........................................... 66
2. Kỹ thuật ni dưỡng - chăm sóc heo đực giống ............................................... 66
2.1. Chuồng nuôi heo đực giống ........................................................................... 66
2.2. Nuôi dưỡng - Chăm sóc heo đực giống.......................................................... 66
2.2.1. Kỹ thuật cho ăn ........................................................................................... 66
2.2.2. Kỹ thuật chăm sóc ....................................................................................... 67
2.2.3. Kỹ thuật huấn luyện và sử dụng heo đực giống ......................................... 68
6
2.3. Phịng bệnh ..................................................................................................... 69
BÀI 10: PHỊNG TRỊ CÁC BỆNH NỘI KHOA THƯỜNG HAY XẢY RA ..... 70
1. Các bệnh của bộ máy tiêu hoá........................................................................... 70
1.1. Viêm ruột........................................................................................................ 70
1.2. Hội chứng tiêu chảy ở heo con ....................................................................... 71
2. Các bệnh của bộ máy hô hấp............................................................................. 72
2.1. Bệnh viêm thanh quản cata cấp ...................................................................... 72
2.2. Bệnh viêm phổi hoại thư và hóa mủ .............................................................. 73
3. Bệnh thiếu máu .................................................................................................. 74
3.1. Đặc điểm......................................................................................................... 74
3.2. Triệu chứng .................................................................................................... 75
3.3. Phòng trị ......................................................................................................... 75
4. Các bệnh của bộ máy di động ........................................................................... 75
4.1. Bệnh thiếu canxi ............................................................................................. 75
4.2. Parakeratosis ................................................................................................... 76
4.3. Cảm nóng ....................................................................................................... 77
BÀI 11: PHÒNG TRỊ CÁC BỆNH NGOẠI KHOA THƯỜNG HAY XẢY RA..79
1. Khái niệm về bệnh ngoại khoa .......................................................................... 79
2. Các bệnh ngoại khoa thường gặp ...................................................................... 79
2.1. Ap-xe (abcess) ................................................................................................ 79
2.2. Viêm khớp ...................................................................................................... 83
2.3. Hecni rốn (thoát vị rốn) ................................................................................. 83
2.4. Hecni âm nang (thoát vị bẹn) ........................................................................ 84
2.5. Sa trực tràng (lồi dom) ................................................................................... 85
2.6. Thiến heo đực ................................................................................................. 86
BÀI 12: PHÒNG TRỊ CÁC BỆNH SẢN KHOA THƯỜNG HAY XẢY RA..... 87
1. Bệnh trước khi sinh: Xảo thai ........................................................................... 87
1.1. Nguyên nhân................................................................................................... 87
1.2. Phòng bệnh ..................................................................................................... 87
2. Bệnh sau khi sinh .............................................................................................. 87
2.1. Sa tử cung ....................................................................................................... 87
2.2. Hội chứng MMA ............................................................................................ 88
7
2.3. Bại liệt sau khi sinh ........................................................................................ 89
4. Rối loạn sinh sản ............................................................................................... 90
4.1. Khái niệm ....................................................................................................... 90
4.2. Hình thức bệnh ............................................................................................... 90
4.3. Nguyên nhân ................................................................................................... 91
4.4. Biện pháp khắc phục khi có bệnh xảy ra ........................................................ 91
4.5. Phịng bệnh .................................................................................................... 92
BÀI 13: PHÒNG TRỊ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG THƯỜNG HAY XẢY RA
............................................................................................................................... 93
1. Khái niệm về ký sinh trùng ............................................................................... 93
1.1. Phân loại ký sinh trùng ................................................................................... 93
1.2. Cách thức phát triển của ký sinh trùng ........................................................... 94
1.3. Cách thức gây bệnh của ký sinh trùng ........................................................... 94
1.4. Chẩn đoán bệnh ký sinh trùng ........................................................................ 96
2. Bệnh ký sinh trùng đường tiêu hoá ................................................................... 97
2.1. Bệnh cầu trùng ................................................................................................ 97
2.2. Bệnh giun đũa ................................................................................................. 98
2.3. Bệnh giun tóc .................................................................................................. 99
2.4. Bệnh giun kết hạt ............................................................................................ 99
3. Bệnh ký sinh trùng các tổ chức khác............................................................... 100
3.1. Bệnh gạo ...................................................................................................... 100
3.2. Bệnh ghẻ ....................................................................................................... 101
BÀI 14: PHÒNG TRỊ CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM THƯỜNG HAY XẢY RA
............................................................................................................................. 102
1. Khái niệm về bệnh truyền nhiễm .................................................................... 102
1.1. Nguyên nhân của bệnh truyền nhiễm ........................................................... 102
1.2. Sức đề kháng của cơ thể ............................................................................... 102
1.3. Chẩn đoán bệnh truyền nhiễm ...................................................................... 104
1.4. Biện pháp khắc phục khi bệnh truyền nhiễm đã xảy ra ............................... 105
1.5. Phòng bệnh truyền nhiễm ............................................................................. 106
2. Các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra ..................................................... 107
2.1. Bệnh tụ huyết trùng ...................................................................................... 107
2.2. Bệnh phó thương hàn ................................................................................... 108
8
2.3. Bệnh đóng dấu .............................................................................................. 109
2.4. Bệnh do E.coli gây ra .................................................................................. 110
2.5. Bệnh suyễn ................................................................................................... 112
3. Các bệnh truyền nhiễm do virus gây ra ........................................................... 112
3.1. Bệnh dịch tả heo ........................................................................................... 112
3.2. Bệnh FMD (sốt lở mồm long móng) ............................................................ 114
3.3. Bệnh giả dại .................................................................................................. 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 117
9
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Kỹ thuật ni và phịng trị bệnh cho heo
Mã mơ đun: MĐ 15
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun này được dạy sau khi người học đã học xong các môn học/mô
đun cơ sở.
