Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De TN On Thi Toan 10 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 4 trang )

Họ, tên thí sinh

ĐỀ ƠN HKI TỐN KHỐI 10 20172018
Thời gian làm bài:60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Câu 1: Cho phương trình
2 m

S m  2;

3 

A.

x  2  m  2x
m 
S 
 3
B.

, với m là tham số. Tập nghiệm của phương trình là:
2
m  2

S 
; m  2


 3


 D. S  m  2
C.

 x 2  5x  6 x 3  mx 2  x  m 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
Câu 2: Cho phương trình
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
B. m 3
C. 2 m  3
D. 0  m 3
A. m 2
2
Câu 3: Giả sử phương trình x  2(m 1)x  m  1 0 (với m là tham số), có hai nghiệm x1, x2. Khi đó
x12  x 22
được tính theo m là:
2
x1  x 22 4m 2  10m  6
x12  x 22 4m 2  6m  6
B.
A.
x12  x 22 m 2  3
x12  x 22 m 2  4m  3
D.
C.

x 2  2x  2 x  1 m  1
Câu 4: Cho phương trình:
, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có nghiệm.
B. m  1
C. m  0

D. m 0
A.  1 m 0
1 
I  ;0 
Câu 5: Cho Parabol (P)có đỉnh  2  . Khi đó (P) có phương trình là:
(P) : y 4x 2  4x  1
(P) : y  4x 2  4x  1
B.
A.
3
(P) : y  2x 2  2x 
2
2
D. (P) : y  4x  4x  1
C.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(22;-22), B(-11;15), C(5;-5).Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A. A, B, C  là 3 đỉnh của một tam giác.
B. A
 điểm của BC.
 là trung

D. BC  2AB 0
C. AB và BC ngược hướng.

Câu 7: Cho A(1; 4), B(3; 6); C(5; 4). Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp ΔABC là:
3 
 ;1 
3; 4 
2;5 



 9;10 
A.
B.
C.  2 
D.
Câu 8: Cho tập hợp P  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
B.    
C. P  P
A. P \  

D. P  P P

Câu 9: Cho phương trình 2x  3m  x  1 ,với m là tham số và m 0 . Tập nghiệm của phương trình
là:
 3m  1 
m 
S 
S  

S  3m  1
 3 
3
B.
C.
D. S 
A.
Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A và B.Trong các khẳng
định sau đây, khẳng định nào đúng?

1
5
3
5


A. Chu vi tam giác OAB bằng 2 2 .
B. Chu vi tam giác OAB bằng 2 2 .
C. Tam giác OAB là tam giác vuông cân.
D. Tam giác OAB là nửa tam giác đều.


Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-3;1), B(2;-2), C(4;-1), D(2;6), G(1;2). Khi đó G là trọng
tâm của tam giác nào?
A. Tam giác ABC
B. Tam giác ACD
C. Tam giác ABD
D. Tam giác BCD
Câu 12: Phương trình
25
4
A.

2
2
2x 2  4x  1  x  3 có hai nghiệm x1 , x 2 . Khi đó x1  x 2 có giá trị bằng:
9
17
33
B. 2

C. 4
D. 4

2
Câu 13: Đồ thị hàm số y x  2x  3 là parabol (P).Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
O  0;0 
A. Hàm số đồng biến trên ( 1; )
B. (P) không đi qua gốc tọa độ
.

C. Hàm số nghịch biến trên ( ;3)
D. (P) có trục đối xứng là x = 2.
Câu 14: Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp
10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng.
Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi
mỗi lớp 10A, 10B, 10C lần lượt có bao nhiêu học sinh?
44; 41; 43
B. 41; 43; 44
C. 40; 43; 45
D. 45; 40; 43
A.
Câu 15: Đồ thị bên của hàm số nào:
y  x 2  2x  3
y  x 2  2x  3
y  x 2  4x  3
y x 2  2x  3
B.
C.
D.
A.

Câu 16: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hai vectơ đối nhau thì chúng cùng hướng và có tổng bằng vectơ-khơng.
B. Hai vectơ cùng phương với nhau khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương với nhau thì chúng bằng nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau thì tổng của chúng bằng vectơ-khơng.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(9;7), C(11;-1). M, N lần lượt là trung điểm của
MN là:
AB, BC.



 Tọa độ của vectơ
MN (5;3)
MN

(2;

8)
MN

(

2;8)
MN
(1;  4)
B.
C.
D.
A.
Câu 18: Cho các tập hợp

A  B  12; 2017 
A.
A \ B   12;12
C.

A   12; 2017  ; B=   ;  12   12; 2017 
B.

. Chọn khẳng định đúng:
A \ B   12;12 

D.

