Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.55 KB, 25 trang )

TUẦN 19
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TN VỀ CÁC MÙA – ĐẶT
VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I. Mục tiêu:
- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong
Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào (BT3)
II . Đồ dùng dạy học:
GV: bài dạy, bút dạ
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:BCSL
KT bài cũ:
KT dụng cụ học tập của học sinh
Nhận xét
3- Bài mới:
* GTB: GV gt và ghi tựa bài bảng lớp
* HDHS làm bài tập
- Bài 1 ( miệng )

- Gv nhân xét bổ sung.
Theo 4 cột:
Tháng giêng
Tháng tư
Tháng hai
Tháng năm
Tháng ba


Tháng sáu
Xuân
b

Hạ
a

Thu
c, e

Đông
d

- HS lặp lại tựa bài.
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Trao đổi trong nhóm thực hiện u cầu
BT.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
Tháng bảy
Tháng mười
Tháng tám
Tháng mười một
Tháng chín
Tháng mười hai
- Đại diện các nhóm nối trước lớp tên tháng
bắt đầu và kết thúc của mỗi mùa trong năm.

- Ghi tên mùa lên phía trên từng cột tên
bảng.


- 1, 2 hs lên bảng nói tên các tháng và tháng
bắt đầu, kết thúc từng mùa.

- Che bảng
+ Bài tập 2 ( viết )
- Mỗi ý a, b, c, d ,e nói về điều hay của mỗi
mùa, các em hãy xếp mỗi ý đó vào bảng
cho đúng lời bà Đất
- Phát bút dạ và giấy khổ to cho 3, 4 hs làm
bài.

- Xung phong nói lại.

- Nhận xét chốt lại lời giải đúng

- Cả lớp làm VBT
- Dán kết quả bài làm trên giấy
- Nhận xét – bổ sung


+ BT3 ( miệng )
- Cho hs thực hành theo cặp

- Từng cặp thực hành hỏi đáp – 1 em nêu
câu hỏi: khi nào hs được nghỉ hè?
- Em kia trả lời – Đầu tháng sáu, hs được
nghỉ hè.
- HS viết bài vào VBT – 1 câu hỏi – Đáp.

* Tương tự làm các câu còn lại.

4- Củng cố: nhận xét tiết học
5- Dặn dò:
Về nhà xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.

TUẦN 20
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.
ĐẶT CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO
DẤU CHẤM – DẤU CHẤM THAN

-

I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa ( BT1).
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi
nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bài dạy
HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên tháng, tháng 10, 11 là mùa
nào? ( mùa đông)
- Cho HS nhớngày tựu trường ? ( mùa
thu)

- Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
- HS lặp lại tựa bài
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD làm bài tập.
a) BT1 (miệng)
- Giơ bảng con ghi sẳn từ ngữ nóng bức, - 1 HS đọc yêu cầu bài – cả lớp đọc thầm
lại
ấm áp giá lạnh.
- Cả lớp đọc đồng thanh từ ngữ: nóng
- Một em nói tên bốn mùa


Nóng bức?
Aám áp
Se se lạnh?
Giá lạnh?
b) BT2: (miệng)

-

a)
b)
c)
d)

a)

bức, ấm áp, giá lạnh……….


HD : đọc từng câu văn lần lượt thay cụm
từ khi nào trong câu văn đó bằng các cụm
từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.
KT xem trường hợp nào không được thay
đổi.
Nhận xét kết luận.
Khi nào ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy
giờ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng?
Khi nào ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy)
trường bạn nghỉ hè?
Bạn làm bài tập khi nào? (bao giờ, lúc
nào?)
Bạn gặp cô giáo khi nào ( bao giờ, lúc
nào,vào tháng mấy?)
BT3: ( viết)
Dán 2 tờ giấy khổ to đã chép sẳn nội dung
BT3
Nhận xét – chốt lại
Ông Mạnh nổi giận quát
- Thật độc ác ! !
b) Đêm ấy, thần gió lại đến đập cửa, thét
- Mở cửa ra !
- Không
!
mở cửa mời ông vào .
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


sáng mai ta sẽ

mùa hạ
mùa xuân
mùa thu
mùa đông
một vài em đọc yêu cầu BT2 – lớp đọc
thầm

1 em đọc yêu cầu BT3 và lớp đọc thầm
theo
Làm vào VBT
2 em lên bảng làm bài – cả lớp nhận xét.


