29-05-2017
Câu 41: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4, có chứa vịng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
o
(a) X + 3NaOH t Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl Y1 + NaCl
→
(c) C2H5OH + O2
xt
→
Y1 + H2O.
(d) T + HCl T1 + NaCl
o
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O t→
(NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC.
B. 164đvC.
C. 132 đvC.
D. 134 đvC.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt đợ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt. Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 43: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. Kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt đợ thường.
D. Nước brom.
Câu 44: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH.
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong mơi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp.
(f) C6H5CH2NH2 cịn có tên gọi là benzylmetanamin. Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 46: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete.
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol.
(5) Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là các axit béo không no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa. Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 47: Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, ngọt hơn đường nho.
(2) Dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
(3) Cho được phản ứng thủy phân.
(4) Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sobitol.
(5) Cho được phản ứng tráng gương.
(6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trong công nghiệp, được dùng làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruột phích.
(8) Tác dụng được với dung dịch Br2. Số đặc tính đúng của saccarozơ là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 48: Có các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Nung KNO3 trong bình kín khơng có khơng khí.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl loãng.
(g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu cơ
X. Chất X là:
A. Metylamin.
B. Ancol metylic.
C. Etylamin.
D. Ancol etylic.
Câu 50: Có các chất: glucozơ, triolein, vinyl axetat, etyl axetat, fructozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng với H 2
(Ni, đun nóng) là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 51: Khử hoàn toàn 8 gam CuO bằng CO dư, thu được hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào nước vôi trong
dư thu được khối lượng kết tủa (gam) là:
A. 8.
B. 5.
C. 10.
D. 15.
Câu 52: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
HNO3 đặc nguội:
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cr.
Câu 53: Điện phân dung dịch NaCl, (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được chất nào dưới đây:
A. NaOH.
B. NaClO.
C. Na.
D. NaClO3.
Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4. Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 55: Chất nào dưới đây oxi hóa được FeCl2?
A. Zn.
B. Cu.
C. HCl.
D. AgNO3.
Câu 56: Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M vào 0,5 lít hỗn hợp NaAlO2 1M và NaOH
1M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 0,7.
B. 1,4.
C. 2,5.
D. 1,9.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
(3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong xenlulozơ.
(5) Đun nóng anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được các -amino axit.
(6) Ở điều kiện thường, propylamin là chất lỏng, độc và ít tan trong nước. Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 58: Cho các nhận định sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(7) Các kim loại kiềm dễ cháy trong oxi khi đốt, tạo thành các oxit.
(8) Ở nhiệt độ cao, các kim loại đứng trước H đều khử được H2O. Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 59: Thuốc thử không thể phân biệt được hai khí SO2 và CO2 là
A. H2S.
B. Nước Br2.
C. Dung dịch KMnO4. D. Nước vôi trong.
Câu 60: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2
(ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%.
B. 92%.
C. 84%.
D. 50%.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành CH2OH[CHOH]4COOH.
(b) Các chất CH3NH2, C2H5OH và Na2CO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(c) Ở điều kiện thường, etylmetylamin và N,N – đimetylmetanamin đều là chất khí.
(d) Phân tử α-amino axit không chứa nhóm chức nào khác ngoại trừ nhóm -NH2 và nhóm -COOH.
(e) Hợp chất H2N-CH2CONH-CH(CH3)CH(CH3)-COOH là một đipeptit. Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Cho 12,55 gam ClH3NCH(CH3)COOH tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 11,10.
B. 20,95.
C. 19,15.
D. 16,95.
Câu 63: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho
sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa m
gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 6,7.
B. 13,4.
C. 6,9.
D. 13,8.
Câu 64: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 trong khí trơ một thời gian, thu được hỗn hợp rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được x mol khí H2 và 31,97 gam muối. Giá trị của x là:
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 65: Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được CH 3CHO, (COONa)2 và
C6H5ONa. Khối lượng của phân tử X (đvC) là
A. 212.
B. 192.
C. 202.
D. 232.
Câu 66: Hỗn hợp G gồm este X, axit Y (X và Y có cùng số nguyên tử cacbon) và ancol Z, đều no, đơn chức
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 1,25 mol O2, sau phản ứng thu được 1,1 mol CO2. Axit Y là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 67: Hấp thụ hết 0,12 mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH) 2, thu được dung
dịch X gồm NaHCO3 , Ba(HCO3)2 và 9,85 gam kết tủa. Nếu cho 0,12 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa b
mol NaOH và a mol Ba(OH) 2 thì thu được dung dịch Y gồm NaHCO 3 , Ba(HCO3)2 và 7,88 gam kết tủa. Tỉ lệ
b : a là:
A. 1,4.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 1,5.
Câu 68: Có các phát biểu sau:
(a) Khối lượng riêng của bari nhỏ hơn của nhôm.
