1 Sản x ấ của cải vậ c ấ
ạ r
p ẩm p ù ợp ớ
ầ
mì .
b) Vai trị
– Duy trì sự tồn tại của con người ;
– Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội ;
– Là q trình hồn thiện và phát triển các phương thức sản xuất.
c
c
ản của
rìn sản x ấ
Sứ
độ g
ứ
ầ
ợ
rì
.
*P â
ệ sức lao động và lao động:
+ Sức lao động: là khả năng của lao động.
+ Lao động:
Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
Là hoạt động c m c đ ch c
thức của con người làm iến đ i các yếu t của tự nhiên cho
phù hợp với nhu cầu của con người.
*L
là hoạt động ản chất nhất của con người là tiêu chuẩn để phân iệt con người với loài vật.
Hoạt động tự giác c
thức c m c đ ch iết chế tạo ra công c lao động là phẩm chất đặc iệt của
con người.
b Đố ượ g
độ g
Đối tượng lao động l n ng
tố a t n i n
lao động a on ngư i t động o n
i n đ i nó
p ù ợp ớ m
í
.
Đ i tượng lao động c 2 loại:
+ Loại ó ẵ r
như g trong r ng quặng trong l ng đất tôm cá dưới sông iển... mà con người
ch cần khai thác là dùng được
ông nghiệp khai thác.
+ Loại đã r
được cải iến t nhiều như sợi để dệt vải sắt thép để chế tạo máy,
xi măng để xây dựng … gọi là nguyên liệu
ông nghiệp chế iến.
ư
độ g
ệ
ệ
m
ệm
r
l n đối tượng lao động n
i n đ i đối tượng lao động t n
n
t ỏa ãn n
ầ
a on ngư i.
ư liệu lao động được chia làm 3 loại :
+ ông c lao động hay công c sản xuất (yếu t
an rọng nhất) như: cày cu c, máy móc, máy
ơm nước… ông c lao động cũng là yếu t cách mạng nhất iến động nhất và m r
ứ
ơ
p â ệ
ạ k
. .Mác viết: “N
ạ k
k
k ơ p
ở ỗ
ú
r
ì m
ở ỗ ú
ằ
ớ
ệ
.”
+ Hệ th ng ình chứa của sản xuất như: ng thùng hộp két vại giỏ …
+ Kết cấu hạ tầng của sản xuất như: đường sá ến cảng sân ay nhà ga phương tiện giao thông
vận tải điện nước thủy lợi ưu điện thông tin liên lạc ...
*K
:
– ứ
là yếu t giữ vai tr quyết định vì sức lao động giữ vai tr chủ thể sáng tạo là nguồn lực
không ị cạn kiệt và quyết định đến mọi quá trình sản xuất; xét cho cùng trình độ phát triển của tư liệu
sản xuất ch nh là sự iểu hiện sức sáng tạo của con người.
– Một qu c gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn c thể trở thành một cường qu c
kinh tế nếu ở đ sức lao động c chất lượng cao.
– Do đ cần thường xuyên rèn luyện học tập để nâng cao hiệu quả lao động và c trách nhiệm
trong việc g p phần ảo vệ tài nguyên thiên nhiên môi trường.
⏟
1
}
Sản phẩm.
3 P
riển kin
và
ng ĩa của p
riển kin
đ i với c n ân, gia đìn và xã ội
P á rể k
P t triển kin t l
tăng trưởng kin t gắn liền ới ơ ấ kin t
hát triển kinh tế gồm 3 nội dung chủ yếu:
r ở
P
r
k
Cơ
k
Cơ
ằ
ợ lí ti n ộ
ơng
ng xã ội.
k
ợp í
ã
g rư g k
ăng trưởng kin t l
tăng l n ề ố lượng ất lượng n
tố a
tr n
n x ất
r ó r
m
ị .
+ Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp l tiến ộ để đảm ảo tăng trưởng kinh tế ền vững;
+ ăng trưởng kinh tế cần phải c ch nh sách dân s phù hợp.
- Cơ
k
ợp í
+ ơ cấu kinh tế là m i quan hệ giữa quy mơ và trình độ giữa các ngành kinh tế.
+ Cơ
k
ợp í
ơ
p
ợ m
m
k
p ù ợp
ớ
p
r
k
ơ
ệ ệ ạ
ớ p â ô
ợp
.
+ Mu n xây dựng cơ cấu kinh tế hợp l thì phải
ệ mơ r
.