TUẦN 21
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC
ĐẶT CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
I.MỤC TIÊU:
- Xếp được tên một số lồi chim theo nhóm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (BT1,BT3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bài dạy, tranh ảnh đủ 9 loài chim : cánh cụt, tu hú ……..
HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS

2. Kiểm tra bài cũ:
- GV KT 2 cặp HS đặt và trả lời câu
hỏi với các cụm từ khi nào, bao giờ, lúc
nào, tháng nào………….
+ Bao giờ mẹ bạn đưa bạn đi công
viên?
+ Chủ Nhật này mẹ đưa tớ đi công
viên.
- Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
- HS lặp lại tựa bài
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD làm bài tập.
- Các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc
a) BT1 (miệng)
kết quả
- Yêu cầu 1 em đọc BT1.
- GV phát bút dạ cho HS làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng

-

Gọi tên
Gọi tên
Gọi tên
theo hình
theo tiếng cách kiếm
dáng

kêu
mồi
M: Chim M: Tu hú M: Bói cá
cánh
Cuốc
Chim
cụt
Quạ
sâu
Vàng
Gõ - 1 em đọc – lớp đọc thầm theo
anh
kiến a) HS1 : Bông cúc trắng mọc ở đâu?

HS 2: Bông cúc trắng mọc ở giữa
mèo
đám cỏ dại……
b)BT2 : ( miệng)
b) Chim sơn ca bị nhốt trong lồng
Yêu cầu HS đọc thành tiếng cả bài
c) Em làm thẻ mượn sách ở thư viện
trường
Yêu cầu HS thảo luận từng cặp
Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải


đúng
c) BT3: (miệng)
- GV nhắc HS lưu ý: trước khi đặt câu
hỏi có cụm từ ở đâu, các em cần xác

định bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ở đâu
a)
b)
4. Củng cố
c)
- Hôm nay các em học bài gi?
- Nhận xét tiết học.
Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
- Về xem lại bài

HS thực hành đôi. 1 em đọc câu kể,
1 em đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
cho câu chuyện kể đó.
Lời giải:
Sao chăm chỉ mọc ở đâu?
Em ngồi học ở đâu?
Sách của em để ở đâu?

TUẦN 22
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài
chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngự (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: tranh minh hoạ

HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Từ ngữ về chim chóc
Đặt từ và trả lời câu hỏi ở đâu?
+ Bông cúc trắng mọc ở đâu
+ Em mượn thẻ mượn sách ở đâu?
- HS trả lời.
- Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD làm bài tập.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1. Viết tên các loài chim trong những
tranh sau:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 1. Chào mào
4. Đại bàng
2. Cò
5. Vẹt
3. Sẽ
6. Sáo sậu
7. Cú mèo
2. BT (miệng)
- Yêu cầu HS đọc lại đề bài

- GV gt các loài chim.
- GV mở bảng phụ viết nội dung bài
- Lớp GV nhận xét
a) Đen như (quạ)
b) Hôi như (cú)
c) Nhanh như (cắt)
d) Nói như (vẹt)
e) Hót như (khướu)
3. BT (viết)
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
Ngày xưa có đơi bạn là Diệu và Cò . Chúng thừơng cùng ở , cùng ăn , cùng
làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn
gắn bó với nhau như hình với bóng.
4. Củng cố
- thi đua hỏi đáp nội dung bài tập 2.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
- Về xem lại bài

TUẦN 23

HS lặp lại tựa bài
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến

HS đọc
HS thảo luận nhận ra đặc điểm của từng
loài chim.

