The eye sees only what the mind is prepared to comprehend(Robertson Davies)
TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA
0,75
1
1
16
8
Câu 1. Tính giá trị K =
A. 12
B. 16
C. 18
A. 9a2b
, ta được :
D. 24
4
4.4 64. 3 2
I
3
32
Câu 2. Gía trị của biểu thức
là:
6
15
15 26
26 15
A. 15
B. 26
C. 2
D. 2
Câu 3. Viết biểu thức
A. x
3
4
B. x
4
C. x
5
Câu 4. Viết biểu thức
a
A. b
3
4
a
B. b
a 1
Câu 12. Cho biểu thức A =
x 2 3 x , x 0 dưới dạng lũy thừa :
5
12
7
12
D. x
11
12
b3 a
, a, b 0
a b
dưới dạng lũy thừa :
2
15
b
C. a
2
15
b
D. a
2
15
1
3 6
Câu 5. Đề 102(Câu 13). Rút gọn biểu thức P x . x với x 0 .
A. P x
1
8
2
B. P x
C. P x
D. P x
2
9
5
A. Q b
5
9
4
3
B. Q b C. Q b
D. Q b
3
6
Câu 7. Cho f(x) = x. x khi đó f(0,09) bằng :
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
2
2 3
2
Với a =
và b =
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 13. Rút gọn biểu thức
a 1 b c
b 1
3
1
.
1
thì giá trị của A bằng:
D. 4
1
2
b2 c 2 a2
. 1
. a b c
1
2bc
a 1 b c
:
1
1
1
1
A. ab
B. ac C. bc D. b c
Câu 14. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào sai?
A.
0, 01
2
10
2
2
0,01
B.
2
10
2
2
4
4
3
3 2 3 2
A.
2 2 2 2
C.
3
81a 4 b 2 , ta được:
GV:Nguyễn thị Thanh Loan _ Trường THPT Đông Anh
6
11 2 11 2
B.
4 2 4 2
D.
4
3
4
Câu 16. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào không đúng?
3
2
3
1,7
A. 4 4
B. 3 3
1
1
12
y y
2
x
y
1 2
x
x
Câu 8. Cho K =
.
Rút gọn biểu thức K ta được:
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
Câu 9. Đơn giản biểu thức
1
1
0
10
C. 0,01
D. a 1, a 0
Câu 15. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
3
3
Câu 6. Đề 103 (Câu 29). Rút gọn biểu thức Q b : b với b 0 .
2
C.
9a 2 b
D. kết quả khác
5 3 x 3 x
x
x
x
x
Câu 10. Cho 9 9 23 . Khi đó biểu thức K = 1 3 3
Câu 11. có giá trị bằng :
5
1
3
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
4
3
5
B. -9a2b
1
C. 3
1,4
1
3
2
2 2
3 3
D.
e
m
n
Câu 17. Cho 3,2 3,2 khi đó
A. m n B. m n
C. m n
D. m n 0
The eye sees only what the mind is prepared to comprehend(Robertson Davies)
m
n
2
2
Câu 18. Cho
khi đó
A. m n
B. m n
m
C. m n
A. 2
m
D. m n 0
Câu 3. Viết biểu thức
2
A. 3
D. m n 0
m
D. m n 0
2
C. a 2
3
A. a
1
2
2
D. 3
:
2
6
5
D. a
:
11
6
B. a
2
3
7
3
B. x
5
8
7
3
2
3
5
3
C. a
D. a
x. 3 x. 6 x 5 dưới dạng lũy thừa
5
2
C. x
D. x
:
2
x x
13
6
x . Khi đó f 10 bằng :
Câu 7. Cho f(x) =
11
13
A. 1
B. 10
C. 10
D. 4
D. a 2
12 5
3
4
Câu 8. Cho f(x) = x x x . Khi đó f(2,7) bằng :
A. 2,7
B. 3,7
C. 4,7
D. 5,7
D. a 2
4
Câu 9. Đơn giản biểu thức
2
5
2
C. 3
C. a
3
0,2
Câu 2. Viết biểu thức
5
3
A. x
1
Câu 1. Gía trị của biểu thức
A. -11
B.-10
B. a
5
6
Câu 6. Viết biểu thức
D. m n 0
Câu 24. Cho 2a 1 2a 1 khi đó
1
a0
A. a 0 B. 2
C. a 1
D. 0 a 2
1
a2
a
Câu 25. Cho
khi đó
A. a 0 B. a 1
C. a 1
Bài tập về nhà
dưới dạng lũy thừa
1
2
3 2
Câu 5. Viết biểu thức a : a dưới dạng lũy thừa :
1
B. a 1
23
4
3
Câu 23. Cho a 1 3 a 1 3 khi đó
A. a 0
7
6
A. a
n
2 1 khi đó
C. m n
2
B. 3
10
2
Câu 21. Cho 5 1 5 1 khi đó
A. m n B. m n
C. m n
D. m n 0
B. m n
233 2
3 2 3
D.