- Tính chất: Là mơ đun chun mơn trong chương trình đào tạo.
- Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Mơn Kỹ thuật ni và phịng trị bệnh cho heo
có ý nghĩa rất lớn trong chương trình đào tạo nghề Thú y. Mô đun cung cấp cho học
sinh các kiến thức cơ bản về giống, kỹ thuật nuôi, phương pháp phịng và trị bệnh cho
heo.
Mục tiêu của mơn học:
Sau khi học xong mơ đun này, người học có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được nguồn gốc, đặc điểm ngoại hình của các giống heo đang được
ni phổ biến ở nước ta.
+ Trình bày được qui trình chăm sóc, ni dưỡng các loại heo.
+ Trình bày được qui trình phịng bệnh cho heo.
+ Trình bày được ngun nhân, triệu chứng của một số bệnh thường gặp trên
heo.
- Về kỹ năng:
+ Chọn được heo cho từng mục đích chăn ni.
+ Thực hiện được qui trình chăm sóc và ni dưỡng các loại heo.
+ Thực hiện được việc phòng và trị các bệnh thường gặp trên heo.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.
+ Có khả năng tự định hướng, chọn lựa phương pháp tốt nhất để tiếp cận với các
kiến thức đã học.
+ Có năng lực đánh giá kết quả học tập và nghiên cứu của mình.
+ Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chun mơn.
+ Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ và tác phong công nghiệp.
10
Bài 1: ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO
Giới thiệu: Bài Đặc điểm một số giống heo trang bị cho người học các kiến thức về
nguồn gốc, đặc điểm ngoại hình, tính năng sản xuất, ưu nhược điểm của các giống
heo nội và heo ngoại.
Mục tiêu: Học xong chương này người học có khả năng trình bày đặc điểm sinh học
và nhận dạng được các giống heo thường được nuôi hiện nay. Đánh giá được ưu
nhược điểm của giống heo ngoại và heo nội.
Nội dung chính:
1. Đặc điểm sinh học của các giống heo
Từ xa xưa heo là loài sống thành bầy đàn và thường sống trong rừng. Chúng
trú ẩn trong bụi cỏ hay ở đầm lầy và ở trong các hang mà do chính nó đào hay hang
đã được bỏ không bởi các động vật khác. Heo là loại động vật rất thích ngăm mình
trong các bãi lầy. Nó thường rất nhanh nhẹn vào ban đêm. Heo có phổ thức ăn rộng,
khẩu phần của nó bao gồm nấm, lá cây, củ, quả, ốc, các thú có xương sống nhỏ, trứng
và các xác chết. Nó dùng các cơ, mũi linh động và chân chắc chắn để đào bới và tìm
kiếm thức ăn. Kể cả khi được thuần dưỡng trở thành vật ni heo vẫn mang các đặc
tính sinh học sau đây:
1.1. Heo có khả năng sản xuất cao
Heo cơng nghiệp ngày nay là những cổ máy chuyển hố thức ăn có hiệu quả,
có tốc độ sinh trưởng cao. Điều này đa rút ngắn thời gian ni và có nghĩa là hạn chế
được rủi ro về kinh tế.
1.2. Heo là động vật ăn tạp và chịu đựng kham khổ tốt
Heo trong mọi giai đoạn khác nhau có thể thích hợp với nhiều loại thức ăn
khác nhau. Một số giống có thể thích hợp với khẩu phần ăn có chất lượng thấp và
nhiều xơ. Với phương thức này người chăn nuôi đã làm giảm năng lượng đầu vào và
nâng cao hiệu quả sản xuất của heo nái.
Tuy nhiên, trong các hệ thống chăn ni hiện đại những thuận lợi này khơng
cịn được ứng dụng nữa. Heo thương phẩm được cung cấp thức ăn một cách cân đối,
có chất lượng cao. Khẩu phần ăn có tỷ lệ xơ cao, thấp protein sẽ làm hạn chế quá
trình sinh trưởng của heo, tốc độ tăng trọng thấp và hiệu quả sản xuất sẽ không cao.
1.3. Khả năng thích nghi cao
Heo là một trong những giống vật ni có khả năng thích nghi cao, chịu đựng
kham khổ tốt, đồng thời nó là một con vật thơng minh và dễ huấn luyện.
Heo khá mắn đẻ và có khả năng sinh sản rất nhanh, đặc điểm này có vai trị
quan trọng trong q trình hình thành bầy đàn mới cũng như sự tồn tại lâu dài của
giống nòi trong các điều kiện mơi trường mới.
