Bài 1. Giải các hệ PT sau
x 7 y 5
3 x 2 y 5
a)
6 x 2 5 y 2 11
2
2
4 x y 3
c)
13 x 5 y 13
3 x 2 y 4
b)
Bài 2. Giải các PT sau
2
a) 2017 x 2018 x 1 0
2
c) x 5 x 6 0
4
2
b) 3 x 5 x 2 0
Bài 3
4
2
d) x 8 x 9 0
Cho tam giác ABC, đờng cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a, Chứng minh tứ giác BFEC nội tiêp.
b, Chứng minh AB.AF = AE.AC.
Bi 4. Trắc nghiệm: Khoanh tròn kết quả trớc câu trả lời đúng
Câu 1. Hình 1 có AC là đờng kính của đờng tròn (0),góc BDC bằng 550. Số đo
góc ACB bằng.
D
A.300
C
Hình 1
0
B.350
C.450
A
D. 600
B
Câu 2.Cho hình vẽ 2, với 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc đờng trßn (0). Gãc DAB
b»ng 580, gãc BDC b»ng 360. Sè ®o gãc DBC b»ng:
A
B
0
D
C
Hinh 2
A. 200
B. 250
C. 220
D. 280
0
C©u3. Trong hình 3 , góc ABC bằng 67 Sđ cung nhỏ BC b»ng:
D
C
0
A
B
Hình 3
A. 460
B. 450
C. 440
D.600
Câu 4. Trên hình 4, AC là đờng kính góc ACB = 250 . Số đo góc BDC bằng;
D
0
C
A
B
A. 750
B. 450
Câu 5. Trên hình 5
C.550
D. 650
B
Hình 4
D
E
O
C
A
H×nh 5
Gãc ABC = 750, gãc BCD = 350 sè đo góc AEB bằng:
A. 700
B. 450
C.300
D. 600
Câu 6. Trên hình 6
C
B
A
O
D
Hình 6
Cho CD là đờng kính, AD là tiếp tuyến của đờng tròn (O) Góc BDC bằng 500
.Góc DAC bằng
A.400
B. 300
C. 450
D. 500
Câu 7 . Bán kính đờng tròn tăng 1,5 lần độ dài đờng tròn tăng
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 1,5 lần
Câu 8. Bán kính đờng tròn tăng 2,5 lần diện tich hình tròn tăng
lần
A. 2,5 lần
Bi 5
B. 6,5 lần
Cho phơng trình x2 + 2x - 1 - 2m = 0
C. 6,25 lÇn
D. 5,25
( m là tham số)
a, Giải phơng trình với m = 2
b,Tìm m để phơng trình co nghiệm x = 1 , tìm nghiệm còn lại.
c, Tỡm m PT cú nghim kộp
Bi 6 Trắc
nghiệm: Khoanh tròn kết quả trớc câu trả lời đúng.
2
Câu1. Cho hàm số y=3 x . Kêt luận nào sau đây là đúng?
A. y= 0 là giá tri lớn nhất của hàm số.
B. y= 0 là giá tri nhỏ nhất của hàm số.
C. Xác đinh đợc giá tri lớn nhất của hàm số.
D. không xác đinh đợc giá tri nhỏ nhất của hàm số.
2
Câu 2. cho hàm số y=2 x . Kêt luận nào sau đây là đúng/
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên ®ång biÕn khi x > 0, nghÞch biÕn khi x < 0.
C. Hàm số trên luôn nghịch biến.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
2
Câu 3. Điểm P(-2;8) thuộc đồ thi hàm sè y=−mx khi m b»ng
A. 2
B. -4
C. 4
D. -2
2
C©u 4. Cho hàm số y=2 x có đồ thi đi qua điểm nào sau đây?
A. (-2;8)
B. (-2;4)
C. (-2;-8)
D. (4;-2)
2
Câu 5. Tích hai nghiệm của phơng trình x +3 x6=0 là
A. -6
B. 3
C. -3
D. 6
2
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phơng trình 2 x + x3=0 là
3
2
3
B. 2
1
C. 2
1
2
A.
D.
2
Câu 7. Tính nhẩm một nghiệm của phơng trình 2 x 9 x11=0 là
A.5,5
B. 1
C. -0,5
D. -5,5
2
Câu 8. Phơng trình x 2 x +m1=0 cã nghiƯm x= 2 khi ®ã m b»ng
A. m =1
B.m = -1
C. m = 2
D. m = -2
2
Câu 9. Phơng tr×nh x −2 x +1−2 m=0 cã nghiƯm khi
A. m>0
B.
m<
1
2
m≤
C. m0
D.