- Cơ g bằ g ã ộ
+ ạo điều kiện cho mọi người c quyền ình đẳng trong đ ng g p và hưởng th ;
+ hù hợp với sự phát triển của con người và xã hội ;
+ Làm cho thu nhập thực tế tăng tăng chất lượng văn h a gia đình y tế mơi trường…
-
b Ý g ĩ
p á rể k
đố ớ á â , g đì
ã ộ
* Đ i với c n ân:
+ ạo điều kiện cho m i người c việc làm và thu nhập n định cuộc s ng ấm no ;
+
điều kiện chăm s c sức khỏe nâng cao tu i thọ ;
+ Đáp ứng nhu cầu vật chất tinh thần ngày càng phong phú ;
+
điều kiện học tập tham gia các hoạt động xã hội phát triển toàn diện ...
* Đ i với gia đìn :
Là tiền đề là cơ sở quan trọng để thực hiện t t các chức năng của gia đình: hức năng kinh tế
chức năng sinh sản chức năng chăm s c và giáo d c đảm ảo hạnh phúc gia đình; xây dựng gia đình
văn h a ... để gia đình thực sự là t ấm hạnh phúc của m i người là tế ào lành mạnh của xã hội.
* Đ i với xã ội:
+ Làm tăng thu nhập qu c dân phúc lợi chất lượng cuộc s ng cộng đồng được cải thiện ;
+ ạo điều kiện giải quyết công ăn việc làm giảm thất nghiệp và tệ nạn xã hội ;
+ Là tiền đề vật chất để phát triển văn h a giáo d c y tế ... đảm ảo n định kinh tế ch nh trị xã hội;
+ ạo tiền đề vật chất củng c qu c ph ng an ninh giữ vững chế độ ch nh trị tăng cường hiệu quả
quản l Nhà nước củng c niềm tin của nhân dân vào sự lãnh đạo của Đảng.
2
ài ập
Câu 1: rên đường đi học về Huyền và hảo trông thấy một đàn ong đang xây t ở trên cây. Huyền nói
với hảo: “N
k
m ỉ
!”. hảo lắc đầu: “Đú
ong
mm
ạ
â
ầ
k k ô p
ạ
”. Huyền quả
quyết: “Rõ r
k
r
m ỉ
ạ k ẳ
ị
k ơ p ?”
Em đồng tình với kiến của ạn nào? ại sao?
r ờ
Em đồng tình với kiến của ạn hảo. Vì:
Lao động là hoạt động c m c đ ch c
thức của con người làm iến đ i các yếu t của tự nhiên cho
phù hợp với nhu cầu của con người.
Lao động là hoạt động ản chất của con người là tiêu chuẩn để phân iệt con người với loài vật.
Hoạt động tự giác c
thức c m c đ ch iết chế tạo ra công c lao động là phẩm chất đặc iệt của
con người.
rong tình hu ng trên tuy những con ong cũng c những động tác gi ng như động tác của con người
nhưng đ không phải là hoạt động lao động mà là những hoạt động ản năng những hoạt động
không c
thức của loài vật.
Câu 2: Mọi đ i tượng lao động đều ắt nguồn t tự nhiên nhưng c phải mọi yếu t tự nhiên đều là
đ i tượng lao động khơng? Vì sao?
r ờ
* Mọi đ i tượng lao động đều ắt nguồn t tự nhiên nhưng không phải mọi yếu t tự nhiên đều là đ i tượng
lao động.
* Vì:
Đ i tượng lao động là những yếu t của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nh m
iến đ i n cho phù hợp với m c đ ch của con người.
Mọi đ i tượng lao động mà con người tác động vào để tạo ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người
dù ở dạng nào thì chúng đều c nguồn g c t tự nhiên.
h những yếu t tự nhiên mà lao động của con người tác động vào mới là đ i tượng lao động c n những
yếu t tự nhiên nào mà con người chưa iết đến chưa tác động thì chưa trở thành đ i tượng lao động.
Câu 3: rong a yếu t cơ ản của quá trình sản xuất em hãy cho iết yếu t nào là quan trọng nhất? Vì sao?
r ờ
rong a yếu t cơ ản của quá trình sản xuất yếu t quan trọng nhất là sứ
. Vì:
Sức lao động là toàn ộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận d ng vào quá trình
sản xuất.
Đây là yếu t giữ vai tr quyết định vì sức lao động giữ vai tr chủ thể sáng tạo là nguồn lực không ị
cạn kiệt và quyết định đến mọi q trình sản xuất.
Một qu c gia khơng giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn c thể trở thành một cường qu c kinh tế
nếu ở đ sức lao động c chất lượng cao.
Câu 4: heo em ranh giới phân chia giữa đ i tượng lao động và tư liệu lao động là c t nh tương đ i hay
tuyệt đ i (rạch r i)?
r ờ
Đ i tượng lao động và tư liệu lao động c t nh tương đ i vì một vật trong m i quan hệ này là đ i tượng
lao động nhưng trong m i quan hệ khác lại là tư liệu lao động.
VD: Ngày xưa con trâu là tư liệu lao động của người nông dân nhưng lại là đ i tượng lao động của l
giết m .