Heo có lớp mỡ dày để chống lạnh, cịn vùng nóng chúng tăng cường hơ hấp để
giải nhiệt.
11
Trong điều kiện nuôi thả rông như heo rừng chúng sinh trưởng rất chậm nhưng
lại có khả năng chống chịu bệnh tật và duy trì sự sống cao.
Tất cả các đặc tính đó đa đáp ứng được u cầu của con người, giúp cho con
người giành thời gian cho các cơng việc khác để tạo thu nhập.
1.4. Thịt heo có chất lượng thơm ngon, tỷ lệ thịt xẻ và tỷ lệ mỡ cao trong thân
thịt
Heo có thể sản xuất một lượng mỡ đáng kể. Mỡ là một nguồn dự trữ năng
lượng lớn. Mỡ cịn giúp cho thịt có mùi và vị ngon hơn.
Thịt heo là loại thực phẩm có giá cao và vốn được xem là có giá trị cao hơn so
với thịt nạc hay thịt cơ.
Hầu hết thân thịt heo đều sử dụng để chế biến hoặc làm thức ăn cho con người,
da của heo có thể làm thức ăn hoặc cung cấp cho ngành thuộc da, lơng có thể được
dùng để làm bàn chải, bút vẽ.... Sự phát triển của cơng nghệ chế biến thịt hun khói,
lên men đã tạo nên một số lượng sản phẩm rất đa dạng từ thịt heo, các công nghệ này
đã giúp cho q trình bảo quản, nâng cao tính đa dạng, hương vị và nâng cao phẩm
chất khẩu phần ăn cho con người.
1.5. Heo là loại vật nuôi dễ huấn luyện
Heo là lồi động vật dễ huấn luyện thơng qua việc thiết lập các phản xạ có điều
kiện. Ví dụ trong trường hợp huấn luyện heo đực giống xuất tinh và khai thác tinh
dịch, ngồi ra trong chăm sóc ni dưỡng chúng ta có thể huấn luyện cho heo có
nhiều các phản xạ có lợi để nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động, ví dụ như huấn
luyện heo tiểu tiện đúng chỗ qui định....
1.6. Đặc điểm tiêu hóa của bộ máy tiêu hoá heo
Heo là gia súc dạ dày đơn. Cấu tạo bộ máy tiêu hoá của heo bao gồm miệng, thực
quản, dạ dày, ruột non, ruột già và cuối cùng là hậu mơn. Khả năng tiêu hóa của heo
với các loại thức ăn cao thường có tỷ lệ từ 80-85% tùy từng loại thức ăn.
1.6.1. Q trình tiêu hố
- Miệng: thức ăn ở miệng được cắt nghiền nhỏ bởi động tác nhai và thức ăn
trộn với nước bọt làm trơn để được nuốt trôi xuống dạ dày. Nước bọt chứa phần lớn
là nước (tới 99%) trong đó chứa enzym amylase có tác dụng tiêu hố tinh bột. Độ pH
của nước bọt khoảng 7,3.
- Dạ dày: Dạ dày của heo trưởng thành có dung tích khoảng 8 lít, chức năng
như là nơi dự trữ và tiêu hoá thức ăn. Thành dạ dày tiết ra dịch dạ dày chứa chủ yếu
là nước với enzym pepsin và axit chlohydric (HCl). Men pepsin chỉ hoạt động trong
môi trường axit và dịch dạ dày có độ pH khoảng 2,0. Pepsin giúp tiêu hố pro và sản
phẩm là polypeptit và ít axitamin.
- Ruột non: Ruột non có độ dài khoảng 18 - 20 mét. Thức ăn sau khi được tiêu
hoá ở dạ dày chuyển xuống ruột non được trộn với dịch tiết ra từ tá tràng, gan và tụy thức ăn chủ yếu được tiêu hố và hấp thụ ở ruột non với sự có mặt của mật và dịch
12
tuyến tụy. Mật được tiết ra từ gan chứa ở các túi mật và đổ vào tá tràng bằng ống dẫn
mật giúp cho việc tiêu hoá mỡ. Tuyến tụy tiết dịch tụy có chứa men trypsin giúp cho
việc tiều hố protein, men lipase giúp cho tiêu hoá mỡ và men diastase giúp tiêu hố
carbohydrate.
Ngồi ra ở phần dưới của ruột non còn tiết ra các men maltase, saccharose và
lactase để tiêu hoá carbohydrate. Ruột non cũng là nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng
đã tiêu hoá được, nhờ hệ thống lông nhung trên bề mặt ruột non mà bề mặt tiếp xúc
và hấp thu chất dinh dưỡng tăng lên đáng kể.
- Ruột già: Ruột già chỉ tiết chất nhầy không chứa men tiêu hố. Chỉ ở manh
tràng có sự hoạt động của vi sinh vật giúp tiêu hoá carbohydrate, tạo ra các axit béo
bay hơi, đồng thời vi sinh vật cũng tạo ra các vitamin K, B. . .
