Ngày soạn: 25/8/2016
Ngày giảng:
Tiết: 4 => 8 CHỦ ĐỀ: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Thời lượng: 5 Tiết
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng cơng thức và phát
biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình
phương. Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bình
phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương . H/s nắm được các HĐT: Tổng của 2
lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái
niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương
của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu".
2. Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một
cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2
lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải BT.
3. Thái độ : Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập
4. Năng lực hướng tới: Qua dạy học chủ đề “ Những hằng đẳng thức đáng
nhớ” có thể hướng tới hình thành và phát triển năng lực:
4.1. Năng lực chung.
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ
- Năng lực tính tốn
4.2. Năng lực chuyên biệt.
Học sinh biết vận dụng kiến thức để làm những dạng toán cơ bản và nâng cao
về hằng đẳng thức.
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
- GV: Phát vấn, gợi mở, nêu vấn đề, hướng dẫn tổ chức cho học sinh thực hiện.
- HS: Vấn đáp, đàm thoại, Cá nhân, nhóm.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án; bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức liên quan tới nội dung bài học
IV. BẢNG MÔ TẢ CẤP ĐỘ TƯ DUY; XÁC ĐỊNH CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Nội
dung
1. Bình
Nhận biết
Phát biểu được
Thơng hiểu
Sử dụng quy tắc
Vận dụng thấp
Giải được bài tập về
Vận dụng cao
Sử dụng hằng
phương
của một
tổng:
hằng đẳng thức
thứ nhất
để giải thích cơng
thức tính diện tích
hình vng và hình
chữ nhật
VD1.1:
VD1.2:
Với hai số a, b bất Trong trường hợp
kì, thực hiện phép a,b>0, Cơng thức
tính:
trên được minh hoạ
2
(a+b) (a+b) =a + bởi diện tích các
ab + ab + b2
hình vng và các
2
=a
hình chữ nhật (Gv
2
+ 2ab +b .
dùng bảng phụ)
2
2
(a +b) = a
+2ab +b2.
Với A, B là các
biểu thức :
(A +B)2 = A2 + 2AB + B
2. Bình
Phát biểu được
Phân biệt hằng
phương hằng đẳng thức
đằng thức thứ nhất
của 1
thứ hai
và thứ hai
hiệu
VD2.1:
VD2.2:
Thực hiện phép
Phân biệt hằng
tính
đằng thức thứ nhất
và thứ hai
a ( b ) 2 = a2 2ab + b2
Với A, B là các
biểu thức ta có:
( A - B ) 2 = A2 2AB + B2
- Phát hiện được Phát biểu được
hiệu của hai bình bằng lời
phương
+ Với a, b là 2 số Ví dụ 3.2 :
tuỳ ý:
?3.Hiệu 2 bình
3. Hiệu
(a + b) (a - b) phương của mỗi số
của 2
2
= a - b2
bằng tích của tổng
bình
+ Với A, B là các 2 số với hiệu 2 số
phương
biểu thức tuỳ ý
Hiệu 2 bình
2
2
A - B = (A + phương của mỗi
B) (A - B)
biểu thức bằng tích
của tổng 2 biểu
thức với hiệu 2 hai
biểu thức
4. Luyện Nhận biết được 3 Hiểu cơng thức để
khai triển hằng đẳng
thức
đẳng thức dể
tính nhanh
VD1.3
a) Tính: ( a+1)2 = a2 +
2a + 1
b) Viết biểu thức
dưới dạng bình
phương của 1 tổng:
x2 + 6x + 9 = (x
+3)2
VD1.4: Tính
nhanh:
512 & 3012
+ 512 = (50 +
1)2
= 502 +
2.50.1 + 1
= 2500 +
100 + 1 = 2601
+ 3012 = (300 +
1 )2
= 3002 + 2.300
+ 1= 90601
Sử dụng hằng
đẳng thức dể
tính nhanh
VD2.4: tính
nhanh
992 = (100 - 1)2
= 10000 - 200
+ 1 = 9801
Giải được bài tập về
khai triển hằng đẳng
thức
VD2.3:
Tính
1
a) (x - 2 )2 = x2 - x +
1
4
b)( 2x - 3y)2
=4x2 - 12xy + 9 y2
Thực hiện khai triển
Ví dụ 3.3: Tính
a) (x + 1) (x - 1) = x2
-1
b) (x - 2y) (x + 2y) =
x2 - 4y2
Viết các đa thức về
Dung hằng
đẳng thức để
tính nhanh
Ví dụ 3.4: Tính
nhanh
56. 64 = (60 4) (60 + 4)
= 602 - 42
= 3600 -16 =
3584
Vận dụng các
hằng đẳng thức
và áp dụng khai
triển đơn giản
tập 1
tính nhanh và hợp
lí
tổng, hiệu bình
phương. Tính nhanh
và tính hợp lí
hằng đẳng thức
để giải bài
chứng minh
đẳng thức
bài 17/11 (sgk)
Bài số 2: Em có
Bài số 3
bài 23/12 sgk
Chứng minh
thế nêu cách tính
Muốn biết 1 đa thức a) Biến đổi vế
rằng:
nhẩm bình phương nào đó có viết được
phải ta có:
2
2
(10a + 5) =
của 1 số tự nhiên
dưới dạng (a + b) , (a (a - b)2 + 4ab =
100a (a + 1) + 25 có tận cùng bằng
- b)2 hay khơng trước a2-2ab + b2 +
Ta có
chữ số 5.