(b) Natri hiđrocacbonat được sử dụng làm thuốc muối để giảm đau dạ dày.
(c) Thạch cao khan được sử dụng để bó bợt trong y học.
(d) Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
(e) Hợp kim liti-nhôm được sử dụng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 69: Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.
(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.
(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.
(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.
(e) Nồng đợ glucozơ trong máu người bình thường khơng đổi, khoảng 0,1%.
(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.
(h) Ở dạng α hoặc , phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.
(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng. Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 70: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 3 : 7), thu được một
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron Fe đã cho là:
A. y.
B. 2,4x.
C. 3x.
D. 2y.
Câu 71: Nung nóng 8,96 gam bợt Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm
Fe, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được
dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là:
A. 0,32.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,44.
Câu 72: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2, cường đợ dịng điện 2,68A, trong thời
gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 10 gam Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5)
và 7,8 gam hỗn hợp kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của t là:
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
Câu 73: Hịa tan hết 5,2 gam hỡn hợp FeS 2, FeS và Cu vào a mol HNO3, sản phẩm thu được gồm dung dịch X
và 3,36 lít khí Y (đktc) chứa một khí duy nhất. Nếu nhỏ dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được
11,65 gam kết tủa. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy
nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của a là:
A. 0,28.
B. 0,24.
C. 0,32.
D. 0,60.
Câu 74: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH 8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được chất
rắn chỉ chứa ba muối. % Khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là:
A. 22,20%.
B. 24,63%.
C. 31,15%.
D. 19,43%.
Câu 75: Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỷ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn
trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp
khí T gồm NO, N2O, H2 và CO2 (ở đktc có tỉ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến
phản ứng hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Z phản ứng tối đa 0,61 mol NaOH. Giá trị của V là:
A. 2,688.
B. 4,480
C. 5,600.
D. 3,360.
Câu 76: Sục từ từ CO2 vào 200ml dung dịch X có chứa NaOH và Ba(OH) 2, thu được kết quả được biểu diễn
bằng độ thị dưới đây
nBaCO3 (mol)
a
0,06
nCO2 (mol)
O 0,5a
a
2a
Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X vào dung dịch Y chứa 0,05 mol Al2(SO4)3 1M, khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 34,2.
B. 31,08.
C. 6,24.
D. 35,76.
Câu 77: Hịa tan hoàn toàn 12 gam hỡn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 vào 500ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y trong đó có chứa 9,75 gam FeCl 3 và thoát ra 2,016 lít H2 (đktc). Nhỏ lượng dư dung dịch AgNO3
vào dung dịch Y, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 78,23.
B. 74,45.
C. 109,01.
D. 80,39.
Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một
ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2, thu
được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu
được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch
KOH 1,5M là:
A. 20,49 gam.
B. 15,81 gam.
C. 19,17 gam.
D. 21,06 gam.
Câu 79: Nung hoàn toàn 37,5 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg(NO 3)2, Al, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 trong bình
kín, khơng có khơng khí thu được 8,96 lít mợt chất khí duy nhất, và chất rắn Y gồm Al 2O3, CuO, MgO, Fe2O3.
Hòa tan hết 37,5 gam X trong 440ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối có khối lượng
là m gam. Z tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch NaOH 1M, thu được kết tủa T và 0,01 mol khí thoát ra,.
Lọc kết tủa T, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14 gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 53,94.
B. 47,72.
C. 54,12.
D. 57,22.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm peptit X, peptit Y đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 5 và este Z có cơng thức
phân tử là C4H9NO2. Đốt cháy hoàn toàn 49,565 gam E thì thu được khối lượng CO 2 nhiều hơn khối lượng
H2O là 48,765 gam. Mặt khác 49,565 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng 14,72 gam
ancol T và 55,255 gam muối của glyxin và valin. Khối lượng phân tử của X là:
A. 231đvC.
B. 315đvC.
C. 345 đvC.
D. 273đvC.
Đáp án 29-05-2017
Câu 41: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4, có chứa vịng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
o
(b) X + 3NaOH t Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl Y1 + NaCl
→
(c) C2H5OH + O2
xt
→
Y1 + H2O.
