Họ và tên:……………………………………………..
SBD:……….
Câu 1: Tiểu cầu giảm khi:
A. Bị chảy máu
C. Bị bệnh thiếu máu ác tính
B. Bị dị ứng
D. A và B đều đúng
Câu 2: Vai trò của hồng cầu là:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vần chuyên O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả 3 đáp án đưa ra đều đúng
Câu 3: Yếu tố khống có vai trị ảnh hưởng đến sự đông máu là:
A. Natri
C. Kali
B. Canxi
D. Clo
Câu 4: Huyết thanh là gì:
A. Huyết tương cùng với tiểu cầu
B. Huyết tương mất ion Ca2+
C. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
D. Các tế bào và huyết tương
Câu 5: Loại tế bào nào có số lượng nhiều nhất?
A. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong máu, thể tích các tế bào máu chiếm tỉ lệ:
A. 65%
C. 45%
B. 35%
D. 55%
Câu 7: Hoạt động sống của tế bào gồm:
A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng
Câu 8: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
A. Khoang miệng
C. Dạ dày
B. Ruột non
D. Ruột già
Câu 9: Tuyến vị tiết dịch vị ở:
A.Khoang miệng
C. Dạ dày
B. Ruột non
D. Ruột già
Câu 10: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có Hb ( Hêmôglôbin )kết hợp lỏng
lẻo dễ phân tách:
A. Hb + O2 -> HbO2
B. Hb + CO -> HbCO
C. Hb + CO2 -> HbCO2
D. A, B đúng
Câu 11: Tính chất của cơ:
A. Co
B. Dãn
C. Cơ thường bám vào hai xương qua khớp nên khi cơ co làm xương cử động dẫn tới
sự vận động của cơ thể
D. A, C đúng
E. A, B, C đúng
Câu 12: Hồng cầu khơng phân chia được do:
A. Khơng có nhân
B. Khơng có chất nghun sinh
C. Khơng có hê mơglơbin
D. A, C đúng
Câu 13: Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân biệt 4 loại mơ chính:
A. Cấu trúc
B. Tính chất
C. Chức năng
D. A, C đúng
Câu 14: Do đâu khi cơ co tế bào cơ lại ngắn đi:
A. Do có tơ cơ mảnh co ngắn làm cho đĩa sáng nắn lại
B. Do tơ cơ dầy ngắn làm cho đĩa tối co ngắn
C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ
D. Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn
lại khiến cho tế bào cơ co ngăn
Câu 15: Cơ co sinhg ra loại năng lượng chủ yếu nào
A. Điện
B. Nhiệt
C. Công
D. Đều đúng
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng:
A. Thánh tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải
C. Thành tim sẽ tạo áp lực để đẩy máu trong động mạch
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống
tâm nhĩ
Câu 17: Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây:
A. 0.8s
C. 0.3s
B. 0.5s
D. 0.1s
Câu 18: Nếu tim dập nhanh hơ thì:
A. Thời gian co tim càng rút ngắn
B. Thời gian nghỉ không thay đổi
C. Máu vận chuyển trong động mạch lớn
D. A, B đúng
Câu 19: Một chu kì co dãn của tim kéo dài 0.8s. Vậu trung bình mỗi phút diễn ra bao
nhiêu chu kì co dãn tim( nhịp tim)?
A. 75 chu kì
B. 80 chu kì
C. 70 chu kì
D. 65 chu kì
Câu 20: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có Hb ( Hêmơglơbin )kết hợp khá
chặt khó phân tách:
E. Hb + O2 -> HbO2
F. Hb + CO -> HbCO
G. Hb + CO2 -> HbCO2
H. A, B đúng
Câu 21:
C©u 1 : Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là:
A. Đường đơn.
B. Glixêrin.
C. Axit amin.
D. Axit béo.
C©u 2 : Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
C©u 3 : Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của:
A. Nơron liên lạc.
B. Nơron vận động.
C. Nơron cảm giác.
D. Tế bào biểu bì.
C©u 4 : Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là:
A. Thiếu dinh dưỡng.
B. Thiếu oxi và tích tụ axit lactic.
C. Tích tụ axit lactic.
D. Thiếu oxi.
C©u 5 : Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
A. Vitamin không tan trong dầu.
B. Axit amin.
C. Muối khống.
D. Vitamin tan trong dầu.
C©u 6 : Co dãn là chức năng của mơ:
A. Cơ.
B. Biểu bì.
C. Thần kinh.
D. Liên kết.
C©u 7 : Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
C©u 8 : Sản phẩm của q trình tiêu hóa ở ruột non là:
A. Đường đôi, axit amin, glyxerin.
B. Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit.