3
Câu 5 [THPT Hoàng Hoa Thám 2019]
Vải sợi tre là loại vải được chiết xuất t sợi tre c gia giảm thêm một s loại ph gia khác để tạo nên
cấu trúc ền vững cùng những đặc t nh n i ật hơn hẳn so với các loại vải thông thường. Sau khi thu
hoạch tre được đưa đến nhà máy. hần lõi trong thân và lá tre là nguyên liệu làm thành vải sợi tre. Để tạo
ra các sợi tre những người công nhân sẽ tiến hành c tách và cho vào máy nghiền phần thân của cây tre
cho đến khi n tạo thành sợi mỏng thì ắt đầu cho vào máy kéo sợi và máy dệt để tạo thành tấm vải sau
đ hồn tất ng cơng đoạn nhuộm màu.
a. Em hãy phân tích các yếu t của q trình sản xuất vải sợi tre.
. Em rút ra ài học gì t việc nghiên cứu các yếu t của quá trình sản xuất?
r ờ
a) Các yếu t của quá trình sản xuất vải sợi tre ao gồm sức lao động đ i tượng lao động và tư liệu lao động.
Đ
ợ
:
Là tre vì tre là yếu t của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào (nghiền kéo sợi…)
nh m iến đ i n cho phù hợp với m c đ ch tạo ra vải t tre của con người.
re là loại đ i tượng lao động c sẵn trong tự nhiên.
ứ
: Là toàn ộ những năng lực thể chất và tinh thần của những người cơng nhân được
vận d ng vào q trình sản xuất ra vải sợi tre.
ệ
:
Là hệ th ng những máy m c (m
m ké ợ …) làm nhiệm v truyền dẫn sự tác động
của những người công nhân lên cây tre nh m iến đ i cây tre thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của
con người.
ác loại máy m c để sản xuất ra vải sợi tre là công c lao động.
) Bài học t việc nghiên cứu các yếu t của quá trình sản xuất:
Đ i tượng lao động và tư liệu lao động đều ắt nguồn t tự nhiên nên phải quan tâm ảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
hường xuyên rèn luyện và học tập để nâng cao chất lượng sức lao động
Câu 6 [THPT Vũ Văn Hi
019]
hị Hà mở một cửa hàng nhỏ chuyên may áo dài chị đã chuẩn ị vải máy khâu kim ch thước
bàn là để tiến hành sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
a. Em hãy ch ra các yếu t cơ ản trong quá trình sản xuất của chị Hà.
. heo em trong quá trình sản xuất yếu t nào giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất? Vì sao?
c. Em thấy mình cần c trách nhiệm gì để g p phần nâng cao chất lượng các yếu t cơ ản của quá trình
sản xuất?
r ờ
a) * ác yếu t cơ ản của quá trình sản xuất gồm: sức lao động đ i tượng lao động tư liệu lao động.
a) * rong tình hu ng trên:
+ ứ
: Là toàn ộ năng lực thể chất và tinh thần của chị Hà được vận d ng vào quá trình
may mặc áo dài.
+Đ
ợ
: Là ch vải.
+
ệ
: Là máy khâu kim thước àn là.
) Yếu t giữ vai tr quan trọng nhất là sức lao động. Vì:
Vì sức lao động là toàn ộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận d ng vào trong quá
trình sản xuất.
Sức lao động là yếu t giữ vai tr chủ thể sáng tạo là nguồn lực khơng cạn kiệt và quyết định mọi
q trình sản xuất.
Một qu c gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn c thể trở thành một cường qu c
kinh tế nếu ở đ sức lao động c chất lượng cao.
c) rách nhiệm của ản thân:
Đ i tượng lao động và tư liệu lao động đều ắt nguồn t tự nhiên nên phải quan tâm ảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
hường xuyên rèn luyện và phấn đấu học tập để nâng cao chất lượng sức lao động
ch cực tìm kiếm việc làm trong nền kinh tế.
4
Câu 7 [Đề ảng năm 019]
Để sản xuất ra những chiếc ng hút tre người ta phải tuyển chọn những cây tre cây nứa đủ độ tu i
sau đ đưa vào máy mài để đảm ảo độ nhẵn ng rồi đưa vào máy cắt thành t ng đoạn cu i cùng những
chiếc ng hút được chuyển vào l sấy để triệt ẩm m c và giảm nguy cơ m i mọt. ất cả các công đoạn
đều được làm ởi những người thợ lành nghề đã qua đào tạo. Ống hút tre là sản phẩm được khách hàng rất
ưa chuộng nên nhu cầu của thị trường về mặt hàng này vào khoảng 70 triệu ng hút m i năm nhưng thực
tế các cơ sở ch sản xuất được khoảng 50 triệu ng hút.
a. heo em s liệu trên phản ánh điều gì? Nếu là người sản xuất trong trường hợp trên em sẽ vận d ng
như thế nào?
b. Em hãy phân t ch các yếu t cơ ản của quá trình sản xuất ng hút tre và cho iết yếu t nào là
quan trọng nhất? Vì sao?
r ờ
a) * S liệu trên phản ánh tình hình cung cầu về mặt hàng ng hút tre trên thị trường.