3
Câu 4. Viết biểu thức a a dưới dạng lũy thừa
n
m
2 1
2
3
10
C. 2
3
n
3
3
2 khi đó
Câu 20. Cho 2
A. m n B. m n
C. m n
A. m n
B. 2
10
3
n
1
1
9 khi đó
Câu 19. Cho 9
A. m n B. m n
C. m n
Câu 22. Cho
3
10
23.2 1 5 3.54 0,01 .10 2
G
0
3
10 3 :10 2 0,25 10 2 0,01
C. -100
2 3 2 2 dưới dạng lũy thừa
GV:Nguyễn thị Thanh Loan _ Trường THPT Đông Anh
là
D. -1
A. x4(x + 1)
B.
x 8 x 1
4
, ta được:
2
x 4 x 1
C. -
2
x x 1
x x x x
Câu 10. Đơn giản biểu thức
4
6
A. x
B. x
C.
8
x
11
: x 16 , ta được:
D. x
D.
x x 1
The eye sees only what the mind is prepared to comprehend(Robertson Davies)
a1,5 b1,5
3a 0,5b0,5
a 0,5 b 0,5
a 0.5 b0.5
Câu 11. Rút gọn biểu thức
A. a b B. a b
C. a b
ta được :
D. a
A.
b
a 0,5 2
a0,5 2 a0,5 1
.
0,5
a
1
a
2
a
1
a 0,5 :
Câu 12. Rút gọn biểu thức
2
2
2
2
A. a b B. a 2
C. a 1
D. a
1
1
1
3 1
1
2
2
2
x2 y2
x y
x y2
2y
.
1
1
1
1
2
xy x y
2y
2 x2y
xy
x
xy
Câu 13. Rút gọn biểu thức
:
2
A. x y B. x y C. 2 D. xy
Câu 14. Rút gọn biểu thức
2
A. a b
1
a3
2
b3
.
2
B. a b
Câu 15. Rút gọn biểu thức
1
a4
2
a3
1 2
a 3 .b 3
2
C. a b
1
b4
.
1
a4
1
b4
4
b3
:
2
D. a b
.
1
a2
1
b2
:
2
2
2
A. a b B. a b
C. a b
D. a b
Câu 16. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
2
6
2
6
2 3
4 B. 4
4
5 3 2
A. 4
C. 5
D.
0
a 1, a 0
Câu 17. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào không đúng?
300
200
A. 5 8
B. 0, 001
0,3
3 100
300
200
C. 5 8 D.
2
4 2 0,125
Câu 18. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào không sai?
GV:Nguyễn thị Thanh Loan _ Trường THPT Đông Anh
1
4
3 1 3 1
D. 2
0,02 10 5011
3
B. 5
2
2
5
2
2
2
2
2
2
10
3
3
2
Câu 19. Cho 2 a 4 2 a khi đó
A. a 0
B. 1 a 2
1
1 2
1
a
Câu 20. Cho a
A. a 1 B. a 1
C. 2 a 1 D. 3 a 2
1
2
khi đó
C. 1 a 0 D. 0 a 1
3
7
Câu 21. Cho a a khi đó
A. a 1 B. a 1
C. a 1
Câu 22. Cho a
A. 0 a 1
1
17
a
D. a 1
1
8
khi đó
B. 0 a 1 C. a 1
0,25
a
Câu 23. Cho a
A. a 1 B. a 1
1
3
khi đó
C. a 1
D. a 1
D. 0 a 1
1
Câu 24. Cho 1 a 3 1 a 2 khi đó
A. a 0
B. a 1
C. a 1
D. a 0
C.