Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Đồ án môn học Lập giá UTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 105 trang )

MỤC LỤC
PHẦN I PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................2
Nhiệm vụ thiết kế:...........................................................................................................2
Số liệu cơ sở (đề bài):.....................................................................................................2
PHẦN II KHÁI QUÁT CHUNG........................................................................................6
I.Các giai đoạn đầu tư:....................................................................................................6
Các loại giá xây dựng theo các giai đoạn đầu tư:............................................................6
Nội dung chi phí trong dự toán chi phí xây dựng cơng trình:..........................................6
Xác định các thành phần chi phí trong dự toán xây dựng cơng trình:.........................7
Xác định chi phí xây dựng:.......................................................................................10
Dự toán gói thầu thi cơng xây dựng:.........................................................................11
PHẦN III THUYẾT MINH LẬP DỰ TOÁN...................................................................13
I.Căn cứ lập...................................................................................................................13
1.Các văn bản............................................................................................................13
Định mức..................................................................................................................14
Đơn giá.....................................................................................................................14
Nội dung dự toán chi phí (các bảng biểu).....................................................................15
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH..................17
BẢNG DỰ TỐN CHI TIẾT...................................................................................19
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT..............................................................25
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CƠNG TRÌNH..............................................89
BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN....................................................96
BẢNG GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ THI CÔNG.........................................................97
BẢNG PHỤC LỤC VỮA.......................................................................................102

1


THIẾT KẾ MÔN HỌC
LẬP GIÁ TRONG XÂY DỰNG


Giảng viên hướng dẫn

:

Ths. Nguyễn Thị Hậu

Nhóm

:

2

Sinh viên thực hiện

:

Phan Ngọc Điệp

Mã sinh viên

:

151100539

PHẦN I
PHẦN MỞ ĐẦU
Nhiệm vụ thiết kế:
-

Xác định dự toán xây dựng cơng trình của một dự án xây dựng cơng trình giao

thơng khi đã có khối lượng và biện pháp thi công cụ thể.

Số liệu cơ sở (đề bài):

BẢNG TIấN LNG D N XY DNG 3
T
T
i

Hạng mục công trình

Đơn
vị

I- Nền đng
o p
Đào nn ng t p cp II

m3

p cỏt K=0.95

m3

Đắp bao áo sét (tận dụng đất đào) K=0.9

m3

Đắp đất lề, đất cấp II K95


m3

Đào từ thùng dầu

m3

Vận chuyển bằng xe oto 10T phạm vi 5Km
Đắp đất bằng máy đầm 25T, hệ số đầm nén K=0.95
Đắp đất K95 = đầm cọc

m3
m3
m3

Đắp đất, đất cấp II K98

m3

2

Khèi lượng


Đào xúc đất (5500x1.16)
Vận chuyển bằng xe ô tô 10T phạm vi 25Km (kể cả phí cầu
đường)
Đắp đất K98

m3
m3

m3

Xử lý nền đường đặc biệt
Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất <= 2.5m đất bùn
Khối lượng phên nứa

II

md
m2

Khối lượng đất đắp bờ quai, đất cấp III

m3

Đào đất tạo mặt bằng công tác thi công, đất cấp II

m3

Bù lún bằng cát

m2

Vải địa kĩ thuật dệt

m3

Phá dỡ bờ quai

Ca


Bơm nước thi công ( tm tớnh)
II- Mặt đng
5cm BTN ht mn

m2

Ti nha dớnh bám 0.5 Kg/m2

m2

7cm BTN hạt thơ

m2

Tưới nhựa dính bám 1.0 kg/m2

m2

Chi phi sản xuất BTN hạt mịn
Chi phi sản xuất BTN hạt thô

Tấn
Tấn

CPVC BTN ( cự ly 4km)

Tấn

15cm CPĐD loại I


m3

25cm CPĐD loại II

m3

III- An tồn giao thơng
Cọc tiêu

Cọc

SX, lắp dựng cọc tiêu (0.2x0.2.0.9)m

Cọc

Biển báo

m3

Đào móng cột biển báo

m3

Bê tong chon cột biển báo M100

m3

Tam giác


Biển

Chữ nhật ( Biển 419, 420, 421 ,422)

Biển

Chữ vuông a=90cm ( biển 433)

Biển

Cột km

Cột

SX và lắp dựng cột Km
Vạch sơn

Cột
m2

Vạch sơn thường

m2

3


Vạch sơn có gờ, sơn xóc

m2


Bó vỉa đứng tai đảo và GPC ( loại 3)

m

BT đúc sẵn bó vỉa M200

m3

Ván khn gỗ

m2

Lắp đặt bó vỉa

m

Lát hè gạch Block

m2

Gạch block dày 6cm
Cát đen dày 20cm đầm K98

m2
m3

IV- Cống thoát nước
Thoát nước ngang


Cống trịn BTCT

ø 1.50m

m3

Đào đất cấp III

m3

Bằng thủ cơng ( 20%)

m3

Bằng máy thi công (80%)

m3

Đắp bù cát

m3

BT đúc sẵn ống + móng cống M200

m3

Cốt thép BTĐS ø

≤ 10mm


Kg

ø ≤ E18mm

Kg

Cốt thép BTĐS
Ván khuôn thép

m2

Lắp đặt ống cống

m

VXM M100

m3

VXM M200

m3

Đá dăm đệm ( đá 4x6)

m3

Xây đá học đầu cống VXM M100
Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống


m3

Đay tẩm nhựa (TT 1kg/3m)