(d) T + HCl T1 + NaCl
o
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O t→
(NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
B. 146 đvC.
B. 164đvC.
C. 132 đvC.
D. 134 đvC.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt. Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 43: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. Kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Nước brom.
Câu 44: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH.
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp.
(f) C6H5CH2NH2 cịn có tên gọi là benzylmetanamin. Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 46: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete.
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol.
(5) Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là các axit béo không no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa. Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 47: Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, ngọt hơn đường nho.
(2) Dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
(3) Cho được phản ứng thủy phân.
(4) Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sobitol.
(5) Cho được phản ứng tráng gương.
(6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vịng.
(7) Trong cơng nghiệp, được dùng làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruột phích.
(8) Tác dụng được với dung dịch Br2. Số đặc tính đúng của saccarozơ là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 48: Có các thí nghiệm sau:
(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7.
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(h) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(i) Nung KNO3 trong bình kín khơng có khơng khí.
(j) Cho Sn vào dung dịch HCl lỗng.
(g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là:
B. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu cơ
X. Chất X là:
B. Metylamin.
B. Ancol metylic.
C. Etylamin.
D. Ancol etylic.
Câu 50: Có các chất: glucozơ, triolein, vinyl axetat, etyl axetat, fructozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng với H2
(Ni, đun nóng) là:
B. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 51: Khử hoàn toàn 8 gam CuO bằng CO dư, thu được hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào nước vôi trong
dư thu được khối lượng kết tủa (gam) là:
B. 8.
B. 5.
C. 10.
D. 15.
Câu 52: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
HNO3 đặc nguội:
B. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cr.
Câu 53: Điện phân dung dịch NaCl, (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được chất nào dưới đây:
B. NaOH.
B. NaClO.
C. Na.
D. NaClO3.
Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4. Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 55: Chất nào dưới đây oxi hóa được FeCl2?
B. Zn.
B. Cu.
C. HCl.
D. AgNO3.
Câu 56: Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M vào 0,5 lít hỗn hợp NaAlO2 1M và NaOH
1M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 0,7.
B. 1,4.
C. 2,5.
D. 1,9.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
(3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong xenlulozơ.
(5) Đun nóng anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được các -amino axit.
(6) Ở điều kiện thường, butylamin là chất lỏng, độc và ít tan trong nước. Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 58: Cho các nhận định sau:
(1) Nhơm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(7) Các kim loại kiềm dễ cháy trong oxi khi đốt, tạo thành các oxit.
(8) Ở nhiệt độ cao, các kim loại đứng trước H đều khử được H2O. Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 59: Thuốc thử không thể phân biệt được hai khí SO2 và CO2 là
B. H2S.
B. Nước Br2.
C. Dung dịch KMnO4. D. Nước vôi trong.
Câu 60: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam mợt loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2
(ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%.
B. 92%.
C. 84%.
D. 50%.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành CH2OH[CHOH]4COOH.
(b) Các chất CH3NH2, C2H5OH và Na2CO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(c) Ở điều kiện thường, etylmetylamin và N,N – đimetylmetanamin đều là chất khí.
(d) Phân tử α-amino axit khơng chứa nhóm chức nào khác ngoại trừ nhóm -NH2 và nhóm -COOH.
(e) Hợp chất H2N-CH2CONH-CH(CH3)CH(CH3)-COOH là một đipeptit. Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Cho 12,55 gam ClH3NCH(CH3)COOH tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
B. 11,10.
B. 20,95.
C. 19,15.
D. 16,95.
Câu 63: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho
sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa m
gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 6,7.
B. 13,4.
C. 6,9.
D. 13,8.
Câu 64: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 trong khí trơ một thời gian, thu được hỗn hợp rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được x mol khí H2 và 31,97 gam muối. Giá trị của x là:
B. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 65: Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được CH 3CHO, (COONa)2 và
C6H5ONa. Khối lượng của phân tử X (đvC) là
B. 212.
B. 192.
C. 202.
D. 232.
Câu 66: Hỗn hợp G gồm este X, axit Y (X và Y có cùng số nguyên tử cacbon) và ancol Z, đều no, đơn chức
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 1,25 mol O2, sau phản ứng thu được 1,1 mol CO2. Axit Y là
B. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 67: Hấp thụ hết 0,12 mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH) 2, thu được dung
dịch X gồm NaHCO3 , Ba(HCO3)2 và 9,85 gam kết tủa. Nếu cho 0,12 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa b
mol NaOH và a mol Ba(OH) 2 thì thu được dung dịch Y gồm NaHCO 3 , Ba(HCO3)2 và 7,88 gam kết tủa. Tỉ lệ
b : a là:
B. 1,4.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 1,5.
Câu 68: Có các phát biểu sau:
(f) Khối lượng riêng của bari nhỏ hơn của nhôm.