- Cung là kh i lượng hàng h a dịch v hiện c trên thị trường và chuẩn ị đưa ra thị trường trong một
thời kì nhất định tương ứng với mức giá cả khả năng sản xuất và chi ph sản xuất xác định. Cầ là kh i lượng
hàng h a dịch v mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập
xác định.
- rong tư liệu trên:
+ ung là 50 triệu ng hút mà các cơ sở sản xuất đưa ra thị trường m i năm cầu là 70 triệu ng hút mà
người tiêu dùng cần mua m i năm.
+ S liệu trên cho thấy cung < cầu lượng ng hút tre cung cấp ra thị trường nhỏ hơn nhu cầu thực tế của
người tiêu dùng.
* Nếu là người sản xuất kinh doanh trong trường hợp này em sẽ đầu tư mở rộng sản xuất để cung ứng
nhiều hơn sản phẩm ng hút tre ra thị trường nh m thu lợi nhuận.
) * hân t ch các yếu t cơ ản của quá trình sản xuất ng hút tre:
ứ
: Là tồn ộ những năng lực thể chất và tinh thần của những người thợ được vận d ng
trong quá trình sản xuất ng hút tre.
Đ
ợ
: Là tre nứa.
Đây là những yếu t của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào (cắt mài đánh ng
sấy…) nh m iến đ i tre nứa thành sản phẩm ng hút. re nứa thuộc loại c sẵn trong tự nhiên.
ệ
: Là máy mài máy cắt l sấy.
Đây là hệ th ng những công c lao động làm nhiệm v truyền dẫn sự tác động của những người thợ
lên cây tre, nứa nh m iến đ i tre nứa thành sản phẩm ng hút đáp ứng nhu cầu của con người.
b) * Yếu t quan trọng nhất là ứ
, vì:
Vì sức lao động là toàn ộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận d ng vào trong
quá trình sản xuất.
Sức lao động là yếu t giữ vai tr chủ thể sáng tạo là nguồn lực không cạn kiệt và quyết định mọi
quá trình sản xuất.
Một qu c gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn c thể trở thành một cường qu c
kinh tế nếu ở đ sức lao động c chất lượng cao.
Câu 8 [Đề ảng năm 019]
Để sản xuất ra những chiếc ng hút ng cỏ àng người ta phải tuyển chọn những cây cỏ àng đủ độ tu i
rửa sạch ng nước rồi dùng dao cắt thành t ng đoạn sau đ dùng một que sắt thông qua thân cây tạo
thành ng hút cỏ àng cu i cùng những chiếc ng hút được chuyển vào l sấy để triệt ẩm m c và giảm
nguy cơ m i mọt. ất cả đều được làm thủ công ởi những người thợ lành nghề đã qua đào tạo. Mặt hàng
ng hút cỏ àng được khách hàng rất ưa chuộng nhưng hiện nay ch c một vài cơ sở sản xuất được loại
sản phẩm này những người thợ đã làm tăng ca liên t c mà vẫn không đủ hàng để cung ứng cho thị trường.
a. Hãy ch ra các yếu t cơ ản của quá trình sản xuất ng hút cỏ àng và cho iết yếu t nào là
quan trọng nhất? Vì sao?
b. Em hãy vận d ng quy luật kinh tế để giải th ch hiện tượng trên? Nếu là người sản xuất kinh doanh
em sẽ làm gì trong trường hợp này?
c. hức năng nào của thị trường được thể hiện rõ nhất trong tư liệu trên?
5
r ờ
a) * ác yếu t cơ ản của quá trình sản xuất ng hút cỏ àng:
ứ
: Là tồn ộ những năng lực thể chất và tinh thần của những người thợ được vận d ng
trong quá trình sản xuất ng hút cỏ àng.
Đ
ợ
: ây cỏ àng.
Đây là những yếu t của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào (rửa cắt thông sấy...)
nh m iến đ i cây cỏ àng thành sản phẩm ng hút. ỏ àng thuộc loại c sẵn trong tự nhiên.
ệ
: Là nước dao que thông ng cỏ àng l sấy.
Đây là hệ th ng những công c lao động làm nhiệm v truyền dẫn sự tác động của những người thợ
lên cây cỏ àng nh m iến đ i cây cỏ àng thành sản phẩm ng hút đáp ứng nhu cầu của con người.
a) * Trong 3 yếu t của quá trình sản xuất sức lao động là yếu t quan trọng nhất vì:
Sức lao động là tồn ộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận d ng vào trong
quá trình sản xuất.
