TUẦN : 1
TỐN TỰ HỌC:
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I - Mục tiêu:
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết số bé nhất có 1 chữ số - 2 chữ số, số lớn nhất có 1 chữ số - 2 chữ số.
- GDHS tính cẩn thận.
II - Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Bài tập 1
HS yếu
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
HS K-G
Củng cố
Dặn dò
Hoạt động của GV
- Các số có một chữ số là:
…,1,…,2,…,…,5,…,7,…,….
- Số bé nhất có 1 chữ số là:…..
- Số lớn nhất có 1 chữ số là:…
- GV nhận xét tuyên dương.
- Cho HS làm bài 2 ở VBT/3.
- Số bé nhất có 2 chữ số là:…..
- Số lớn nhất có 2 chữ số là:…
- Các số trịn chục có 2 chữ số là:…
- Chấm bài, nhận xét.
Điền số:
- Số liền sau của 90 là:…
- Số liền trước của 90 là:…
- Số liền trước của 10 là:…
- Số liền sau của 99 là:…
- Nhận xét tuyên dương.
- Số tròn chục liền sau của 70 là:…
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của HS
- HS nêu.
-…0
-….9
- HS làm vào VBT.
- HS làm vào bc.
-…91
-…89
-…11
-…100
- HS nêu miệng.
TUẦN : 1
TỐN TĂNG CƯỜNG:
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I - Mục tiêu:
- Biết thứ tự của các số, đọc các số có 2 chữ số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- GDHS tính cẩn thận.
II - Các hoạt động dạy học:
Nội
dung
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
HS K-G
Củng cố
Dặn dò
Hoạt động của GV
- Đọc các số sau: 76, 82, 94, 60, 70.
- Các số tròn chục.
- GV nhận xét tuyên dương.
Điền >, <, =: Bài 2/4 VBT
52…. 56
96…. 96
81…. 80
70 + 44…. 74
80 + 8…. 88
30 + 5…. 53
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Viết các số sau 47, 82, 14, 90, 28
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét chữa sai.
- Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là
số mấy?
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của
HS
- HS đoc cá nhân.
- HS làm vào VBT.
HS làm vào bc.
- 11
TUẦN : 1
TOÁN TĂNG CƯỜNG:
SỐ HẠNG – TỔNG.
I - Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức: Số hạng - Tổng;
- Củng cố phép cộng, các thành phần trong phép cộng.
- GD tính cẩn thận,chính xác.
II - Các hoạt động dạy học:
Nội
dung
Bài tập 1
HS Yếu
Bài tập 2
Bài tập 3
Hoạt động của GV
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép
cộng sau:
6 + 2 = 8; 14 + 5 = 19
- Nhận xét tuyên dương.
- Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng
là :
a/ 42 và 16 ; b/ 8 và 21
- Nhận xét chữa sai.
- Mẹ nuôi 22 con gà và 10 con vịt. Hỏi
mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
- GV hướng dẫn cho HS làm vào vở.
- Chấm bài, nhận xét.
Điền số :
Bài tập 4
HS K- G
Củng cố
Dặn dò
25
…4
+ 3... + 32
…7… 9……
- Chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của HS
- 6 là SH, 2 là SH, 8 là
tổng
-14 là SH, 5 là SH, 19 là
tổng
- Làm bảng con
- HS giải vào vở
Bài giải:
Số con gà và vịt mẹ nuôi
tất cả là: 22 + 10 = 32
(con)
Đáp số: 32 con.
Học sinh thực hiện
TUẦN : 1
TOÁN TĂNG CƯỜNG:
Đề - xi - mét
I - Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng, các thành phần trong phép cộng.
- Biết đo đoạn thẳng có đơn vị đề xi mét và giải tốn có đơn vị đề xi mét.
- GDHS tính cẩn thận.
II - Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài tập 1
- GV viết bảng: 41 + 15; 32 + 27; - HS nêu cách đặt tính.
40 + 16 ; 65 + 34; 73 + 12 ;
- HS lần lượt tính trên bảng cả
- Cho HS nêu lại cách đặt tính.
lớp tính bảng con.
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Củng cố
Dặn dò
- GV nhận xét.
- GV viết tóm tắt trên bảng
- Gà trống : 5 con
- Gà mái : 31 con
- Tất cả
:......con?
Chấm bài nhận xét.
- Đề xi mét viết tắt là gì?
