Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ VÀ GIỮA KỲ NGẮN MẠCH VÀ ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.09 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
Môn thi: NGẮN MẠCH VÀ ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN (KC204) 01
Thời gian: 90 phút
(Được phép sử dụng tài liệu tham khảo, máy vi tính, ngoại trừ điện thoại di động)
STT:………….

Họ và tên:……………………………………………………..

Nhóm:………..

MSSV:…………….

Điểm:………./10.0

Hình 1
Câu 1:
-

Máy phát G1: Sđm = 100 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,22; X2 = 0,2; X0 = 0,15; Xg = 0,05; kiểu
đấu Y0;
Máy phát G2: Sđm = 125 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,22; X2 = 0,2; X0 = 0,15; Xg = 0,05; kiểu
đấu Y0;
Máy biến áp T1 : Sđm = 100 MVA; UN = 12% ; KTI = 13,8 kV/220kV, các điện kháng thứ tự bằng
nhau, kiểu đấu Y0/Y0
Máy biến áp T2: Sđm = 125 MVA; UN = 12% ; KTI = 13,8 kV/220kV, các điện kháng thứ tự bằng
nhau, kiểu đấu D/Y0
Đường dây L1 = 60 km, X1 = X2 = 0,3 Ω /km; X0 = 1,0 Ω /km
Đường dây L2 = 80 km, X1 = X2 = 0,3 Ω /km; X0 = 1,0 Ω /km
Đường dây L3 = 80 km, X1 = X2 = 0,3 Ω /km; X0 = 1,0 Ω /km
Tính dịng ngắn mạch và điện áp tại các nút khi ngắn mạch 1 pha chạm trực tiếp tại các nút trong
hệ thống điện trên.



Điền kết quả tính tốn vào bảng sau:

1


Ucb1 = ……………kV

Ucb2 = ………….kV

Zcb1 = …………….Ω

Zcb2 = …………….Ω

Icb1 = …………….kA

Icb2 = …………….kA

MP G1

Chọn cơ bản
Scb = 100 +
…….(MVA)

Tính tốn
MP G2

Số cuối MSSV

MBA T1

MBA T2
ĐD L1
ĐD L2
ĐD L3
Ngắn mạch tại

Tính toán

Nút 2 (số cuối sinh
viên là lẻ)

X’d =
X2 =
X0 =
Xg =
X’d =
X2 =
X0 =
Xg =
XT1 =
XT2 =
X 1 = X2 =
X0 =
X 1 = X2 =
X0 =
X 1 = X2 =
X0 =
Nút 3 (số cuối sinh
viên là chẵn)


Nút 1 (số cuối sinh
viên là 0 )
Z111 =

Z221 

Z331 

Z112 =

Z 222 

Z332 

Z110 =

Z 220 

Z330 

(1)
I Na
 ....................kA
V1a ( N )  ...............kV

(1)
I Na
 ....................kA
V1a ( N )  ...............kV


(1)
I Na
 ....................kA
V1a ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

2


Hình 2

Câu 2 (6đ): Với hệ thống điện như hình 2, với các thông số hệ thống:
-

Máy phát G: : Sđm = 100 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,25
Máy biến áp T1: Sđm = 100 MVA; UN = 12%; ; KTI = 13,8 kV/110kV
Máy biến áp T2: Sđm = 100 MVA; UN = 12%; ; KTI = 110 kV/220kV
Đường dây có 2 mạch, mỗi mạch có L = 60 km, XL = 0,4 Ω /km


Trước sự cố hệ thống đang phát công suất ST = PT + jQT = (81 + Số cuối MSSV) + j20 MVA
Khi có ngắn mạch 3 pha xảy ra tại đầu đường dây L2 xác định góc cắt ngắn mạch giới hạn sao cho hệ
thống vẫn cịn ổn định.
Điền kết quả tính tốn vào bảng sau:
Chọn cơ bản

Scb = 100 MVA

Ucb1 = 13,8 kV

Ucb2 =………..kV

Ucb3 =……..…kV

E’ = …………..

X 1  ..............

1
Pmax
 ..............

 0  ...............rad

11
Pmax
 ..............

X 111  ..............