Đây là yếu t giữ vai tr chủ thể sáng tạo là nguồn lực không cạn kiệt và quyết định mọi q trình
sản xuất.
Một qu c gia khơng giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn c thể trở thành một cường qu c
kinh tế nếu ở đ sức lao động c chất lượng cao.
) * Hiện tượng trên phản ánh quy luật cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng h a.
Cung là kh i lượng hàng h a dịch v hiện c trên thị trường và chuẩn ị đưa ra thị trường trong một
thời kì nhất định tương ứng với mức giá cả khả năng sản xuất và chi ph sản xuất xác định.
ầu là kh i lượng hàng h a dịch v mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định
tương ứng với giá cả và thu nhập xác định.
* rong tình hu ng trên:
ầu ở đây là nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng ng hút cỏ àng. ung là s lượng ng hút
cỏ àng được các cơ sở sản xuất đưa ra thị trường.
Hiện tượng người sản xuất phải tăng ca liên t c vẫn không đủ hàng cung ứng cho thị trường
tức là cung hàng h a ng hút < cầu về hàng h a này.
* Nếu là người sản xuất kinh doanh trong trường hợp này em sẽ:
Nghiên cứu kỹ thị trường tìm hiểu về nhu cầu c khả năng thanh tốn đ i với mặt hàng này.
Đầu tư mở rộng sản xuất nâng cao chất lượng sản phẩm để cung ứng nhiều hơn sản phẩm ng hút
cỏ àng ra thị trường nh m thu lợi nhuận.
c) * hức năng của thị trường được thể hiện rõ nhất trong tình hu ng: hức năng thơng tin.
* Vì:
hị trường cung cấp những thông tin về cầu của sản phẩm ng hút cỏ àng.
Những thông tin đ là căn cứ quan trọng để đưa ra quyết định kịp thời nh m thu nhiều lợi nhuận
(tăng năng suất lao động trong việc sản xuất ng hút cỏ àng).
Câu 9 [Đề ảng năm 0 0]
a. Hãy ch ra các yếu t cơ ản của quá trình sản xuất trong câu ca dao sau:
“ r
ồ
ạ
ớ ồ
â
C ồ
ợ
râ
ừ .”
b.
người cho r ng “M
ợ
ồ ừ
k ô p
m
từ
ợ
.” Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
c. Nêu trách nhiệm của học sinh trong việc g p phần nâng cao chất lượng các yếu t cơ ản của
quá trình sản xuất.
r ờ
a) * ác yếu t cơ ản của quá trình sản xuất gồm: sức lao động đ i tượng lao động tư liệu lao động.
* Trong câu ca dao trên:
+ Sức lao động: Người chồng người vợ đang tiến hành hoạt động cày cấy.
+ Đ i tượng lao động: ruộng đất.
+ ư liệu lao động: con trâu cái a.
6
b) * Nhận định trên là đúng.
* Vì:
+ Đ i tượng lao động là những yếu t của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nh m
iến đ i n cho phù hợp với m c đ ch của con người.
+ Mọi đ i tượng lao động mà con người tác động vào để tạo ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của
con người dù ở dạng nào thì chúng đều c nguồn g c t tự nhiên.
+ h những yếu t tự nhiên mà lao động của con người tác động vào mới là đ i tượng lao động c n
những yếu t tự nhiên nào mà con người chưa iết đến chưa tác động thì chưa trở thành đ i tượng lao động.
c) Trách nhiệm của học sinh:
- ch cực rèn luyện nâng cao năng lực thể chất.
- ch cực học tập nghiên cứu khoa học rèn luyện kĩ năng.
- Sử d ng hợp l ảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- ìm hiểu ứng d ng các thành tựu công nghệ hiện đại vào đời s ng...
Câu 10 [THPT Bãi Cháy 2020]
Bánh mì thanh long đang là một m n ánh lạ mà ngon được rất nhiều người ưa chuộng mang một
nghĩa rất nhân văn trong thời điểm Việt Nam n i chung và nông dân trồng thanh long n i riêng đang ị
ảnh hưởng nặng nề ởi đại dịch ovid-19. Để làm được loại ánh này người ta phải lựa chọn những quả
thanh long ruột đỏ đã đạt đến độ ch n mọng không ị sâu ệnh. Sau khi sơ chế sạch sẽ ng nước
những quả thanh long sẽ được tách lấy phần ruột rồi cắt nhỏ ng dao để cho vào máy nhồi cùng với ột mì
và nhồi ột trong khoảng 20 phút. iếp theo phần ột sẽ được chia thành các phần ng nhau để nặn thành
hình một chiếc ánh hoàn ch nh và đem đi ủ trong proof box (m
ạ
p úp
ệ
ẩm
ợ
ệ
úp
m m ơ ). u i cùng là công đoạn đặt ánh vào l nướng ở nhiệt độ 2300C.