hết ta phải làm xuất
4ab = a2 + 2ab
(10a + 5)2 =
+ áp dụng để tính: hiện trong tổng đó có + b2 = (a + b)2
(10a)2+ 2.10a .5 + 252, 352, 652, 752
số hạng 2.ab. rồi chỉ
Vậy vế trái
5
5
ta thực hiện như
ra a là số nào, b là số bằng vế phải
2
= 100a + 100a + sau:
nào ?
b) Biến đổi vế
25
- Tính tích a(a + 1) Giáo viên treo bảng
phải ta có:
= 100a (a + 1) +
- Viết thêm 25 vào phụ:
(a + b)2 - 4ab =
25
bên phải
Viết các đa thức sau
a2+2ab + b2 bài 21/12 (sgk)
Ví dụ: Tính 352
dưới dạng bình
4ab = a2 - 2ab
Ta có:
35 có số chục là 3 phương của một tổng + b2 = (a - b)2
a) 9x2 - 6x + 1
nên
hoặc một hiệu:
Vậy vế trái
2
2
= (3x -1)
3(3 +1) = 3.4 = 12
a) 4y + 4y +1
bằng vế phải
2
2
2
b) (2x + 3y) + 2
Vậy 35 = 1225
c) (2x - 3y) + 2 (2x - 6- Chữa bài
2
(2x + 3y) + 1
( 3.4 = 12); 65 = 3y) + 1
tập 25/12 (sgk)
2
2
= (2x + 3y + 1)
4225
b) 4y - 4y +1
d) (a + b + c)2
( 6.7 = 42); 1252 = (2x - 3y)2 - 2 (2x - 3y)
= (a + b )+ c
15625
+1
2 (a + b - c)2
( 12.13 = 156 )
bài tập 22/12 (sgk)
Tính nhanh:
= (a + b )- c
2
2
a) 101 ; b) 199 ; c)
2(a - b - c)2
47.53
= (a - b) -
5. Lập
phương
của một
tổng
Phát hiện công
thức lập phương
của một tổng
?1 Hãy thực hiện
phép tính sau &
cho biết kết quả
(a+ b)(a+ b)2= (a+
b)(a2+ b2 + 2ab)
(a + b )3 = a3 +
3a2b + 3ab2 + b3
2
Phát biểu thành Áp dụng hằng đẳng
Biết đưa biểu
hằng đẳng thức
thức trong khai triển thức theo hai
chiều
Với A, B là các
Tính
Nêu tính 2
3
biểu thức
a)
(x + 1) = chiều của kết
3
b)
(2x + y)3 quả
(A+B) =
=
+ Khi gặp bài
A3+3A2B+3AB2+B
3
toán yêu cầu
viết các đa thức
x3 + 3x2 +
3x + 1
8x3 + 12 x2y
? 2 Lập phương
của 1 tổng 2 biểu
thức bằng …
Phát hiện công
thức lập phương
của một hiệu
Khai triển
(a + (- b ))3 ( a, b
tuỳ ý )
(a - b )3 = a3 3a2b + 3ab2 - b3
6. Lập
phương
của 1
hiệu
7. Tổng
2 lập
phương
Phát biểu thành Làm được các bài
hằng đẳng thức
tốn có liên quan
Lập phương của 1
hiệu 2 số bằng lập
phương số thứ
nhất, trừ 3 lần tích
của bình phương
số thứ nhất với số
thứ 2, cộng 3 lần
tích của số thứ nhất
với bình phương số
thứ 2, trừ lập
phương số thứ 2.