Kg

Qt nhựa đường 2 lớp

m2

Vải phịng nước

m2

Matit Bitum nóng

m3

Cống hộp 3x( 4.0x3.2)m

M

Đào đất cấp 3
Bằng thủ công 20%

m3

ống

m3

Bằng máy thi cơng 80%

m3

Đắp bù cát

m3

BT ĐTC móng M150 dày 20cm

m3

Bản vượt (ĐS)

m3

4


Bê tông M300 dày 20cm

m3

ø ≤ 10mm
Cốt thép ø 10mm ≥ ø 18mm
Cốt thép

Kg
Kg


Ván khuôn gỗ

CK

VXM M300
Đầu cống + gia cố ( ĐTC)

m3

Bê tông tường đầu M300

m3

Bê tông tường cánh + sân M250

m3

Cốt thép ø ≤ 10mm

Kg

Cốt thép ø 10mm ≥ ø 18mm

Kg

Cốt thép ø ≤ 18mm

Kg

Ván khuôn gỗ


m2

Thân cống ( DTC)
BT đổ tại chỗ ống cống M300

m3

Cốt thép ø ≤ 10mm
Cốt thép ø ≥ ø 18mm

Kg
Kg

Cốt thép ø ≤18 mm

Kg

Ván khuôn thép

m2

VXM M200
Đá dăm đệm ( đá 4x6 )

m3

Quét nhựa đường 2 lớp

m2


Khe co giãn bằng đay tẩm nhựa

m

Tấm ngăn nước PVC

m2

5


PHẦN II
KHÁI QUÁT CHUNG
I.

Các giai đoạn đầu tư:
-

Giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
Giai đoạn thực hiện đầu tư.
Giai đoạn kết thúc xây dựng, nghiệm thu, bàn giao cơng trình vào khai thác sử
dụng.

Các loại giá xây dựng theo các giai đoạn đầu tư:
Theo giai đoạn của trình tự đầu tư xây dựng thì giá xây dựng cơng trình được biểu thị
bằng các tên gọi khác nhau, cụ thể là:
-

-


Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Giá xây dựng cơng trình ở giai đoạn này được biểu thị
bằng sơ bộ tổng mức đầu tư, tổng mức đầu tư.
Giai đoạn thực hiện đầu tư:
o Trong giai đoạn thiết kế: Dự toán xây dựng cơng trình hoặc tổng dự toán, dự
toán chi tiết các loại công tác xây dựng riêng biệt.
o Trong giai đoạn đấu thầu:
 Giá gói thầu
 Giá dự thầu
 Giá đề nghị trúng thầu
 Giá ký .hợp đầu
 Giá thanh toán
Giai đoạn kết thúc xây dựng, nghiệm thu, bàn giao công trình vào khai thác sử
dụng.
o Giá quyết toán hợp đồng
o Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư

Nội dung chi phí trong dự tốn chi phí xây dựng cơng trình:
-

Chi phí xây dựng gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính
trước, thuế giá trị gia tăng;
Chi phí thiết bị gồm chi phí mua săm thiết bị cơng trình và thiết bị cơng nghệ, chi
phí đào tạo, chuyển giao cơng nghệ, chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh và các
chi phí khác có liên quan;

6


-


-

-

Chi phí quản lý dự án gồm các chi phí để tổ chức thực hiện quản lý dự án đối với
cơng trình kể từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng
đưa công trình vào khai thác sử dụng;
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng của cơng trình gồm chi phí khảo sát, thiết kế, giám
sát xây dựng và các chi phí tư vấn khác liên quan;
Chi phí khác của cơng trình gồm chi phí hạng mục chung và các chi phí khơng
thuộc các nội dung quy định trên. Chi phí hạng mục chung gồm chi phí xây dựng
nhà tạm để ở và điều hành thi cơng tại hiện trường, chi phí di chuyển thiết bị thi
công và lực lượng lao động đến và ra khỏi cơng trường, chi phí an tồn lao động,
chi phí bảo đảm an tồn giao thơng phục vụ thi cơng (nếu có), chi phí bảo vệ mơi
trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh, chi phí
hồn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình (nếu
có), chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và một số chi phí có liên quan khác
liên quan đến cơng trình;
Chi phí dự phịng của cơng trình gồm chi phí dự phịng cho khối lượng cơng việc
phát sinh và chi phí dự phịng cho ́u tố trượt giá trong thời gian xây dựng cơng
trình.

Xác định các thành phần chi phí trong dự tốn xây dựng cơng trình:
GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP
Trong đó:
a.