2 em lên bảng điền tên

HS đọc đề bài
Cả lớp đọc thầm theo
HS làm BT


Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?

-

I.MỤC TIÊU:
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? ( BT2, BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: tranh minh hoạcác loài chim, bút dạ ……..
HS: VBT, làm theo yêu cầu GV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV treo tranh các lồi chinm đã học tuần
trước
Gọi 1 em nói tên từng loài chim trong
tranh
- 2 HS nối tiếp cho hoàn chỉnh các thành

ngữ BT2
- Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
- HS lặp lại tựa bài
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD làm bài tập.
Bài 1:
- HS đọc đề bài
- Yêu cầu 1 em đoc yêu cầu đề bài
- HS làm vào VBT
- GV treo tranh 16 loài chim có tên trong
- HS làm bài – lớp nhận xét
bài
- GV phát 2 ,3 tờ giấy khổ to vàbút dạ để
HS làm bài
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
Thú dữ nguy hiểm Thú không nguy hiểm
Hổ, báo, gấu, lợn Thỏ, ngựa vằn, khỉ,
lịi, chó sói, sư tử, vượn, sóc, chồn, cáo
bị rừng, tê giác
2. BT (miệng)
- 1 em đọc yêu cầu bài – lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS đọc lại đề bài
theo
- HS làm nhẩm trong đầu – từng cặp HS
- GV nhận xét chốt ý chính
thực hành hỏi – đáp trước lớp – cả lớp
a) Thỏ chạy nhanh như bay / tên
nhận xét

b) Sóc chuyền từ cành này sang cành
khác thoăn thoắt / nhanh thoăn thoắt
c) Gấu đi lặc lè/ lắc la lắc lư / khụng
miệng / lũi lũi / lầm lũi
d) Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / …
e) Hót như (khướu)


3. BT (miệng)
- Từng cặp HS trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ
phận câu được in đậm
- GV nhận xét chốt ý chính
Câu
Câu hỏi
a) Trâu cày rất
a) Trâu cày như
khỏe
thế nào?
b) Ngựa phi như
b) Ngựa phi như
bay
thế nào?
c) Thấy 1 chú
c) Thấy một chú
ngựa béo tốt đang
ngựa ………..sói
ăn cỏ soi thèm rõ
thèm như thế nào?
dãi
d) Đọc xong nội

d) Đọc xong nội
quy khỉ nâu cười
quy khỉ nâu cười
khành khạch
như thế nào?

HS phát biểu ý kiến – lớp nhận xét

4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau

TUẦN 24
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ
DẤU CHẤM - DẤU PHẨY

-

I.MỤC TIÊU:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT 1, BT2 ).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng phụ viết BT2, bút dạ
HS: VBT, làm theo yêu cầu GV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS

2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 cặp hỏi – đáp
HS 1 : Thú dữ, nguy hiểm
HS 2: nói tên các con vật
HS 1: cho biết đó là con thú dữ nguy
hiểm haykhông nguy hiểm
- 1 cặp HS làm BT3. HS 1 nói câu, HS 2


đặt câu tương ứng
- Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD làm bài tập.
Bài 1:
- Yêu cầu 1 em đoc yêu cầu BT1
- GV tổ chức trò chơi: chia lớp thành 6
nhóm, mỗi nhóm magn tên 1 con vật –
GV gọi tên con vật nào. HS nhóm đó
đứng lên nói từ chỉ đúng đặc điểm của con
vật đó
VD: GV nói “Nai”
Sau đó nói “hiền lành”
GV nói “dữ tợn”
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng :
cáo tinh ranh, gấu trắng tị mị, thỏ nhút
nhát, sóc nhanh nhẹn, nai hiền lành,hổ dữ
tợn
2. BT (miệng)