C. Lipit, Đường đơn, axit amin.
D. Đường đơn, axit amin, glixerin và axit
béo.
C©u 9 : Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 10 : Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
A. Phế quản.
B. Phế nang.
C. Phế quản nhỏ.
D. Thùy phổi.
C©u 11 : Chất hữu cơ nào có trong thức ăn khơng bị biến đổi về mặt hóa học trong q trình tiêu hóa?
A. Axit nucleic.
B. Lypit.
C. Vitamin.
D. Nước.
C©u 12 Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa:
A. Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản.
B. Có lớp cơ vịng.
C. Có lớp cơ chéo.
D. Có lớp niêm mạc.
C©u 13 : Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là:
A. Tinh bột.
B. Protein.
C. Lypit.
D. Vitamin
C©u 14 : Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
C©u 15 : Miễn dịch là khả năng cơ thể:
A. Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh.
B. Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng.
C. Sinh ra đã không mắc một số bệnh.
D. Không mắc bệnh nào đó khi mơi trường
sống có mầm bệnh.
C©u 16 : Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
A. Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
B. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
C. Động mạch chủ và động mạch phổi.
D. Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
C©u 17 : Mơi trường trong của cơ thể gồm:
A. Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
B. Máu , nước mô, bạch huyết.
C.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
B.
C.
D.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
Bạch cầu, máu, nước mô.
D. Máu, nước mô.
Hồng cầu được sinh ra ở:
Gan.
B. Tủy sống.
C. Tủy xương.
D. Tụy.
Thành phần của máu có vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi
là:
Tiểu cầu.
B. Hồng cầu.
C. Huyết thanh.
D. Huyết tương.
Ở người, dung tích sống là:
1000-1200ml.
B. 2100-3100ml.
C. 3400-4800ml.
D. 500ml.
Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở:
Ruột non và
Dạ dày.
B. Ruột già.
C. Ruột non.
D.
ruột già.
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
Mô xương cứng.
B. Màng xương.
C. Mô xương xốp.
D. Khoang xương.
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
D
B. B1
C. A
D. C
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
0,1s.
B. 0,3s.
C. 0,4s.
D. 0,8s.
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
Lypit.
B. Axit nucleic.
C. Protein.
D. Tinh bột.
Nhóm máu B huyết tương có:
Kháng thể α và
Kháng thể B.
B. Kháng thể β.
C. Kháng thể α.
D.
β.
Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là:
2 lít.
B. 2,75 lít
C. 2,5 lít.
D. 3 lít.
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
8
B. 6
C. 7
D. 9
Kháng thể là:
Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.
Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể.
Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên.
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở mơn vị?
Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
B. Độ căng dạ dày.
Lượng thức ăn trong dạ dày.
D. Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ?
5
B. 3
C. 2
D. 4
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
Cơ thể lao động vừa phải.
B. Cơ thể lai động nhẹ.
Cơ thể lao động nặng.
D. Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
Chức năng tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm
nhiệm:
Ti thể.
B. Riboxom.
C. Lưới nội chất.
D. Bộ máy Gơngi.
Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất:
Axit clohiđric.
B. Enzim pepsin.
C. Nước.
D. Chất nhày.
Huyết áp tối đa khi:
Cơ thể vận động.
B. Tâm thất co.
C. Tâm thất dãn.
D. Khi uống rượu
bia.
C©u 36 :
A.
C©u 37 :
A.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.
Câu 22:
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
Nhân con.
B. Trung thể.
C. Nhiễm sắc thể.
Mô cơ gồm mấy loại ?
3
B. 1
C. 4
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
Lypit.
B. Muối khống.
C. Tinh bột chín.
Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được:
Kháng thể.
B. Kháng nguyên.
C. Bạch huyết.
Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
Vitamin B1.
B. Vitamin A.
C. Vitamin C.
D. Lưới nội chất.
D. 2
D. Protein.
D. Huyết Thanh.
D. Vitamin D.
Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
Vitamin tan trong dầu.
B. Muối khoáng.
Axit amin.
D. Vitamin không tan trong dầu.
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
7
B. 6
C. 8
D. 9
Thành phần của máu có vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi
là:
Huyết thanh.
B. Huyết tương.
C. Hồng cầu.
D. Tiểu cầu.
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
Phế nang.
B. Phế quản nhỏ.
C. Phế quản.
D. Thùy phổi.
Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở:
Ruột non và ruột
Dạ dày.
B. Ruột non.
C.
D. Ruột già.
già.
Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là:
Protein.
B. Lypit.
C. Tinh bột.
D. Vitamin
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
0,1s.