ồn ộ q trình trên được thực hiện ởi những người thợ làm ánh chuyên nghiệp có tay nghề cao.
a. Em hãy phân t ch các yếu t cơ ản của quá trình sản xuất ra ánh mì thanh long.
b. rong 3 yếu t cơ ản của quá trình sản xuất yếu t nào là quan trọng nhất? Vì sao?
r ờ
a) ác yếu t cơ ản của quá trình sản xuất ra ánh mì thanh long là:
ứ
: Là toàn ộ những năng lực thể chất và tinh thần của những người thợ làm bánh được
vận d ng trong quá trình sản xuất ra bánh.
Đ
ợ
: Quả thanh long.
Đây là yếu t của tự nhiên mà lao động của những người thợ làm ánh tác động vào (rửa cắt...) nh m
iến đ i quả thanh long thành những chiếc ánh. Thanh long thuộc loại c sẵn trong tự nhiên.
ệ
: Là nước dao máy nhồi, hộp proof ox.
Đây là hệ th ng những công c lao động làm nhiệm v truyền dẫn sự tác động của những người thợ lên
những quả thanh long nh m iến đ i chúng thành những chiếc ánh đáp ứng nhu cầu của con người.
Câu 11 [Sở ắc Nin 0 0 – 2021]
rong ài “Hát về cây lúa hơm nay” c đoạn: “V
r
ó
â
ù â
dưới tr i ưa ùn. V đôi ai xưa kéo
t a trâ ... C o đ n ô na n ng
ng trai đang l i
máy cày
ô
ồ m
...”
a. Hãy ch ra những yếu t của quá trình sản xuất được nhắc đến trong đoạn tr ch trên.
. hân t ch các yếu t các yếu t của quá trình sản xuất và m i quan hệ giữa chúng.
r ờ
a) ác yếu t của quá trình sản xuất trong tư liệu trên:
+ Sức lao động: chàng trai cô gái
+ Đ i tượng lao động: ùn đất
+ ư liệu lao động: cày con trâu máy cày máy cấy
) * hân t ch các yếu t của q trình sản xuất:
+ ứ
là tồn ộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận d ng vào quá trình sản xuất.
+Đ
ợ
là những yếu t của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nh m iến
đ i n cho phù hợp với m c đ ch của con người.
7
Đ i tượng lao động c 2 loại:
Loại c sẵn trong tự nhiên ;
Loại đã trải qua tác động của lao động được cải iến t nhiều.
+
ệ
là vật hay hệ th ng những vật làm nhiệm v truyền dẫn sự tác động của con người
lên đ i tượng lao động nh m iến đ i đ i tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người.
ư liệu lao động được chia làm 3 loại :
ông c lao động hay công c sản xuất như: cày cu c máy m c ...
Hệ th ng ình chứa của sản xuất như: ng thùng hộp két vại giỏ …
Kết cấu hạ tầng của sản xuất như: đường sá ến cảng sân ay, nhà ga ...
* M i quan hệ giữa các yếu t :
+ Đ i tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành tư liệu sản xuất ( LSX = Đ LĐ + LLĐ).
Vì vậy quá trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa sức lao động và tư liệu sản xuất.
+ rong các yếu t cơ ản của quá trình sản xuất tư liệu lao động và đ i tượng lao động đều ắt nguồn t
tự nhiên. n sức lao động với t nh sáng tạo giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất.
Câu 12 [Đề dự ị ảng năm 0 0]
a. Hãy phân iệt đ i tượng lao động với tư liệu lao động của ngành sản xuất nông nghiệp ngành dệt may
và ngành khai thác khoáng sản.
b. Hãy ch ra những điều kiện khách quan chủ quan để người c sức lao động thực hiện được quá trình
lao động.
r ờ
a) Bảng phân iệt:
Nội dung
Ngành sản xuất
Ngành khai thác
Ngành dệt may
so sánh
nơng nghiệp
khống sản
Đ
ợ
Ruộng đất gi ng cây trồng...
Bông sợi để dệt vải ...
Quặng trong l ng đất
ệ
Máy m c nông nghiệp (máy
cày máy cấy máy làm đất Máy quay sợi máy dệt
máy thu hoạch các loại ...) máy may,...
thùng chứa xe vận chuyển ...
Máy m c dùng để khai
thác ô tô chuyên chở ...
b) - Về khách quan: Nền kinh tế phải phát triển tạo ra được nhiều việc làm để thu hút lao động tạo cơ hội
cho người lao động c việc làm.
- Về chủ quan: Người lao động phải t ch cực chủ động tìm kiếm việc làm; thường xuyên học tập nâng cao
trình độ sức lao động của mình về thể lực tr lực để đáp ứng yêu cầu của xã hội.
