Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.79 KB, 9 trang )

PHỊNG GD & ĐT SA PA

TRƯỜNG TH HỒNG LIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 -2015
Mơn: Khoa Học – Lớp 4
Thời gian : 40 phút

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau
theo yêu cầu:
Câu1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho
cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?

a. Quá trình trao đổi chất.
b. Quá trình hơ hấp.
c. Q trình tiêu hố.
Câu 2: Chúng ta nên phối hợp nhiều thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì:
a. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn.
b. Ăn được nhiều cơm hơn.
c. Vừa ăn ngon miệng, vừa cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
Câu 3: Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm :
a. Cung cấp nhiều năng lượng giúp cơ thể hoạt động.
b. Giúp cơ thể lớn lên, thay thế những tế bào già bị hủy hoại.
c. Cần cho hoạt động sống của cơ thể con người.
Câu 4: Tại sao chúng ta cần dùng muốicó bổ sung i - ốt vừa đủ?
a. Thiếu muối i - ốt dễ bị tụt huyết áp cao.
b. Thiếu muối i - ốt cơ thể sẽ kém phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
c. Thiếu muối i - ốt trẻ rất chậm lớn.
Câu 5 : Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần:
a. Ăn nhiều thịt, cá


b. Ăn nhiều hoa quả
c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí
Câu 6: Em hãy nêu 3 việc cần làm để giữ gìn vệ sinh khi ăn uống?
Câu 7: Trước khi bơi, cần phải làm gì?

a. Vận động tay, chân cho ra mồ hôi
b. Chuẩn bị quần áo.
c. Tập các bài thể dục khởi động.
Câu 8: Hành động nào “nên làm” để bảo vệ nguồn nước?
a. Uống ít nước
b. Hạn chế tắm giặt
c. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước; không xả rác, nước thải,...vào nguồn nước.
Câu 9: Có mấy cách làm sạch nước?
a. 1 cách
b. 3 cách
c. 2 cách


Câu 10: Tại sao nước để uống cần phải đun sơi?
Câu 11: Trong khơng khí có những thành phần:
a. Khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn có các thành phần khác
b. Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc.
c. Khí ơ-xi và khí ni-tơ.
Câu 12: Hiện tượng ứng dụng nào sau đây chứng tỏ không khí có thể bị nén, giãn?
a. Bơm xe.
b. Bịt mũi ta thấy khó chịu.
c. Khi úp cốc vào ngọn nến đang cháy thì nến sẽ tắt.

Câu


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
MƠN KHOA HỌC 4
1
2
3
4
5
A(1đ)
C (1 đ)
B (0,5 đ)
B( 0,5đ)
C( 0,5 đ)
7
8
9
11
12


C(0,5 đ)
C(1 đ)
B( 1đ)
A(1 đ)
A(1 đ)
Câu 6: 3 việc cần làm để giữ gìn vệ sinh khi ăn uống:
- Rửa sạch thực phẩm trước khi chế biến.
- Uống nước đã đun sôi.
- Rửa tay trước và sau khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Xem hạn khi sử dụng thức ăn đóng hộp.
- Dọn, rửa sạch nhà vệ sinh.

Câu 10: Nước để uống cần phải đun sơi vì:
Đun sơi nước để diệt các vi khuẩn, loại bỏ một số chất độc có trong nước.

PHỊNG GD & ĐT SA PA

TRƯỜNG TH HỒNG LIÊN

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Khoa Học – Lớp 4
Thời gian : 40 phút

Họ và tên:…………………………Lớp 4A


Điểm

Lời phê của thầy cơ giáo

Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau
theo yêu cầu:
Câu1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng
cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?

a. Q trình trao đổi chất.
b. Q trình hơ hấp.
c. Q trình tiêu hố.
Câu 2: Chúng ta nên phối hợp nhiều thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì:
a. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn.
b. Ăn được nhiều cơm hơn.

c. Vừa ăn ngon miệng, vừa cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
Câu 3: Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm :
a. Cung cấp nhiều năng lượng giúp cơ thể hoạt động.
b. Giúp cơ thể lớn lên, thay thế những tế bào già bị hủy hoại.
c. Cần cho hoạt động sống của cơ thể con người.
Câu 4: Tại sao chúng ta cần dùng muốicó bổ sung i - ốt vừa đủ?
a. Thiếu muối i - ốt dễ bị tụt huyết áp cao.
b. Thiếu muối i - ốt cơ thể sẽ kém phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
c. Thiếu muối i - ốt trẻ rất chậm lớn.
Câu 5 : Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần:
a. Ăn nhiều thịt, cá
c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí

b. Ăn nhiều hoa quả

Câu 6: Em hãy nêu 3 việc cần làm để giữ gìn vệ sinh khi ăn uống?


Câu 7: Trước khi bơi, cần phải làm gì?

a. Vận động tay, chân cho ra mồ hôi
b. Chuẩn bị quần áo.
c. Tập các bài thể dục khởi động.
Câu 8: Hành động nào “nên làm” để bảo vệ nguồn nước?
a. Uống ít nước
b. Hạn chế tắm giặt
c. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước; không xả rác, nước thải,...vào nguồn nước.
Câu 9: Có mấy cách làm sạch nước?
a. 1 cách
b. 3 cách

c. 2 cách
Câu 10: Tại sao nước để uống cần phải đun sơi?

Câu 11: Trong khơng khí có những thành phần:
a. Khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn có các thành phần khác
b. Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc.
c. Khí ơ-xi và khí ni-tơ.
Câu 12: Hiện tượng ứng dụng nào sau đây chứng tỏ khơng khí có thể bị nén, giãn?
a. Bơm xe.
b. Bịt mũi ta thấy khó chịu.
c. Khi úp cốc vào ngọn nến đang cháy thì nến sẽ tắt.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu
và số
điểm

1. Trao đổi chất ở
người.

Số câu

2. Dinh dưỡng

Số câu


Số điểm

Mức 1
TN
KQ

TL

Mức 2
TNK
Q

TL

Mức 3
TNK
Q

TL

Tổng
TNK
Q

1

1

1,0


1,0

1

1

1

2

TL

1


Số điểm
3. Phịng bệnh

Số câu
Số điểm

4. An tồn trong cuộc
sống

Số câu

5. Nước

Số câu


Tổng

0,5

0,5

2,0

0,5

1

1

1

1

0,5

1,0

0,5

1,0

Số điểm

1


1

0,5

0,5

1

1

1

2

1

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1

1


2

Số điểm

1,0

1,0

2,0

Số câu

5

3

1

1

8

2

4,5

3,0

0,5


1,0

8,0

2,0

Số điểm
6. Khơng khí

1,0

Số câu

Số điểm






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×