CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6
CHƯƠNG III: NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH
A NHẬN BIẾT
*TRẮC NGHIỆM
-Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng
Câu 1: chất đạm có chức năng
A cấu tạo và tái tạo các tế bào
B cung cấp năng lượng cho cơ thể
C cung cấp cơ thể các axit béo
D giúp chuyển hóa các chất dinh dưỡng
Câu 2:Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn
A đắt tiền
B nhiều món ăn
C đủ 3 món ăn chính
D nhiều món ăn cùng loại thực phẩm
Câu 3:Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày cách nhau hợp lí là
A .2 đến 3 giờ
B. 4 đến 5 giờ
C . 5 đến 6 giờ
D . 1 đến 3 giờ
-Ghép ý cột I và cột II cho phù hợp
Câu 4:
CỘT I
1 Khoai tây
2.Sữa đậu nành
3. Nước trái cây
4. Cà rốt
CỘT II
A có nhiều vitamin C
B có nhiều vitamin A
C có nhiều chất đạm
D có nhiều vitamin D
E có nhiều tinh bột
BÀI LÀM
1
2
3
4
Câu 5:
CỘT I
CỘT II
1.Phương pháp làm chín thực phẩm trong mơi
trường nước
2.Phương pháp làm chín thực phẩm trong mơi
trường chất béo
3.Phương pháp làm chín thực phẩm khơng sử
dụng nhiệt
4.Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi
nước , sức nóng trực tiếp của lửa
ĐÁP ÁN :
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: 1 – E ;2 – C ; 3 – A ; 4 – B
A .rang , xào , rán
B. trộn dầu giấm,
trộn hỗn hợp
C. hấp, luộc
D .hấp , nướng
E. luộc , nấu , kho
BÀI
LÀM
1 2 3 4 -
Câu 5: 1 – E ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – D
*THÔNG HIỂU
Khoanh vào phương án trả lời đúng
Câu 6:Nhiễm trùng thực phẩm là
A sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
B thực phẩm tươi sống
C thực phẩm lên men vi sinh
D sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực phẩm
Câu 7: Thiếu chất đạm trẻ em dễ cắc bệnh
A béo phì
B huyết áp
C suy dinh dưỡng
D tim mạch
Câu 8 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong mơi trường nước
A luộc , kho ,nấu
B luộc, nấu, rang
C kho , xào , nướng
D hấp, xào, nướng
Câu 9:Vitamin A có nguồn cung cấp từ
A chất béo động vật
B cà rốt , đu dủ , gan
C chất can xi
D chất béo thực vật
Câu 10: chức năng dinh dưỡng chất đường bột
A giúp cơ thể phát triển
B giúp cấu thành cơ thể
C tăng khả năng đề kháng
D cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động cơ
thể
Câu 11: Đạm động vật có nguồn cung cấp từ
A thịt heo , thịt bò , thịt gà , trứng
B các loại rau củ quả
C các loại ngũ cốc
D bơ , sữa , mật ong
Câu 12: Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất béo
A rau , gạo , mía , trứng
B dưa hấu , cà chua , thịt
C gạo , cá , gan
D dừa , mở , phô mai , mè
Câu 13: Xây dựng thực đơn cho bữa tiệc ta cần phải
A căn cứ vào tình trạng sức khỏe của khách
B căn cứ vào điều kiện tài chính gia đình
C căn cứ vào nhu cầu ăn uống của khách
D căn cứ vào tuổi tác của khách
Câu 14: Chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý
A thực phẩm tươi có đủ 2 nhóm , số lượng nhiều
B thực phẩm tươi có đủ 3 nhóm , số lượng vừa đủ
C thực phẩm tươi có đủ 4 nhóm , số lượng vừa đủ
D thực phẩm tươi có đủ 4 nhóm , số lượng nhiều
Câu 15 :Ăn thừa chất đạm cơ thể dễ mắc bệnh
A béo phì
B suy dinh dưỡng
C làm da khơ
D thiếu vitamin
Câu 16: Thực phẩm cho vào luộc lúc nước lạnh là
A thịt
B rau
C trứng
D cá
Câu 17 :Sinh tố C có nhiều trong các loại trái cây
A sầu riêng , nhãn
B mãng cầu , dưa hấu
C cam , chanh , bưỡi
D đu đủ , chuối , mít
Câu 18 : Thực đơn nào sao đây được sắp xếp hợp lí
A món nộm , nấu , súp , tráng miệng
B món nấu , nộm , rán , tráng miệng
C món súp , nộm , rán , nấu , tráng miệng
D món rán , hấp , tráng miệng
*VẬN DỤNG
Chọn từ thích hợp diền vào chổ trống
Câu 19: Các từ cho sẵn: vitamin C,vitamin B, vitamin D, vitamin A , vitamin E
Dầu cá chứa nhiều vitamin A và……………….Hầu hết trái cây chứa nhiều
…………………Các loại ………………..dễ tan trong nước và ………………dễ
tan trong môi trường chất béo
Câu 20: Các từ cho sẵn : chất khoáng , vitamin , năng lượng , tim mạch , chất béo
Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ……………………Có nhiều
mở trong cơ thể sẽ dễ mắc bệnh ……………………..
