Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE HKII LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.07 KB, 2 trang )

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ PI NĂNG TẮC
BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2016 – 2017
MƠN: VẬT LÍ 10
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

(Đề chính thức)
MÃ ĐỀ 264
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. .............. ...........lớp 10A .............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:
Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:
Câu 9:

Câu 10:

( 6 điểm)



Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí
ban đầu.Như vậy trong q trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối
lượng khơng đáng kể), đầu kia của lị xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang
không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại
vị trí đó là:
A. 200.10-2 J.
B. 25.10-2 J.
C. 50.10-2 J.
D. 100.10-2 J.
Cơng có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc
D. Năng lượng và khoảng thời gian
Một bình chứa một lượng khí A ở nhiệt độ 30 0C và áp suất 2 bar. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên đến
bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi? Xem rằng khí A là khí lí tưởng và thể tích bình chứa là
khơng đổi.
A. 600C
B. 3330C
C. 6060C
D. 1870C
Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.

C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
Một xăm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20 oC và áp suất 2 atm. Hỏi xăm có bị nổ
khơng khi để ở ngồi nắng nhiệt độ 40oC. Coi sự tăng thể tích của xăm là không đáng kể và xăm
chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm.
A. Bị nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p2 = 4 atm > 2,5 atm
B. Có thể nổ hoặc không nổ tùy thuộc vào vật liệu cấu tạo xăm
C. Khơng nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p2 =2,13 atm < 2,5 atm
D. Khơng nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p2 =1,87 atm < 2,5 atm
Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
Một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v thì động năng của vật là W đ. Nếu gắn thêm vào
vật một vật khác có khối lượng m và cùng chuyển động với vận tốc v thì động năng của vật:
A. giữ nguyên
B. tăng lên 3 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
P.T
P
V .T
P.V
A.
= hằng số
B.
= hằng số
C.

= hằng số
D.
=
V
T .V
P
T
hằng số
Một vật khối lượng 3 kg đặt tại A, cách mặt đất hA = 2m. Chọn mốc thế năng tại B, cách mặt đất


Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:

một khoảng hB = 1m. Thế năng của vật tại A là:
A. 20J
B. 60J
C. 30J
D. 90J
. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí

nở ra đẩy pittơng đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ
biến thiên nội năng của khí :
A. U = 0,5 J
B. U = 2,5 J
C. U = - 0,5 J
D. U = -2,5 J
Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể
A. viên kim cương
B. cục than chì
C. miếng thạch annh
D. cái cốc thủy tinh
Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10 g với
vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn thốt ra khỏi nịng súng thì vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12 cm/s
B. 1,2 m/s
C. 12 m/s
D. 1,2 cm/s
Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây có thể coi là quá trình đẳng tích?
A.Đun nóng khí trong một bình khơng đậy kín;
B. Bóp bẹp quả bóng bay;
C.Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittơng;
D.Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: Một hòn bi được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Độ cao cực đại vật đạt được so
với mặt đất là 2,4m. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí vật có độ
cao cực đại.
a) Tìm vận tốc ném.
(1 điểm)
b) Tìm vận tốc của vật khi chạm đất? Với m = 200g.

(1 điểm)
Bài 2: Một khối khí (coi là lí tưởng) có các thơng số: 3 atm; 12 lít; 27 0C. Nén khối khí cho đến khi áp suất đạt 4
atm và thể tích cịn 8 lít. Tìm nhiệt độ của khối khí. ( 1 điểm)
Bài 3: Người ta truyền cho khối khí nhiệt lượng 80J để thực hiện cơng 50J. Tính độ biến thiên nội năng của
khối khí. (1 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×