B. 0,4s.
C. 0,3s.
D. 0,8s.
Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là:
2 lít.
B. 3 lít.
C. 2,75 lít
D. 2,5 lít.
Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
3
B. 2
C. 5
D. 4
Bệnh cịi xương ở trẻ em và lỗng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
Vitamin B1.
B. Vitamin C.
C. Vitamin A.
D. Vitamin D.
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở mơn vị?
Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
B. Độ căng dạ dày.
Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
D. Lượng thức ăn trong dạ dày.
Mô cơ gồm mấy loại ?
1
B. 4
C. 2
D. 3
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
Lypit.
B. Protein.
C. Muối khống.
D. Tinh bột chín.
Sản phẩm của q trình tiêu hóa ở ruột non là:
Đường đơn, axit amin, glixerin và axit béo.
B. Lipit, Đường đơn, axit amin.
Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit.
D. Đường đôi, axit amin, glyxerin.
Miễn dịch là khả năng cơ thể:
A. Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh.
B. Không mắc bệnh nào đó khi mơi trường
sống có mầm bệnh.
D. Sinh ra đã khơng mắc một số bệnh.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng.
Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là:
Thiếu oxi và tích tụ axit lactic.
B. Tích tụ axit lactic.
Thiếu dinh dưỡng.
D. Thiếu oxi.
Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của:
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
Nơron liên lạc.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
B.
C.
D.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
Mô xương xốp.
B. Màng xương.
C. Mô xương cứng.
D. Khoang xương.
Chất hữu cơ nào có trong thức ăn khơng bị biến đổi về mặt hóa học trong q trình tiêu hóa?
Lypit.
B. Vitamin.
C. Axit nucleic.
D. Nước.
Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa:
Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản.
B. Có lớp cơ chéo.
Có lớp cơ vịng.
D. Có lớp niêm mạc.
Kháng thể là:
Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.
Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng ngun.
Những phân tử prơtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể.
Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ?
3
B. 5
C. 4
D. 6
Nhóm máu B huyết tương có:
Kháng thể α và
Kháng thể B.
B. Kháng thể β.
C. Kháng thể α.
D.
β.
Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
4
B. 3
C. 5
D. 2
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
D
B. A
C. C
D. B1
Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là:
Axit amin.
B. Đường đơn.
C. Glixêrin.
D. Axit béo.
Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được:
Kháng thể.
B. Kháng nguyên.
C. Bạch huyết.
D. Huyết Thanh.
Ở người, dung tích sống là:
1000-1200ml.
B. 3400-4800ml.
C. 500ml.
D. 2100-3100ml.
Mơi trường trong của cơ thể gồm:
Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
B. Máu , nước mô, bạch huyết.
Bạch cầu, máu, nước mô.
D. Máu, nước mơ.
Hồng cầu được sinh ra ở:
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
B. Tế bào biểu bì.
C. Nơron vận động.
Co dãn là chức năng của mơ:
Cơ.
B. Biểu bì.
C. Thần kinh.
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
Trung thể.
B. Lưới nội chất.
C. Nhiễm sắc thể.
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
Lypit.
B. Axit nucleic.
C. Protein.
D.
Nơron cảm
giác.
D. Liên kết.
D. Nhân con.
D. Tinh bột.
A.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
A.
C©u 37 :
A.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
Câu 23:
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
Gan.
B. Tủy xương.
C. Tủy sống.
D. Tụy.
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
Cơ thể lao động nặng.
B. Cơ thể lai động nhẹ.
Cơ thể lao động vừa phải.
D. Cơ thể nghỉ ngơi hồn tồn.
Chức năng tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm
nhiệm:
Lưới nội chất.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Riboxom.
D. Ti thể.
Huyết áp tối đa khi:
Khi uống rượu bia. B. Cơ thể vận động.
C. Tâm thất dãn.
D. Tâm thất co.
Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ?
2
B. 4
C. 3
D. 5
Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất:
Axit clohiđric.
B. Enzim pepsin.
C. Chất nhày.
D. Nước.
Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
B. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
D. Động mạch chủ và động mạch phổi.
Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha?
3
B. 5
C. 2
D. 4
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở mơn vị?
Độ căng dạ dày.
B. Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
D. Lượng thức ăn trong dạ dày.
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
8
B. 6
C. 7
D. 9
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
Lypit.
B. Tinh bột chín.
C. Muối khống.
D. Protein.
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
Phế nang.
B. Phế quản.
C. Thùy phổi.
D. Phế quản nhỏ.
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
Axit nucleic.
B. Protein.
C. Lypit.
D. Tinh bột.
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
Khoang xương.