GXD: chi phí xây dựng;
GTB: chi phí thiết bị;

GQLDA: chi phí quản lý dự án;
GTV: chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
GK: chi phí khác;
GDP: chi phí dự phịng.
Xác định chi phí xây dựng (GXD)

Chi phí xây dựng của cơng trình là tồn bộ chi phí xây dựng của các hạng mục cơng
trình chính, cơng trình phụ trợ (trừ cơng trình tạm để ở và điều hành thi cơng), cơng trình
tạm phục vụ thi cơng có thể xác định theo từng nội dung chi phí hoặc tổng hợp các nội
dung chi phí
b. Xác định chi phí thiết bị (GTB)
Chi phí thiết bị xác định theo cơng trình, hạng mục cơng trình gồm chi phí mua sắm
thiết bị cơng trình và thiết bị cơng nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao cơng nghệ (nếu
có); chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị; chi phí liên quan khác được xác định
theo công thức sau:
7


-

GTB = GMS + GĐT + GLĐ
GMS: chi phí mua sắm thiết bị cơng trình và thiết bị cơng nghệ;
GĐT: chi phí đào tạo và chuyển giao cơng nghệ;
GLĐ: chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị;

Chi phí mua sắm thiết bị cơng trình và thiết bị công nghệ được xác định theo công
thức sau:
n

GMS =

-

∑Q
i =1



x Mi

Qi: khối lượng hoặc số lượng thiết bị (nhóm thiết bị) thứ i (i = 1÷ n);
Mi: giá tính cho một đơn vị khối lượng hoặc một đơn vị số lượng thiết bị (nhóm
thiết bị) thứ i (i = 1÷ n), được xác định theo cơng thức:
Mi = Gg + Cvc + Clk + Cbq + T
Trong đó:

-

Gg: giá thiết bị ở nơi mua (nơi sản xuất, chế tạo hoặc nơi cung ứng thiết bị tại Việt
Nam) hay giá tính đến cảng Việt Nam (đối với thiết bị nhập khẩu) đã gồm chi phí
thiết kế và giám sát chế tạo thiết bị;

- Cvc: chi phí vận chuyển một đơn vị khối lượng hoặc một đơn vị số lượng thiết bị
(nhóm thiết bị) từ nơi mua hay từ cảng Việt Nam đến hiện trường cơng trình;
-

Clk: chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu container một đơn vị khối lượng hoặc một đơn vị
số lượng thiết bị (nhóm thiết bị) tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu;
Cbq: chi phí bảo quản, bảo dưỡng một đơn vị khối lượng hoặc một đơn vị số lượng
thiết bị (nhóm thiết bị) tại hiện trường;
T: các loại th́ và phí có liên quan.


Chi phí đào tạo và chuyển giao cơng nghệ được xác định bằng cách lập dự toán hoặc
dự tính tuỳ theo đặc điểm cụ thể của từng dự án.
Chi phí lắp đặt thiết bị và chi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị được xác định bằng
cách lập dự toán như đối với chi phí xây dựng.

8


c. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA)
GQLDA = N x (GXDtt + GTBtt)
Trong đó:
-

N: định mức tỷ lệ phần trăm (%) chi phí quản lý dự án tương ứng với quy mô xây lắp
và thiết bị của dự án (theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng);

-

GXDtt: chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng;

-

GTBtt: chi phí thiết bị trước thuế giá trị gia tăng

d. Xác định chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV)
n

G TV  = ∑Ci +
i =1


-

m

∑D j

  

j=1

Trong đó:
Ci: chi phí tư vấn đầu tư xây dựng thứ i (i=1÷ n) được xác định theo định mức tỷ lệ
phần trăm (%) theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng;
Dj: chi phí tư vấn đầu tư xây dựng thứ j (j=1÷ m) được xác định bằng cách lập dự
toán theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

e. Xác định chi phí khác (GK)
n

m

i =1

j=1

GK = ∑ Ci + ∑ D j + CHMC +

l


∑E
k =1

k

Trong đó:
-

Ci: chi phí khác thứ i (i=1÷ n) được xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%)
theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;

-

Dj: chi phí khác thứ j (j=1÷ m) được xác định bằng lập dự toán;

-

Ek: chi phí khác thứ k (k=1÷ l);

-

CHMC: Chi phí hạng mục chung

Chi phí hạng mục chung được xác định như sau:
CHMC = (CNT + CKKL) x (1+T) + CK
Trong đó:
-

CNT: chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
9



-

CKKL: chi phí một số cơng việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được
khối lượng từ thiết kế.
- CK: chi phí hạng mục chung cịn lại gồm: Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi cơng
đặc chủng và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường; chi phí bảo đảm an
tồn giao thơng phục vụ thi công..
- T: mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định.
f. Xác định chi phí dự phịng (GDP)
Chi phí dự được xác định theo 2 yếu tố: dự phịng chi phí cho ́u tố khối lượng cơng
việc phát sinh và dự phịng chi phí cho ́u tố trượt giá.
GDP = GDP1 + GDP2
Chi phí dự phịng cho khối lượng cơng việc phát sinh được tính bằng tỷ lệ phần trăm
(%) trên tổng các chi phí trên. Chi phí dự phịng cho ́u tố trượt giá được tính trên cơ sở
độ dài thời gian xây dựng cơng trình, kế hoạch bố trí vốn và chỉ số giá xây dựng phù hợp
với loại cơng trình xây dựng có tính đến các khả năng biến động giá trong nước và quốc
tế.
Xác định chi phí xây dựng:
Chi phí xây dựng gồm: chi phí trực tiếp + chi phí chung + thu nhập chịu thuế tính
trước + thuế giá trị gia tăng
-