1.6.2. Cơ chế tiêu hoá thức ăn ở heo
Tiêu hoá thức ăn ở heo là quá trình làm nhỏ các chất hữu cơ trong đường tiêu
hoá như protein, carbohydrate, mỡ để cơ thể có thể hấp thu được. Tiêu hố có thể
diễn ra theo các quá trình:
- Quá trình cơ học: Nhai nuốt hoặc sự co bóp của cơ trong đường tiêu hố để
nghiền nhỏ thức ăn.
- Q trình hố học: là q trình tiêu hố nhờ các men tiết ra từ các tuyến trong
đường tiêu hố.
- Q trình vi sinh vật: Là q trình tiêu hố nhờ bacteria và protozoa.
1.6.3. Khả năng tiêu hố
Trong q trình tiêu hố và hấp thụ thức ăn, một phần thức ăn ăn vào nhưng
không được hấp thu làm ảnh hưởng đến khả năng tiêu hoá.
Hiệu quả tiêu hoá ở heo phụ thuộc vào một số yếu tố như tuổi, thể trạng và
trạng thái sinh lý, thành phần thức ăn, lượng thức ăn cung cấp, cách chế biến thức ăn.
Heo rất khó tiêu hố xơ vì vậy lượng xơ trong khẩu phần cần hạn chế.
1.7. Thương mại, thu nhập và phúc lợi từ chăn nuôi heo
Sau khi được th̀n hố, heo sớm trở thành một món hàng có giá trị cho việc
kinh doanh và bn bán.
Trước khi tiền tệ xuất hiện, con người đã tiến hành trao đổi heo để lấy các loại
hàng hóa khác.
Ngồi ra nó cịn có tác dụng kích cầu đối với các ngành chế biến thức ăn, sản
xuất con giống, tinh dịch, thuốc thú y và các thiết bị khác.
Nó là một hình thức dự trữ chờ khi điều kiện thị trường thuận lợi hoặc khi gia
đinh cần có một món tiền đột xuất.
Một đàn heo lớn có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo đảm tính an tồn cho
tương lai khi các bất trắc xảy ra bằng cách chuyển các sản phẩm trung gian sang dạng
sản phẩm dự trữ lâu dài dưới dạng heo.
13
1.8. Heo có khả năng sản xuất phân bón tốt
Giống như các gia súc và gia cầm khác, heo đóng góp một nguồn phân bón
đáng kể cho trồng trọt. Một con heo trưởng thành có thể sản xuất 600 - 730 kg phân
bón/năm. Ở Việt Nam, phân heo là nguồn phân hữu cơ chủ yếu cung cấp cho trồng
trọt, đặc biệt là cho nghề trồng rau.
2. Nhận dạng các giống heo
2.1. Các giống heo nội
2.1.1. Heo Cỏ
Heo ở vùng đồng bằng, dễ
ni, chịu đựng tốt với điều kiện khí
hậu và thức ăn của địa phương.
Ngoại hình: tầm vóc nhỏ
Lơng đen, da mỏng
Đầu nhỏ, mỏm dài
Tai nhỏ, đứng
Lưng oằn, bụng xệ
Khả năng sản xuất: Heo nạc nhiều, chắc thịt
Heo chậm lớn: 50 – 60 kg lúc 1 năm tuổi.
2.1.2. Heo Ỉ
Heo ỉ là giống heo nội, được nuôi nhiều ở các tỉnh miền Bắc nước ta trước năm
1980. Hiện giống heo này đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng và chỉ còn thấy ở 2
xã Hoằng Đại và Hoằng Lộc- Thanh Hóa.
Heo ỉ là giống heo có hiệu quả kinh tế thấp do tăng trọng chậm, tỉ lệ mỡ cao,
sinh sản kém. Tuy vậy, heo ỉ là giống heo có thịt thơm ngon. Mỡ heo ỉ có cấu trúc
chủ yếu là axit béo không no, ăn không ngán và không làm tăng hàm lượng colesterol
trong máu. Ngoài ra, heo ỉ là cịn là giống heo ưa sạch sẽ. Tinh khơn và có khứu giác
nhạy bén.
* Ỉ mỡ
- Tên khác: ỉ nhăn, ỉ bọ hung
- Xuất xứ: tỉnh Nam Định
- Phân bố: Trước đây, giống ỉ mỡ phân bố chủ yếu ở miền Bắc. Nay chỉ cịn
thấy tại Thanh Hóa và Viện chăn ni Việt Nam.
- Ngoại hình: Lơng da đen bóng, lơng nhỏ thưa, mặt nhăn, mắt híp, nọng cổ và
má chảy xệ, chân thấp, mõm ngắn, bụng xệ hầu như quét đất.
14
- Thông tin sinh trưởng: Khối lượng heo sơ sinh đạt 0.4kg/con. Nuôi 1 năm
tuổi nặng khoảng 36- 45kg/con, ba năm tuổi đạt khoảng 50- 75kg/con. Chậm lớn,
tăng trọng kém.
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Lúc 4- 5 tháng tuổi có thể phối giống. Một năm đẻ 2 lứa, mỗi lứa
từ 8- 11 con.
+ Chất lượng thịt: Độ dày mỡ đạt 3.76cm. Mỡ nhiều, chiếm 48% so với thịt
xẻ, tích mỡ sớm.
