Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra hoc ki 1 toan 6 nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.18 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2017-2018
Mơn: TỐN 6
Thi gian lm bi: 90 phỳt

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (- 17) - (5 + 8 - 17) b»ng:
A. - 21
B. - 13
C. - 47
D. 21
3 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 .5 : 25 b»ng:
10
6
5
7
A. 5
B. 5
C. 5
D. 25
C©u 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) b»ng:
2
2


3 2 2
A. 2.3.5 ;
B. 2 .3.5 ;
D. 2 .3.5.7 ;
D. 2 .3 .5 .7
Câu 5. Sắp xếp các số nguyªn sau:  9,3,  1,   7 , 0 theo thứ tự giảm dần ta đợc:
A. 3, 0,  1,   7 ,  9 ;
C.   7 ,3, 0,  1,  9 ;
C©u 6. Cho

M  x  Z  3  x  2

B.  9,   7 , 3,  1, 0 ;
D. 3, 0,  9,   7 ,  1 .
. Ta cã:

A. 0  M
B.  3  M
C.   2;  1; 0  M
C©u 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu ®óng?
C
A. A  d;
B. B  d;
C. Cd d; A
D. C d.
B

.

.


1; 0;1 M
D.

.

Câu 8. Trên tia Ox lÊy hai ®iĨm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A;
B. AB = 9cm;
C. Tia OA trùng với tia AB;
D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thÓ):
465   58    465     38  
a)
b) 13. 75 + 25. 13 - 120
136 :    468  332  :160  5  68  2014
160   6.52 3.23 20150
c)
d)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
22. x 52 .38 39

123

4
x

67


8


a)
b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Học sinh khèi 6 cđa mét trêng khi xÕp hµng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số
học sinh khèi 6 cđa trêng ®ã, biÕt r»ng sè häc sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm
giữa A vµ M sao cho AO = 3 cm
a. Chøng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B;
b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2.
Chøng minh r»ng A – B lµ mét sè chÝnh phơng.
-----------------Hết----------------Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Học kì I năm học 2017 2018
Phần I: Trắc nghiệm (2 ®iĨm).


Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm

Câu
Đáp án

1
B

2
C


3
D

4
B

5
A

Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Bài 1
a) 465 58    465     38  
(2,5®iĨm)

7
C

8
D
BiĨu ®iĨm
0,5 ®iĨm

 465    465     58    38  
0  20
20

0,25


b) 13. 75 + 25. 13 – 120
= 13.(75 + 25 ) – 120
= 13.100 – 120
= 1300 – 120
= 1180

0,5 ®iĨm

c) 136 :    468  332  :160  5  68  2014
136 :   800 :160  5   68   2014
136 :   5  5   68   2014
136 :  0  68   2014

0,25

0,25
0,25
0,75 ®iĨm

0,25
0,25

136 : 68  2014
2  2014
2016
d ) 160   6.52  3.23   20150

0,25

160   6.25  3.8   1


0,25

160   150  24   1

0,25

160  150  24  1
10 24 1
35
Bài 2
(1,5điểm)

6
C

a) 123 4 x   67 8







123  4 x 8  67
123  4 x 75
4 x 123  75
4 x 48
x 48 : 4
x 12


VËy x = 12

0,75 ®iĨm

0,25

0,75 ®iĨm
0,25
0,25
0,25


0,75 ®iĨm

b)  22. x  52  .38 39
 4. x  25 39 : 38

0,25

 4. x  25 3
 4. x 3  25

0,25

 4. x 28
 x 7
x 7
Bài 3
(1,5 điểm)


Vậy x = - 7; x = 7

0,25

Gäi sè häc sinh khèi 6 cña trêng đó là a (a ẻ N và 50 a 80 )

0,25
0,25

ị a ẻ BC ( 6, 8, 12)

0,25

Lập luận tìm BCNN(6, 8, 12) = 24

0,25

Mà BC (6, 8, 12) = B(24) =

0,25
0,25

LËp luËn: a M6, a M8, a M12

{ 0; 24; 48; 72; 96; ...}
ị a ẻ { 0; 24; 48; 72; 96; ...}

Bài 4
(2,0 điểm)


Mà 50 < a < 80 Þ a = 72
VËy sè HS khèi 6 của trờng đó là 72 học sinh.
Vẽ hình chính xác

A

O

0,25 điểm

M

B

a) Vì M là trung điểm của AB nên MA và MB là hai tia đối nhau.
Vì O nằm giữa A và M nên MA và MO là hai tia trùng nhau.
ị MO và MB là hai tia đối nhau nên M nằm giữa hai điểm O và B

AB 10
b) Vì M là trung điểm của AB nên MA = MB = 2 = 2 = 5 (cm)

Bµi 5
(0,5 điểm)

0,25

Vì O nằm giữa A và M nên AO + OM = AM
Þ OM = AM – AO = 5 3 = 2 (cm)
Vì M nằm giữa hai điểm O và B nên OB = OM + MB

ị OB = 2 + 5 = 7 (cm)
VËy OM = 2 cm; OB = 7 cm
Gäi C = 11.....1
2015 ch÷ sè 1
Khi ®ã B = 2.C
Ta cã A = 11 ..... 1 = 11 ..... 1 00 ..... 0 + 11 ..... 1
4030 ch÷ sè 1 2015 ch÷ sè 2015 ch÷ số 2015 chữ số
= C. 10
Do đó A B = C. 10
Mà 10

2015

2015

2015

3.C )
=(

Nên A B = C. 9.C = 9.C
Vậy A B là số chính phơng.

0,5 ®iÓm

0,25
2015

- 1 = 99 ..... 9 = 9. 11 ..... 1 = 9. C
2015 ch÷ sè

2015 ch÷ sè
2

0,25
0,25

+C

+ C – 2.C = C. 10

0,75 ®iĨm
0,25
0,25
0,25
1,00 ®iĨm
0,25

- C = C. (10

2015

- 1)
0,25

2

= ...

Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tÝnh hỵp lÝ nÕu



tính đợc hợp lí mà không tính nhng kết quả ®óng chØ cho nưa sè ®iĨm. NÕu chØ ghi lu«n kết quả cuối
cùng, không có các bớc giải: Không cho điểm
+ Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng
minh có liªn quan.



×