Chi phí trực tiếp:

Gồm chi phí vật liệu, nhân cơng, máy thi công được xác định theo khối lượng và đơn
giá xây dựng cơng trình hoặc giá xây dựng tổng hợp của cơng trình. Khối lượng các cơng
tác xây dựng được xác định từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công,
nhiệm vụ công việc phải thực hiện của cơng trình, hạng mục cơng trình phù hợp với danh

mục và nội dung công tác xây dựng trong đơn giá xây dựng cơng trình, giá xây dựng tổng
hợp của cơng trình.
-

Chi phí chung:

Được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí trực tiếp hoặc bằng tỷ lệ phần trăm (%)
trên chi phí nhân cơng trong dự toán theo quy định đối với từng loại cơng trình. Trường
hợp cần thiết nhà thầu thi cơng cơng trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các loại
vật liệu cát, đá để phục vụ thi công xây dựng cơng trình thì chi phí chung tính trong giá
vật liệu bằng tỷ lệ 2,5% trên chi phí nhân cơng và máy thi cơng.
-

Thu nhập chịu th́ tính trước:

Được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy
định đối với từng loại cơng trình. Trường hợp cần thiết phải tự tổ chức khai thác và sản
10


xuất các loại vật liệu cát, đá để phục vụ thi cơng xây dựng cơng trình thì thu nhập chịu
th́ tính trước tính trong giá vật liệu bằng tỷ lệ 3% trên chi phí trực tiếp và chi phí chung.
-

Thuế giá trị gia tăng cho công tác xây dựng:

Áp dụng theo quy định hiện hành.
Dự tốn gói thầu thi cơng xây dựng:
a) Khái niệm:
Dự toán gói thầu thi cơng xây dựng là tồn bộ chi phí cần thiết để thực hiện thi công

xây dựng các công tác, công việc, hạng mục, cơng trình xây dựng phù hợp với phạm vi
thực hiện của gói thầu thi cơng xây dựng. Nội dung dự toán gói thầu thi cơng xây dựng
gồm chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phịng.
b) Xác định các thành phần chi phí:
Dự toán gói thầu thi cơng xây dựng được xác định theo cơng thức sau:
GGTXD = GXD + GHMC + GDPXD
Trong đó:
a)

GGTXD: dự toán gói thầu thi cơng xây dựng;
GXD: chi phí xây dựng của dự toán gói thầu thi cơng xây dựng;
GHMC: chi phí hạng mục chung của gói thầu thi cơng xây dựng;
GDPXD: chi phí dự phịng của dự toán gói thầu thi cơng xây dựng
Chi phí xây dựng của dự toán gói thầu thi cơng xây dựng được xác định cho cơng
trình, hạng mục cơng trình, cơng trình phụ trợ (trừ lán trại), cơng trình tạm phục vụ
thi cơng thuộc phạm vi gói thầu thi cơng xây dựng, gồm khối lượng các công tác
xây dựng và đơn giá xây dựng của các công tác xây dựng tương ứng (gồm chi phí
về vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước,
thuế giá trị gia tăng).
b) Chi phí hạng mục chung của gói thầu thi cơng xây dựng gồm một, một số hoặc
tồn bộ các chi phí được xác định trong hạng mục chung trong dự toán xây dựng
cơng trình được phê duyệt phù hợp với phạm vi công việc, yêu cầu, chỉ dẫn kỹ
thuật của gói thầu.
c) GDPXD: chi phí dự phịng của dự toán gói thầu thi cơng xây dựng được xác định
bằng 2 ́u tố: dự phịng chi phí cho ́u tố khối lượng cơng việc phát sinh và dự
phịng chi phí cho yếu tố trượt giá.

11



Chi phí dự phịng trong dự toán gói thầu thi công xây dựng được xác định theo công
thức sau:
GDPXD = GDPXD1 + GDPXD2
Trong đó:
-

GDPXD1: chi phí dự phịng cho ́u tố khối lượng công việc phát sinh của dự toán gói
thầu thi cơng xây dựng được xác định theo cơng thức:
GDPXD1 = (GXD + GHMC ) x kp

-

o kps là hệ số dự phịng cho khối lượng cơng việc phát sinh, kps ≤ 5%.
GDPXD2:
T

GDP2 =

∑t=1 G

t

XDCT

x [(IXDCTbq ± ∆I XDCT )t - 1]

Trong đó:
-

T: thời gian xây dựng cơng trình xác định theo (quý, năm);

t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng cơng trình (t=1÷ T);
GtXDCT: chi phí xây dựng và chi phí hạng mục chung của gói thầu thi cơng xây dựng
trong khoảng thời gian thứ t;
IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự pḥịng cho ́u tố trượt giá được xác
định theo công thức 1.7 tại Phụ lục số 1 của Thông tư 06/2016/TT-BXD.
± ∆I XDCT : mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng
cơng trình so với mức độ trượt giá bình quân của đơn vị thời gian (quý, năm) đã
tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu tố chi phí
giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia.