A  B   12   12; 2017 




MN  3MP 0 . Chọn khẳng định đúng:
Câu 19:
Cho
ba
điểm
M,
N,
P
thỏa

 
 




NP

2PM

0
NP

2PM

0
B.
C. NP  3MP 0
A.

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 3x  4 2x  5 là:
 23  65 
 23  193 
 23  65 
S 
S 
S 



8
8
8










B.
C.
A.

x
Câu 21: Cho phương trình
A. 0

2

  
D. NP  3MP 0

 23  193 
S 

8



D.


2

 1  5  x 2  1  4 0

. Số nghiệm của phương trình là:
C. 2
D. 4

B. 3

4  2x  4  2x 0
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
là:
S  2
S  2;  
S   ; 2
B.
C.
D. S R
A.
2
Câu 23: Đồ thị hàm số y x  5x  6 là parabol (P). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (P) có trục đối xứng là x = -2.
B. (P) cắt trục hoành tại hai điểm

A  1;0 




B  0;  6 


 5 49 
I  ;
 1; 0  và có đỉnh  2 4  .
C. (P) đi qua điểm
 5 49 
I ;

4  và cắt trục tung tại điểm  0;  6 
2
(P)

đỉnh
D.





B  n  N / n 2  40  0
Câu 24: Viết lại tập hợp
dưới dạng liệt kê.
B  0,1, 4,9,16, 25,36
B  1, 4,9,16, 25,36
B.
A.
B  0,1, 2,3, 4,5, 6
B  0,1, 2,3, 4,5

D.
C.
2
Câu 25: Phủ định của mệnh đề A :" x  R : x  x  1  0" là:
2
2
B. A : " x  R : x  x  1 0"
A. A : " x  R : x  x  1  0"
2
2
D. A :" x  R : x  x  1 0"
C. A : " x  R : x  x  1  0"
Câu 26: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
0
ˆ ˆ
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A B 90 .
B. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 3.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song và bằng CD.
D. Nếu tam giác ABC cân tại A thì tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau.


A  1;0  , B  0;  2 
AD

3AB là:
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho
. Tọa độ điểm D sao cho
 0; 4 
 4;  6 
 2;0 

 4;6 
B.
C.
D.
A.

X  1, 2,3, 4
Câu 28: Số tập hợp con nhiều hơn một phần tử của tập hợp
là:
A. 15
B. 12
C. 16
D. 11
Câu 29:
 hành ABCD có giao điểm hai đường
 là I. Khẳng định nào sau đây là đúng:
 Cho
 hình
 bình
 chéo
 IB  IC  ID 0
B. AB  BD 0
A. IA
  
  
AB

AD

BD

D. AB  IA BI
C.
 
AB  AC
Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5a. Khi đó
được tính theo a là:
5a 3
a 3
a
3
5a 3
B.
C. 2
D. 2
A.
Câu 31: Tập hợp
A. 2

A  x  Z* / (x 2  2 x)(x 4  7 x 2  12) 0
B. 4

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho

C. 8

có bao nhiêu tập hợp con?
D. 6

A  1; 2  , B  4;  2 


. Điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB cân
m
tại M, tung độ của điểm M có dạng n . Khi đó tích của m và n bằng:
A. 120
B.  60
C. 60
D. 200
y  5 x  3

1
x 2 .
D  2;5 
C.

Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số:
D  2;5
D   ;5
D   ;5 \  2
B.
D.
A.
 1   5  7 2
A  ; 0  , B  0;  , C  ; 
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho  7   4   3 3  .Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình
bình hành là:


7
 52
 ;


 21 12 

A.

 52 7 
; 

B.  21 12 

Câu 35: Số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 4

 46 23 
 ;

C.  21 12 

x 2  3x  1  x  1

 46 23 
;


D.  21 12 

là:

C. 2


D. 3

A  a;a  2017 
Câu 36: Cho
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
R \ A   ; a    a  2017;  
R \ A   ; a    a  2017;  
B.
A.
R \ A   ; a    a  2017;  
R \ A   ; a    a  2017;  
D.
C.


 
a

(2;1),
b
(7;  5) . Độ dài của a  2b là:
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho
265
B. 256
C. 337
D. 373
A.

Câu 38: Nghiệm của hệ phương trình

A. 15
B. 12

2x  3y  z  6 0

 x  y  7z 8
3x  y  2z 7

y

x

x 1

Câu 39: Tìm tập xác định của hàm số:
1
1


D   ;  \   1
D   ; 
2
2


B.
A.

2




x 02  y 02  z 02 bằng:
D. 9

 x 0 ; y0 ; z0  , khi đó

C. 6
1
1  2x .
1

D   ; 
2

C.

1

D   ;  \   1
2

D.

2
Câu 40: Tọa độ giao điểm của (P) : y x  4x  3 và đường thẳng y  x  3 là:
M(0;3), N(3;0)
B. M(0;3), N(5;-2)
C. M(3;0), N(-5;8)
D. M(0;3)

A.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×