- 1 dm = ...cm.
10 cm = ...dm; 20cm = ....dm;
4dm = .....cm; 6 dm = ....cm;
50cm = ....dm; 3dm = ...cm.
- Nhận xét.
15dm + 12dm; 34dm + 25dm;
47dm - 14dm; 68dm - 34dm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS dựa tóm tắt nêu đề toán
- 1 HS giải trên bảng, cả lớp giải
vào vở.
Số gà có tất cả là:
5 + 31 = 36 ( con )
Đáp số: 36 con.
- HS nêu.
- HS nêu 1dm bằng 10 cm.
- HS lên bảng tính cả lớp tính
bảng con.
- HS tính bảng cả lớp tính bảng
con.
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014
TOÁN: CHỮA BÀI KIỂM TRA
I- M ục tiêu:
-Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
-Giaỉ tốn có lời văn dạng nhiều hơn liên quan tới đơn vị kg
-GD HS tính cẩn thận
II- Các hoạt động dạy học:
Bài 1:Tính
8+7=
9+4=
6+5=
16 + 5 =
27 + 8 =
3 + 47 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính
36 + 25
49 + 24
37 + 36
8 + 29
Bài3:Một cửa hàng lần đầu bán được 28kg đường,lần sau bán được nhiều hơn
lần đầu 16 kg đường.Hỏi lần sau cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam
đường ?
Bài4:Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
59 < …o
89<…
GV chép đề lên bảng gọi HS lên làm
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét sửa sai
LUYỆN ĐỌC: CĨ CƠNG MÀI SĂT CĨ NGÀY NÊN KIM
I- M ục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng.
- Giáo dục HS có một thói quen kiên trì , nhẫn nại trong công việc.
* GDKNS: - Tự nhận thức về bản thân- Kiên định – Kiên định.
I- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện đọc * GV gọi hs đọc toàn bài.
- HS đọc cá nhân 2 em
Cho hs đọan nối tiếp câu 2 lần
- Đọc nối tiếp câu
Cho hs đọc nối tiếp đoạn 3 lần, lưu ý hs đọc
- HS đọc nối tiếp đoạn
còn chậm, hs yếu.
- HS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc
- Đọc nối tiếp theo nhóm
giữa các nhóm.
- Luyện đọc diễn cảm
- HS đọc diễn cảm
- Gọi hs đọc cá nhân - Đọc toàn bài.
- HS đọc cá nhân toàn bài.
- Nhận xét tuyên dương
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc đồng thanh.
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế
- Đọc vài dịng là chán ,bỏ đi
nào?
chơi Viết chữ nguệch ngoạc cho
Tìm hiểu - Cậu bé thấy bà cụ làm gì ?
xong
Bài:
- GV hỏi thêm :
-Bà cụ cầm thỏi sắt mài vào tảng
Củng cố
Dặn dò
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để
làm gì?
- Cậu bé có tin lời đó khơng ?
- Những từ nào cho thấy cậu bé không
tin ?
- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời của bà
cụ khơng ?
- Chi tiết nào nói lên điều đó?
- Chuyện này khuyên ta điều gì?
( HS: K – G) - Vậy : “ Có cơng …nên
kim “ có nghĩa như thế nào ?
- GV Liên hệ giáo dục : Ai chịu khó
,chăm chỉ sẽ thành công trong công
việc .
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Cho HS nhận xét, tuyên dương
- Trong chuyện em thích nhân vật
nào ? Vì sao ?
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
đá
- Để mài thành kim để khâu vá
quần áo
-Không tin
-Thỏi sắt to …kim được
-Mỗi ngày … thành tài
-Cậu bé tin .Cậu bé quay về nhà
học bài .
-HS trả lời tự do
-Khuyên ta kiên trì ,nhẫn nại
,chăm chỉ ,khơng ngại khó khăn
-Việc nào khó khăn ,nếu kiên trì
sẽ thành cơng
- 3 em đọc phân vai ( dẫn
chuyện ,bà cụ ,cậu bé )
-HS tự trả lời
TUẦN 1
LUYỆN VIẾT:
CHỮ HOA A
I - Mục tiêu :
- Viết đúng đúng chữ hoa A ( 1dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ).
- Chữ và câu ứng dụng Anh (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ), “ Anh em thuận hồ
”, ( 3 lần).
- HS cẩn thận, nắn nót khi viết bài.
II - Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Bài cũ :
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- 2 hs viết bảng, cả lớp viết
bảng con.
* Gọi HS lên bảng viết chữ A, Anh
cả lớp viết bảng con.
*Hôm nay các em luyện viết lại chữ
A và cụm từ Anh em thuận hoà.
- HS nêu cấu tạo của con chữ
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của
A.
chữ A và độ cao của con chữ.
- Cho HS viết bảng con
- HS viết chữ A.
- Cho HS nêu cách viết chữ Anh.
- HS nêu cách viết.
- 2HS viết bảng con cả lớp
- GV nhận xét.
viết bảng con.
Viết bài
Củng cố
Dặn dò
- GV cho HS viết bài vào vở.
- Chấm bài nhận xét.
Hướng dẫn HS viết chư A nghiêng.
- Chấm bài.
- Nhận xét
- Nhận xét tuyên dương, về nhà các
em viết bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS viết bài.
- HS theo dõi, viết vào bảng
con.
TUẦN 1
LUYỆN TẬP LÀM VĂN: TỰ GIỚI THIỆU ,CÂU VÀ BÀI
I - Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân.
- Nói lại một vài thơng tin đã biết về một bạn.
- HS biết giới thiệu về mình.
*GDKNS:Tự nhận thức về bản thân. – Có KN giao tiếp.
II - Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Hoạt động của GV
Viết cho hoàn chỉnh các câu.
- Tên em là.........
- Quê em ở..........
- Em học lớp .....trường .....
- Em thích mơn..........
- Em thích..........
Viết nội dung mỡi tranh dưới đây bằng
1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu nội
dung từng tranh.
- Tranh 1 vẽ ai và đang làm gì?
Hoạt động của HS
- HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời miệng từng câu.
- HS trả lời toàn bài.
- HS viết bài vào vở BT.
- HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời
1. Huệ và các bạn đi chơi ở
vườn hoa.
- Huệ đang làm gì?
- Huệ đưa tay ra địng làm gì?
- Nam làm gì và đã Huệ điều gì?
Chấm bài
Củng cố
Dặn dị
2.Huệ say sưa ngắm những
bơng hoa đẹp.
3.Huệ đưa tay định ngắt
một hoa hồng.
4.Nam ngăn huệ lại và
nói ,bạn khơng nên hái hoa
ở nơi cơng cộng.
- GV hỏi: Vì sao Nam bảo Huệ đừng hái - Vì hoa ở nơi công cộng để
hoa.
cho mọi người cùng ngắm.
GV giáo dục HS nên bảo vệ môi trường - HS trả lời.
xanh sạch đẹp. Vậy muốn cho môi
trường xanh, sạch đẹp em cần làm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị bài sau.
TUẦN 1
LUYỆN CHÍNH TẢ:
PHÂN BIỆT C/K , AN/ANG
I- Mục tiêu:
- Sửa đúng một số từ đãviết sai ở bài chính tả .
- Làm được bài tập phân biệt c/k ,an/ang .
- GDHS cẩn thận, nắn nót viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy học của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu * GV gtb, ghi đề.
bài:
Bài mới:
1.Sửa lỗi chính tả
Hướng
mày lạy
vỡ
3 học sinh làm ở bảng, cả
dẫn sửa lỗi
gống học hàng kiêm
lớp làm BC theo tổ
thàng vẩn
mổi
3 HS đọc
Bài tập
2.a,Điền vào chỗ trống c/k :
…iến tha lâu…ũng đầy tổ.
…iên trì là mẹ thành …ơng.
…on hơn cha là nhà …ó phúc.
…ính trên nhường dưới.
GV chia lớp thành 2 dãy,thảo luận
HSthảo luận nhóm,cử 4 đại
nhóm
diện tham gia TC
Tuyên dương đội thắng
Củng cố
dặn dị
u cầuHSgiải thích các câu thành
ngữ
b,Tìm từ chứa tiếng có vần an/ang
Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4
Tuyên dương nhóm
3.Viết vào vở
GV đọc:nhà sàn,cây bàng, hịn
than ,cái thang,nồng nàn,làng
xóm,đan áo,lang thang
Nhận xét bài,chấm vở
Nhận xét chung
Chuẩn bị bài
HS đọc các câu thành ngữ
HS giải thích
HS làm bài theo nhóm ở
bảng nhóm
2 HS viết bảng ,Clviết vở