12


PHẦN III
THUYẾT MINH LẬP DỰ TOÁN
Dự án xây dựng 2 – Đường xây mới địa bàn huyện Ba Vì – 12/2017
I. Căn cứ lập
1. Các văn bản
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
- Thơng tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản
lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 20/03/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố

định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn phương pháp xây dựng
giá ca máy và thiết bị thi công.
- Thông tư số 65/2013/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2012/TT-BTC
ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế.
- Giá trị Gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày
08/12/2008 và Nghị Định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính Phủ.
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng v/v cơng bố Định
mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có th mướn
lao động.
- Cơng bố giá vật liệu Liên Sở Xây dựng - Tài chính thành phố Hà Nội.
- Căn cứ vào khối lượng xác định từ hồ sơ bản vẽ thiết kế.
- Một số tài liệu khác có liên quan.

13


Định mức
- Định mức dự toán xây dựng cơng trình phần xây dựng công bố kèm theo văn bản
số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng cơng trình phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công
bố kèm theo văn bản số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng cơng trình phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công
bố kèm theo văn bản số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng cơng trình phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công

bố kèm theo văn bản số 588/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ xây dựng.
- Định mức vật tư trong xây dựng cơng trình phần lắp đặt cơng bố kèm theo văn bản
số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng.
- Định mức vật tư trong xây dựng cơng trình phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công
bố kèm theo văn bản số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ xây dựng.
- Định mức vật tư trong xây dựng cơng trình phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công
bố kèm theo văn bản số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán cơng tác sửa chữa cơng trình xây dựng công bố kèm theo văn
bản số 1129/BXD-VP ngày 7/12/2009 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán công tác khảo sát cơng trình xây dựng cơng bố kèm theo văn
bản số 1354/BXD-VP ngày 28/12/2016 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán cơng tác dịch vụ cơng ích cơng bố kèm theo văn bản số 590,
591, 592, 593, 594/BXD-VP ngày 30/05/2014 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng cơng trình phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công
bố kèm theo văn bản số 235/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng cơng trình phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công bố
kèm theo văn bản số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ xây dựng.
Đơn giá
- Đơn giá xây dựng cơng trình phần xây dựng ban hành kèm theo quyết định số
5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011/ của UBND Thành Phố Hà Nội.
- Đơn giá xây dựng cơng trình phần lắp đặt ban hành kèm theo quyết định số
5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011/ của UBND Thành Phố Hà Nội.
- Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND Thành Phố Hà Nội về
việc công bố một số đơn giá xây dựng cơng trình trên địa bàn thành phố Hà Nội –
Phần xây dựng và lắp đặt.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo quyết định số 689/ QĐUBND ngày 09/02/2017/ của UBND Thành Phố Hà Nội.
- Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND TP Hà Nội về việc
công bố giá nhân công thị trường trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố
Hà Nội
14



Nội dung dự tốn chi phí (các bảng biểu)
- Bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng cơng trình.
- Bảng dự toán chi tiết.
- Bảng phân tích đơn giá chi tiết.
- Bảng giá vật liệu đến chân cơng trình.
- Bảng đơn giá tiền lương công nhân.
- Bảng giá ca máy, thiết bị thi công.
- Bảng phụ lục vữa.

15


16


BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH: Dự án xây dựng số 2
HẠNG MỤC: Đường + Cống thốt nước
STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1


Chi phí vật liệu

2

(VLG + CLVL)

4,260,273,243

VL

- Đơn giá vật liệu gốc

Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng cơng
trình

4,260,273,243

VLG

- Chênh lệch giá vật liệu

Theo bảng tổng hợp vật liệu và chênh lệch giá

Chi phí nhân cơng
- Đơn giá nhân cơng gốc
- Chênh lệch giá nhân công
- Hệ số điều chỉnh nhân cơng

3


CÁCH TÍNH

Đơn vị tính: đồng

GIÁ TRỊ
HIỆU

BNC

8,250,717,358

NC

Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng cơng
trình

8,250,717,358

NCG

Theo bảng tổng hợp nhân cơng và chênh lệch giá

- Chênh lệch giá máy thi công

CLNC

(NCG + CLNC) x 1

8,250,717,358


BNC

BM

6,771,519,339

M

Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng cơng
trình

6,771,519,339

MG

Chi phí máy thi cơng
- Đơn giá máy thi cơng gốc

CLVL

Theo bảng tổng hợp máy thi công và chênh lệch
giá

- Hệ số điều chỉnh máy thi công

CLM

(MG + CLM) x 1

6,771,519,339


BM

Chi phí trực tiếp

VL + NC + M

19,282,509,940

T

II

CHI PHÍ CHUNG

T x 6.46%

1,245,650,142

C

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T + C) x 5.5%

1,129,048,805

TL


17


Chi phí xây dựng trước thuế
IV

T + C + TL

21,657,208,887

G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G x 10%

2,165,720,889

GTGT

Chi phí xây dựng sau thuế

G + GTGT

23,822,929,776

Gxd

Gxd


23,822,929,776
23,822,930,000

Tổng cộng

Làm tròn
Bằng chữ: Hai mươi ba tỷ tám trăm hai mươi hai triệu chín trăm ba mươi nghìn đồng./.