* Ỉ pha
- Tên khác: gộc, ỉ sống bương, ỉ bột
- Xuất xứ: Nam Định
- Phân bố: Giống dịng ỉ mỡ
- Ngoại hình: Lơng thưa, thơ. Lơng da phẳng, mặt nhăn, mọng cổ và má chảy
xệ khi béo. Mõm ngắn, bụng ít xệ. Thân, chân dài và cao hơn so với ỉ mỡ.
- Thông tin sinh trưởng: heo sơ sinh nặng 0.42kg/con. 1 năm tuổi đạt 48- 50
kg/con. 2- 3 năm tuổi đạt khoảng 60- 75kg/con.
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Lúc 4- 5 tháng tuổi có thể phối giống. Một năm đẻ hai lứa, mỗi
lứa từ 8- 11 con.
+ Chất lượng thịt: Độ dày mỡ đạt 3.66cm. Mỡ nhiều chiếm 42.5% so với thịt
xẻ, tích mỡ sớm.
2.1.3. Heo Móng Cái
- Tên khác: Heo pha
- Xuất xứ: Đầm Hà, Đông Triều, Quảng Ninh. Phân bố: Các tỉnh phía Bắc và
miền Trung.
- Ngoại hình: Lơng da trắng, đầu lưng và mơng có khoang đen n ngựa. Lơng
thưa và thô.Da mỏng mịn. Đầu to, mõm nhỏ và dài, tai nhỏ, nhọn có nếp nhăn to,
ngắn ở miệng. Cổ to và ngắn. Ngực nở và sâu. Lưng dài và hơi võng, bụng hơi xệ,
mông rộng và xuôi. Bốn chân tương đối cao thẳng, móng xịe.
+ Nịi xương nhỡ: dài mình, chân cao, xương ống to, móng t nhìn như 4
ngón, mõm dài và hơi hớt, tai to đưa ngang, tầm vóc to, khối lượng 140- 170kg.
+ Nịi xương nhỏ: mình ngắn, chân thấp, xương ống nhỏ, hai móng to chụm lại,
mõm ngắn, thẳng, lai nhỏ dỏng lên trên, tầm vóc bé, khối lượng 85kg là tối đa.
- Thông tin sinh trưởng: Khối lượng heo sơ sinh: 450-500 gam/ con, heo trưởng
thành: 140-170 kg/con.
- Tính năng sản xuất:
15
+ Sinh sản: Heo đực 3 tháng tuổi biết nhảy cái và trong tinh dịch đã có tinh
trùng, lượng tinh dịch 80- 100 ml. Heo cái 3 tháng tuổi đã bắt đầu động hớn nhưng
chưa có khả năng thụ thai. Thường thì heo cái đến khoảng 7-8 tháng tuổi trở đi mới
có đủ điều kiện tốt nhất cho phối giống và có chửa, thời điểm đó heo đã đạt khối
lượng khoảng 40-50 kg hoặc lớn hơn .
+ Chất lượng thịt: Heo ni béo giết thịt ở 8-10 tháng tuổi có trọng lượng 5055kg trở lên, tỷ lệ thịt xẻ: 68-71%. Tỷ lệ nạc 35-38%, tỷ lệ mỡ 35-36%. Thịt heo
mềm, ngon thích hợp với nấu nướng, tuy lượng mỡ cịn tương đối nhiều. Da mềm,
xương nhỏ, thích hợp với tập quán nấu nướng của nhân dân ta (ăn cả phần da, mỡ,
nạc).
2.1.4. Heo Mường Khương
- Xuất xứ: Huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai
- Phân bố: Chủ yếu ở ba xã Cao Sơn, Tả Thàng, La Pau Tẩn huyện Mường
Khương tỉnh Lào Cai.
- Ngoại hình: Màu sắc lơng da đen tuyền hoặc đen có đốm trắng ở đầu, đi và
chân. Lông thưa và mềm. Mõm dài thẳng hoặc hơi cong. Trán nhăn, tai hơi to cúp rủ
về phía trước. Heocótầm vóc to, nhưng lép người, bốn chân to cao vững chắc. Lưng
hơi cong, bụng to nhưng không sệ tới sát đất, mông hơi dốc.
Thông tin sinh trưởng: Khối lượng heo sơ sinh: 600 gam/con, trưởng thành: 90
kg/con, có con nặng đến 120 kg/con.
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Bắt đầu phối giống lúc 10-11 tháng tuổi. Một năm đẻ 1,2 lứa, mỗi
lứa đẻ 5-6 con.
+ Chất lượng thịt: Thịt ngon, ngọt.
+ Đáng chú ý là giống heo này có khả năng đề kháng lại một số loại bệnh mới
như lở mồm long móng, tai xanh khá hiệu quả.
2.1.5. Heo Ba Xuyên
Heo được tạo thành vào những năm 1920 – 1930 từ các giống heo Bồ Xụ và
Tamworth hoặc Berkshire (sơ đồ 1.1) và được nuôi nhiều ở vùng Ba Xuyên (Sóc
Trăng) cùng những vùng nhiễm phèn, mặn ở ĐBSCL.
