Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.78 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: ĐỊA LÍ - 12
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ:
A. 22023’B
B. 22027’B
C. 23023’B
D. 23027’B
Câu 2: Đặc điểm khơng đúng với vị trí địa lí nước ta là:
A. Nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm ở phía Đơng của bán đảo Đông Dương
C. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
D. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
Câu 3: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là:
A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở khu vực Đơng Nam Á, khu vực nhạy cảm với các biến động
chính trị trên thế giới
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển
với các nước Đông Nam Á.
D. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển.
Câu 4: Địa hình thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả nước
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 85%
Câu 5: Địa hình nước ta có đặc điểm gì?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Hướng núi đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình nước ta chưa chịu tác động của con người.


D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 6: Đồng bằng duyên hải miền Trung khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất pha cát, nghèo dinh dưỡng.
C. Có nhiều hệ thống sơng lớn bậc nhất nước ta.
D. Dải ngồi cùng của đồng bằng có các cồn cát, đầm phá.
Câu 7: Biển Đông là biển bộ phận của đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 8: Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta có diện tích đứng thứ bao nhiêu trên thế giới:
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 9: Ở nước ta thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ:
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. tiếp giáp với Biển Đơng (trên 3260 km bờ biển).
Câu 10: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho vùng ven biển nước ta là:


A. Sạt lở bờ biển.
B. Bão.
C. Hiện tượng cát bay, cát chảy. D. Lũ quét.
Câu 11: Lượng mưa trung bình năm của Việt Nam là:
A. 1000- 1500mm.
B. 1500 – 2000mm.

C. 2000 – 3000mm.
D. 3500 – 4000mm.
Câu 12: Đất đai bị bào mịn, rửa trơi mạnh nhất ở:
A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Miền núi.
D. Ven biển.
Câu 13: Đặc điểm nào không đúng với sơng ngịi nước ta?
A. Phần lớn chảy theo hướng Tây Bắc-Đơng Nam.
B. Mạng lưới sơng thưa thớt.
C. Có tổng lượng nước lớn.
D. Giàu phù sa, có chế độ nước theo mùa.
Câu 14: Ở nước ta, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là
A. Đất phù sa cổ.
B. Đất phù sa mới.
C. Đất mùn alit.
D. Đất feralit hình thành trên các loại đá mẹ khác nhau.
Câu 15. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do:
A. gió mùa mùa đơng bị suy yếu.
B. khối khí lạnh di chuyển qua biển.
C. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
D. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
Câu 16. Các hoạt động của ngành giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác chịu ảnh
hưởng trực tiếp lớn nhất của yếu tố nào sau đây?
A. Các hiện tượng dông, lốc, mưa đá…
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Độ ẩm khơng khí cao.
D. Tính thất thường của chế độ nhiệt, ẩm.
Câu 17. Từ dãy Bạch Mã trở vào trên lãnh thổ nước ta, nền khí hậu nhiệt đới thể hiện ở nhiệt độ
trung bình năm

A. trên 210C.
B. trên 200C.
C. trên 230C.
D. trên 250C.
Câu 18. Từ Đơng sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân chia thành các dải địa hình lần lượt là:
A. vùng biển rộng lớn, vùng đồng bằng chạy dọc biển, vùng núi.
B. thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi phía Tây.
C. biển, vùng thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi.
D. biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
Câu 19. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc nước ta nằm ở độ cao trung bình là:
A. Dưới 600 – 700 m
B. Từ 600 -700 đến 2.600m
C. Dưới 900 – 1000 m
D. Từ 600 – 700 đến 900 – 1000 m
Câu 20. Trong số các đai cao ở nước ta, đai nào có diện tích nhỏ nhất ?
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ơn đới gió mùa trên núi


D. Đai cận nhiệt đới và đai ơn đới gió mùa trên núi.
Câu 21. Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng.
C. Đường bờ biển Nam Trung bộ bằng phẳng.
D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
Câu 22. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Nam là
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 23. Ngun nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc – Nam) là do sự phân hóa của
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Đất đai.
D. Sinh vật
Câu 24. Sự phân hóa theo hướng Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp chủ yếu do tác động của
A. nhiệt độ và hướng địa hình.
B. vị trí địa lí các khu vực.
C. gió mùa và hướng địa hình.
D. độ cao các dạng địa hình
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế có quy mơ
trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sơng Hồng là:
A. Hà Nội, Hải Phịng, Hạ Long.
B. Hải Phòng, Hạ Long.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hà Nội, Hạ Long.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sơng nào sau đây
chiếm tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông ở nước ta?
A. Sông Mê Công (phần thuộc lãnh thổ Việt Nam).
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết trong các tỉnh, thành phố nào sau đây
không giáp biển:
A. Cần Thơ
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Quảng Ngãi
D. Ninh Bình.
Câu 28. Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2005
2007
2011
2015
Thành thị
22 332
23 746
27 719
31 132
Nơng thơn
60 060
60 472
60 141
60 582
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng dân số nông thôn tăng.
B. Số dân thành thị tăng.
C. Số dân nông thôn tăng.
D. Tỉ trọng dân số nông thôn cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014


(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

Sản lượng khai thác

2005

2010

2014

1987,9

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng
1478,9
2728,3
3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn
2005 – 2014.
b. Nhận xét.
----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×