C. -1
D. -3
1
2
2
Câu 10. Nếu x1, x2 là nghiệm của phơng trình x2 +x - 1 = 0 thì x1 + x2 - x 1 x 2
b»ng.
A.1
Bài 7 Tr¾c
B. 3
nghiƯm: Khoanh tròn kết quả trớc câu trả lời đúng.
Câu1. Cho hàm số
2
y= x 2
3
. Kêt luận nào sau đây là ®óng?
E. y= 0 là giá tri lớn nhất của hàm số.
F. y= 0 là giá tri nhỏ nhất của hàm số.
G. Xác đinh đợc giá tri nhỏ nhất của hàm số.
H. Xác đinh đợc giá tri lớn nhất của hàm số.
1
y= x 2
2
. Kêt luận nào sau đây là đúng
Câu 2. cho hàm số
E. Hàm số trên luôn đồng biến.
F. hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghich biến khi x < 0.
G. Hàm số trên luôn nghịch biến.
H. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
2
Câu 3. Điểm P(-1;- 2) thuộc đồ thị hàm số y=mx khi m bằng
A. 2
B. -4
C. 4
D. -2
1
y= x 2
2
cã ®å thi ®i qua ®iĨm nào sau đây?
Câu 4. Cho hàm số
A. (2;-2)
B. (-2;-2)
C. (2;2)
D. (4;-2)
2
Câu 5. Tích hai nghiệm của phơng trình x + x +4=0 là
A. -4
B. 4
C. -1
D. 1
2
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phơng trình 2 x +3 x5=0 là
3
2
3
B. 2
5
C. 2
5
2
A.
D.
2
Câu 7. Tính nhẩm một nghiệm của phơng trình 2 x 7 x9=0 là
A.4,5
B. 1
C. -3,5
D. 3,5
2
Câu 8. Phơng trình x −(2 m−1)x +3=0 cã nghiƯm x= -2 khi ®ã m b»ng
9
A. m = 4
5
C. 9
−9
B. 4
5
D. - 4
2
C©u 9. Phơng trình x (2m 1) x 1 m 0 có nghiệm khi
3
3
3
3
m>
m<
|m|
|m|
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
2
3
3
Câu 10. nêu x1, x2 là nghiệm của phơng trình x +x - 1 = 0 th× x1 + x2 b»ng.
A.-12
B. 4
C. -4
D. 12
Bài 8 Câu 1: Cho AB R 3 là dây cung của đ/tròn (O;R). Số đo AB là:
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC là OI, OK,
OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
A. AB < AC < BC
B. AC < BC < AB
C. BC < AB < AC
D. BC < AC <
AB
Câu 3: AIB trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu nếu biết sđ AB 70 ;sđ BC 170 ?
A. 50
B. 30
C. 25
D. 20
Câu 4: Bán kính hình trịn là bao nhiêu nếu có diện tích là 36 (cm2)
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
C
A
O
B
I
Câu 5: Cho (O;R) và cung AB, sđ AB 30 .Độ dài cung (tính theo R) là:
R
R
R
R
A. 6
;B. 5
C. 3
D. 2
Câu 6: Diện tích hình vành khăn giới hạn hình tròn (O;8cm) và (O;4cm) là:
2
2
2
2
A. 48 cm
B. 32 cm
C. 12 cm
D. 8 cm
Câu 7: Trên đ/tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho sđ AB 70 , sđ BC 110 ,
sđ CD 60 .
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Sđ BIC là:
A. 65
B. 85
C. 115
D. 135
Câu 8: Cho AB R 3 là dây cung của (O;R). M là một điểm trên cung AB lớn, số đo
AMB
là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 1200
Câu 9: Đường tròn nội tiếp lục giác đều cạnh 6 cm có bán kính là:
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 6 3 cm
D. 3 3 cm
Câu 10: Diện tích hình trịn là 25 (cm2). Vậy chu vi của hình trịn là:
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Bài 9 Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường trịn (O) có
đường kính MC. Đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại D. Đường thẳng AD cắt đường
tròn (O) tại S.
1.Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp .
2.Gọi E là giao điểm của BC với đường tròn (O). Chứng minh SM = EM
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13