Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

trac nghiem tich phan chong casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.23 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
Thời gian làm bài: 30 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
3

x

ln[2    3u

Câu 1: Tích phân I = 2
A. 5ln 5  4 ln 2  3

0

2

 3 du ]dx

có giá trị là:

B. 5ln 5  4 ln 2  3



C. 5ln 5  4ln 2  3

2

Câu 2: Cho
A. 1

sin

3

x.cos xdx F  x   C , F  0  0

B. 2
e
F  x

e
là một nguyên hàm của

Câu 3: Cho
x
x
A. e ln(e  2) + C
Câu 4: Tích phân I =
A. e + 2
Câu 5: Cho
A. 2 2


0

x

x2  1

2x
D. e + C.

C. e - 2

D. e

có giá trị là:

B. 2 - e
F  x   C , F  2   3

. Khi đó I =

x

F  x  dx
2

D. 2 2 

b

c


f ( x)dx 3

f ( x)dx

c

B. -1

có giá trị là:

3

C.

f ( x)dx 2



là:

C. ln(5e  10) + C

b

a

ex F  x 

u


0

B. 2 2  3

Câu 6: Giả sử
A. 1

D. 4

3

xdx



x

bằng:

. Khi đó một nguyên hàm của

B. 2 ln(e  2) + C

1   ue du  dx

F  x

2


x

1


4

. Khi đó :
C. 3

dx

x

 2

x

I 

D. 5ln 5  4 ln 2  3

và a < b < c thì
C. 5

a

3

bằng:


D. -5

2
Câu 7: Xác định a, b, c sao cho g ( x) ( ax  bx  c) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số
20 x 2 - 30 x  7
3

f ( x) 
 ;  
2x - 3
 :
trong khoảng  2
A. a 4, b 2, c 2 B. a 1, b  2, c 4 C. a  2, b 1, c 4 D. a 4, b  2, c 1

2

Câu 8: Cho

F  x

là một nguyên hàm của

1
K ln 2 
2
A.

Câu 9: Cho


F  x

2 ln x, F  1  2

1
K 3ln 2 
2
B.

. Tính

K  F  x   2 x  ln x  dx
1

1
K 2 ln 2 
2
C.

được kết quả:

D. K 3ln 2  1

F  0   1
 F  x  .sin x
là một nguyên hàm của sin 2x với
. Khi đó nguyên hàm của
là:

3


A.  cos x  C

B.



1
cos3 x  C
3
.

1 3
sin x  C
C. 3

1
cos3 x  C
D. 3
3

ln  x  x  dx  F  x   C , F  2  2 ln 2  4
Câu 10: Cho 
. Khi đó I =
3ln
3

4
3ln
3


2
3ln
3 1
A.
B.
C.
2

 F  x   2 x  ln  x  1 
 dx
x


 
2

D. 3ln 3  3

bằng:


x

Câu 11: Cho

F  x

là một nguyên hàm của


x  1 với F  0  1 . Khi đó một nguyên hàm của: x sin  F  x  
2

là:
2
2
2
A. 1  x cos 1  x  sin 1  x

2
2
2
B.  1  x cos 1  x  sin 1  x

2
2
2
C. 1  x cos 1  x  sin 1  x

2
2
2
D.  1  x cos 1  x  sin 1  x

2
Câu 12: Hàm số f ( x )  x  k với k 0. Có một nguyên hàm là :
1
1
x
f ( x) 

f ( x)  x 2  k  ln x  x 2  k
2
x k
2
2
A.
B.
k
x 2
k
f ( x )  ln x  x 2  k
f ( x) 
x  k  ln x  x 2  k
2
2
2
C.
D.

 1  x  dx F

 ex
Câu 13: Cho
1
 1  ln 2 
A. 2

ln 2

 x   C , F  1 0


. Khi đó

1
 1  ln 2 
B. 4

I  F  x  dx
0

bằng:

1
 1  ln 2 
C. 2

1
 ln 2  1
D. 2


4

2
dx
I


F
x


dx



F
x

C
,
F
0

0.



 
 
2

0
Câu 14: Biết cos x
Tính
bằng:

I 1 
4
A.
B. ln2

C. I = 2


I
3
D.

