CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE - LIPIT
Dạng 1: Khái niệm, Công thức tổng quát, Đồng phân.
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 3: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là este ?
A. HOOCCH3.
B. HCOOC6H5.
C. C2H5COOH.
D. (HOOC)2CH2
Câu 5: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. C2H5COOH.
B. HOC2H4CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 6: Công thức tổng quát của este là? (n là số C; k là số pi và vịng)
A. CnH2n+2-2kO2x.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+2-2xO2x.
D. CnH2nO2.
Câu 7: Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic khơng no, có một
liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là :
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+1O2.
Câu 9: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic khơng no, có một liên
kết đơi C=C, đơn chức mạch hở là:
A. CnH2n-2O4.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-4O4.
D. CnH2n+1O2.
Câu 10: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no 2 chức mạch hở và axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng
của axit benzoic là:
A. CnH2n-8O4.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2n-2O2.
Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn
công thức phân tử của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 4H8O2 và tác dụng với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo của X
thỏa mãn là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 4H8O2 và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag. Số
công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 5H10O2 và tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được kết tảu Ag.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 18: Số đồng phân của este có cơng thức phân tử C4H6O2 là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 19: Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C 2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Có bao nhiêu este mạch hở có cơng thức phân tử là C 5H8O2 khi bị xà phịng hóa tạo ra một anđehit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra
một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức phù hợp với X?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Số đồng phân este (chứa vòng benzen) có cơng thức phân tử C8H8O2 là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối và nước.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X thơm, đơn chức, công thức phân tử C8H8O2 có khả năng phản ứng với dung dịch
NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.
Câu 25: Đun nóng ancol C3H8O và axit C4H8O2 trong H2SO4 đặc thu được x este đồng phân cấu tạo. Gía trị của x là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 27: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit khơng no C17H33COOH (axit
oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Số trieste tối đa được tạo ra từ glixerol và các axit trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 29: Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic xúc tác H2SO4 đặc có thể thu được bao nhiêu loại
trieste? (khơng tính đồng phân hình học)
A. 18.
B. 12.
C. 16.
D. 9.
Câu 29: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là:
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
Dạng 2: Danh pháp
Câu 30: Este etyl fomat có cơng thức là:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 31: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:
A. Metylaxetat
B. Axetyletylat
C. Etylaxetat
D. Axyletylat
Câu 32: Tên gọi của este có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là:
A. Propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Sec-propyl axetat
D. Propyl fomat
Câu 33: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 34: Este X có cơng thức CH3OOCCH2CH3. Danh pháp thay thế của X là:
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Etyl etanoat
D. Metyl propanoat
Câu 35: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 36: Cho este có cơng thức cấu tạo CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat.
C. Metyl metacrylic.
D.
Metyl
acrylic.
Câu 37: Este vinyl axetat có cơng thức là.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 38: Este CH2=CHCOOC6H5 có tên gọi là.
A. benzyl acrylat.
B. vinyl benzoat.
C. phenyl acrylat.
D. vinyl axetat.
Câu 39: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 40: Este X có cơng thức phân tử C3H6O2, được tạo từ axit và ancol etylic. Vậy tên của X là:
A. metyl axetat
B. Axit propanoic
C. Axit axetic
D. etyl fomat
Câu 41: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 42: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Z và Y. Biết Y có
tỷ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetatat
C. Metyl propionat
D. Propyl fomat
Dạng 3: Tính chất vật lí
Câu 45: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
Câu 46: Cho các chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chât ít tan trong nước nhất là:
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 47: Cho các chất sau (1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3. Nhiệt độ sôi giảm dần theo
thứ tự:
A. (3) >(4) >(2) >(1)
B. (4) >(3) >(2) >(1)
C. (1) >(2) >(3) >(4)
D. (3) > (4) >(1) >(2)
Câu 48: Cho các chất sau: C6H6 (benzen), CH3CH2CH2COOH (butanoic), CH3(CH2)3CH2OH (pentan-1-ol),
CH3COOC2H5 (etyl etanoat). Các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên là các chất trên.
Chất
X
Y
Z
T
0
0
0
0
Nhiệt độ sôi ( C)
77,0 C
132,0 C
80,1 C
163,50C
Độ tan
83 gam/lit
vô hạn
1,79 gam/lit
vô hạn
(trong nước)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z có khả năng tách nước tạo anken
B. Y có tính axit mạnh hơn T
C. T khơng tác dụng với Na
D. X tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 49: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm, an tồn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 50: Một số este có mùi thơm dễ chịu và không độc nên được ứng dụng trong mĩ phẩm (nước hoa), thực phẩm (bánh
kẹo). Chất nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Iso amyl axetat.