- Tương tự BT1 – điểmkhác
- GV chia lớp thành 4 nhóm ( thỏ, voi,
sóc, hổ)
VD: GV nói “hổ”
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a) Dữ như hổ
b) Khoẻ như voi
c) Nhát như thỏ
d) Nhanh như sóc
3. BT (viết)
- GV nêu yêu cầu
- GV dán tờ giấy lên bảng và phát bút dạ
gọi 3, 4 HS lên bảng thi làm bài đúng
nhanh
Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo
nức chờ đợi me cho đi thăm vườn thú. Hai
chị em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy
xuống cầu thang. Ngoài đường, ngừoi và
xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn, trẻ em
chạy nhảy tung tăng.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau

HS lặp lại tựa bài

HS đọc – lớp theo dõi đọc thầm

HS nói “hiền lành”

HS đáp “ Nai”
HS đáp “ Hổ”

1 em đọc yêu cầu BT và lớp theo dõi đọc
thầm
HS đáơ cả cụm từ “ dữ như Hổ”

HS làm vào VBT
HS lên bảng làm
Từng em nêu kết quả – lớp nhận xét

TUẦN 25
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011


Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?
I. Mục tiêu:
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển ( BT1,BT2)
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ( BT3,BT4)
II. Đồ dùng dạy học :
Gv bảng phụ chép đoạn văn để kiểm tra bài cũ.
Học sinh: Làm theo yêu cầu của giáo viên
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.
Ổn định
2.

Kiểm tra bài cũ
3.
Bài mới:
Giới thiệu:
Bài tập 1 : ( miệng)
Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
Học sinh đọc yêu cầu bài tập
GV hỏi: + Các từ tàu biển, biển cả có 2 tiếng : tàu + biển , biển + cả
mấy tiếng?
+ Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước - Trong từ tàu biển , tiếng biển đứng sau,
hay đứng sau?
trong từ biển cả.Tiếng biển đứng trước.
+ Gv viết sơ đồ cấu tạo từ lên bảng
HS làm bài vào vở bài tập.
Biển ……
…….biển
-

- 3 Học sinh tìm và ghi bảng.

GV yêu cầu 3, học sinh lên bảng tìm
ghi bảng.
Lớp và giáo viên nhận xét.
Gọi vài học sinh đọc các từ ngữ ở cột
trên bảng.
GV nhận xét chốt lời giải
Biển ……………. ……………biển
Biển cả, biển
tàu biển, sóng biển,
khơi,biển xanh,

cá biển,………
biển lớn….
Bài tập 2 : ( Miệng)

-

Yêu cầu 1 em đọc tiêu đề BT.

GV gọi 2 học sinh lên bảng – giới
thiệu kết quả trước lớp.
Học sinh nhận xét.
GV nhận xét.
a.
sông
b.
suối

-

1 em đọc yêu cầu BT
Học sinh làm vào vở bài tập


c.
-

-

-


a.
b.
c.
4.
-

Hồ
Bài tập 3 : ( Miệng)
Gọi 1 em đọc yêu cầu BT 3
Cả lớp đọc thầm
GV hướng dẫn cách đặt câu.Bỏ phần in
đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi
phù hợp. Chuyển từ để hỏi lên vị trí ở đầu
câu. Đọc lại cả câu sau khi thay thế thì sẽ
Học sinh phắt biểu ý kiến, chọn câu
được câu hỏi đầy đủ.
hỏi phù hợp ( Vì sao ? )
GV ghi kết quả lên bảng
Vì sao khơng được bơi ở đoạn sông
này?
Bài 4 : ( Viết )
Gọi 3 học sinh đọc lại kết quả.
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm -(
Học sinh thảo luận .
mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời.
Từng nhóm viết câu trả lời ra giấy và nêu
kết quả.
Các nhóm nhận xét.
GV ghi bảng 1 số câu trả lời sau:
Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã Lớp làm bài vào vở.