F  x
F  x
 x  1 e với F  0  0 . Khi đó nguyên hàm của x.2x là:
Câu 15: Cho
là một nguyên hàm của
ex
e x  1  ln 2 
ex
e x ln 2

C

C
C

C
x
x
x
2x
A. 2 ln 2
B. (1  ln 2)2
C.

D. 2
x



x
I 3   tan udu  .sin x.dx

0  0
Câu 16:
bằng:
1 1
1 1 1
 ln 2
 ln
A. 2 2
B. 2 2 2

1 1
 ln 2
C. 2 2

1
 ln 4
D. 2

2

1 


f ( x)  3 x 

x  là hàm số nào sau đây:

Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số
3
1 3
1 
3
12
F ( x)   x 
F ( x)  x 3 x 2  ln x  5 x 6

3
x

5
5
A.
B.
3
12
2
F ( x)  x 3 x 2  6 x 5  ln x
F ( x)  x 3 x  x
5
5
C.
D.







3
0

 x 1

  0 cos2 u du  dx
Câu 18: Tích Phân I =
là :
1
 ln 2
A. ln2
B. 2
2 x  1 nÕu x 1
f  x  
2
3  2 x nÕu x 1 . Khi đó
Câu 19: Cho
2
1
5
  3  2 x 2 dx

1
A. 2
B. 3


C. –ln2

1
D. 2 ln2

2

 f  x  dx
0

5
C. 3

bằng:

D. 2


Câu 20: Cho

1

x

f  x ' 

1  x 2 . Tích phân

A. L 1


L xf  x  dx
0

B. L  1

C.

bằng:

L

1
3

D.

L

1
4



x
x

L  F  x   cos x  dx
x  cos 2  sin 2 
F  x

2
2


0
Câu 21: Cho
là một nguyên hàm của
. Khi đó
bằng:
L



2
A. L = 
B.
C. L = 
D. K = 0
Câu 22: Xét các mệnh đề:
x
x

f ( x)  sin - cos 
2
2

(I) F ( x)  x  cos x là một nguyên hàm của
3
x4
f ( x) x 3 

F ( x)   6 x
x
4
(II)
là một nguyên hàm của
(III) F ( x) tan x là một nguyên hàm của
Mệnh đề nào sai ?
A. Chỉ (III)
B. Chỉ (II)

2

f ( x) -ln cos x
C. (I) và (II)

D. (I) và (III)



x.cos xdx F  x   C , F  0  1
Câu 23: Cho 
. Khi đó:
2

2

A.   5

I x  F  x   cos x  dx
0


2

B.   2

2
Câu 24: Trong các hàm số sau: (I) f ( x)  x 1
1
f ( x) 
x2 1
(III)

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
A. Chỉ (II)
B. Chỉ (I)

bằng :

2
D.   4

C.   3

2
(II) f ( x)  x  1  5

f ( x) 
(IV)

1

x 2 1

-2

F ( x) ln x  x 2 1

C. Chỉ (III)

D. (III) và (IV)


6
0

 3 x sin 2 u.cos u.du  .cos xdx
  0

Câu 25: Tích Phân
bằng:
1
1
1
A. 64
B. 32
C. 128

1
D. 16

 sin 2 x

dx ln F  x   C , F  0  2
2

Câu 26: Cho cos x  1
. Khi đó tích phân
1 1
1 1
1 1
 ln 2
 ln 2
 ln 2
A. 2 3
B. 2 2
C. 3 2

Câu 27: Cho
A.

b

b

a

a


a

b


C.

,

 m, n   a; b , m  n,

 f  x  dx   f  x  dx
b

B.

f  x  p  x  m  x  n


a

m

n

b

a

m

n

m


n

b

m

n

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx

f  x  dx  f  x  dx 
a

 f  x  dx   f  x  dx

b

m

n

b

a

a

m


n

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
D.
e

Câu 28: Tích phân I =

1   x dt 
1   1 

x   
t 
1

2


 dx

có giá trị là:

p 0 

sin x.cos3 x
 F  x  dx

2
0


bằng:

1 1
 ln 2
D. 2 2

. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?