18


BẢNG DỰ TỐN CHI TIẾT
CƠNG TRÌNH: Dự án xây dựng số 2
HẠNG MỤC: Đường + Cống thốt nước

STT

Mã hiệu

1
1

AB.11722

2

AB.31142

3


AB.13411

4

AB.13411

5

AB.13312

6
7

AB.24142
AB.41432

8

AB.42332

9
10

AB.63131
AB.65130

Tên cơng tác
I- Nền Đường
Đào Đắp

Đào đất nền đường cấp II
Đào nền đường làm mới, đất
cấp II bằng thủ công ( 5% )
Đào nền đường đất cấp II
bằng máy thi công ( 95% )
Đắp cát nền móng cơng trình
K=95 (5% bằng thủ cơng)
Đắp cát nền móng cơng trình
K=95 (95% bằng máy)
Đắp đất lề đất cấp II, độ chặt
yêu cầu K=0,90
Đắp đất lề đất cấp II K95
Đào đất từ thùng dầu
Vận chuyển đất bằng ô tô 10
tấn tự đổ trong phạm vi
<=1000m, đất cấp II
Vận chuyển tiếp cự ly
<=7km bằng ô tô tự đổ 10
tấn, đất cấp II
Đắp bằng máy đầm 25T
Đầm đất bằng máy đầm cọc

Đơn vị

Khối
lượng

Vật liệu

Đơn giá

Nhân
công

Thành tiền
Máy thi
công

Vật liệu

m3

302,507

107.526

m3

5.747,633

m3

725,466

68.442

89.605

49.652.344

m3


13.783,854

68.442

89.605

943.394.535

m3

1.278,29

143.369

m3
m3

38,048
38,048

129.43

m3

38,048

m3
m3


181,111
181,111

Nhân công

32.527.368

965.747 1.062.184

783.774
1.461.06
0

5.550.759.32
7
65.005.381

19

423
1.595.37
4

6.105.043.810

1.235.102.23
8
183.267.159

4.924.553


417.446
295
2.381.336

Máy thi công

29.821.033
55.590.411
15.882.985

5.337.377
43.128.614

7.662.535
28.893.978


11
12
12.1

AB.24142
AB.41432
PCĐ

13

AB.42432


14

AB.64134

15

AC.11112

15.
1
16

KLPN

17

AB.21142

18
19
20
21

AB.66133
AL.16122
AB.31142
CC.02101

22
23


AD.23233
AD.24211

24
25

AD.23215
AD.24213

AB.63131

Đắp đất đất cấp II K98
Đào xúc đất (5500x1,16)
Vận chuyển đất bằng ô tô 10
tấn tự đổ trong phạm vi
<=1000m, đất cấp II
Phí cầu đường qua trạm thu
phí (40,000 đ/ lượt) tính theo
m3 cả 2 lượt đi và về
Vận chuyển 1km ngồi phạm
vi 7km bằng ơ tơ tự đổ 10
tấn, đất cấp II
Đắp nền đường bằng máy
đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu
k=0,98
Xử lý nền đặc biệt
Đóng cọc tre vào đất cấp II,
chiều dài cọc <=2,5m
Khối lượng phên nứa

Khối lượng đất đắp bờ
quai,đất cấp III
Đào đất tạo mặt bằng thi
công, đất cấp II
Bù lún bằng cát
Vải dệt kĩ thuật
Phá dỡ bờ quai
Bơm nước thi cơng (tạm
tính)
II- Mặt đường
5cm BTN hạt mịn
Tưới nhựa bám dính
0,5kg/m2
7cm bê tơng nhựa hạt thơ
tưới nhựa bám dính 1,0kg/m2