B. Geranyl axetat.
C. benzyl axetat.
D. Etyl butirat.
Câu 51: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. (CH3)2CHCH2COOC2H5 etyl isovalerat
C. CH3CH2CH2COOC2H5 etyl butirat
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 isoamyl axetat
D. C6H5OOCCH3 benzyl axetat
Câu 52: Este X có mùi thơm của quả dứa (thơm), có tên gọi là etyl butyrat. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2.
B. C6H10O2.
C. C5H8O2.
D. C6H12O2.
Dạng 4: Tính chất hóa học
Câu 53: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 54: Tính chất hố học quan trọng nhất của este là :
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng cháy.
Câu 55: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm cịn gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phịng hóa.
C. oxi hóa.
D. thủy phân hóa.
Câu 56: Sản phẩm thủy phân este no , đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
Câu 57: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 58: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu
tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 59: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 60: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 61: Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là
A. axit axetic
B. axit propionic
C. axit fomic
D. axit oxalic
Câu 62: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 63: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng thức
C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 64: Este X có cơng thức phân tử C3H6O2, tham gia phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo
của este X là:
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 65: Chất nào sau đây khơng có khả khả năng tráng bạc?
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 66: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung
dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 67: Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 68: Xà phịng hóa este X thu được 2 sản phẩm hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc. Vậy X có thể là chất nào sau đây:
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. phenyl fomat
Câu 69: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 70: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO 3/NH3?
A. CH2=CHCOOH.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 71: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH
→
CH3COONa + CH3CHO.
B. CH2=CHCOOCH3 + H2O → CH2=CHCOOH + CH3OH.
C. HCOOC6H5 + KOH → HCOOK + C6H5OK + H2O .
D. CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
Câu 72: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. CH3COOCH=CH2 + Br2
→ CH3COOCHBr-CH2Br.
B. CH3COOCH=CH2 + H2
→ CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
→
NH4OCOOCH3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
D. nCH3COOCH=CH2 → [−CH2COO-CH2-CH2-]n
Câu 73: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH2=CHCOOH.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 74: Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương ứng ?
A. Etyl axetat .
B. Vinyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl fomiat.
Câu 75: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C2H2.
D. C6H5OH.
Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột X Y Z metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 78: Thuỷ phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X
có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 79: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu đươc hai ch ất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trưc ̣ tiếp
ra Y. Vây X l à:
A. anđehit axetic.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. axit fomic.
Câu 80: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 81: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH
nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với
Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. HCOOCH3 và CH3COOH
B. HOCH2CHO và CH3COOH
C. HCOOCH3 và CH3OCHO
D. CH3COOH và HCOOCH3
Câu 82: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na,
X tác dụng với dung dịch NaOH, và X phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau:
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. C3H7OH
D. HOCH2CHO
Câu 83: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và
chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu 84: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
B. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
D. Phản ứng este hố xảy ra hồn tồn.
Câu 85: Hai chất lỏng X, Y có cơng thức lần lượt là HCOOCH 3 và CH3COOH. Không thể dùng hóa chất nào sau đây để
phân biệt hai chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Na2CO3.
C. Na.
D. NaCl.
Dạng 5: Lipit – Chất béo
Câu 86: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 87: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit oleic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 88: Dãy các axít béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 89: Công thức phân tử của axit linoleic là?
A. C18H36O2.
B. C18H34O2.
C. C18H32O2.
D. C16H32O2.
Câu 90: Công thức phân tử của triolein là:
A. C57H110O6.
B. C57H98O6.
C. C51H98O6.
D. C57H104O6.
Câu 91: Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo
của X là:
(a) (RCOO)3C3H5 ; (b) (RCOO)2C3H5(OH); (c) (HO)2C3H5OOCR; (d) (ROOC)2C3H5(OH); (e) C3H5(COOR)3.
Số công thức đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 92: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 93: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 94: Khi thủy phân triolein ta thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và etylenglicol.
B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H31COOH và glixerol.
D. C17H31COONa và glixerol.
Câu 95: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Phân hủy mỡ.
B. Thủy phân mỡ trong kiềm.
C. Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ.
D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
Câu 96: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng:
A. tách nước.
B. hiđro hóa.
C. đề hiđro hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 97: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình nào sau đây?