Ngoại hình:
Heo Bơng với nền da đen hoặc trắng (có
heo với lơng mọc trên vệt lang trắng có màu
ửng đỏ hung – màu của heo Tamworth).
Mỏm ngắn, mặt thẳng hoặc cong quớt
lên.
Tai vừa, đứng hoặc ngả về trước. Cổ
ngắn, gáy có lông dựng đứng. Lưng phẳng
16
hoặc hơi võng xuống. Bụng to nhưng gọn, chân ngắn.
Khả năng sản xuất:
Heo đẻ sai: 9 – 11 heo con/lứa; Trọng lượng sơ sinh: 0,5 – 0,7 kg
Trọng lượng cai sữa: 6 – 7 kg (40 ngày tuổi)
Heo đạt: 90 kg lúc 10 tháng tuổi
Heo dễ nuôi, chịu đựng tốt (vùng nhiễm phèn, mặn. TĂ tận dụng tại địa
phương).
2.1.6. Heo Trắng Thuộc Nhiêu
Giống heo Trắng Thuộc Nhiêu được tạo thành từ heo Bồ Xụ và Yorkshire (sơ đồ
1.1) và được nuôi nhiều ở vùng Chợ Gạo, Cai lậy, Châu Thành và những vùng có
nước ngọt ở ĐBSCL. Năm 1990 được
Nhà nước cơng nhận là con giống.
Ngoại hình: Gần giống heo York.
Lơng da trắng, đơi khi có vài đốm đen
nhỏ. Đầu to vừa, trán rộng, mỏm ngắn hơi
cong. Tai nhỏ đứng hơi đưa về phía trước.
Địn vừa, vai nở. Lưng thẳng, bụng gọn.
Chân cao hơn heo Ba xuyên.
Khả năng sản xuất:
Heo nái đẻ: 9 – 10 con/lứa; Trọng
lượng sơ sinh: 0,7 – 0,8 kg
Trọng lượng cai sữa: 6 – 7 kg (35 ngày tuổi)
Heo đạt 90 kg lúc 8 tháng tuổi
Heo dễ ni ở những vùng nước ngọt, có khả năng sử dụng thức ăn và chống
bệnh tốt.
♂ Heo Hải Nam
x
(bông đen, trắng; tai đứng)
♂ Heo Craonnais
(lông đen; tai đứng)
♀ Heo Bồ
x
(lông trắng; tai xụ)
♀ Heo Cỏ
(bông đen, trắng; tai đứng)
Heo Bồ xụ (bông trắng, đen; tai xụ)
♂ Yorkshire x ♀ Heo Bồ Xụ x ♂ Tamworth (lông nâu đỏ; tai đứng)
(lông trắng; tai đứng)
Heo Thuộc nhiêu
Berkshire (lông đen; tai đứng)
Heo Ba Xun
(lơng trắng có đốm đen nhỏ; tai đ ứng) (bông trắng, đen (viền nâu đỏ); tai đứng, xụ)
Sơ đồ 1.1: Sự tạo thành các giống heo Ba Xuyên (BX) và Thuộc Nhiêu (TN)
17
2.1.7. Heo Mẹo
- Xuất xứ: Là giống heo của người H’Mông.
- Phân bố: Vùng cao của Nghệ An, Hà Tĩnh, Lào Cai, n Bái.
- Ngoại hình: Lơng da màu đen, lơng dài và cứng. Thường có 6 điểm trắng ở 4
chân, trán và đi, một số có loang trắng ở bụng. Đầu to, rộng, mặt hơi gãy, trán dô
và thường có khốy trán, mõm dài, tai nhỏ và hơi chúc về phía trước. Vai rộng, l-ng
rộng, phẳng hoặc hơi vồng lên. Mông cao hơn vai. Bụng to nhưng không sệ. Chân
cao, thẳng, vịng ống thơ, đi đứng trên hai ngón trước.
- Thông tin sinh trưởng: Khối lượng heo sơ sinh: 480-500 gam/con . 12 tháng
nặng khoảng 40 kg, trưởng thành: 110-120kg/con .
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Bắt đầu phối giống lúc 10 tháng tuổi. Một năm đẻ 1 lứa, mỗi lứa đẻ
6-7 con. Ni ở đồng bằng có thể đẻ lên 9-10 con.
+ Chất lượng thịt: Heo Mẹo có khả năng cho thịt tương đối ca tỷ lệ móc hàm
83,53%; Tỷ lệ xẻ 72,26%; Diện tích cơ lưng 104,82 cm2. Dày mỡ lưng 5,41 cm; Dày
da 0,54 cm. Thịt heo Mẹo có tỷ lệ protein rất cao, từ 21,36 đến 21,73%; Tỷ lệ lipit từ
2,725 cơ mông đến 7,72% cơ vai.
2.1.8. Heo Sóc
- Tên khác: Heo Sóc Tây Nguyên, Heo Êđê.
- Xuất xứ: Là giống heo của đồng bào dân tộc Tây Nguyên: Êđê, Gia Rai, Bana.
- Phân bố: Chủ yếu ở các tỉnh Lâm Đồng, Đắc Lắc, Gia Lai, Kon Tum.