m3
m3

63,8
63,8

129

783.774
1.461.06
0

m3


63,8

m3

63,8

258

m3

556,997

346.474 1.068.678

md

16,044

375

390

6.017.463

6.253.005

m2

198.0000


26,954

2,566

5,336,892

508,068

m3

1,52

295

423

447.947

643.089

m3

288,442

129

861

3.733.305


24.822.453

m3
m2
m3
m

115,861
1,171,794
1,52
8

8.104.546

28

3.460.594
27.401.817
1.467.935
1.389.920

m2
m2

288,442
288,442

12.911.125
10.670.825


m2
m2

288,442
288,442

14.711.494
10.670.825

12,000

6.710.000
1.708.410
4

8.257.634

76560000

299
699.506
233.845
965.747 1.062.184
174
14

16.464.037
19.298.498

77.742.731

200.190.459

829

432.758
67.988

448
370

23.915.736

12.482.558
1.961.059

1.868.359

584.808
67.988

510.033
369.947

53.891.321

16.868.319
1.961.059

20


50.004.781
93.215.628

59.525.044

1.614.520
112.8


26

AD.26123

Chi phí sản xuất BTN hạt mịn

tấn

34,959

27

AD.26121

Chi phí sản xuất BTN hạt thô

tấn

46,901

28

29

AD.27242
AD.11221

CPVC BTN ( 4 km)
15cm CPĐD loại I

tấn
m3

8,186
43,266

26.128.000

30

AD.11222

m3

72,111

26.128.000

31

AD.31111


cái

168

38

36

32
33

AB.11412
AF.11111

m3
m3

3,2
3,14

485

236.956
282.755

34
35

AD.32231
AD.31241


cái
cái

8
3

28
44.493

40.227
65

36

AD.32411

cái

2

244.66

306.172

37

AD.31241

cái


1

44.493

38
39

AK.91221
AK.91111

m2
m2

22,6
438,1

40
41
42

AG.11113
AG.31121
AK.57210

m3
m2
m

44,07

68,621
591,56

43

AK.55320

25cm CPĐD loại II
III- An tồn giao thơng
sản xuất lắp dựng cọc tiêu
(0,2x0,2x0,9)m
Biển báo
đào móng cột biển báo
bê tơng chơn cột biển báo
M100
tam giác
chữ nhật ( Biển 419, 420 421
422)
chữ vuông a=90cm ( biển
443)
Cột KM
sản xuất và lắp dựng cột KM
vạch sơn
vạch sơn thường
vạch sơn có gờ, sơn xóc
Bó vỉa tai đảo và GPC ( loại
3)
BT đúc sẵn bó vỉa M200
Ván khn gỗ
Lắp đặt bó vỉa

Lát hè gạch Block
Gạch Block dày 6cm

m2

864,32

130.468.86
5
108.096.51
5

2.770.917

6.362.25
8
2.290.014 6.362.25
8
5.407.818
1.076.046 2.715.55
1
1.029.261 2.281.063

456.106.105

9.686.849

22.241.818

506.983.465


10.740.395

29.839.626

113.045.405

4.655.621

44.268.398
11.749.103

188.411.621

7.422.104

16.448.973

6.302.352

6.007.176

1.523.682

758.259
887.851

224
133


321.816
194.43

489

612.344

65

44

64.81

14.258
91.518

39.767
38.167

322
40.094.036

898.734
16.720.963

647
363
62.15

364.395

5.716.821
107.605

28.535.237
2.488.129
36.765.454

16.058.888
39.229.397
63.654.814

18.159

21

46

17.704

41

74

15.695.187

143.781

35.408

18.133.835


3.258.800


44

AB.66133

Cát đen dày 20cm, đầm K98
IV- Cống thoát nước
Thoát nước ngang

m3

17,286

6.710.000

298.685

699.506

11.598.906

516.307

1.209.166

Cống tròn BTCT ø 1,05m
Đào đất cấp III

Đào đất cấp III bằng thủ công
( 20% )
Đào đất cấp III bằng máy thi
cơng (80%)
Đắp bù cát
BT đúc sẵn ống+ móng cống
M200

m

14,00

m3

26,63

173.237

4.613.301

m3

106,51

173.237

18.451.473

m3
m3


0,1932
16,96

6.710.000
647

298.685
485.012

699.506
28

1.296.372
10.981.566

57.706
8.225.804

135.145
478.611

45

AB.11723

46

AB.11723


47
48

AB.66133
AG.11513

49

AG.13311

Cốt thép BTĐS ø≤ 10 mm

tấn

11,138

16.497.030

5.562.689

95

18.374.392

6.195.723

105.505

50


AG.13321

tấn

0,0336

16.480.380

3.197.727

828

554

107.444

27.805

51
52

AG.32321
BB.11117

Cốt thép BTĐS ø≤
Ván khuôn thép
Lắp đặt ống cống

m2
m


19,036
0,14

737.403

1.403.720

6.378.625
11.640.580

183.275
870.586

53
54
55
56

AE.11113A
AE.11113A
AK.98120
AE.11125

m3
m3
m3
m3

0,18

0,13
13,38
56,65

397.475
397.475
252.3
468.212

3.350.822
96.278
83.147.00 6.218.472
0
413.559
413.559
327.492
398.402

71.546
51.672
3.375.774
26.524.210

74.441
53.763
4.381.843
22.569.473

57


AK.95141

58
59
60
61

DTN
QNBT
VPN
MTBT

61

AB.11723

ø18mm

VXM M100
VXM M200
Đá dăm đệm ( đá 4x6)
Xây đá hộc đầu cống VXM
M100
Quét nhựa đường chống thấm
mối nối cống
Đay tẩm nhựa (TT 1kg/3m)
Quét nhựa 2 lớp
Vải phòng nước
Matit Bitum nóng
Cống hộp 3x (4,0x3,2)

Đào đất cấp III bằng thủ công
( 20%)