A. xà phịng hóa.
B. làm lạnh.
o
C. hiđro hóa (Ni, t .
D. cơ cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 98: Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. NH3 và CO2.
B. H2O và CO2.
C. CO và H2O.
D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 99: Cho các phát biểu sau đây :
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo;
(b) Chất béo là các chất lỏng;
(c) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(d) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch;
(e) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Niken xúc tác thì thu được chất béo rắn Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2
Câu 100: Có các nhận định sau:
(a) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ...
(b) Lipit là chất béo;
(c) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi phản ứng xà phịng hóa ;
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật ;
(e) Các chất béo không tan trong nước do khơng có liên kết hiđro với nước; (f) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành
phần nguyên tố ;
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
II. Bài tập định lượng
Dạng 1: Phản ứng este hóa
Câu 1: Đun 18,0 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic ( có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 13,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 55%
B. 50%
C. 62,5%
D. 75%
Câu 2: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic, xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được
4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 55%
Câu 3: Đun nóng 18,4 gam hỗn hợp X gồm axit butanoic và metanol có tỉ lệ mol 1:3 với H 2SO4 đặc làm xúc tác, sau phản
ứng thu được 9,18 gam este Y. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 49,89%
B. 30,00%
C. 22,50%
D. 90,00%
Câu 4: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este.
Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O. Hiệu suất của phản ứng este hoá.
A. 80%
B. 90%
C. 75%
D. 60%
Câu 5: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được
18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thốt ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và
hiệu suất phản ứng este hóa là :
A. CH3COOH và 68%.
B. CH2=CH–COOH và 68%
C. CH2=CH–COOH và 72%.
D. CH3COOH và 72%.
Câu 6: Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic trong H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam este
metyl metacrylat, hiệu suất phản ứng đạt 60%. Gía trị của m là: .
A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam
C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam hỗn hợp este . Hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Giá trị
của m là:
A. 20,24 gam
B. 12,96 gam
C. 16,20 gam
D. 32,40 gam
Câu 8: X là hỗn hơp gồm
̣ ol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dung ṿới 23 gam C2H5OH
̣ HCOOH và CH3COOH (tỉ lê m
(xúc tác H2SO4 đăc, đun ṇóng) thu đươc m gam hỗn hơp este (hịêu sụất este hóa đều đat 80%). Gịá tri m
̣ là :
A. 40,48 gam.
B. 23,4 gam.
C. 48,8 gam.
D. 25,92 gam.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH thu được 0,3
mol CO2. Cho 2a gam C2H5OH tác dụng với 2b gam CH3COOH trong H2SO4 đặc, với hiệu suất 75% thu được m gam
este. Gía trị của m là:
A. 35,2 gam
B. 17,6 gam
C. 19,8 gam
D. 13,2 gam
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1. Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH có tỉ
lệ mol 3:2. Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y , có xúc tác H 2SO4 đặc, thu được m gam hỗn hợp
este. Hiệu suất các phản ứng đều bằng 80%. Giá trị m là:
A. 11,616.
B. 12,197.
C. 14,52.
D. 15,246.
Câu 11: Thực hiện phản ứng este hóa a gam axit acrylic với một lượng b gam ancol etylic , xúc tác H 2SO4 đặc đun nóng,
thu được 75 gam este X. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Gía trị của a là:
A. 54,0 gam
B. 43,2 gam
C. 67,5 gam
D. 34,5 gam
Dạng 2: Phản ứng thủy phân
Câu 12: Este X đươc đị ều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 13: Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 14: Thuỷ phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 15: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối lương phân
tử este. Cơng thức este có thể là cơng thức nào dưới đây?
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Câu 16: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là :
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 17: Xà phòng hố hồn tồn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
Câu 18: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 19: Đun nóng 25,9 gam etyl fomat với dung dịch chứa 10 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 23,8 gam.
B. 8,5 gam.
C. 11,9 gam.
D. 17,0 gam.
Câu 20: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 2M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 21: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ
V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là:
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Câu 22: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là :
A. 3,7 gam.
B. 3 gam.
C. 6 gam.
D. 3,4 gam.
Câu 23: Một hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomiat. Thủy phân 8,1 gam hỗn hợp X cần 200 ml dung dịch NaOH
0,5M. Phần trăm về số mol của etylaxetat trong hỗn hợp là:
75%
15%
50%
25%.