111
Pmax
 ..............

 max  .............rad

Tính toán

Stt  ................. ……………………………………………

 cgh  .............rad
Sht max  ............ ……………………………………………

3


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
Môn thi: NGẮN MẠCH VÀ ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN (KC204) 02
Thời gian: 90 phút
(Được phép sử dụng tài liệu tham khảo, máy vi tính, ngoại trừ điện thoại di động)
STT:………….

Họ và tên:……………………………………………………..

Nhóm:………..

MSSV:…………….

Điểm:………./10.0


Hình 1
Câu 1 (4đ): Cho mạng điện như hình 1
-

Máy phát G1: Sđm = 100 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,25; X2 = 0,2; X0 = 0,15; Xg = 0,05;
Máy phát G2: Sđm = 125 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,22; X2 = 0,17; X0 = 0,12; Xg = 0,05;
Máy biến áp T1 : Sđm = 100 MVA; UN = 12% ; KTI = 13,8 kV/220kV
Máy biến áp T2: Sđm = 125 MVA; UN = 12% ; KTI = 13,8 kV/220kV
Đường dây L1 = 60 km, X1 = X2 = 0,4 Ω /km; X0 = 1,2 Ω /km
Đường dây L2 = 70 km, X1 = X2 = 0,4 Ω /km; X0 = 1,2 Ω /km
Đường dây L3 = 80 km, X1 = X2 = 0,4 Ω /km; X0 = 1,2 Ω /km
Tính dịng ngắn mạch và điện áp tại các nút khi ngắn mạch 1 pha chạm trực tiếp tại các nút trong
hệ thống điện trên.
Ngắn mạch tại

Tính tốn

Nút 1 (số cuối mssv là
lẻ)

Nút 2 (số cuối mssv là
0)

Nút 3 (số cuối mssv là
chẵn)

(1)
I Na
 ....................kA


(1)
I Na
 ....................kA

(1)
I Na
 ....................kA

V1a ( N )  ...............kV

V1a ( N )  ...............kV

V1a ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V2 a ( N )  ...............kV

V2 a ( N )  ...............kV


V2 a ( N )  ...............kV

V2b ( N )  ...............kV

V2b ( N )  ...............kV

V2b ( N )  ...............kV

V2 c ( N )  ...............kV

V2 c ( N )  ...............kV

V2 c ( N )  ...............kV

V3a ( N )  ...............kV

V3a ( N )  ...............kV

V3a ( N )  ...............kV

V3b ( N )  ...............kV

V3b ( N )  ...............kV

V3b ( N )  ...............kV

V3c ( N )  ...............kV

V3c ( N )  ...............kV


V3c ( N )  ...............kV
4


Hình 2
Câu 2 (6đ): Với hệ thống điện như hình 2, với các thông số hệ thống:
-

Máy phát G: : Sđm = 100 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,20
Máy biến áp T1: Sđm = 100 MVA; UN = 12%; ; KTI = 13,8 kV/110kV
Máy biến áp T2: Sđm = 100 MVA; UN = 12%; ; KTI = 110 kV/220kV
Đường dây có 2 mạch, mỗi mạch có L = 60 km, XL = 0,4 Ω /km

Trước sự cố hệ thống đang phát công suất P + jQ = (80 + Số cuối MSSV) + j20 MVA
Khi có ngắn mạch 3 pha xảy ra tại đầu đường dây L2 xác định góc cắt ngắn mạch giới hạn sao cho hệ
thống vẫn cịn ổn định.
Chọn cơ bản
Tính tốn

Scb = 100 MVA
E’ = …………..
11
Pmax
 ..............

Ucb1 = 13,8 kV

Ucb2 =………..kV

X  ..............


P

X 111  ..............
Stt  .................

111
Pmax
 ..............
Sht max  ............

1


1
max

 ..............