----------------------- HẾT -----------------------
8
1) Hàng hóa
a) Hàng hóa là gì?
H
ó
p ẩm
ó
mã m
ầ
ó
r
m – bán.
- Một sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện:
+ Do lao động tạo ra ;
+
công d ng nhất định để thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người ;
+ rước khi đi vào tiêu dùng phải thông qua trao đ i mua – bán.
hiếu một trong 3 điều kiện thì sản phẩm không thể trở thành hàng h a.
VD: Quần áo được án ở chợ dịch v cắt t c v.v … Đủ cả 3 điều kiện.
- Hàng h a c 2 loại:
+ Hàng h a vật thể (H
ó
ì )
+ Hàng h a phi vật thể (H
ó ị
)
Hàng óa vậ
Tiêu chí
ồ ạ
D
r
–
Tiêu dùng
Ví
ể
Hàng óa p i vậ
ồn tại ở những hình dạng c thể
Dự trữ được
ơ
ể
ồn tại ở dạng vơ hình
Khơng dự trữ được
Quá trình sản xuất – tiêu dùng Quá trình sản xuất – tiêu dùng
tách rời nhau
di n ra đồng thời
Quần áo đồ dùng học tập...
Dịch v SKH cắt t c du lịch...
b H
ộ í
g ó
- G rị ử
ó : Là công d ng của sản phẩm c thể thỏa mãn nhu cầu nào đ của con người.
iá trị sử d ng của hàng h a được phát hiện dần và ngày càng đa dạng phong phú cùng với sự phát triển của
lực lượng sản xuất và khoa học – kĩ thuật.
VD: rước đây người dân ch iết dùng cây m a để ép lấy mật làm đường phên khi khoa học công nghệ
phát triển họ iết dùng cây m a làm mì ch nh hiện nay với cơng nghệ hiện đại cùng kĩ thuật tiên tiến con
người c thể sản xuất điện t cây m a...
- G rị
ó : Là lao động xã hội của người sản xuất hàng h a kết tinh trong hàng h a.
iá trị xã hội của hàng h a = iá trị + chi ph sản xuất + lợi nhuận …
→ Như vậy: H
ó
í : G rị ử
rị. Đó
m
pm
m r
í
ì
p ẩm k ơ
rở
ó .
Tiền
g
gố
b
* Bản chất của tiền tệ:
+
ệ
ạ
ó
+
ệ
ệ m
ó
ệ
ệ
ợ
r
m
rị
ệ
ó .
9
b Cá
ứ
g
b.1) T ước đo gi rị
iền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi tiền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của
hàng hóa. iá trị của hàng h a được iểu hiện ng lượng tiền nhất định được gọi là giá cả hàng h a.
b.2) P ư ng i n lư
ông
- iền làm mơi giới trong q trình trao đ i hàng h a theo công thức: H – T – H. rong đ :
+ H – T là quá trình bán ;
+ T – H là quá trình mua.
- Người ta án hàng h a lấy tiền rồi dùng tiền đ để mua hàng h a mình cần.
b.3) P ư ng i n cấ rữ
- iền được rút ra khỏi lưu thông và được cất trữ lại để khi cần thì đem ra mua hàng.
- iền phải đầy đủ giá trị: Vàng những của cải ng vàng v.v…
b.4) P ư ng i n an o n
iền tệ được dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án như: mua hàng trả nợ nộp thuế...
b.5) Tiền
giới
iền làm nhiệm v di chuyển của cải t nước này sang nước khác.
hực hiện chức năng này tiền phải là tiền vàng hoặc tiền t n d ng được
cơng nhận là phương tiện thanh tốn qu c tế trao đ i được tiến hành
theo t giá h i đoái.
VD: 1 USD ≈ 23 000 VNĐ (
m 2021).
3 T ị rường
a K á
m
ị r
ĩ
r
m
m ở ó
k
ạ
ị
ợ
ó
ị
.
VD: hị trường tư liệu sản xuất thị trường hàng h a thị trường chứng khoán v.v…
b Cá
ứ
g
ị rườ g
ức năng ực i n ( ừa n ận gi rị sử dụng và gi rị của àng o :
+ Hàng hoá án được tức là xã hội th a nhận hàng h a đ phù hợp nhu cầu của thị trường thì giá trị
của n được thực hiện ;
+ Hàng hoá án được người sản xuất c tiền c lãi thì lại tiếp t c sản xuất và mở rộng sản xuất.
ức năng ông in:
+ ung cấp thông tin về những iến động của nhu cầu xã hội.
+ Những thông tin thị trường cung cấp: quy mô cung – cầu giá cả chất lượng cơ cấu chủng loại
điều kiện mua – bán.
+ iúp cho người án đưa ra các quyết định kịp thời để thu lợi nhuận và người mua sẽ điều ch nh việc mua
cho phù hợp nhất.
