Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bai 38 Thuc hanh Viet bao cao ngan ve kenh dao Xuye va kenh dao Panama

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 32 trang )


Bài 38: THỰC HÀNH:
VIẾT BÁO CÁO NGẮN VỀ KÊNH
ĐÀO XUY-Ê
VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA


I. Kênh đào Xuy-ê, kênh đào Pa-na-ma:

KĐ. XUY-Ê
KĐ.
PANAMA

Xác định vị
trí kênh đào
Xuy-ê và
Pa-na-ma
trên Bản đồ
Thế giới ?


I. Kênh Xuy-ê, kênh Pa-na-ma:
1. Vị trí
a. Kênh Xuy-ê:
- Nằm trên eo đất
Xuy-ê, phía Đơng
Bắc Ai Cập.
- Nối liền Đại Tây
Dương với Ấn Độ
Dương ( bằng con
đường ngắn nhất


đi qua Địa Trung
Hải và Hồng Hải).

ĐỊA TRUNG HẢI

HỒNG HẢI


I. Kênh Xuy-ê, kênh Pa-na-ma:
b. Kênh Pa-na-ma
- Nằm ở Trung Mĩ.
- Cắt qua eo đất
Panama.
- Là con đường ngắn
nhất nối Đại Tây
Dương với Thái Bình
Dương.


I. Kênh xuy-ê, kênh Pa-na-ma:
2. Đặc điểm
b. Kênh Xuy-ê:
- Kênh dài 195 km.
- Thiết kế cho tàu trọng tải 150
nghìn tấn có thể qua được.
- Sau lần tu bổ (1984) : tàu chở
dầu 250 nghìn tấn có thể qua.
- Thời gian qua kênh từ 11 đến
12 giờ.


Hãy cho biết
các đặc điểm
chính của kênh
đào Xuy-ê?



I. Kênh Xuy-ê, kênh Pa-na-ma:
b. Kênh Pa-na-ma
-Tổng chiều dài 64 km bắc đầu
từ vịnh Li-môn
- Dọc theo kênh phải xây dựng
nhiều âu tàu…
- Khoảng 42 chiếc tàu qua kênh
trên một ngày
- Thời gian qua kênh khoảng 8 giờ
- Lợi nhuận thu được
là 460 triệu USD trên năm (1995)


HOẠT ĐỘNG CỦA ÂU TÀU


HOẠT ĐỘNG CỦA ÂU TÀU ?

 Khi tàu tiến vào
các âu tàu, tàu
sẽ tắt máy, các
tàu lay dắt (hoa
tiêu) sẽ đẩy tàu

vào các cửa
cống.
 Các cửa cống
được đóng lại
và mực nước
sẽ nâng lên
hoặc hạ xuống
cho cân bằng
với mực nước
ở phía bên kia.


Âu tàu
Gatun
Hồ
Gatun

Đ.cắt
Culebra
Âu tàu
Miguel
ÂU tàu
Miraflores

- Kênh Pa-na-ma được
cấu thành bởi: hồ Gatun,
đoạn cắt Culebra bộ 3
âu tàu Mirafloresvà
Pedro Miguel ở phía
Thái Bình Dương, Gatun

ở phía Địa Trung Hải.


I. Kênh Xuy-ê, kênh Pa-na-ma:
3. Lịch sử hình thành:
a. Kênh Xuy-ê:
- Kênh được đào và năm 1856.
- Kênh được mở cho tàu qua lại vào 17/11/1869.
- Ngay từ đầu 1869, đế quốc Anh đã chiếm quyền
quản trị kênh.
- 6/1956 Ai Cập quốc hữu hóa kênh Xuy-ê.
- 6/1967 chiến tranh I-Xra-en - Ai Cập, kênh tạm
thời đóng cửa.
- 1975 kênh hoạt động trở lại.

Hãy cho biết
lịch sử hình
thành kênh
đào Xuy-ê?


b. Kênh Pa-na-ma:
- 1882, người Pháp khởi công xây dựng kênh đào
Panama. Nhưng do những khó khăn về: địa hình, khí hậu
nhiệt đới, bệnh dịch và sai lầm trong thiết kế  thất bại
- 1904, người Mỹ tổ chức đào kênh, đến năm 1914 thì
đưa vào sử dụng.
- 1904-1979 Mỹ giữ quyền kiểm soát kênh đào Panama.
- 12/1999 kênh đào được trao trả hoàn toàn cho nhân
dân Panama.




II. Tính quãng đường rút ngắn khi qua 2 kênh đào:
Cơngthứcqngđườngrútngắn:
Sốhảilírútngắn:
*

sốhảilívịng qua Châu Phi/Nam Mĩ – Sốhảilívịng qua Xuy-ê/Pa-na-ma
% Hảilíđượcrútngắn :
Sốhảilírútngắn100
Sốhảilívịng qua C.Phi/C.Mĩ


Tính quãng đường rút ngắn khi đi qua kênh
Xuy-ê và kênh Pa-na-ma ( bao nhiêu hải
lí,bao nhiêu %)
Nhóm 1: Kênh Xuy-ê
Nhóm 2: Kênh Pa-na-ma


Tuyến
Ơ-đet-xa  Mum-bai (Bom-bay)
Mi-na-al A-hma-đi  Giê-noa

Khoảng cách (hải lí)
Qua
Vịng 11818
Hải-lí4198


Xuy-ê Châu Phi
4198
11818
4705

7620

%
64.5

11069

Mi-na ai A-hma-đi  Rơt-tec-đam

5560

11932

Mi-na al A-hma-đi  Ban-ti-mo

8681

12039

Ba-li-kpa-pan Rôt-tec-đam

9303

12081


7620/11818*100


Khoảng cách (hải lí)
Tuyến
Ơ-đet-xa  Mum-bai (Bom-bay)

Qua
Vịng
Xuy-ê Châu Phi
4198
11818

Mi-na-al A-hma-đi  Giê-noa

4705

11069

Mi-na ai A-hma-đi  Rôt-tec-đam

5560

11932

Mi-na al A-hma-đi  Ban-ti-mo

8681

12039


Ba-li-kpa-pan Rơt-tec-đam

9303

12081

Hải lí

%

7620

64.5

6364

57,5

6372

53,4

3358

28

2778

23



Khoảng cách được rút ngắn khi tàu
đi qua kênh Xuy-ê

Ban-ti-mo

8681 hải


120
8
hải 1


Ơ-đet-xa

4198
hải lí
11818
hải lí

Mi-na…
Mum-bai


* kênh Pa-na-ma
Tuyến
Niu Iooc Xan Phran-xi-cô
Niu Iooc  Van-cu-vơ

Niu IoocVan-pa-rai-xô
Li-vơ-pun Xan Phran-xi-cô
Niu IoocI-ô-cô-ha-ma
Niu Iooc Xit-ni
Niu IoocThượng Hải
Niu Iooc Xin-ga-po

Khoảng cách (hải lí)
Qua
Vịng
Panapa
qua
Nam Mĩ
5263
6050
1627
7930
9700
9692

13107
13907
8337
13507
13042
13051

10584
8885


12321
10141

Hải lí

%

7844

60

7857
6710

55.5
80.5

5577
3342
3359
1737

41.2
25.6

1256

12.4

25.7

14,1



×