Ucb3 =……..…kV

 0  ...............rad

 max  .............rad

 cgh  .............rad

Trong đó,
E’: suất điện động máy phát
X 1 : điện kháng tổng tương đương trước sự cố


X 111 : điện kháng tổng tương đương sau sự cố
 0 : góc lệch pha ban đầu giữa E’ và UHT
 max : góc lệch pha ban tới hạn giữa E’ và UHT

 cgh : góc cắt tới hạn
1
: Cơng suất điện từ cực đại của hệ thóng trước sự cố
Pmax
11
: Cơng suất điện từ cực đại của hệ thống trong sự cố
Pmax
111
: Công suất điện từ cực đại của hệ thống sau sự cố
Pmax
Stt : diện tích tăng tốc
S ht max : diện tích hãm tốc độ cực đại

Cần Thơ ngày 25 tháng 11 năm 2019
Cán bộ ra đề

Đỗ Nguyễn Duy Phương
5


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
Môn thi: NGẮN MẠCH VÀ ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN (KC204) 03
Thời gian: 90 phút
(Được phép sử dụng tài liệu tham khảo, máy vi tính, ngoại trừ điện thoại di động)
STT:………….


Họ và tên:……………………………………………………..
Điểm:………./10.0

Nhóm:………..

MSSV:…………….

Câu 1: Cho mạng điện như hình vẽ

-

Máy điện đồng bộ G: Sđm = 100 MVA; Uđm = 13,8 kV; x1 = x’d = 0,20; x2 = 0,225; xg0 = 0,04;
xgn = 0,05;
Máy biến áp T1: 125 MVA, 13,8/110 kV; x1 = x2 = x0 = 0,15
Máy biến áp T2: 125 MVA, 110/69 kV; x1 = x2 = x0 = 0,125
Đường dây L 110kV: mỗi mạch có x1 = x2 = 0,50; x0 = 1,0 theo cơng suất cơ bản 100 MVA

Tính dịng ngắn mạch một pha tại thanh cái 2 trong hệ đơn vị tương đối và có tên.

Câu 2: Với hệ thống điện trên, trước khi ngắn mạch máy phát đang phát công suất P + jQ = 1,0 + j0,4 theo
công suất cơ bản 100MVA, điện áp tại thanh cái bằng 4 bằng 1 đvtđ. Khi có ngắn mạch hai pha tại đầu
mạch 2 của đường dây (gần thanh cái 2), nếu cắt ngắn mạch ở góc 60 0, xác định góc tư đóng lại giới hạn
của recloser.

Cần Thơ ngày 25 tháng 11 năm 2017
Cán bộ ra đề

Đỗ Nguyễn Duy Phương


6


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn thi: NGẮN MẠCH VÀ ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN (KC204)
Thời gian: 60 phút
(Được phép sử dụng tài liệu tham khảo, máy vi tính, ngoại trừ điện thoại di động)
STT:………….

Họ và tên:……………………………………………………..
Điểm:………./10.0

Nhóm:………..

MSSV:…………….

Hình 1
Câu 1 (5đ): Với hệ thống điện như hình 1, chuyển các điện kháng của phần tử trong hệ thống sang cùng
một hệ đơn vị tương đối:
-

Máy phát G: : Sđm = 125 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,25
Máy biến áp T1: Sđm = 100 MVA; UN = 10%; ; KTI = 13,8 kV/220kV
Máy biến áp T2: Sđm = 100 MVA; UN = 12%; ; KTI = 220 kV/110kV
Đường dây có 2 mạch, mỗi mạch có L = 250 km, XL = 0,4 Ω /km

Chọn cơ
bản

Scb = 125 +

…….(MVA)

Số cuối
MSSV

Ucb1 = ……………kV

Ucb2 = ………….kV

Ucb3 = ………….kV

Zcb1 = …………….Ω

Zcb2 = …………….Ω

Zcb3 = …………….Ω

Icb1 = …………….kA

Icb2 = …………….kA

Icb3 = ………….kA

MP G

X’d =

MBA T1

XT1 =


MBA T2

XT2 =

ĐD L (2 mạch)

XL =

Tính tốn

7


Câu 2 (5đ): Cho mạng điện như hình 2
-

Máy phát điện G1, G2: X’d1 = 0,25, X’d2 = 0,15
Máy biến áp T1, T2 : XT1 = 0,15, XT2 = 0,10
Mỗi đường dây có XL1 =0,4; XL2 = 0,2; XL3 = 0,2

