Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 14 Dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.91 KB, 14 trang )

NHiệt liệt chào mừng

Môn ngữ văn lớp 6

Ngườiưthựcưhiện: G.V lữ thị nguyệt
TrườngưTHCSưChiưChêư-ưConưCuôngưưNghệưAn


Bài cũ
Tìm chỉ từ trong các ví dụ sau :
a,Nay ta đem năm mươi con xuống biển , nàng
đưa năm mươi con lên núi,chia nhau cai quản
các phương.
b,Hồi ấy ,ở Thanh Hố có một người làm nghề
đánh cá tên là Lê Thận.Một đêm nọ,Thận thả
lưới ở một bến vắng .


Ngữ văn 6

Tiết 60:


I,c im ca ng t
Ví dụ:
a. Viên quan ấy đà đi nhiều nơi, đến đâu quan
cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi ng
ời.
b. Ông lÃo ơi! Đừng lo lắng quá!
c. Tôi đang định đi Hà Nội.
d. Học tập là nghĩa vụ của học sinh.


e. Trong trời đất không có gì quý bằng hạt
gạo[] HÃy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên V
ơng


Ví dụ :
a. Viên quan ấy đà đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra
C

V

những câu đố oái oăm để hỏi mọi ngời.
V

b. Ông lÃo ơi! Đừng lo lắng quá!
V

c. Tôi đang định đi Hà Nội.
C

V

d. Học tập là nghĩa vơ cđa häc sinh.
C

V

C



Soưsánhưgiữaưdanhưtừưvàưđộngưtừ
Danh từ :
VD1:Hoa đang học lớp 8
- Thờng làm chủ ngữ trong câu
VD2:Chị Nam là công nhân
-Khi làm vị ngữ phải có từ là
đứng trớc
- không có khả năng kết hợp
với đà ,sẽ,đang,hÃy,chớ
,đừng

Động từ :
VD:Mẹ đà đi làm rồi.
- Thờng làm vị ngữ trong câu
VD:Lao động là vinh quang
-Khi làm chủ ngữ mất khả năng
kết hợp với đÃ,sẽ ,đang ,hÃy
,chỡ ,đừng
-Có khả năng kết hợp với đÃ, sẽ,
đang, cũng ,vÉn ,h·y, chí
,®õng…


Bàiưtậpưnhanh
Tìm động từ trong các ví dụ sau
1,Thi đua l yªu níc
2,Em đang làm bài tập


Xếp các động từ sau đây vào những ô trống cho hợp lý:

Dám, đi, định, toan, vui, buồn, yêu, đến, lo lắng, ra
Các loại
động từ
Dấu hiệu
nhận biết

Động từ tình
thái
Đòi hỏi có động
từ khác đi kèm

Không đòi hỏi động từ khác đi kèm
Trả lời câu hỏi:
Làm gì?

Phân loại
động từ

dám, toan, định

đi, đến, ra

20
23
22
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
987654321
21


Hết giờ

Trả lời câu hỏi:
Làm sao?
Thế nào?

yêu, lo lắng, vui,
buån


Sơ đồ phân loại động từ tiếng việt
Động từ

Động từ tình thái
(thờng đòi hỏi động từ khác đi kèm)

Động từ chỉ hành động,
trạng thái
(không đòi hỏi động từ khác đi kèm)

Động từ chỉ hành động

(trả lời câu hỏi: làm gì?)

Động từ chỉ trạng thái
(trả lời câu hỏi: làm sao? thế nµo?)


Bài tập
Tìm các động từ có trong đoạn văn sau rồi xếp chúng vào bảng

phân loại:
Tới nơi, hổ thả bà xuống, thấy một con hổ cái đang lăn lộn,
cào đất. Bà nghĩ là hổ định ăn thịt mình, run sợ không dám
nhúc nhích.
(Con hổ có nghĩa)

Độngưtừưtìnhưthái
Độngưtừưchỉưhànhưđộng
Độngưtừưchỉưtrạngưthái


truyện vui:

Thói quen dùng từ

Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hôm, đi đò
qua sông, anh chàng khát nớc bèn cúi xuống, lấy tay vục nớc
sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một
ngời ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:
-Đa tay cho tôi mau !
Anh chàng sắp chìm nghỉm nhng vẫn không chịu nắm
tay ngời kia. Bỗng một ngời có vẻ quen biết anh chàng chạy
lại, nói:
-Cầm lấy tay tôi này !
Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay ngồi nọ và
đợc cú thoát. Trong lúc anh chàng còn mê mệt, ngời nọ giải
thích:
-Tôi nói thế vì biết tính anh này. Anh ấy chỉ muốn cầm
của ngời khác, chứ không chịu đa cho ai cái gì.



Học Học

Nữa

Học

ý 1:
CáchGợi
chơi
Ô chữ
thông
minh
gồm
5
từ.
Câu
nói
nổi
tiếng
của
một
Trả lời ở gợi ý thứ nhất đợc 10 điểm.
Trả
lÃnh
.
lời ởtụ
gợicó
ý thứđộng
hai đợctừ9 điểm.

Trả lời ở gợi ý thứ ba đợc 8 điểm.

MÃi

vị


Hướng dẫn về nhà

 Häc bµi.
 Lµm bµi tËp 1, 3-SGK trang 147.
Chuẩn bị bài: Cụm động từ.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×