đem lễ vật đến trước / vì đã dâng lễ vật lên
vua trước Thuỷ Tinh.
Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh
vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương
Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ
Tinh cũng dâng đánh Sơn Tinh.
Cũng cố :
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.

TUẦN 26
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN - DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1); Kể tên được một số
con vật sống dưới nước (BT2)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bài dạy
- HS: dụng cụ môn học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của học sinh
giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:



* Giới thiệu:
* Hướng dẫn làm
bài tập
Bài 1:
- Gv treo bảng lớp
tranh phóng to ( 8
lồi cá) và giới
thiệu từng loài
- Yêu cầu HS nêu
yêu cầu bài tập 1
- GV yêu cầu đại
diện ( 8 em) len
bảng thi làm bài mỗi nhóm được 1
bộ thẻ từ đã viết sẵn
tên 8 loài cá.
- GV nhận xét chốt
lời giải đúng.

- Quan sát - theo dõi su đó làm bài vào vở bài tập.
- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài tập, quan sát kĩ từng tranh
trao đổi từng cặp
- HS lên bảng thi gắn
- Cả lớp nhận xét.

Các nước mặn(cá
ở biển)
- cá thu
cá chim
cá chuồn
cá nục

Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu
- GV chia bảng lớp
làm 3 phần, mời 3
nhóm HS lên bảng
thi chơi tiếp sứcmõi em viết nhanh
tên một con vật
sống dưới nước
chuyển phần cho
bạn- sau thời gian
quy định HS cuối
cùng đọc kết quả
nhóm tìm được nhóm nào nhiều
thắng
- Lớp và GV nhận
xét bình chọn nhóm
thắng cuộc: VD: cá
chép, cá mè, cá trôi,
cá quả, cá rô, cá
thu, cá mập, cá nục,
cá chim, tôm, cua,
cá voi, cá heo, cá

Cá nước ngọt (cá
ở ao hồ, sông)
Cá mè
Cá chép
Cá trẻ
Cá quả


- HS quan sát tranh ( SGK) và viết ra giấy nháp( tơm, sứa, ba
ba)

- HS lên bảng thi tìm.

- HS đọc - 2 em đọc lại đoạn văn.
- cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- 3, 4 HS lên bảng làm


sấu…
bài tập 3;
- Yêu cầu HS đọc
lại đoạn văn của
Trần Hồi Dương.
* Gv nhắc HS:
trong đoạn văn trên,
chỉ có câu 1 và câu
4 còn thiếu dáu
phẩy, các em đọc kĩ
2 câu đó, đặt thêm
dấu phẩy vào chỗ
càn thiết để tách
các ý của câu.
- Gv treo câu 1, 4
viết sẵn lên bảng
- lớp và GV nhận
xét chốt lại lời giải
đúng

Trăng trên sông,
trên đồng, trên làng
quêm tôi đã thấy
nhiều….càng lên
cao, trăng càng nhỏ
dần, trằng càng
vàng dần, càng nhẹ
dần.
4. Củng cố:
- GV nhận
xét tiết học.
5. Củng cố:
- Về xem lại
bài.
- Chuẩn bị
bài sau.
TUẦN 27
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
ÔN TẬP GIỮA KỲ II ( TIẾT 8)
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Củng cố vốn từ qua trị chơi ơ chữ.
II. CHUẨN BỊ:
GV: bài dạy.
HS: Chuẩn bị trước ở nhà
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Hoạt động của GV