Tính dịng ngắn mạch và điện áp tại các nút khi ngắn mạch 3 pha tại các nút trong hệ thống điện trên
Điền kết quả tính tốn vào bảng sau:
Ngắn mạch tại

Tính tốn

Nút 1 (số cuối mssv là
0)


Nút 2 (số cuối mssv là
chẵn)

Nút 3 (số cuối mssv là
lẻ)

ZThevenin 

ZThevenin 

ZThevenin 

IN 

IN 

IN 

V1 ( N ) 

V1 ( N ) 

V1 ( N ) 

V2 ( N ) 

V2 ( N ) 

V2 ( N ) 


V3 ( N ) 

V3 ( N ) 

V3 ( N ) 

I12 ( N ) 

I12 ( N ) 

I12 ( N ) 

I13 ( N ) 

I13 ( N ) 

I13 ( N ) 

I 23 ( N ) 

I 23 ( N ) 

I 23 ( N ) 
Cần Thơ ngày 15 tháng 11 năm 2020
Cán bộ ra đề

Đỗ Nguyễn Duy Phương

8



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
Môn thi: NGẮN MẠCH VÀ ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN (KC204) 04
Thời gian: 90 phút
(Được phép sử dụng tài liệu tham khảo, máy vi tính, ngoại trừ điện thoại di động)
STT:………….

Họ và tên:……………………………………………………..

Nhóm:………..

MSSV:…………….

Điểm:………./10.0

Hình 1
Câu 1 (5đ)
-

Máy phát G1: Sđm = 100 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,25; X2 = 0,2; X0 = 0,15; Xg = 0,15;
Máy phát G2: Sđm = 125 MVA; Uđm = 13,8 kV; X’d = 0,20; X2 = 0,15; X0 = 0,12; Xg = 0,1;
Máy biến áp T1 : Sđm = 100 MVA; UN = 12% ; x0 = 1,5.x1 = 1,5.x2 (D/Y)
Máy biến áp T2: Sđm = 125 MVA; UN = 10% ; x0 = 1,5.x1 = 1,5.x2 (D/Y)
Đường dây L1 = 50 km, X1 = X2 = 0,4 Ω /km; X0 = 1,2 Ω /km
Đường dây L2 = 90 km, X1 = X2 = 0,4 Ω /km; X0 = 1,2 Ω /km
Đường dây L3 = 110 km, X1 = X2 = 0,4 Ω /km; X0 = 1,2 Ω /km
Tính dòng ngắn mạch và điện áp tại các nút khi ngắn mạch 1 pha chạm trực tiếp tại các nút trong
hệ thống điện trên.
Ngắn mạch tại


Tính tốn

Nút 1 (số cuối mssv là
lẻ)

Nút 2 (số cuối mssv là
0)

Nút 3 (số cuối mssv là
chẵn)

(1)
I Na
 ....................kA
V1a ( N )  ...............kV

(1)
I Na
 ....................kA
V1a ( N )  ...............kV

(1)
I Na
 ....................kA
V1a ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV

V1b ( N )  ...............kV


V1b ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V1c ( N )  ...............kV

V2 a ( N )  ...............kV

V2 a ( N )  ...............kV

V2 a ( N )  ...............kV

V2b ( N )  ...............kV

V2b ( N )  ...............kV

V2b ( N )  ...............kV

V2 c ( N )  ...............kV

V2 c ( N )  ...............kV

V2 c ( N )  ...............kV

V3a ( N )  ...............kV

V3a ( N )  ...............kV


V3a ( N )  ...............kV

V3b ( N )  ...............kV

V3b ( N )  ...............kV

V3b ( N )  ...............kV

V3c ( N )  ...............kV

V3c ( N )  ...............kV

V3c ( N )  ...............kV
9


Hình 2
Câu 2 (5đ) Cho hình 2 và số liệu tính tốn như sau:
-

Máy phát G: : Sđm = 100 MVA, cos φ = 0,8
Máy biến áp T1,T2: Sđm = 100 MVA; UN = 11%;
L mỗi đường dây dài 50 km x0 = 0,4 Ω/km

Hãy xét tính ổn định của hệ thống.

10




×