Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DEKSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.3 KB, 3 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài 120 phút, khơng kể thời gian giao đề.
Đề có 02 trang.
----------------------------------------I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
3
4
A. x  3 0.
B. x  x 0.
C. x  x  1 0.
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình x  4 0.

S  1 .
C.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng y x  1.
M  1;1 .
N  0;1 .
P   1;1 .
A.
B.
C.
A.

S   2; 2 .

B.

S   4 .

2


D. x  3x  2 0.

D.

S  4 .

D.

Q  1;3 .

Câu 4. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
2
A. y  x .
2
C. y  2 x .

2
B. y x .
2
D. y 2 x .

2
Câu 5. Tính biệt thức  của phương trình x  3 x  1 0.
A.  13.
B.  8.
C.  5.
D.  2.
2
Câu 6. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x  3 x  1 0. Tính T x1  x2 .
A. T 3.

B. T  3.
C. T 1.
D. T  1.
2
Câu 7. Tìm số điểm chung của parabol y 3x và đường thẳng y 3 x  5.

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  1  m 0 có hai nghiệm
phân biệt.
A. m  0.
B. m  1.
C. m  1.
D. m  0.
4
2
Câu 9. Gọi S là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình x  5 x  4 0. Tính S .
A. S 5.
B. S 10.
C. S 34.
D. S 17.
2

2
Câu 10. Cho parabol y ax được vẽ mô tả ở hình bên. Tìm a,

biết AB  10.
1
1
a .
a  .
3
3
A.
B.
C. a 1.
D. a 2.

Trang 1/2


Câu 11. Trong hình vẽ bên, tính diện tích S của tồn bộ phần bơi
đậm, biết hình chữ nhật ABCD có AB 4cm và BC 8cm.
A.

S  16  32  cm 2 .

C.

S  20  32  cm 2 .

B.
D.

S  80  32  cm 2 .






S  4 5  32 cm 2 .

Câu 12. Trong hình vẽ bên, giả sử AB CD  AC và
AEC 700.

Tính số đo của góc AFC .
0

A. AFC 30 .
0

C. AFC 50 .

0

B. AFC 40 .
0

D. AFC 60 .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
2
a) Giải phương trình x  6 x  5 0 .
 x  y 26
.


x

y

34

b) Giải hệ phương trình

Câu 2 (1,5 điểm).
2
Cho phương trình 2 x  mx  20 0 (tham số m).
a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 2 x1  x2 12.

Câu 3 (2,5 điểm).

 O; R  có đường kính AB cố định, đường thẳng xy là tiếp tuyến của
Cho đường tròn
 O; R  tại B . Từ một điểm M ( M khác A và B) bất kỳ thuộc đường trịn, kẻ đường
đường trịn
kính MN . Gọi C , D lần lượt là giao điểm của đường thẳng AM , AN với đường thẳng xy.
2
a) Chứng minh tam giác NAM là tam giác vuông và BC.BD 4 R .
b) Chứng minh tứ giác CDNM là một tứ giác nội tiếp.
c) Gọi H là trực tâm của tam giác MCD. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên đường
 O; R  thì H thuộc một đường trịn cố định.
tròn
Câu 4 (1,0 điểm).
2

2
Cho các số x, y thỏa mãn x  y 16  xy. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
2
2
biểu thức P  x  y .

--------- Hết --------Họ và tên thí sinh: …………………………….. Số báo danh: ……………….
Cán bộ coi KSCL không giải thích gì thêm.

Trang 2/2


Trang 3/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×