Đa số rau sống chứa nhiều viatmin , nước và ……………….
Các loại trái cây cam, quýt, bưỡi chứa nhiều........................
*Khoanh vào phương án trả lời đúng
Câu 21: Bảo quản chất dinh dưỡng cần
A chọn mua gạo thật trắng và vo kĩ trước khi nấu
B rửa sạch rau ,củ, quả trước khi cắt, thái
C thái mỏng thịt, cá và ngâm vào nước thật lâu trước khi nấu
D cho rau vào luộc khi nước sôi
Câu 22: Mục đích của việc chế biến thực phẩm
A để thay đổi trạng thái của thực phẩm
B để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng
C tạo hương vị thơm ngon, dễ tiêu hóa
D để tiết kiệm trong ăn uống
Câu 23: Món ăn nào được chế biến hồn tồn bằng pgương pháp sử dụng nhiệt
A rau luôc, thịt kho, dưa muối
B canh cải, tôm rang, rau xào
C nôm rau muống, canh cải, trứng rán
D tôm rang, cákho , rau luộc
Câu 24: Ngun liệu thường dùng để chế biến món ăn khơng sử dụng nhiệt
A các loại rau, củ, quả
B các loại thịt gia súc, gia cầm
C các loại hải sản
D các loại đậu, đỗ
Câu 25: Những chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng nhưng rất cần
thiết cho cơ thể
A chất đạm và chất béo
B chất đường bột
C vitamin và chất khoáng
D nước và chất xơ
B PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu nguồn gốc và chức năng dinh dưỡng của chất đạm đối với cơ thể ?
(3đ)
Câu 2:Trình bày các khái niệm về phương pháp làm chính thực phẩm trong
mơi trường nước ? Phân biệt sự khác nhau giữa luộc và nấu ? ( 2đ)
Câu 3:Thế nào là nhiểm trùng và nhiểm độc thực phẩm ? Ảnh hưởng của
nhiệt độ đối với vi khuẩn như thế nào ? (3đ)
Câu 4:Trình bày về các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp
phịng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình ? ( 3đ)
Câu 5:Em hãy giải thích vì sao chúng ta cần phải thay đổi món ăn trong
gia đình ?(2đ)
Câu 6: Thực đơn là gì ? Nêu các nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn ?
cách bày bàn và thu dọn sau khi ăn (2đ)
Câu 7: Thức ăn được phân chia thành những nhóm nào ? Tại sao người ta lại
phân chia thành các nhóm thức ăn ? (2đ)
Câu 8:Chất béo có nguồn cung cấp từ đâu , có chức năng dinh dưỡng gì ?
Dấu hiệu nào nhận biết cơ thể thiết chất béo ? (3đ)
Câu 9: Tại sao chúng ta cần phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong
chế biến món ăn ? (3đ)
Câu 10 ; Thế nào là bữa ăn hợp lý? Vì sau chúng ta cần phải thay đổi món ăn?
Câu 11 : Thu nhập của gia đình là gì ?thu nhập của gia đình thành phố và nơng
thơn khác nhau như thế nào ?Em sẽ làm gì để gớp phần tăng thu nhập của gia đình