5
A. 3

4
B. 3

2
C. 3

1
D. 3
4

x 1
I F  x  dx
dx  x  ln  F  x    C , F  3 0

0
x

2

Câu 29: Biết
. Khi đó
bằng:
A. 0
B. 4
C. 2
D. 8
f  x  dx F  x   C
Câu 30: Cho 
, khi đó
1
1
F  3x  4   C
F  3x  4 
A. 3
B. 3

Câu 31: Cho

F  x

là một nguyên hàm của

f  3x  4  dx
C.

F  3x  4   C

3sin 2 x.cos x, F  0  0


1
P cosx  sin 3 x  C
3
A.
.

C.

bằng :

. Khi đó

D.

3F  3 x  4   C

P F  x  dx

bằng:

1
P  cos x  cos3 x  C
3
B.
1
P  sin x  sin 3 x  C
3
D.

P 3sin 2 x.cos x  C


 F  x   x 2  .e x dx

2
x

1
Câu 32: Cho
là mộ ngun hàm của
. Khi đó Tính:
bằng :
x
x
x
x
x
x
x
.
e

e

C
e

C
x
.
e


e

C
A.
.
B.
C.
D. x.e  C

F  x

e 2017


Câu 33: Kết quả của
e

2017

dx
x là:

A. 0

1
C. 2

B. Khơng tồn tại
1


Câu 34: Cho tích phân


x
cos x
dx
J 2
dx
x  3 và
0 3sin x  12
, phát biểu nào sau đây đúng:
1
J  ln 5
3
B. I 2
C.
D. I 2 J

I 
0

A. I  J

5

Câu 35: Cho
A. 9

Câu 36: Cho


A. 2

F  x  2dx, F  0   1

1



2

x 3

F  x   C , F  2  1
. Khi đó


B. 6

Câu 37: Tích phân
 3 1
2
A.
F  x

I x  1 

0

. Giá trị của K là:


C. 8

D. 3

2 3


3

Câu 38: Cho

. Giả sử

dx

F  x  ln K

B. 81
xdx

D.  1

I
2

3
dx
xF  x 


bằng:

C. 


D. 3

 3 1

2
C. 6

 3 1
6
D.

x

 sin t.dt  dx
0

bằng:

 3
2
B.

F  0  0
là một nguyên hàm của cos x với
. Khi đó một nguyên hàm của: y =


cos x
5F  x   9

là:

A.

ln 5sin x  9

B.



1
ln 5sin x  9
5

4

f  x  dx 10.
Câu 39: Cho 
Khi đó
0

A. 12

B. 22

C.


5ln 5sin x  9

1
ln 5sin x  9
D. 5

2

I   x  f  2 x   dx
0
có giá trị là :
C. 7

D. 17


1

Câu 40: Tích phân I =
e2  e
A. 3

x

x.   2u.e

u 2 1

0


0

du  e  dx


có giá trị là:

2

e2  e
C. 2

e e
B. 3

e2  e
D. 2



e2

F  x
sin  ln x 
I 
dx
dx

F

x

C
,
F
1

0





x
x
1
Câu 41: Cho
. Khi đó
, bằng:

1
2
A. 1
B. sin1
C.
D. cos1
1

I x 2  1  x  dx


Câu 42: Cho tích phân

0

0

A.

 x3 x 4 
  
 3 4 1

B.

bằng:

 x3 x 4 
  
 3 4 

1

0

1

 x3 x 4 
 

 3 4 


 2 x3 
x  
3 0
C. 

D.

 .a 3
C. 16

 .a 3
D. 8

1

0

a

x

Câu 43: Tích phân
 .a 4
A. 8

2

a 2  x 2 dx  a  0 
bằng:


0

 .a
B. 16

4

1

x
 cosu
cos
x
.

du

 dx
2

0
2 
2  sinu 




Câu 44: Tích phân I =
có giá trị là:

A. ln2
B. ln3
C. - ln2
D.  ln 3
1
 2x  4
1
 x 2  4 x  3 2 dx F  x   C , F  0  3
F  x  dx



0
Câu 45: Cho
. Tích phân I =
có giá trị là:
1 3
1 3
1 3
1 3
 ln
ln
 ln
ln
A. 3 2
B. 3 2
C. 2 2
D. 2 2
0




2

2
4F  x   x2
1
dx
x ln xdx F  x   C , F  1  4 . Khi đó tích phân I 
2 x4
1
Câu 46: Cho
bằng:
1
1
1
1
 1  ln 2 
 1  ln 2 
 ln 2  1
 1  ln 2 
A. 4
B. 2
C. 2
D. 2