B. Màng xương.
C. Mô xương cứng.
D. Mô xương xốp.
Thành phần của máu có vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài
là:
Huyết tương.
B. Hồng cầu.
C. Huyết thanh.
D. Tiểu cầu.
Co dãn là chức năng của mơ:
Biểu bì.
B. Cơ.
C. Thần kinh.
D. Liên kết.
Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
3
B. 2
C. 5
D. 4
Môi trường trong của cơ thể gồm:
Máu, nước mô.
B. Bạch cầu, máu, nước mô.
Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
D. Máu , nước mô, bạch huyết.
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
Trung thể.
B. Nhân con.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Lưới nội chất.
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
D
B. A
C. C
D. B1
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C©u 15 :
Bệnh cịi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
Vitamin D.
B. Vitamin B1.
C. Vitamin A.
Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
5
B. 3
C. 4
Nhóm máu B huyết tương có:
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
Kháng thể B.
C©u 22 :
Chức năng tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm
nhiệm:
Lưới nội chất.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Riboxom.
D. Ti thể.
Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của:
Nơron cảm
Tế bào biểu bì.
B. Nơron liên lạc.
C. Nơron vận động.
D.
giác.
Hồng cầu được sinh ra ở:
Tụy.
B. Tủy sống.
C. Gan.
D. Tủy xương.
Ở người, dung tích sống là:
500ml.
B. 1000-1200ml.
C. 2100-3100ml.
D. 3400-4800ml.
Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được:
Kháng thể.
B. Bạch huyết.
C. Huyết Thanh.
D. Kháng nguyên.
Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa:
Có lớp cơ vịng.
B. Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản.
Có lớp cơ chéo.
D. Có lớp niêm mạc.
Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là:
2,75 lít
B. 3 lít.
C. 2,5 lít.
D. 2 lít.
Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ?
6
B. 3
C. 5
D. 4
Mô cơ gồm mấy loại ?
2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
Động mạch chủ và động mạch phổi.
B. Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
D. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
C.
B. Kháng thể β.
C. Kháng thể α.
D. Vitamin C.
D. 2
D.
Kháng thể α và
β.
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
0,3s.
B. 0,1s.
C. 0,4s.
D. 0,8s.
Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
Vitamin tan trong dầu.
B. Vitamin khơng tan trong dầu.
Axit amin.
D. Muối khống.
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
Cơ thể lao động nặng.
B. Cơ thể lao động nhẹ.
Cơ thể lao động vừa phải.
D. Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
Chất hữu cơ nào có trong thức ăn khơng bị biến đổi về mặt hóa học trong q trình tiêu hóa?
Lypit.
B. Axit nucleic.
C. Vitamin.
D. Nước.
Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là:
Đường đơn.
B. Glixêrin.
C. Axit amin.
D. Axit béo.
Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất:
Axit clohiđric.
B. Enzim pepsin.
C. Chất nhày.
D. Nước.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
A.
Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ?
4
B. 3
Miễn dịch là khả năng cơ thể:
Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh.
C.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng.
Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha?
5
B. 2
C. 4
D. 3
Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là:
Lypit.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Vitamin
Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở:
Ruột non và ruột
B. Dạ dày.
C. Ruột già.
D. Ruột non.
già.
Kháng thể là:
Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.
Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên.
Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể.
Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là:
Thiếu dinh dưỡng.
B. Thiếu oxi và tích tụ axit lactic.
Tích tụ axit lactic.
D. Thiếu oxi.
Sản phẩm của q trình tiêu hóa ở ruột non là:
Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit.
B. Đường đơn, axit amin, glixerin và axit
béo.
Lipit, Đường đơn, axit amin.
D. Đường đôi, axit amin, glyxerin.
Huyết áp tối đa khi:
Cơ thể vận động.
B. Tâm thất dãn.
C. Khi uống rượu bia. D. Tâm thất co.
A.
C©u 37 :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
Câu 24:
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
B.
C.
D.
C. 2
D. 5
B. Khơng mắc bệnh nào đó khi mơi trường
sống có mầm bệnh.
D. Sinh ra đã khơng mắc một số bệnh.
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
Protein.
B. Tinh bột.
C. Axit nucleic.
D. Lypit.
Sản phẩm của q trình tiêu hóa ở ruột non là:
Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit.
B. Lipit, Đường đơn, axit amin.
Đường đôi, axit amin, glyxerin.
D. Đường đơn, axit amin, glixerin và axit
béo.
Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha?
4
B. 2
C. 5
D. 3
Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi
là:
Huyết tương.
B. Tiểu cầu.
C. Hồng cầu.
D. Huyết thanh.
Co dãn là chức năng của mô:
Cơ.