Với A, B là các
biểu thức ta có:
(A - B ) 3 = A3 3A2 B + 3AB2 - B3
+ 6xy2 + y3
dưới dạng lập
phương của 1
tổng
a) Số hạng thứ
nhất là x, số
hạng thứ 2 là 1
b) Ta phải viết
8x3 = (2x)3 là
số hạng thứ
nhất & y số
hạng thứ 2
Áp dụng trong
khai triển
Trong các khẳng định ? 2 áp dụng:
khẳng định nào đúng Tính
khẳng định nào sai ?
1
1. (2x -1)2 = (1 - 2x)2
a)(x- 3 )3
;
1
2. (x - 1)3 = (1 - x)3
3
2 3
=x -3x . +3x.
3. (x + 1)3 = (1 + x)3
1
1
;
( 3 )2 - ( 3 )3
4. (x2 - 1) = 1 - x2
= x3 - x2 + x. (
5. (x - 3)2 = x2 - 2x +
1
1
9
3 ) - ( 3 )3
b)(x-2y)3 =x33x2.2y+3x.
(2y)2-(2y)3
= x3 6x2y + 12xy2 8y3
Phát hiện công Phát biểu thành Áp dụng hằng đẳng
Biết đưa biểu
thức tổng của hai hằng đẳng thức
thức trong khai triển thức theo hai
lập phương
chiều
3
Thực hiện phép
+ Tổng 2 lập
Viết x + 8 dưới dạng Viết (x+1)(x2
tính sau với a,b là phương của 2 số
tích
-x + 1) = x3 +
hai số tuỳ ý:
bằng tích của tổng Có: x3 + 8 = x3 + 23
13
(a + b) (a2 - ab + 2 số với bình
= (x + 2)
2
3
3
2
= x3 + 1
b)=a +b
phương thiếu của
(x -2x + 4)
hiệu 2 số
+ Tổng 2 lập
phương của biểu
thức bằng tích của
tổng 2 biểu thức
với bình phương
thiếu của hiệu 2
biểu thức
Phát hiện công Phát biểu thành Áp dụng hằng đẳng
thức hiệu của hai hằng đẳng thức
thức trong khai triển
lập phương
Tính: (a - b) (a2 + + Hiệu 2 lập
Tính:
2
ab) + b ) với a,b phương của 2 số
(x - 1) ) (x2 + x + 1) =
tuỳ ý
thì bằng tích của 2 x3 -1
Có: a3 + b3 = (a-b) số đó với bình
8. Hiệu
(a2 + ab) + b2)
phương thiếu của 2
của 2 lập
Với A,B là các
số đó.
phương:
biểu thức ta cũng + Hiệu 2 lập
có
phương của 2 biểu
3
3
A - B = (A - B) thức thì bằng tích
( A2 + AB + B2)
của hiệu 2 biểu
thức đó với bình
phương thiếu của
tổng 2 biểu thức đó
9. Luyện Nhận biết các
Hiểu các Hằng
Vận dụng Hằng đẳng
tập
hằng đẳng thức
đẳng thức đã học
thức để giải các bài
cần vận dụng
để vận dụng vào
toán liên quan
trong giải bài tập bài tập
đơn giản
Bài 1: Rút gọn
Chữa bài 30/16
Bài 34/16: Rút gọn
các biểu thức sau: Chữa bài 31/16
các biểu thức sau:
2
a). ( x + 3)(x - 3x bài 33/16: Tính
a). (a + b)2 - (a - b)
+ 9) –
a) (2 + xy)2 = 4 +
b). (a + b)3 - (a - b)3 ( 54 + x3)
4xy + x2y2
2b3
b). (2x - y)(4x2 + b) (5 - 3x)2 = 25 c). (x + y + z)2 - 2(x +
2xy + y2) - (2x + 30x + 9x2
y + z)(x + y) + (x +
2
2
2
y)(4x - 2xy + y ) c) ( 2x - y)(4x +
y)2
Bài 2: CMR: a3 + 2xy + y2) = (2x)3 b3 = (a + b)3 - 3ab y3 = 8x3 - y3
(a + b)
d) (5x - 1)3 = 125x3
áp dụng: Tính a3 - 75x2 + 15x - 1
+ b3 biết ab = 6 và e) ( 5 - x2) (5 + x2))
a + b = -5
= 52 - (x2)2= 25 - x4
g)(x +3)(x2-3x + 9)
= x3 + 33 = x3 + 27
Biết đưa biểu
thức theo hai
chiều
Viết 8x3 - y3
dưới dạng tích
8x3-y3 = (2x)3y3
= (2x 2
y)(4x + 2xy +
y2)
Giải các bài
tốn tính
nhanh, tính hợp
lí,…
5. Chữa bài
35/17: Tính
nhanh
a)342+662+
68.66 = 342+
662 + 2.34.66
= (34 + 66)2
= 1002 =
10.000
b)742 +242 48.74 = 742 +
242 - 2.24.74
= (74 - 24)2 =
502 = 2.500
6. Chữa bài
36/17
a) (x + 2)2 =
(98 + 2)2 = 1002
= 10.000
Nhận biết các
hằng đẳng thức
10. Đánh
cần vận dụng
giá kết
trong giải bài tập
quả HT
đơn giản
của HS
( Bài KT
15p)
Hiểu các Hằng
đẳng thức đã học
để vận dụng vào
bài tập
Vận dụng Hằng đẳng
thức để giải các bài
toán liên quan
b) (x + 1)3 =
(99 + 1)3 = 1003
= 1000.000
Giải các bài
tốn tính
nhanh, tính hợp
lí,…
V. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Lớp
Tiết
1
2
3
4
5
Ngày dạy
Sĩ số
Hoạt động 1.Khởi động:
B1: Giao nhiệm vụ: Một sân trường HCN có chiều dài 201m, chiều rộng 199m
làm thế nào để tính diện tích một cách nhanh nhất ?