Câu 24: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerol thu được là:
A. 13,800 kg
B. 9,200kg
C. 6,975 kg
D. 4,600 kg
Câu 25: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hồn
tồn. Khối lượng xà phịng thu được là
A. 146,8 kg
B. 61,2 kg
C. 183,6 kg
D. 122,4 kg.
Câu 26: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo X cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là :
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 27: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol; 3,02 gam natri linoleat (C 17H31COONa) và m gam
muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a là :
A. 8,82 gam.
B. 7,20 gam.
C. 6,08 gam.
D. 3,94 gam.
Câu 28: Đun nóng m gam triolein trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 5,88 kg glixerol.
Biết hiệu suất phản ứng xà phịng hóa đạt 85%. Gía trị m là:
A. 66,47 kg.
B. 56,5 kg.
C. 48,025 kg.
D. 22,26 kg.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 888 gam chất béo X trong môi trường axit thu đươc 92 gam glixerol ṿà 2 loai axit ̣ béo. Hai
loai axit b
éo đó là:
A. C15H31COOH; C17H35COOH
C. C17H31COOH; C17H33COOH
B. C15H31COOH; C17H33COOH
D. C17H33COOH; C17H35COOH
Câu 30: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là :
A. 12,2 gam.
B. 16,2 gam.
C. 19,8 gam.
D. 23,8 gam.
Câu 31: Cho 20,4 gam HCOOC6H4CH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,25M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 35,7 gam.
B. 24,3 gam.
C. 19,8 gam.
D. 18,3 gam.
Câu 32: Cho 15,0 gam một este X tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 250 ml
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este X là :
A. etyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 33: Để xà phịng hóa 34,80 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của
este là :
A. C3H6O2.
B. C4H10O2.
C. C5H10O2.
D. C6H12O2.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 35,2 gam este đơn chức, mạch hở X với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 32,8
gam muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được
muối hữu cơ Y và 13,8 gam ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionate
C. etyl axetat
D. propyl axetat.
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M vừa đủ thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat.
Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 4,4 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este đơn chức, mạch hở X trong V lit dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được
ancol Y và 12,48 gam muối Z. Tên gọi của X có thể là:
A. metyl fomat
B. Etyl axetat
C. metyl propionat
D. metyl axetat
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với CO 2 là 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra muối Y và ancol
Z. Biết Y khối lượng lớn hơn khối lượng X đã phản ứng. Tên X là:
A. propyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 40: Este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức, có tỉ khối so với CO 2 là 2. Khi đun nóng este X này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 khối lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của este
X là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 41: Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 42: Xà phịng hố hồn tồn 19,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của hai
este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Câu 43: Xà phịng hóa hồn tồn 3,98 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y bằng dung dịch NaOH thu được 4,10 gam
muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của hai este X, Y có
thể là:
A. CH3COOCH3 và C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử là C 4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
12,28 gam hỗn hợp 2 muối và 7,36 gam ancol Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng của este có phân
tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 2,22 gam
B. 8,80 gam
C. 17,60 gam
D. 4,44 gam
Dạng 3: Phản ứng oxi hóa hồn tồn (cháy)
Câu 45: Đốt cháy hồn tồn m gam este đơn chức, no, mạch hở X thu được (m+7) gam CO2 và (m-6) gam H2O.
Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H3
Câu 46: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este Y là:
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn a mol este đơn chức E phải dùng 2a mol O2. Công thức phân tử của E là:
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức no X cần dùng đúng 0,35mol O 2 thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức
phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C3H4O2.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este X là:
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 26,4 gam este E no đơn chức, mạch hở thu được lượng CO2 lớn hơn lượng H2O là
31,2 gam. Công thức phân tử của của este E là:
A. C2H4 O2.
B. CH2O2.
C. C4H8O2.
D. C3H6O2.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam este đơn chức E thu được 6,16 gam CO 2 và 2,52 gam H2O. Vậy cơng thức cấu tạo
của E có thể là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 18,5 gam một este X thì được 33 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Tên gọi của X
A. vinyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl propionat
D. etyl fomiat
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam hỗn hợp E gồm hai este no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp X, Y (MX
đủ 1,904 lít Oxi (đktc). Công thức phân tử Y, X lần lượt là:
C2H4O2 và C3H6O2
C3H6O2 và C4H8O2
C4H8O2 và C3H6O2
C3H6O2 và C2H4O2
Câu 54: Đốt cháy hồn tồn 7,92 gam mơt este E thu đự
ơc 14,52 gam CO 2. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lit khí
oxi (đktc), sau phản ứng thu được V lit H2O và 6,38 gam CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2
ancol đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của 2 este trong hỗn hợp X là:
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức, mạch hở E thu được 1,8 gam H2O và V lit CO2 (đktc).