ống
cống
kg
m2
m2
kg
m3

358.054
32.9300
76.5300
35.5300
0.11

220.853

4,100
36,531
4,200
11,416

33,63

135,013
2,795,717
149,226
1,506

173.237

22

5.825.960


63

AB.11723

64
65

AB.66134
AF.11222

66
67
68

AG.11415
AG.13111

69

AG.13121

70


AF.81131

71
72

AG.41411
AE.11113A

73
74

AF.12115
AF.41213

75

Đào đất cấp III bằng máy thi
công (80%)
Đắp bù cát
BT ĐTC móng M150 dày
20cm
Bản Vượt ( ĐS)
Bê tơng M300 dày 20cm

m3

538,096

m3
m3


0,5305
68,75

6.710.000
633.183

298.685
392.272

775.286
46.209

3.559.655
43.531.331

158.452
26.968.700

411.289
3.176.869

m3
tấn

38,08
0,9198

1.172.016
16.497.030


511.746
3.085.453

25.655
94.725

44.630.369
15.173.968

19.487.288
2.838.000

976.942
87.128

tấn

39,634

16.391.100

1.693.210

447.88

64.964.486

6.710.869


1.775.128

m2

0,64

3.945.060

2.524.838

11.795.708

Lắp đặt bản vượt
VXM M300
Đầu cống + Gia cố ( ĐTC)
Bê tông tường đầu M300
Bê tông tường cánh + sân
M250

cái
m3

32
0,84

168.364
397.475

18.430.79
3

343.867
413.559

196.719

5.387.648
333.879

11.003.744
347.39

6.295.008

m3
m3

1,69
200,58

1.307.710
847.147

770.822
640.042

67.224
100.918

2.210.030
169.920.745


1.302.689
128.379.624

113.609
20.242.132

AF.71210

cốt thép ø≤10mm

tấn

0,1056

16.497.030

3.014.866

204.63

1.742.086

318.37

21.609

76

AF.71230


Cốt thép ø10mm ≤ ø18mm

tấn

92,776

16.402.260

2.111.965

564.889

152.173.607

19.593.966

5.240.814

77

AF.71220

tấn

19,986

16.389.984

2.552.373


553.516

32.757.022

5.101.173

1.106.257

78

AF.81131

Cốt thép ø≤18mm
Ván khuôn gỗ

m2

12,414

3.945.060

18.430.79
3

4.897.397

22.879.986

79


AF.13415

Thân cống ( ĐTC)
BT đỏ tại chỗ ống cống
M300

m3

232,24

1.341.167

682.047

46.209

311.472.624

158.398.595

10.731.578

80

AF.63310

Cốt thép

tấn


0,489

16.497.030

4.561.499

94.725

8.067.048

2.230.573

46.321

81

AF.63330

ø≤ 10mm
Cốt thép ø 10mm ≤ø18mm

tấn

176,569

16.480.380

3.391.884


789.972

290.992.422

59.890.157

13.948.457

82

AF.63320

tấn

127,758

16.480.380

3.695.983

827.862

210.550.039

47.219.140

10.576.599

83
84


AG.32321
AE.11113A

Cốt thép ø≤18mm
Ván khuôn thép
VXM M200

m2
m3

132,309
4,4

737.403
397.475

3.350.822
413.559

96.278

9.756.505
1.748.890

44.334.391
1.819.660

1.273.845


cốt thép ø≤ 10mm
Cốt thép ø10mm ≤
Ván khuôn gỗ

ø1800

173.237

23

93.218.137


85
86
87

AK.98120
AK.94111
AK.95211

88

AL.41410

Đá dăm đệm ( đá 4x6)
Quét nhựa đường 2 lớp
Khe co giãn bằng đay tẩm
nhựa
Tấm ngăn nước PVC


THM

TỔNG HẠNG MỤC

m3
m2
m

179,87
732,97
42,5

252.3
34.646
16.438

327.492
15.157
82.279

45.381.201
25.394.479
698.615

58.905.986
11.109.626
3.496.858

m


10,63

175.972

514.631

1.870.582

5.470.528

4.260.273.243

8.250.717.35
8

24

6.771.519.339


BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
CƠNG TRÌNH: Dự án xây dựng số 2
HẠNG MỤC: Đường + Cống thoát nước

STT
1

Mã hiệu đơn
giá

AB.11722

Mã hiệu
VL, NC, M

Tên công tác

Đơn vị

Đào nền đường làm mới, đất cấp II bằng
thủ công ( 5% )

Định mức

Đơn giá

m3

Nhân cơng
N0006

107,526

- Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1

cơng

0.54

199,123


- Hệ số điều chỉnh nhân cơng
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)

T

CHI PHÍ CHUNG (T x 6,46%)

C

6.46%

6,946

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T
+ C) x 5,5%

TL

5.5%

6,296

Chi phí xây dựng trước thuế (T + C + TL)

G

Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)

GTGT


107,526

120,768
10%

12,077

Gxd

132,845

Tổng cộng (Gxd)
AB.31142

132,845

Đào nền đường đất cấp II bằng máy thi
công ( 95% )

100m3

Nhân công
N0006

107,526
107,526

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)


2

Thành tiền

965,747

- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
- Hệ số điều chỉnh nhân công

công

4.85

199,123

965,747
965,747

25


×