B2: HS thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả
B4: GV chốt kiến thức: Để tính nhanh diện tích HCN chúng ta vào bài học ngày
hơm nay
Hoạt động
2. Hình thành kiến thức mới:
1. Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu
HĐ của GV
HĐ của HS
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
Tính:
+ (a + b).(a + b) = ?
+ (a - b).(a - b) = ?
Vậy (a+b)2=? và (a-b)2=?
B2: GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập, chốt kiến thức
GV yêu cầu HS làm VD:
Hoạt động luyện tập
VD1:
a) Tính: ( a+1)2
b) Viết biểu thức dưới dạng bình phương
của 1 tổng:
x2 + 6x + 9
VD2: Tính nhanh:
512 & 2992
VD 3:
Tính
1
a) (x - 2 )2
b)( 2x - 3y)2
bài 17/11 (sgk)
Chứng minh rằng:
(10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25
bài 21/12 (sgk)
Tính
a) 9x2 - 6x + 1
b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
(HĐ nhóm)
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập và chốt kiến thức
HS thực hiện
HS báo cáo kết quả
(A + B) 2 = A2 + 2AB + B2
(A - B) 2 = A2 - 2AB + B2
a) ( a+1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
512 & 2992
+ 512 = (50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 1
= 2500 + 100 + 1 = 2601
+ 2992 = (300 - 1 )2
= 3002 - 2.300 + 1= 89401
VD3:
1
1
2
2
a) (x - 2 ) = x - x + 4
b)( 2x - 3y)2
=4x2 - 12xy + 9 y2
bài 17/11 (sgk)
(10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25
Ta có
(10a + 5)2 =
(10a)2+ 2.10a .5 + 55
= 100a2 + 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25
bài 21/12 (sgk)
Nhóm 1 :
a) 9x2 - 6x + 1
= (3x -1)2
Nhóm 2 :
b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)2
2. Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
HĐ của GV
B1:GV giao nhiệm vụ học tập
Hãy thực hiện phép tính sau & cho
biết kết quả
(a+ b)(a+ b)2
→ (a + b )3
(a + (- b ))3 ( a, b tuỳ ý )
→ (a - b )3
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập, chốt kiến thức
HĐ luyện tập
GV yêu cầu HS làm VD:
VD1:
Tính
a) (x + 1)3 =
b) (2x + y)3 =
VD2: Trong các khẳng định khẳng
định nào đúng khẳng định nào sai ?
1. (2x -1)2 = (1 - 2x)2 ;
2. (x - 1)3 = (1 - x)3
3. (x + 1)3 = (1 + x)3 ;
4. (x2 - 1) = 1 - x2
5. (x - 3)2 = x2 - 2x + 9
VD3: Tính
1
a)(x- 3 )3
b)(x-2y)3
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
(HĐ nhóm)
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập và chốt kiến thức
HĐ của HS
HS thực hiện
HS báo cáo kết quả
(a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
a, (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b, (2x + y)3 = 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3
1. Đ
2. S
3. Đ
4.S
5. S
1
Nhóm 1: a)(x- 3 )3
1
1
1
=x3-3x2. 3 +3x. ( 3 )2 - ( 3 )3
1
1
= x3 - x2 + x. ( 3 ) - ( 3 )3
Nhóm 2 : b)
(x-2y)3 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
3.Hiệu hai bình phương, hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương
HĐ của GV
HĐ của HS
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
Tính
+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
(a + b) (a - b)
(a + b) (a2 - ab + b2)
(a - b) (a2 + ab + b2)
HS thực hiện
HS báo cáo kết quả
(a + b) (a - b) = a2 - b2
(a - b) (a2 + ab+ b2) = a3 - b3
(a + b) (a2 - ab+ b2) = a3 + b3
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
Với A,B là các biểu thức ta cũng có
A2 - B2 = (A + B) (A - B)
A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2)
A3 + B3 = (A + B) ( A2 + AB + B2)
HS trả lời:
Trả lời câu hỏi khởi động: Một sân
trường HCN có chiều dài 201m, chiều Diện tích sân trường
201.199=(200+1)(200-1)=2002-1=3999
rộng 199m làm thế nào để tính diện
(m2)
tích một cách nhanh nhất ?