- Ngoại hình: Nhỏ con, mõm dài, nhọn. Da dày, mốc, lơng đen, dài, có bờm dài
và dựng đứng. Chân nhỏ, đi bằng móng, rất nhanh nhẹn.
- Thông tin sinh trưởng: Khối lượng heo sơ sinh: 400-450 gam/ con, trưởng
thành: 40kg/con..
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Bắt đầu phối giống lúc 9-12 tháng tuổi. Một năm đẻ: 1,1-1,2 lứa,
mỗi lứa đẻ 6 - 10 con.
+ Chất lượng thịt: Ít tích mỡ,tỉ lệ nạc cao. Tỉ lệ xẻ đạt khoản 77%, tỉ lệ móc
hàm đạt 44%.
+ Có khả năng chui rúc và đào bới, tự kiếm thức ăn trên các loại địa hình khác
nhau. có khả năng làm tổ, đẻ con và nuôi con nơi hoang dã khơng cần sự can thiệp
của con người. Thích nghi tốt với điều kiện tự nhiên ở Cao Nguyên với độ cao >
500m so với mặt biển, khả năng chống đỡ bệnh tật cao, nhanh nhẹn, sống thả, ít phụ
thuộc vào sự cung cấp của con người .
2.1.9. Heo Vân Pa
- Tên khác: Heo mini, heo cỏ mini.
18
- Xuất xứ: Huyện Pakô và Vân Kiều, tỉnh Quảng Trị.
- Phân bố: Chủ yếu ở huyện Đắc Krông, Hướng Hố, Do Linh, Vĩnh Linh tỉnh
Quảng Trị.
- Ngoại hình: Màu sắc lơng da đen bạc nhưng thỉnh thoảng có màu phớt vàng
hung, lưng thẳng. Thân hình gọn, đầu và cổ to. Mõm nhọn, tai nhỏ. Hình dáng giống
như con chuột.
- Thông tin sinh trưởng: Khối lượng heo sơ sinh 250-300 gam/con, trưởng
thành: 35-40 kg/ con.
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Bắt đầu phối giống lúc 7-8 tháng tuổi. Một năm đẻ bình quân: 1,5
lứa, mỗi lứa đẻ 8 con.
+ Chất lượng thịt: Thịt ngon, ít mỡ.
2.1.10. Heo Lang Hồng
- Xuất xứ: Bắc Ninh, Bắc Giang (Hà Bắc cũ)
- Phân bố: Giống heo này phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và thung lũng hạ
lưu các sông Cầu, sông Thương, sơng Lục Nam.
- Ngoại hình: Heo Lang Hồng đầu đen, giữa trán có điểm trắng hình tam giác,
giữa tai và cổ có khi rộng đến vây có một dải trắng cắt ngang kéo dài đến bụng và
bốn chân. Lưng và mơng có mảng đen kéo dài đen khấu đi và đùi, có khi trơng
giống hình n ngựa nhưng có khi cũng chỉ là mảng đen bình thường có đường biên
không cố định. Heo Lang Hồng thường lưng võng, bụng xệ, càng lớn lại càng xệ,
càng võng. Vốn là loại heo hướng mỡ nên càng béo càng di động khó khăn, chân đi
cả bàn, vú quét đất.
- Thông tin sinh trưởng: Khối lượng sơ sinh 0,40-0,45kg, cai sữa 5,0-5,5kg, 6
tháng 19-25kg, 10-12 tháng 39-45kg, 13-24 tháng 46-54kg, > 25 tháng: 55-65kg.
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Tuổi phối giống từ 6-8 tháng. Số lứa đẻ trung bình một năm là 1,71,8 lứa. Số con trên lứa từ 11- 13 con.
+ Chất lượng thịt: Heo Lang Hồng là loại heo hướng mỡ. Trọng lượng trước
lúc giết thịt 50-60 kg (10- 12 tháng tuổi tỷ lệ thịt xẻ 65-68%. Tỷ lệ thịt móc hàm 7275% tỷ lệ mỡ 35-38%; tỷ lệ nạc 38-42%.
2.1.11. Heo Phú Khánh
- Xuất xứ: Heo trắng Phú Khánh là heo lai giữa heo địa phương với các giống
heo ngoại, chủ yếu là heo Yorkshire, qua nhiều năm phát triển heo lai này đã dần dần
thích ứng với điều kiện chăn ni và khí hậu ở địa phương tỉnh Phú Khánh cũ (nay là
tỉnh Khánh Hoà và Phú Yên). Heo đã được chọn lọc, nhân thuần và xây dựng thành
nhóm giống heo trắng Phú Khánh.
19
- Phân bố: Heo trắng Phú Khánh được nuôi chủ yếu tập trung ở hai tỉnh Phú Yên
và Khánh Hoà.
- Ngoại hình: Heo Phú Khánh có da lơng mầu trắng tuyền, lông hơi thưa, da
mỏng, đầu nhỏ, mõm cong vừa phải, tai đứng hướng về phía trước lưng thẳng, bụng
to nhưng không sệ, ngực sâu, chân chắc khoẻ nhưng đi bàn. Có hai loại hình: Heo da
bóng khơng lơng (thực chất là ít lơng). Heo da lơng bình thường.
