Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kiem tra chuong 2 dai so tu luan va trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.94 KB, 6 trang )

I. Trắc nghiệm: (4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trước câu trả lời đúng trừ câu 3
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào là một phân thức?
1
A. 2x + 1
B. -x
D. Cả A, B, C đều
đúng
C. x  2
3 x +1
7 x2 y

Câu 2: Phân thức
A.

3x  1
2
7x y

B.

có phân thức đối là?

 3x  1
2
7x y



C.


3x  1
2
7x y

D.

 (3 x  1)
2
7x y

...
x

Câu 3: Cho đẳng thức: x  64 x  8 . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
2

A. x2 + 8

B. x2 – 8

Câu 4: Kết quả của phép tính
1

A.

xy

B.
x


Câu 5: Phân thức
x

A.

4x
3x

2
2
x y x y

7x
2
2x y

D. x2 – 8x

là?
2
7x
2
x y

C.

7

D.


xy

2

2y

3

2y

C. x2 + 8x

B.

bằng phân thức nào?
2
6x y
2
12 y
5

C.

D.

2
x yz
2
2y z


3

;
2( x  5) x ( x  5)

Câu 6: Hai phân thức
A. x(x-5)
B. 2x(x-5)2

2
4 x yz
2
12 y z

có mẫu thức chung là?
C. 2(x-5)
D. 2x(x-5)

2 xy ( x  y )2
x y
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức
bằng:

A. 2xy2
B. (2xy)2
C. 2(x – y)2
D. 2xy(x – y)
Câu 8: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
20 xy
5y

A. 28 x và 7
1
15 x

C. 2 và  30 x

5y
7
B. 28 x và 20 xy
1
 2

D. 15 x và  30 x .

II. Tự luận: (6 đ)
Bài 1: (2đ). Rút gọn:
x3 - x
a) 3x + 3

x2 + 3xy
2
2
b) x - 9y


Bài 1: (4đ) Thực hiện phép tính.
5x - 3 2x - 6
+
x
+

1
x +1
a)
11x + 13 15x + 17
+
3
x
3
4 - 4x
c)

x
x - 1 x + 10
+
+
x
+
3
x
+
3
x +3
b)
x - 1 x +1
4
+ 2
d) x + 1 x - 1 x - 1


Đáp án - Biểu điểm:

I. Trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
Đáp án

1
D

2
C

3
B

4
A

5
B

6
D

II. Tự luận: (7 đ)
Câu
1

Nội dung





=
=
2

=
=

5x  x  3
2x 1
3(2 x  1)
2x 1



6x  3
2x 1

1
=3

x 2 −(x +1)( x − 1) x 2 −(x − 1)( x +1)
:
( x − 1). x
(x+ 1). x
2
2
2
2
x − x +1 x − x +1

:
(x − 1) . x ( x +1). x
( x +1) . x
1
.
( x − 1). x
1
x+ 1
x −1

a) ĐKXĐ: x
5 (x+ 1)

0 và x

b) = 2 x ( x+ 1) =
3

Điểm
1

5
2x

-1

0,5
0,5
0,5
0,5

1
1
0.5


5

c) A = 1 <=> 2 x = 1 <=> 2x = 5 <=> x = 2,5(TM ĐK)
Vậy x = 2,5 thì A = 1
Đề bài
Câu 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai ?
1)

x 2
x 2  1 là một phân thức đại số.

2)

Số 0 không phải là một phân thức đại số

 x  1

9)

2

3)

1  x
1 x

1

4)

x(x  1)
 x
x2  1 x  1

5)

(x  y)2 y  x

y2  x2 y  x

6)

7x  4
7x  4
2xy
Phân thức đối của phân thức
là 2xy

7)

x
Phân thức nghịch đảo của phân thức x  2x lµ x + 2

8)

3x  6  3x  6 3

x 2 2 x
x 2

2

8xy
: 12x
 3x  1. 12x
3x  1 15x  5
8xy 5(3x  1)
 3
10y

10)

x
3
x
Phân thức  x có ĐK của biến là x  1

0.5


Câu 2: Rút gọn P
2

P  x  2x  x  5  50  5x
2  x  5
x
2x(x  5)


Câu 3: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
1  x3  x 
x
 2 1 
 2
2
x  1 x  1  x  2x  1 x  1 

3. Đáp án
Câu 1. ( 5 điểm)
1- Đ 2- S
3- S

4- Đ

5- Đ

6- S

7- Đ

8- Đ

9- S

Câu 2: ( 3 điểm ). Rút gọn phân thức
2
P  x  2x  x  5  50  5x
2  x  5

x
2x(x  5)

=

x(x 2 + 2x) + 2(x - 5)(x + 5) + 50 - 5x
2x(x + 5)
3
2
2
x(x 2  4x  5)
 x  2x  2x  50  50  5x 
2x(x  5)
2x(x  5)

x 2  x  5x  5) (x  1)(x  5)

2(x  5)
2(x  5)
x  1
2


Câu 3: ( 2 điểm)
ĐK của biến là : x   1
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra
- Nắm kiến
thức:........................................................................................................
- Kĩ năng vận dụng của
Hs:.......................................................................................

- Cách trình
bày:........................................................................................................
- Diễn đạt bài kiểm
tra:.............................................................................................
..................................................................................................

10- S


Ngày soạn: 09/12/2012
Lớp: 8A

Ngày giảng: 12/12/2012
15/12/2012

Lớp



×