Gía trị của V là:
A. 1,12
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, etyl axetat, etyl propionat thu được 3,6 gam
H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48
Câu 58: Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este no,đơn chức, mạch hở, cần dùng 30,24 lít O 2(đktc), sau phản ứng
thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là:
A. 68,2 gam
B. 25gam
C. 19,8 gam
D. 43 gam
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thu được V lít CO2 (đktc) và m gam hơi nước; rồi dẫn sản phẩm cháy
qua bình đựng KOH dư, thấy khối lượng bình tăng 9,3 gam. Gía trị V là:
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,6.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H 2O. Thủy phân hoàn toàn
m gam hỗn hợp X ta thu được hỗn hợp Y gồm axit và ancol. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp Y thì thu được V lít CO 2 (đktc).
Gía trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 61: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO 2 (ở đktc)
và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8
gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A. Etyl propionat
B. Metyl propionat
C. isopropyl axetat
D. etyl axetat
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở . Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra
A. 12,4 gam
B. 10 gam
C. 20 gam
D. 28,18 gam
Câu 63: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu
được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa metyl fomat, metyl axetat, etyl axetat, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
chứa lượng dư nước vơi trong thì thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 gam. Khối lượng dung dịch trong bình sau phản ứng
thay đổi như thế nào?
A. tăng 6,2gam
B. giảm 6,2gam
C. tăng 1,8gam
D. giảm 3,8gam
Câu 65: Đốt cháy hoàn 4,5 gam một este no, đơn chức X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được
10 gam kết tủa và dung dịch Y. Đung nóng dung dịch Y thu được 5 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,2 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được ancol và 16,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este X thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol và 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C3H7COOH.
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở X, Y cần vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được m gam một muối natri của axit hữu cơ và hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết hỗn
hợp ancol thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử hai este X, Y là
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C4H8O2 và C5H10O2
D. C5H10O2 và C6H12O2
Dạng 4: Phản ứng riêng của một số Este và Chất béo
Câu 69: Cho 0,15 mol trilinolein phản ứng với 0,3 mol khí H 2, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất
màu một lượng vừa đủ V ml dung dịch Br2 1M. Gía trị của V là:
A. 300 ml
B. 450 ml
C. 600 ml
D. 900 ml
Câu 70: Để thu được bơ thực vật người ta thực hiện q trình hidro hóa dầu thực vật. Khối lượng trilinolein cần để thu
được 8,9 tấn tristearin, biết hiệu suất của quá trình là 80%?
A. 8,90 tấn
B. 8,78 tấn
C. 7,024 tấn
D. 10,975 tấn
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp chất béo X gồm tristearin, tripanmitin, sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2
(đktc) và 10,44 gam nước. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y và m gam glixerol, biết hiệu suất
phản ứng xà phịng hóa là 80%. Gía trị của m là:
A. 0,736gam
B. 2,208gam
C. 1,472 gam
D. 0,818 gam.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn b gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic, sau phản ứng thu
được 26,88 lít CO2 (đktc) và 20,88 gam nước. Xà phịng hố b gam X với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị
của m là
A. 1,656 gam.
B. 4,968 gam.
C. 3,312 gam.
D. 1,840 gam.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol chất béo X thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 1,5 mol. Mặt khác
0,2 mol chất béo trên tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị V là:
A. 1400 ml
B. 1200 ml
C. 700 ml
D. 800 ml
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,35a mol hỗn hợp chất béo Y, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 1,4a mol. Mặt
khác b mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của b là:
A. 0,6 mol
B. 0,5 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
Câu 75: Thủy phân hoàn tồn chất béo X trong mơi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic
và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 106,848 lít O 2, thu được 76,608 lit CO2, các khí đo ở đktc. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120.
B. 160.
C. 180.
D. 240.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH
1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 152,32 lít khí CO 2 (đktc) và 117,0 gam H2O. Số mol của
axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,05.
Dạng 5: Bài tập tổng hợp
Câu 77: Cho 3,52 gam môt este E đơn th ức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dich NaOH 1M thụ đươc ch ất X và chất Y.
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y đươc 2,64 gam CO 2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tao c ̣ ủa este
E là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2
Câu 78: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit khí CO 2 (đktc)
và 3,6 gam H2O. Nếu cho 26,40 gam hợp chất X tác dụng với dung dịchNaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 28,80 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. isopropyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2
bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml
dung dịch KOH 0,7M thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20.
