Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra HK I Dia li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.13 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲ CHÂU
( Đề kiểm tra có 03 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I.Năm học 2017 - 2018
Mơn: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài : 45 phút,

Họ và tên học sinh:………………………………………

Điểm
Mã đề 01

Lớp :……………

I – Phần trắc nghiệm. ( 7 điểm )
Câu 1. Nhận xét nào đúng về tình hình của nền kinh tế nước ta trước cơng cuộc Đổi mới?
A.Tình trạng khủng hoảng kéo dài, lạm phát ở mức cao.
B. Nước Việt Nam hịa bình, thống nhất, độc lập
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. Trong nước và quốc tế hết sức phức tạp
Câu 2. Xu thế nào không phải là xu thế phát triển của nền kinh tế - xã hội nước ta sau Đổi mới?
A. Thực hiện chế độ tập trung ,bao cấp.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 3. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và Ấn Độ Dương.
B. Á và Thái Bình Dương.
C. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
D. Á-Âu và Thái Bình Dương.


Câu 4.Nước ta nằm liền kề vành đai sinh khoáng và trên đường di lưu,di cư của nhiều loài động vật, thực vật nên có
A. đủ các loại khống sản chính.
B. nhiều loại gỗ quý hiếm và nhiều loại động vật quý hiếm.
C. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới.
D.tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 5. Sự khác biệt rõ rệt về địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc nước ta là ở đặc điểm nào?
A. Hướng nghiêng.
B. Giá trị về kinh tế .
C. Độ cao và hướng núi.
D. Sự tác động của con người.
Câu 6. Thế mạnh nào sau đây không phải của đồng bằng nước ta?
A. Nông nghiệp nhiệt đới.
B. Thủy năng.
C. Thủy sản và khống sản.

D. Giao thơng.

Câu7.Ngun nhân nào làm cho ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta,đất có đặc tính nghèo, nhiều cát,ít phù sa?
A.Bị xói mịn, rửa trơi mạnh.
B.Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành.
C.Khí hậu ở đây khơ hạn.
D.Đồng bằng nằm ở chân núi cát trôi xuống nhiều.
Câu 8. Đặc điểm nào giống nhau về hình thành giữa đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long nước ta?
A. Có hệ thống đê sơng và đê biển.
B. Có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
C. Do phù sa sơng bồi tụ tạo nên.
D. Hình thành chủ yếu do phù sa biển.
Câu 9. Biển Đơng ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Việt Nam?
A. Khí hậu mang tính chất lục địa khơ.
B. Thiên nhiên nước ta có sự phân hố đa dạng.

C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Mang nhiều đặc tính của hải dương nên điều hịa hơn.
Câu 10. Loại thiên tai nào không phổ biến ở vùng biển nước ta ?
A. Bão.
B. Động đất.
C. Sạt lở bờ biển.
Câu 11. Nước ta có đặc điểm khí hậu mang tính chất
A. nhiệt đới hải dương.
B. nhiệt đới gió mùa.

D. Cát bay, cát chảy.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. nhiệt đới lục địa

Câu 12. Đất feralit ở nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Thường có màu đỏ vàng, đất chua.
B. Thường có màu đen, xốp, dễ thốt nước.
C. Thường có màu đỏ, màu mỡ.
D. Thường có màu nâu, đỏ.


Câu 13. Biểu hiện của bề mặt địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta là
A. lũ quét tạo thành lượng bùn cát lớn.
B. núi trẻ, phân bậc rõ rệt.
C. cấu trúc đa dạng.
D. bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, đất trượt, đá lở.
Câu 14. Đặc điểm của khí hậu miền Bắc nước ta là
A. mùa đơng lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.

C. bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

B. mùa đông lạnh mưa nhiều, mùa hè nóng ẩm ít mưa.
D. mùa đơng ấm, mưa ít, mùa hạ mát, mưa nhiều.

Câu 15. Cảnh quan thiên nhiên nào là tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta ?
A. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng cận nhiệt đới.
D. Đới rừng gió mùa.
Câu 16. Đặc điểm nào là đúng nhất với vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta?
A. Thềm lục địa nông, cồn cát, khá phổ biển thiên nhiên đa dạng.
B. Thềm lục địa nông, thiên nhiên trù phú.
C. Thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.
D. Thềm lục địa hẹp, thiên nhiên đa dạng.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Phân chia thành hai mùa mưa và khơ.
Câu 18. Ở vùng lãnh thổ phía Nam nước ta, thành phần loài nào chiếm ưu thế ?
A. Xích đạo và nhiệt đới.
B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới và xích đạo.
D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.
Câu 19. Hiện nay diện tích rừng đang tăng lên, nhưng phần lớn rừng ở nước ta là
A. rừng giàu chất lượng tốt.
B. rừng trung bình.
C. rừng nghèo chất lượng kém.
D. rừng non mới phục hồi.

Câu 20. Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng, trồng rừng trên đất trống đồi trọc ở nước ta là
A. rừng trồng.
B. rừng phòng hộ.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng sản xuất.
Câu 21. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.
C. chậm dần từ Bắc vào Nam.

B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.

Câu 22. Biện pháp nào là tốt nhất để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta?
A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B. Xây dựng các hồ chứa nước.
C. Xây dựng thủy điện để cắt lũ.
D. Quy hoạch lại các điểm dân cư.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với
Lào, khơng có tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên – Huế.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sơng nào có
tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất ?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Cả.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công ( Cửu

Long) (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng IX.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 26. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm

2005

2009

2011

2014

Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

7 329,2
35 832,9

7 437,2
38 950,2

7 655,4
42 398,5


7 816,2
44 974,6


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 27. Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội và Huế
( Đơn vị : mm )
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
Hà Nội 18,6
26,2
43,8
90,1
188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7

43,4
Huế
161,3 62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0 473,4 795,6 580,6
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà nội và Huế ?
A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.
C. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V – X, ở Huế từ tháng VIII – I.
D. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.

XII
23,4
297,4

Câu 28. Cho biểu đồ

Biểu đồ sự biến động diện tích ,độ che phủ rừng
16

50
45
40
35
30
25

20
15
10
5
0

0 43

14

38
2.5

12
10

Triệu ha

8

14.3

6

0.422
10.2

4

6.8


2
0

1943

1983

DT rừng tự nhiên

00

2005
DT rừng trồng

%

Độ che phủ

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 –
2005 ?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm.
B. Diện tích rừng trồng tăng.
C. Độ che phủ phụ thuộc vào rừng trồng.
D. Độ che phủ biến động theo tổng diện tích rừng.
II – Tự luận ( 3,0 điểm )
Câu 1. ( 2,0 điểm) Trình bày hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
Câu 2. ( 1,0 điểm) Nêu đặc điểm đất của đai nhiệt đới gió mùa nước ta?
--------------------HẾT-------------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


1

6

2

7

3

8

4

9

5

1
0

Phần trả lời – Mã đề kiểm tra 01
1
1
1
2
1
3
1
4

1
5

1
6
1
7
1
8
1
9
2
0


21
22

2
3
2
4

2
5
2
6

2
7

2
8

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×