- Thơng tin sinh trưởng: Heo trắng Phú Khánh có khối lượng sơ sinh khá cao,
biến động từ 0,7kg đến 1,3kg. Heo có tầm vóc to trung bình phù hợp với thị hiếu,
khối lượng Heo nái trưởng thành 24 tháng tuổi đạt 145kg.
- Tính năng sản xuất:
+ Sinh sản: Khả năng sinh sản heo đực: Heo đực lúc 8 tháng tuổi sử dụng cho
phối giống có kết quả tốt. Phẩm chất tinh dịch có sự khác nhau qua các lứa tuổi. Hoạt
lực và nồng độ tinh trùng cao nhất ở 12-18 tháng tuổi và giảm từ 20 tháng. Heo cái đẻ
từ 1.7- 1.8 lứa/ năm, 8- 10 con/ lứa.
+ Chất lượng thịt: Nhóm heo trắng Phú Khánh có hướng sản xuất nạc-mỡ. Tỷ
lệ thịt xẻ 76 %. Tỷ lệ nạc 43 %. Tỷ lệ xương/thịt móc hàm 7,8 %. Độ dày mỡ 5.4
mm.
2.2. Các giống heo ngoại
2.2.1. Yorshire
- Nguồn gốc: nước Anh, thuộc nhóm Bacon (nạc mỡ)
- Đặc điểm:
Lơng trắng tuyền, tai đứng, lưng thẳng bụng thon, bốn chân khỏe, đi trên ngón,
khung xương vững chắc.
- Đặc tính sản xuất:
+ Heo thịt tăng trọng tốt: đạt 100 kg thể trọng lúc 7 – 8 tháng tuổi. Trưởng thành
nọc nái đạt 250-300kg
+ Heo đẻ sai: 10 – 12 con/lứa; trọng lượng sơ sinh: 1,2 – 1,3 kg/con
+ Sản lượng sữa cao, nuôi con giỏi, nái nuôi con dữ
+ Sức đề kháng bệnh cao
+ Quày thịt ngon: nạc nhiều hơn mỡ. Tỉ lệ nạc/ thịt xẻ: 54 %
2.2.2. Landrace
- Nguồn gốc: Đan Mạch; Là giống cho nhiều nạc
- Đặc điểm:
Heo có dạng hình cái nêm; Lông da trắng; Đầu nhỏ, mỏm dài và nhỏ; Tai lớn và
dài, xụ che kín mắt; Địn dài, vai nở, lưng thẳng, đùi mông to; Chân nhỏ
20
- Đặc tính sản xuất
+ Heo thịt tăng trọng nhanh: đạt 100 kg lúc 5 – 6 tháng tuổi
+ Nọc nái trưởng thành từ 200-250kg
+ Heo đẻ sai 10 – 12 con/lứa, trọng lượng sơ sinh: 1,3 – 1,4 kg/con. Sữa tốt,
nuôi con giỏi, sức đề kháng cao, tỷ lệ nuôi con sống cao. Nái nuôi con hiền.
2.2.3. Duroc
- Nguồn gốc: Mỹ; Là nhóm heo hướng nạc
- Đặc điểm:
Heo có lông màu hung đỏ hoặc nâu sẫm; Bốn chân và mỏm có màu đen; Đầu to,
tai to ngắn và xụ từ nửa vành phía trước ; Địn dài, lưng heo vồng; Vai nở, đùi mông
to; Chân cao, chắc và khỏe.
- Đặc tính sản xuất:
+ Heo nái đẻ: 7 – 9 con/lứa. Heo nái thường đẻ khó và ít sữa
+ Heo thịt tăng trưởng tốt: heo đạt 100 kg lúc 5 – 6 tháng tuổi
+ Heo khó thích nghi với điều kiện chăn nuôi kém
+ Năng suất thịt cao. Tỉ lệ nạc/thịt xẻ: 58 %. Phẩm chất thịt ngon
2.2.4. Pietrain
- Nguồn gốc: Bỉ; Là giống heo tiêu biểu cho hướng nạc.
- Đặc điểm: Màu sắc lơng da trắng có những đốm sẫm màu hoặc trắng, đen
khơng đều nhau trên tồn thân mình; Địn dài, vai lưng, mơng đùi phát triển; Đầu
nhỏ, mỏm dài; Tai to, đứng.
- Đặc tính sản xuất:
+ Heo nái đẻ: 8 – 10 con/lứa
+ Heo thịt tăng trọng nhanh: heo đạt 100 kg lúc 5 – 6 tháng tuổi
+ Quày thịt nhiều nạc. tỉ lệ nạc/thịt xẻ: 62 %
+ Heo mẫn cảm với stress, phẩm chất thịt dễ bị PSE (Pale Soft Excudative) Halothan dương tính.
2.2.5. Berkshire
- Nguồn gốc: Anh
- Đặc điểm:
Màu sắc lơng đen có 6 điểm trắng ở 4 chân (khủy xuống móng), chót mỏm và
chóp lông đuôi; Mặt rộng, mỏm ngắn hơi cong lên; Tai nhỏ, đứng; Vai rộng, ngực nở
nang; Thân mình trị, lưng thẳng, đùi to.
21