Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi li 8 HKI 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.65 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN VẬT LÍ 8.
Vận dụng

Cấp độ
Nhận biết

Thơng hiểu

Tên chủ đề
1. Chuyển - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển
động
cơ động cơ học. Quỹ đạo chuển động.
học
- Phân biệt được chuyển động đều và
chuyển động không đều.
- Nhận biết được chuyển động hay đứng
yên của vật dựa vào vật mốc.
- Thế nào là chuyển động đều, chuyển
động không đều?.
Số câu hỏi
Số điểm

1

Cấp độ thấp

Cộng
Cấp độ cao

- Hiểu được cách so sánh
nhanh chậm của chuyển


động.
- Nêu ít nhất hai ví dụ về vật
chuyển động đều và khơng
đều
1

1
1
- Nêu cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực.
Áp dụng để biểu diễn vectơ lực lên một
vật.
- Nêu đặc trưng và tác dụng của lực.
- Quán tính là gì? Nêu một số biểu hiện,
2.
Lực- những lợi ích, những thiệt hại của quán
Quán tính – tính.
Lực ma sát - Thế nào là hai lực cân bằng? Tác dụng
của hai lực cân bằng đối với vật đứng yên
và vật chuyển động?
- Khi nào xuất hiện lực ma sát nghĩ? Lực
ma sát có lợi hay có hại. Nêu ví dụ
Số câu hỏi 1
Số điểm
1,5
- Áp lực là gì? Áp suất là gì? - Tính áp suất chất lỏng tác dụng
Tác dụng của áp lực phụ lên đáy bình và điểm A cách đáy
thuộc vào những yếu tố nào? bình
3. Áp suất -

2

2

1
1,5


- Trình bày ngun lí
Paxcan. Nêu ứng dụng của
ngun lí Paxcan
1
1,5

Máy
nén
thủy lực
Số câu hỏi
Số điểm

- Dựa vào p=F/S. Tính đại lượng
cịn lại
1
2

2
3,5
- Tính trọng lượng riêng
của vật bằng phương
pháp cân vật ngồi
khơng khí. Sau đó cân
vật trong chất lỏng


4. Lự đẩy - Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào những
Acsimet – yếu tố nào? - Nêu điều kiện vật nổi, chìm
và lơ lửng trong chất lỏng.
Sự nổi
Số câu hỏi
Số điểm

Công
học

1
1

1
0,5
- Vận dụng A= F.s
+ Tính vận tốc
+ Đưa vật lên cao thẳng đứng.
+ Đưa bằng máy cơ đơn giản
(Bỏ qua ma sát – công không
đổi)
1



Số câu hỏi
Số điểm
Tổng
số

câu
Tổng
số
điểm

2
1,5

1

1,5
3

2

2

1

3,5

2,5

3,5

0,5

1,5
8
10



TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC

KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2017-2018

HỌ VÀ TÊN: ……………………................

MƠN: VẬT LÍ 8 – THỜI GIAN 45 PHÚT

LỚP: 8A….
Điểm

Nhận xét của giáo viên
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5 điểm)
CÂU 1: Nêu tác dụng của hai lực cân bằng đối với vật đang chuyển động?
CÂU 2: Nêu tính tương đối của chuyển động và đứng yên?
CÂU 3: Khi nào có cơng cơ học? Viết cơng thức tính cơng cơ học. Nêu tên và đơn vị của các
đại lượng trong công thức.
PHẦN 2: BÀI TẬP (5 điểm)
CÂU 1: Một máy kéo chuyển động đều với lực kéo của động cơ là 1150N. Trong 1 phút máy
kéo chuyển động được qng đường là 600m. Tính:
a) Cơng của máy kéo đã thực hiện được?
b) Vận tốc chuyển động của máy kéo?
CÂU 2: Một vật đặc, khơng thấm nước có thể tích là 0,0005m 3 khi thả vào bể nước thì thể tích
của phần vật chìm trong chất lỏng là 0,0004m3. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.

a) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật?
b) Lấy vật ra khỏi nước và thả vật vào một bể chứa chất lỏng có trọng lượng riêng là
7000N/m3. Chứng minh rằng vật chìm trong chất lỏng này.
BÀI LÀM

TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


MƠN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC 2017-2018
PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5 điểm)
CÂU 1: Nêu đúng tác dụng của hai lực cân bằng đối với vật đang chuyển động. (2đ)
CÂU 2: Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng n. (1đ)
CÂU 3: Nêu được khi nào có cơng cơ học. (1đ)
Viết cơng thức tính cơng cơ học. (0,5đ)
Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức. (0,5đ)
PHẦN 2: BÀI TẬP (5 điểm)
CÂU 1: Tóm tắt đúng (0,5đ)
GIẢI
a) Công của máy kéo đã thực hiện được:
A=F.s

(0,5đ)

= 1150 . 600 (0,25đ) = 690000 (N)

(0,25đ)

a) Vận tốc chuyển động của máy kéo:

v = s/t

(0,5đ)

= 600/1

(0,25đ) = 600 (m/phút)

(0,25đ)

(học sinh giải theo đơn vị m/s. kết quả v = 10m/s)
CÂU 2: Tóm tắt đúng (0,5đ)
GIẢI
a) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật:
FA = dn . V

(0,5đ)

= 10000 . 0,0004

(0,25đ) = 4 (N)

(0,25đ)

b) Do vật nổi trên mặt nước => Pv = FA = 4 (N)
Trọng lượng riêng của vật là: dv = Pv / Vv = 4 / 0,0005 = 8000 (N/m3)
 dv > dl (8000 N/m3>7000 N/m3)
 vật chìm trong chất lỏng này. (đpcm)
LƯU Ý
 Ghi sai hoặc thiếu đơn vị từ 3 lần trở lên trừ 0,5 điểm cho toàn bài. Ghi sai hoặc

thiếu đơn vị dưới 3 lần trừ 0,25 điểm cho tồn bài. Khơng có lời giải cho các phép
tính vẫn được.
 Ghép các câu để ghi điểm.


 Học sinh làm cách khác nhưng đúng kết quả vẫn ghi tròn số điểm.
 Câu 2b phần bài tập. Bắt buộc học sinh phải chứng minh được, đúng mới cho điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×