Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA KY I DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.14 KB, 3 trang )

Trường THCS TT Củng Sơn

KIỂM TRA MỘT TIẾT ( )

Tổ Xã hội

Môn Địa lý lớp 9
Năm học 2016-2017

I. Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời
- Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức.
1. Kiến thức: Trình bày được đặc điểm dân cư, những thuận lợi trong phát triển nghề
trồng lúa nước, du lịch, cơ cấu các loại hàng hóa vận tải.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi và làm bài tập vẽ biểu đồ.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận khi phân tích câu hỏi

II. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (3) và tự luận (7).
III. Xây dựng ma traọn ủe kieồm tra:
Cấp

Thông hiểu

Vận dụng cấp
thấp

TL

TL


TL

độ

Nội
dung
Địa lí
dân c

Số câu
Số điểm
Địa lí
kinh tế
Số câu
Số điểm

Tổng

Nhận biết

TNKQ
HS trinh bày
đợc nớc ta là
một nớc đông
dân, sự phân
bố dân c phức
tạp và thành
phần dân tộc
đa dạng
6 câu

= 3điểm

Trình bày
đợc nớc ta
có tiềm
năng du
lich to lớn
1 câu
=2 điểm
7 Câu= 5 điểm

Vận
dụng
cấp độ
cao
TL

Tổng

6câu
= 3điểm
Hiểu đợc tiềm
năng phát triển
cây lơng thực ở
nớc ta đặc biệt
là cây lúa nớc
1 câu
= 3 điểm
1 câu=3điểm


Vẽ biểu đồ hình
tròn thể hiên cơ
cấu
1 câu
=2điểm
1 câu=2điểm

3 câu
=7điểm
9 câu
10 điểm


IV. kim tra:
A. Trc nghim: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu
sau:
Câu 1: Số lợng dân tộc nớc ta hiện nay là:
A. 54 d©n téc
B. 52 d©n téc C. 64 d©n téc D. 56 dân tộc
Câu 2: Các dân tộc ít ngời phõn b ch yu tnh Phỳ Yờn:
A. Ê-Đê, Ba-na
C. Dao, Cơ-ho, Sán dìu
B. Tày, Thái, Mờng, Khơ Me
D. Chăm, Hoa, Nùng.
Câu 3: Mỗi năm dân số nớc ta tăng thêm kho¶ng
A. 0,5 triƯu ngêi
B. 1 triƯu ngêi C. 1,1 triƯu ngêi D. 2 triƯu ngêi
C©u 4: D©n c níc ta không tập trung đông đúc ở:
A. Vùng đồng bằng
C. Các đô thị

B. Ven biển
D. Miền núi .
Câu 5: Mật độ dân số nớc ta năm 2003 vào khoảng?
A. 195 ngời/ km2
C. 519 ngêi/ km2
2
B. 246 ngêi/ km
D. 426 ngêi/ km2.
C©u 6: Dân số đông và tăng nhanh không dẫn tới hậu quả nào sau đây:
A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào
B. Tạo ra thị trờng tiêu thụ rộng lớn
C. Gây áp lực đến tài nguyên và môi trờng
D. Làm cho sù ph¸t triĨn kinh tÕ- x· héi cã nhiỊu thuận lợi.
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1. (3điểm) Nớc ta có những thuận lợi gì để phát triển nghề trồng lúa nớc?
Câu 2. (2iểm) Nêu những thuận lợi về mặt tự nhiên để phát triển du lịch ở nớc ta?
Câu 3. (2điểm) Cơ cấu khối lợng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải (%)
Lọai hình vận tải
Khối lợng hàng hóa vận chuyển
Năm 1990
Năm 2002
Tổng số
100.00
100.00
Đờng sắt
4.30
2.92
Đờng bộ
58.94
67.68

Đờng sông
30.23
21.70
Đờng biển
6.52
7.67
Đờng hàng không
0.01
0.03
Em hÃy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện Cơ cấu khối lợng hàng hóa vận chuyển phân theo
loại hình vận tải nớc ta năm 1990 và năm 2002?

V. Đáp án
A.Trc nghim: 1A, 2A, 3C, 4D, 5B, 6D,
B. T lun:
Câu1: * Điều kiện tự nhiên (1,5im)
- Đất phù sa diện tích lớn. VD...
- Tài nguyên nớc phong phú
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Cây lúa nớc là cây bản địa có từ lâu đời-> cơ sở để nhân, tạo giống
Điều kiện kinh tề- xà hội (1,5im)
Dân đông, lao động dồi dào, có kinh nghiệm hàng nghìn năm->thâm canh cây
lúa.
- Hệ thống tới tiêu, công ttrình thuỷ lợi phát triển


- Dịch vụ phân bón, thuốc trừ sâu giống khá phát triển
- Cây lúa là cây lơng thực chính đợc nhà nớc khuyến khích phát triển
- Thị trờng trong và ngoài nớc rất lớn..
Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên để phát triển du lịch. (2 im)

- Phong cảnh đẹp VD...
- BÃi tắm tốt.VD...
- Khí hậu tốt VD..
- Sinh vật đặc hữu. VD..
Câu 3. Vẽ biểu đ hình tròn đúng và đẹp mỗi biểu đồ đợc (2điểm)
-(Có tô màu, có tên và chú thích đầy đủ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×