B. Liên kết.
C. Thần kinh.
D. Biểu bì.
Kháng thể là:
Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.
Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể.
Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên.
Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C.
Huyết áp tối đa khi:
Khi uống rượu bia. B. Tâm thất dãn.
C. Cơ thể vận động.
D. Tâm thất co.
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
D
B. C
C. B1
D. A
Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
3
B. 2
C. 5
D. 4
Nhóm máu B huyết tương có:
Kháng thể α và β.
B. Kháng thể α.
C. Kháng thể B.
D. Kháng thể β.
Chất hữu cơ nào có trong thức ăn khơng bị biến đổi về mặt hóa học trong q trình tiêu hóa?
Lypit.
B. Vitamin.
C. Axit nucleic.
D. Nước.
Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ?
2
B. 3
C. 4
D. 5
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
Tinh bột chín.
B. Protein.
C. Muối khống.
D. Lypit.
Mơi trường trong của cơ thể gồm:
Máu , nước mô, bạch huyết.
B. Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
Máu, nước mơ.
D. Bạch cầu, máu, nước mơ.
Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là:
3 lít.
B. 2,5 lít.
C. 2,75 lít
D. 2 lít.
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
Cơ thể lao động nặng.
B. Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
Cơ thể lao động vừa phải.
D. Cơ thể lai động nhẹ.
Mô cơ gồm mấy loại ?
2
B. 1
C. 3
D. 4
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
0,1s.
B. 0,3s.
C. 0,4s.
D. 0,8s.
Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa:
Có lớp cơ vịng.
B. Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản.
Có lớp cơ chéo.
D. Có lớp niêm mạc.
Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở:
Ruột non và
Ruột già.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D.
ruột già.
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
Mô xương cứng.
B. Khoang xương.
C. Mô xương xốp.
D. Màng xương.
Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là:
Glixêrin.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Axit béo.
Chức năng tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm
nhiệm:
Lưới nội chất.
B. Bộ máy Gơngi.
C. Ti thể.
D. Riboxom.
Bệnh cịi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
Vitamin B1.
B. Vitamin D.
C. Vitamin A.
D. Vitamin C.
Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
3
B. 4
C. 5
D. 2
Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là:
Thiếu dinh dưỡng.
B. Tích tụ axit lactic.
Thiếu oxi.
D. Thiếu oxi và tích tụ axit lactic.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
Trong hệ tuần hồn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
Động mạch chủ và động mạch phổi.
B. Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
D. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
Phế nang.
B. Phế quản.
C. Thùy phổi.
D. Phế quản nhỏ.
Miễn dịch là khả năng cơ thể:
Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh.
B. Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng.
Sinh ra đã không mắc một số bệnh.
D. Không mắc bệnh nào đó khi mơi trường
sống có mầm bệnh.
Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
Axit amin.
B. Vitamin tan trong dầu.
Vitamin không tan trong dầu.
D. Muối khống.
Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất:
Axit clohiđric.
B. Enzim pepsin.
C. Nước.
D. Chất nhày.
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
8
B. 9
C. 6
D. 7
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở mơn vị?
Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
B. Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
Độ căng dạ dày.
D. Lượng thức ăn trong dạ dày.
Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của:
Nơron cảm
Nơron vận động.
B. Tế bào biểu bì.
C. Nơron liên lạc.
D.
giác.
Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ?
6
B. 3
C. 5
D. 4
Ở người, dung tích sống là:
500ml.
B. 1000-1200ml.
C. 3400-4800ml.
D. 2100-3100ml.
Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là:
Protein.
B. Vitamin
C. Tinh bột.
D. Lypit.
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
Lưới nội chất.
B. Nhân con.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Trung thể.
Hồng cầu được sinh ra ở:
Tụy.
B. Tủy sống.
C. Tủy xương.
D. Gan.
Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được:
Kháng thể.
B. Bạch huyết.
C. Huyết Thanh.
D. Kháng nguyên.
A.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
A.
C©u 37 :
A.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.
Câu 25
Câu 1: Tế bào khơng có ty thể là?
a) Tế bào hồng cầu
b) Tế bào bạch cầu
c) Tế bào tiểu cầu
d) Tế bào sinh dưỡng
Câu 2: Huyết áp tối thiểu xuất hiện khi:
a) Tâm thất dãn
b) Tâm nhĩ co
c) Tâm thất co
d) tâm nhĩ dãn
Câu 3: Lượng khơng khí ln có trong phổi (khoảng1000- 1200 ml) gọi là:
a) Khí lưu thơng.
b) Khí cặn.
c) Khí dự trữ.
d) Dung tích sống.