1.Ổn Định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở bài tập của HS
-Nhận xét
a.Bài mới.
* Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta
sẽ củng cố lại các vốn từ về các chủ đề đã
học.
-Ghi tựa bài
* Hướng dẫn ơn tập
1. Ơn tập học thuộc lịng
2.Trị chơi ơ chữ
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Đây là kiểu bài các em đã làm quen từ KHI
chỉ khác ở nội dung.
- Treo bảng 1 tờ phiếu khổ to đã kẻ ô chữ chỉ
bảng; nhắc lại cách làm.
- Bước1: Dựa theo lời gợi ý, các em phải
đoán từ đó là từ gì.
- Người cưới cơng chúa Mị Nương có 7 chữ
cái.
-Ghi từ vào các cột ơ trống ở hàng ngang mỗi ô viết một chữ cái.
- Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo
hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ mới xuất
hiện ở cột dọc là từ nào.
- GV dán bảng 3, 4 tờ phiếu khổ to đãkẻ ơ
chữ - mời 3, 4 nhóm HS lên bảng tiếp sức.
-Nhận xét- Sông Tiền nằm ở miền nào của
đất nước?
Nhận xét.

IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét tiết dạy, về nhà học bài, chuẩn bị
cho bài học tiếp theo.

Hoạt động của HS
-Hát

-HS nhắc lại

-HS thực hiện

- Sông Tiền nằm ở miền Tây Nam Bộ
là một trong 2 nhánh lớn của sông Mê
Công chảy vào VN.

TUẦN 28
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI " ĐỂ LÀM GÌ"
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một từ ngữ về cây cối ( BT1 ).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT2); điền đúng dấu chấm,
dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV: bài dạy.
- HS: vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: BCSs
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* GV giải thích và ghi tựa bài bảng lớp
HS lặp lại.
* Hướng dẫn làm bài tập
a) Bài 1: (miệng)
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của BT2
- HS đọc - lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp và GV nhận xét - chốt lại lời giải - 2 em lên bảng - lớp làm nháp
đúng
Cây lương thực thực
Lúa, ngô, khoai lang, đậu xanh, lạc, vừng, rau muống,
phẩm
su hào, rau cải….
Cây ăn quả
Cam , quýt, xoài, táo, ổi, na, mận….
Cây lấy gỗ
Xoan, lim, sến, táu, chị….
Cây bóng mát
Bâng, phượng, vĩ dạ, bằng lăng, xà cừ…..
Cây hoa
Cúc, đào, mai, huệ……
- Bài tập 2: (miệng)
Gọi HS đọc yêu cầu BT và trả lời câu hỏi - 1 HS đọc yêu cầu BT2
" để làm gì?"
- GV cho 2 em làm mẫu


- HS1: Người ta trồng lúa để làm gì?
- HS2: Người ta trồng lúa để có gạo ăn.
- HS1: người ta trồng bàng để làm gì?
- HS2: Người ta trồng bàng trong sân
trường để lấy bóng mát…

- Yêu cầu từng cặp thực hành hỏi đáp theo
yêu cầu của BT.
- 1 em đọc yêu cầu - lớp làm nháp.
- Bài tập 3: (viết)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
Chiều qua , Lan nhận được thư bố .
Trong thư bố dặn hai chị em Lan rất
nhiều điều. Song Lan nhớ nhất lời bố dặn
riêng em ở cuối thư: " Con nhớ chăm bón
cây cam ở đầu vườn để khi bố về , bố
con mình có cam ngon ăn nhé!"
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tìm đọc thêm
về các loài cây.


TUẦN 29
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI " ĐỂ LÀM GÌ"
I. MỤC TIÊU:

- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ về các loài cây…
- HS: xxem bài trước.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gv chia lớp làm 2 phần cho 2 em lên
bảng.
HS1: viết các tên loại cây ăn quả.
HS2: Viết tên các cây lương thực.
2 HS thực hành và trả lời câu hỏi " để làm
gì?".
A: Nhà bạn trồng xoan để làm gì?
B: Để lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường…
GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu: Hôm nay các em học luyện
từ câu bài từ ngữ về cây cối - đặt trả lời
câu hỏi " để làm gì?"
- Gv ghi tựa bài bảng lớp
- HS lặp lại tựa bài.
* hướng dẫn làm bài tập
1) Bài tập 1 (miệng)
- Gọi 1 em đọc yêu càu BT1
- 1 em đọc.
- GV găn bảng tranh 3, 4 loài cây ăn quả - 1 , 2 HS lên bảng nêu tên các lồi cây

