Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

detgi hocki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.03 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: HĨA HC
LP: 9
LI PHấ CA THY Cễ GIO

Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
a) Thế nào là sự ăn mòn kim loại
b) Trình bày các phơng pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.
Câu 2: (1,5 điểm)
Chỉ dùng quỳ tím hÃy trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch không màu sau:
NaOH; HCl; H2SO4; BaCl2.
Câu 3: (3 điểm)
Viết phơng trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau:
Al Al2O3 AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al  AlCl3
C©u 4: (3,5 điểm)
Cho 9,4 gam một hỗn hợp gồm nhôm và magie oxit tác dụng với dung dịch axit
Clohidric 1,6M vừa đủ thì thấy thoát ra 6,72 lít khí hiđro (thu đợc ở đktc).
a) Tính % theo khối lợng của nhôm và magie oxit trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích axit HCl đà dùng.
c) Dùng toàn bộ lợng khí H2 thu đợc đem khử hoàn toàn một lợng sắt oxit vừa đủ là
17,4 gam. Xác định công thức hóa häc cđa oxit s¾t.


Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (2,0 điểm)
- Học sinh định nghĩa đúng sự ăn mòn kim loại cho (1đ)
- HS nêu đợc hai phơng pháp bảo vệ, mỗi phơng pháp cho (0,5 đ) = 1,0 đ


Câu 2: (1,5 điểm)
- Dùng quỳ tím nhận biết đợc 3 loại hợp chất.
(0,75 đ)
- Dùng BaCl2, nhận biết đợc dung dịch H2SO4.
(0,5 đ)
- Viết đúng phơng trình minh họa cho.
(0,25 đ)
Câu 3: (3,0 điểm)
Viết và cân bằng đúng mỗi phơng trình đợc 0,5 ®iÓm.
1) 4Al + 3O2  Al2O3
2) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
3) AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
t0

4) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
dpnc
 4Al + 3O2
5) 2Al2O3   
6) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
C©u 4: (3,5 điểm)
6,72
nH
0,3 (mol)
2
22,4
Viết đúng hai phơng trình
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
(1)
MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O
(2)

a) (1,0 ®) nAl = 0,2mol  mAl = 0,2.27 = 5,4 (gam)
 mMgO = 9,4 – 5,4 = 4 (gam)
5,4
 %Al = 9,4 .100%  57,4%
% MgO  100% - 57,4% = 42,6%
b) (1,0 ®) nMgO = 4:40 = 0,4 mol
3n
 nHCl(p1) = H2 = 0,2.3 = 0,6 (mol)
2n
 nHCl(p2) = MgO = 0,1 (mol)
n
  HCl =0,2 + 0,6 = 0,8 (mol)
 VHCl = 0,8:1,6 = 0,5 (lit)
c) (1,0 đ) Gọi công thức tổng quát của oxit sắt là FexOy
t0
Ta có phơng trình: FexOy + yH2 xFe + yH2O
1
0,3
0,3
n Fe O  n H 
 m Fe O  (56x  16y)
x
y
x
y
y 2
y
y
0,3
x 3

 17,4  (56x 16y)
y
y 4
Vậy công thức của oxit sắt là Fe3O4.

0,25đ
0,25đ

1,0đ

0,75đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×