(g) Natri hiđrocacbonat được sử dụng làm thuốc muối để giảm đau dạ dày.
(h) Thạch cao khan được sử dụng để bó bợt trong y học.
(i) Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
(j) Hợp kim liti-nhôm được sử dụng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là:
B. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 69: Có các phát biểu sau:
(f) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.
(g) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.
(h) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.
(i) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.
(j) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khơng đổi, khoảng 0,1%.
(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.
(h) Ở dạng α hoặc , phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.
(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng. Số phát biểu đúng là:
B. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 70: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 3 : 7), thu được một
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron Fe đã cho là:
A. y.
B. 2,4x.
C. 3x.
D. 2y.
Câu 71: Nung nóng 8,96 gam bợt Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm
Fe, Fe2O3 và Fe3O4. Hịa tan hết X trong dung dịch hỡn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được
dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là:
A. 0,32.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,44.
Câu 72: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2, cường đợ dịng điện 2,68A, trong thời
gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 10 gam Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5)
và 7,8 gam hỗn hợp kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của t là:
B. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
Câu 73: Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp FeS 2, FeS và Cu vào a mol HNO3, sản phẩm thu được gồm dung dịch X
và 3,36 lít khí Y (đktc) chứa một khí duy nhất. Nếu nhỏ dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được
11,65 gam kết tủa. Dung dịch X hịa tan tối đa 1,92 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy
nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của a là:
A. 0,28.
B. 0,24.
C. 0,32.
D. 0,60.
Câu 74: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH 8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được chất
rắn chỉ chứa ba muối. % Khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là:
B. 22,20%.
B. 24,63%.
C. 31,15%.
D. 19,43%.
Câu 75: Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỷ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn
trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và V lít hỡn hợp
khí T gồm NO, N2O, H2 và CO2 (ở đktc có tỉ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến
phản ứng hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Z phản ứng tối đa 0,61 mol NaOH. Giá trị của V là:
A. 2,688.
B. 4,480
C. 5,600.
D. 3,360.
Câu 76: Sục từ từ CO2 vào 200ml dung dịch X có chứa NaOH và Ba(OH) 2, thu được kết quả được biểu diễn
bằng độ thị dưới đây
nBaCO3 (mol)
a
0,06
nCO2 (mol)
O 0,5a
a
2a
Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X vào dung dịch Y chứa 0,05 mol Al2(SO4)3 1M, khối lượng kết tủa tạo ra là:
B. 34,2.
B. 31,08.
C. 6,24.
D. 35,76.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 vào 500ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y trong đó có chứa 9,75 gam FeCl 3 và thoát ra 2,016 lít H2 (đktc). Nhỏ lượng dư dung dịch AgNO3
vào dung dịch Y, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là:
B. 78,23.
B. 74,45.
C. 109,01.
D. 80,39.
Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một
ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2, thu
được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu
được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch
KOH 1,5M là:
A. 20,49 gam.
B. 15,81 gam.
C. 19,17 gam.
D. 21,06 gam.
Câu 79: Nung hoàn toàn 37,5 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg(NO 3)2, Al, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 trong bình
kín, khơng có khơng khí thu được 8,96 lít một chất khí duy nhất, và chất rắn Y gồm Al 2O3, CuO, MgO, Fe2O3.
Hòa tan hết 37,5 gam X trong 440ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối có khối lượng
là m gam. Z tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch NaOH 1M, thu được kết tủa T và 0,01 mol khí thoát ra,.
Lọc kết tủa T, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14 gam chất rắn. Giá trị m là:
B. 53,94.
B. 47,72.
C. 54,12.
D. 57,22.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm peptit X, peptit Y đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 5 và este Z có cơng thức
phân tử là C4H9NO2. Đốt cháy hoàn toàn 49,565 gam E thì thu được khối lượng CO 2 nhiều hơn khối lượng
H2O là 48,765 gam. Mặt khác 49,565 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng 14,72 gam
ancol T và 55,255 gam muối của glyxin và valin. Khối lượng phân tử của X là:
B. 231đvC.
B. 315đvC.
C. 345 đvC.
D. 273đvC.