để HS quan sát.
đó. Chỉ các bộ phận của cây.
- Lớp và GV nhận xét chốt ý đúng (rễ,
thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn)
2. Bài 2: (viết)
- Gọi 1 em đọc yeu cầu BT2
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV nhắc HS: các từ tả các bộ phận của
cây là nững từ chỉ hình dáng, màu sắc ,
tính chất , đặc điểm cảu từng bộ phận
- GV chia lớp thành các nhóm, phát giấy - HS thảo luận - trình bày kết quả.
khổ to và bút dạ cho các nhóm trao đổi,
thảo luận.
- Sau thời gian quy định đại diện các
nhóm dán kết quả làm bài lên bảng trình
bày.


- Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng.
+ Rễ cây: dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn,
cong queo…
+ Thân cây: to, cao, bạc phềch, xù xì..
+ Hoa: vàng tươi, đỏ tươi, đỏ rực, tim
tím…
………………………………………..
3. Bài tập 3 (miệng)
- GV nêu yêu cầu: Hướng dẫn HS quan
sát từng tranh, nói về việc làm của bạn
nhỏ trong tranh.
+ Bạn gái làm gì?

+ Bạn trai làm gì?
Yêu cầu HS suy nghĩ đặt câu có cụm từ "
để làm gì?"
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
+ Bạn nhỏ tưới cây để làm gì?
Bạn nhỏ tưới cây cho cây tươi tốt/…
+ Bạn nhỏ bắt sâu " để làm gì?"
Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây/…
4. Củng cố:
- Hôm nay luyện từ câu các em học
bài gì?
- Gv nhận xét tiết học - khuyến
khích các em tốt.
5. Dặn dò:
- về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.

- HS làm vào vở.

- Bạn gái tưới nước cho cây
- Bạn trai đang bắt sâu cho cây
- HS suy nghĩ đặt câu sau đó trả lời câu
hỏi
- Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến mỗi em đặt 1 câu và trả lời.

TUẦN 30
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU:

- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình
cảm của các cháu đối với Bác (BT1) biết đặt câu với từ tìm được ở BT1(BT2 )
- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK.


- Bút dạ và 4 tờ giấy to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên viết các từ chỉ các bộ
phận của cây và các từ dùng để tả từng bộ
phận.
HS1: thana cây: khẳng khiu, sàn
sùi…
HS2: lá cây: xanh mướt…
HS3: Hoa: thơm ngát, tưới sắc…
- Gọi 2 em dưới lớp thực hiện hỏi
đáp có cụm từ " để làm gì"
HS1: cậu đến trường để làm gì?
HS2: Tớ đến trường để học và vui
chơi cùng bạn
- GV nhận xét cho điểm từng em.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi

nhóm nhận 1 tờ giấy và bút dạ và yêu cầu:
+ Nhóm 1, 2 tìm từ theo u cầu a.
+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo yêu cầu b.
- Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm lên
trình bày kết quả hoạt động.
- Nhận xét - chốt lại các từ đúng - Tun
dương nhóm tìm được nhiều từ đúng, hay.
- Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Gọi HS đặt câu dựa vào các từ tên bảng.
Không nhất thiết phải là Bác Hồ với thiếu
nhi mà có thể đặt câu nói về các mối quan
hệ khác.
- Tuyên dương HS đặt câu hay.

- Bài 3:
+ Gọi 1 em đọc yêu cầu
+ Cho HS quan sát và đatự câu
+ Gọi HS trình bày bài làm của mình.
Gv có thể ghi bảng các câu hay.