B. 6,66.
C. 8,88.
D. 10,56.
Câu 80: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra
từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam
ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 81: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylicY, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số
mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2
(đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 80% thì
số gam este thu được là:
34,20.
27,36.
22,80.
18,24.
Câu 82: Chia este X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
Phần 2: Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y và chất Z. Biết Y tham gia phản ứng tráng gương và chất Z
có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
Phát biểu khơng đúng là:
A. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Câu 83: Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Câu 84: Hóa hơi 5 gam este đơn chức E đươc th ể tích hơi bằng thể tich ć ủa 1,6 gam oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Xà phịng hóa hồn tồn 10 gam este E bằng dung dich NaOH ṿ ừa đủ đươc ancol X ṿà 9,4 gam muối natri của axit
cacboxylic Y. Vây X l à :
A. Ancol metylic.
B. Ancol etylic.
C. Ancol anlylic.
D. Ancol isopropylic.
Câu 85: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và
3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. Etyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Isopropyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 86: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản
ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác
dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một axit và một este
B. một este và một ancol
C. hai este
D. một axit và một ancol
Câu 87: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu
được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ
trong X là :
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7
Câu 88: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của
natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na 2CO3, 2,464 lít khí CO2 (ở
đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4OH.
D. C6H5COOCH3.
Câu 89: Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với 2a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X
phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 11,2a lít khí H 2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của
X là :
A. HOC6H4COOCH3.
B. CH3C6H3(OH)2.
C. HOCH2C6H4OH.
D. HOC6H4COOH.
Câu 90: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối
của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác
nếu 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc).
Cơng thức của 2 este là :
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
Câu 91:Thủy phân hoàn toàn 6,45 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 16,2 gam bạc. Số đồng
phân cấu tạo của X (MX < 100) thỏa mãn các tính chất trên là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 92: Thủy phân hoàn toàn 4,3 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 gam bạc. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 93: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa
mãn các tính chất trên là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 94: E là hơp ch ất hữu cơ chỉ chứa mơt lọ ai nh óm chức, cơng thức phân tử C 6H10O4. E tác dung ṿới dung dich
NaOH đun ṇóng cho ra hỗn hơp chi ̉ gồm ancol X và hơp ch ̣ất Y có cơng thức C 2H3O2Na. X là :
A. Ancol metylic.
Câu 95: E là hơp ch
B. Ancol etylic.
ất hữu cơ chi ̉ chứa môt lọ
C. Ancol anlylic.
ai nh
D. Etylen glicol.
óm chức, cơng thức phân tử là C 6H8O4. Thủy phân E
(xúc tác axit) thu đươc ancol X ṿà 2 axit cacboxylic Y, Z có cơng thức phân tử là CH 2O2 và C3H4O2. Ancol X là :
A. Ancol metylic.
B. Ancol etylic.
C. Ancol anlylic.
D. Etylen glicol.
Câu 96: Đun nóng 3,21 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y và Z cùng nhóm chức với dung dịch NaOH dư, thu được
hỗn hợp muối natri của hai axit ankanoic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một chất lỏng T (tỉ khối hơi d T/CH4 =3,625).
Chất T phản ứng với CuO đun nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho lượng chất
T phản ứng với Na được 0,015 mol H2. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Nung một trong hai muối thu được với NaOH trong vôi tôi xút sẽ tạo thành metan.
B. Tên gọi của T là ancol anlylic.
C. Trong hỗn hợp X, hai chất Y và Z có số mol bằng nhau.
D. Đốt cháy hỗn hợp X sẽ thu được nCO2 =nHO2 = 0,02 .
Câu 97: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm –COOH) với xúc tác H 2SO4 đặc, thu được
hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O 2, thu
được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản
ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân
tử X, Y bằng 8.
B. Y khơng có phản ứng tráng bạc.
C. X có đồng phân hình học.
D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
Câu 98: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –
COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân hình học, chứa một liên
kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam
ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 40,82%
B. 29,25%
C. 34,01%
D. 38,76%
Câu 99: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và 2 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm
2 este no, đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn
hợp Y gồm 1 ancol và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 2,24 lit
B. 3,36 lit
C. 1,12 lit
D. 4,48 lit
Câu 100: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2(đktc), sau đó cho tồn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 17,36 lít
B. 19,04 lít
C. 19,60 lít
D. 15,12 lít