Câu 47: Cho
141
A. 10
Câu 48: Cho

A. 6



dx

3

x

2

8

F  x   C , F  8  2
Tích phân

8
B. 5
2

2

f  x  dx 3

 4 f  x   3 dx

0

. Khi đó

B. 8

0

x 1

F  x  dx
1

bằng:

143
C. 10

142
D. 10

bằng:
C. 4

D. 2

10 x 2 - 7 x  2
g
(
x
)

2
2 x -1

Câu 49: Nếu f ( x) (ax  bx  c) 2 x -1 là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
1

 ;  
2
 thì a  b  c có giá trị là :
A. 4
B. 0
C. 3
D. 2


1

1

2

f ( x)dx

f ( x)dx

f ( x)dx

Câu 50: Nếu
=5 và
= 2 thì 0
bằng :
A. 3

B. 5
C. 7
D. -3
Câu 51: Tính thể tích khối trịn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 1 – x 2 , y 0 , x 0 và x 2 bằng:
0

2

8 2
A. 3

46
B. 15

5
D. 2

C. 2 

3

2
x
dx

f  t  dt t  1  x
Câu 52: Biến đổi 0 1  1  x
thành 1
, với

. Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau:
2
2
f  t  t  t
f  t  2t  2t
f  t  2t 2  2t
f  t  t 2  t
A.
B.
C.
D.
1



Câu 53: Đổi biến x 2sin t thì tích phân

A.


3


6

dt

t dt

B.


0

0

dx
4  x 2 trở thành:

1

C.

0


6


6

dt

tdt

D.

0

0


dx

F  x 

F  x
F  0  2
Câu 54: Cho
là một nguyên hàm của 2 x  3 với
Tìm
là:
x 1
ln
C
x

2
A.
B. ln( x  2)( x  1)  C
x 2
1
1
ln
C
ln
 ln
C
x 1
x 1
C.
D. x  2

x
2
F  x
Câu 55: Cho
là một nguyên hàm của 2  x
1 2
1
x  4 2  x 2
  x2  4 2  x2

A. 3
B. 3

y

, F  1 1
. Khi đó một nguyên hàm của :

1 2
x  4 2  x2

C. 3

D.



x3
F  x


là:

1 2
x  4 2  x2

3

 x
F 
F  x
F  0  1
 2  là:
Câu 56: Cho
là một nguyên hàm của  2cos x.sin x với
. Khi đó nguyên hàm của
1
1
x
1
x
1
( x  sin x)  C
sin  C
cos  C
(1  cosx)  C
2
2
A. 2
B. 2
.

C. 2
D. 2

Câu 57: Cho
A. 20.

f  x

là hàm số chẵn và liên tục trên
B. 5

2

  2; 2

f  x  dx 10




C. 15

2

f  x
 x dx bằng:
. Khi đó  2 1  e
D. 10.
2


2

Câu 58: Cho

f  x  3x3  x 2  4 x  1



g  x  2 x 3  x 2  3x  1

. Tích phân

 f  x   g  x  dx

1

bằng với tích

phân:
1

A.

 x

2

2
3


 2 x  x  2  dx 
2

1

 x

3

 2 x  x  2  dx
2

1

B.

2

C.

 x

 x

3

 2 x 2  x  2  dx

3


 2 x  x  2  dx 

1

1
3

 2 x  x  2  dx
2

D.

1

Câu 59: Tích Phân I =


4
0



x

x 

x

 x


2
2

1

1

x

 x. cos 2  sin 2   cos 2  sin 2  dx

 x

bằng:

3

 2 x 2  x  2  dx


 2
2
 2
2
 2
2
 2
2

1


1

1

1
8
2
2
2
2
A.
B. 8
C. 8
D. 8
Câu 60: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
xdx
1
1
1
 ln( x 2  4)  C
cot xdx 
C
e 2cos x sin xdx  e2cos x  C
2
2



sin x

2
(I) x  4 2
(II)
(III)
A. (I) và (II)
B. Chỉ (III)
C. (I) và (III)
D. Chỉ (I)


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×