Hoạt động của học sinh

- 1 HS đọc thành tiếng cả lớp theo dõi
bài trong SGK.
- Nhận đồ dùng và hoạt dodọng nhóm.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo dán
giấy bảng, sau đó đọc to các từ tìm
được:
a) u, thương, u q, q mến,

quan tâm, chăm sóc…
b) Kính u, kính trọng, tơn kính, biết
ơn, nhớ ơn…
- đặt câu với mỗi từ em tìm được ở
BT1.
- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình
( khoảng 20 HS).
+ Em rất yêu thương các em nhỏ.
+ Bà em chăm sóc chúng em rất chu
đáo.
+ Bác Hồ là vị lãnh tụ muôn vàn kính
yêu của dân tộc.
- Đọc yêu cầu BT SGK
- HS làm bài cá nhân.
+ Tranh 1: các cháu thiếu nhi vào viếng
Bác/ các bạn thiếu nhi vào thăm lăng


- GV nhận xét tuyên dương những em nói
tốt.

Bác.
+ Tranh 2: các bạn thiếu nhi dâng hoa
trước tượng đài Bác Hồ.
+ Tranh 3: Các bạn thiếu nhi trồng cây
nhớ ơn Bác.

4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS tự viết cảm xúc của mình
về Bác Hồ trong 5 phút.

- Gọi 1 số xung phong đọc bài.
- Nhận xét cho điểm từng em.
- Về nhà viết lại đoạn văn và chuẩn
bị bài sau.

TUẦN 31
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một
vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bài tập 1 vết bảng lớp
-Thẻ ghi các từ bài tập 1.
-Bầi tập 3 viết bảng phụ, giấy, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 em lên viết câu của bài tập 3
tuần 30
-Goi HS dưới lớp đọc bài tập 2
tuần 30
-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
3. Bài mới
*Giới thiệu:
*Hướng dẫn HS làm bài tập:

1) Bài 1:
-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
-1 em đọc yêu cầu
-Gọi 2 em đọc từ ngữ trong dấu ngoặc.
-2 em đọc từ ngữ.
-Gọi 1 em lên bảng gắn thẻ từ đã chuẩn bị -HS đọc đoạn văn sau khi điền từ.
vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu
Bác Hồ sống rất giản di. Bữa cơm nào


HS cả lớp làm vào vở bài tập TV2.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng (đạm
bạc, tinh khiết, nhà sân, râm bụt, tự tay).
-Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu.
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút dạ
cho từng nhóm và yêu cầu HS thảo luận
sau 7’ yêu cầu các nhóm HS lên bảng dán
phiếu của mình.
-Bài 3:
Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm

+ Vì sao ơ trống thứ nhất điền dấu phẩy?
+ Vì sao ô trống thứ hai điền dấu chấm.
+ Ô trống thứ 3 điền dấu gì?
-Dấu chấm viết ở đâu?
4. Củng cố:
-Gọi 5 HS đặt câu với từ ngữ tìm
được ở bài tập 2.

-Gọi HS nhận xét câu của bạn.
-Cho điểm từng em,
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau
.

của Bác đạm bạc…
Bác thích hoa huệ… tinh khiết
Nhà Bác …..nhà sàn…đường vào nhà …
râm bụt….bác thường tự tay chăm sóc
cây, cho cá ăn.
-Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
-Tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương
dân, giản dị, hiền từ , phúc hậu…

-Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô
trống
-1 em lên bảng làm – cả lớp làm vào vở
bài tập.
Một hôm Bác Hồ đến thăm 1 ngôi chùa.
Lệ thường, ai cũng bỏ dép. Nhưng vị sư
cả mời Bác đi cả dép vào. Bác không
đồng ý. Đến thềm chùa Bác cởi dép để
ngoài như mọi người, xong mới bước vào
-Vì một hơm chưa thành câu.
- Vì Bác không đồng ý đã thành câu và
chữ đứng liền sau viết hoa.
-Điền dấu phẩy vì đến thềm chùa chưa

thành câu.

TUẦN 32
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp
(BT1)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nộ dung bài tập 2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×