HĐ luyện tập
GV yêu cầu HS làm VD:
VD6: Tính
a) ( x + 1) (x - 1)
b) (x - 2y) (x + 2y)
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
Nhóm 1: a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 1
(HĐ nhóm)
Nhóm 2 : b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - 4y2
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập và chốt kiến thức
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập và chốt kiến thức
VD7 : Tính nhanh
56. 64
VD8: Viết x3 + 8 và (x+1)(x2 -x + 1)
dưới dạng tích
Tính:
(x - 1) ) (x2 + x + 1)
Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích
C. Luyện tập:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a). ( x + 3)(x2 - 3x + 9) – ( 54 + x3)
56. 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 602 - 42
= 3600 -16 = 3584
Viết x3 + 8 dưới dạng tích
Có: x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2) (x2 -2x + 4)
Viết (x+1)(x2 -x + 1) = x3 + 13
= x3 + 1
(x - 1) ) (x2 + x + 1) = x3 -1
8x3-y3 = (2x)3-y3
= (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
b). (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - (2x + y)
(4x2 - 2xy + y2)
a). ( x + 3)(x2 - 3x + 9) – ( 54 + x3)=-27
b). (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - (2x + y)(4x2
- 2xy +y2) = -2y3
Bài 2: CMR: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a
+ b)
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
áp dụng: Tính a3 + b3 biết ab = 6 và a + a3 + b3 =-35
b = -5
Chữa bài 30/16
Bài 30/16
Chữa bài 31/16
Bài 31/16
bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2
c) ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 =
8x3 - y3
d) (5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1
e) ( 5 - x2) (5 + x2)) = 52 - (x2)2= 25 - x4
g)(x +3)(x2-3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27
bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)2
b) (5 - 3x)2
c) ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d) (5x - 1)3
e) ( 5 - x2) (5 + x2))
g)(x +3)(x2-3x + 9)
Bài 34/16: Rút gọn các biểu thức sau:
a). (a + b)2 - (a - b)2
b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3
c). (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) +
(x + y)2
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
(HĐ nhóm)
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
Nhóm 1: a, 4ab
Nhóm 2: b, 6a2b
Nhóm 3: c, z2
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập và chốt kiến thức
Bài 35/17: Tính nhanh
a)342+662+ 68.66
b)742 +242 - 48.74
Bài 36/17
a) (x + 2)2
b) (x + 1)3
D. VẬN DỤNG:
Chữa bài 35/17: Tính nhanh
a)342+662+ 68.66 = 342+ 662 + 2.34.66
= (34 + 66)2 = 1002 = 10.000
b)742 +242 - 48.74 = 742 + 242 - 2.24.74
= (74 - 24)2 = 502 = 2.500
6. Chữa bài 36/17
a) (x + 2)2 = (98 + 2)2 = 1002 = 10.000
b) (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 =
1000.000
1. HĐ 1:
B1: GV giao nhiệm vụ học tập
(HĐ nhóm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) M = x2 – 4x + 7
b) N = (x2 – 4x – 5)(x2 – 4x – 19) + 49
c) P = x2 – 6x + y2 – 2y + 12
B2: GV yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
B3: HS báo cáo kết quả thảo luận
B4: GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập và chốt kiến thức
HĐ2. Chuyển giao nhiệm vụ về nhà:
1: Cho x-y=7, Tính giá trị biểu thức x2-2xy+y2-5x+5y+6
2: Tính nhanh B=324-(274+1)(96-1)
3: CMR: (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
4: Các BT trong sách bài tập
E.TÌM TỊI, MỞ RỘNG:
- Sử dụng tam giác pascan để khai triển (a+b)n
- Mở rộng một số hằng đẳng thức (a+b+c)2 , (a+b+c)3