ức năng điề i , kíc
íc oặc ạn c sản x ấ và iê dùng:
+ Sự iến động của cung – cầu giá cả trên thị trường đã điều tiết các yếu t sản xuất
t ngành này sang ngành khác luân chuyển hàng h a t nơi này sang nơi khác.
+ Khi giá cả một hàng h a nào đ tăng lên sẽ k ch th ch xã hội sản xuất ra hàng h a đ
nhiều hơn nhưng lại làm cho nhu cầu của người tiêu dùng về hàng h a đ ị hạn chế.
+ Ngược lại khi giá cả một hàng h a giảm xu ng sẽ k ch th ch tiêu dùng và
hạn chế việc sản xuất hàng h a đ .
10
ài ập
Dạng 1. Hàng óa
Câu 1 [Đề i đề x ấ năm 0 0]
a. Hàng h a là gì? Lấy v d để minh họa. hân t ch hai thuộc t nh của hàng h a.
b. Những vật sau đây: Oxi ngồi tự nhiên cát sỏi dưới l ng sơng cá tơm ngồi iển c được coi là
hàng h a không? ại sao?
r ờ
a) * Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể đáp ứng một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua bán.
VD: Dịch v rửa xe du lịch ; giấy út ở án ở hiệu sách ...
* hân t ch hai thuộc t nh của hàng h a:
+ G rị ử
của hàng h a: Là công d ng của sản phẩm c thể thỏa mãn nhu cầu nào đ của con người.
Giá trị sử d ng của hàng h a được phát hiện dần và ngày càng đa dạng phong phú cùng với sự phát triển
của lực lượng sản xuất và khoa học – kĩ thuật.
+ G rị của hàng h a: Là lao động xã hội của người sản xuất hàng h a kết tinh trong hàng h a.
iá trị xã hội của hàng h a = iá trị + chi ph sản xuất + lợi nhuận …
Như vậy: Hàng h a là sự th ng nhất của hai thuộc t nh: iá trị sử d ng và giá trị. Đ là sự th ng nhất
của hai mặt đ i lập mà thiếu một trong hai thuộc t nh thì sản phẩm khơng thể trở thành hàng hóa.
) Những vật đ khơng được coi là hàng h a vì: Một sản phẩm mu n trở thành hàng h a phải thỏa mãn đủ
3 điều kiện: Là sản phẩm của lao động;
công d ng nhất định thỏa mãn nhu cầu của con người; hông qua
trao đ i mua án trước khi đi vào tiêu dùng.
hiếu một trong 3 điều kiện thì sản phẩm khơng thể trở thành
hàng hóa.
++ Oxi ngồi tự nhiên tuy đáp ứng nhu cầu cho sự s ng của con người nhưng không phải do lao động tạo ra
++ át sỏi dưới l ng sông không phải do lao động tạo ra không được đem mua án trên thị trường
++ á tơm ngồi iển đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho con người nhưng không được đem ra mua án
Do đ chúng không được coi là hàng h a.
Câu 2 [THPT Bãi Cháy 2018]
Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con cho con gái 2 con. S c n lại ác mang án. Hỏi s gà của
bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa? Vì sao?
r ờ
* Bác B có 15 con gà là hàng hóa.
* Vì:
Hàng h a là sản phầm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua án.
Một sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện: Là sản phẩm của lao động; thỏa mãn nhu cầu
nào đ của con người; thông qua trao đ i mua án.
5 con gà của ác B là hàng h a vì s gà đ thỏa mãn đủ 3 điều kiện trở thành hàng h a ao gồm:
+ Là sản phẩm của lao động: Bác B phải lao động chăm s c để tạo ra s gà trên.
+ Đáp ứng nhu cầu cho con người: à được dùng để ăn làm cảnh ...
+ hông qua trao đ i mua án: Bác B mang s gà trên ra chợ án cho các tiểu thương ...
Câu 3 [Đề ảng năm 015] Khơng khí trong tự nhiên c được coi là hàng h a không? Vì sao?
r ờ
* Khơng kh trong tự nhiên khơng phải là hàng h a.
* Vì:
Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua bán.
Như vậy sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện: do lao động tạo ra; c công d ng
nhất định để thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người; trước khi đi vào tiêu dùng phải thông qua
mua bán.
Nếu thiếu trong 3 điều kiện thì sản phẩm khơng thể trở thành hàng h a.
Không kh trong tự nhiên đáp ứng nhu cầu cho con người nhưng không phải là sản phẩm do lao động
của con người làm ra nên không phải là hàng h a.
11
Câu 4 [Đề ảng năm 015]
người cho r ng: “B ứ
p ẩm
ạ r ũ
ó ”. Điều đ c đúng khơng?
Vì sao?
r ờ
* Quan điểm như trên là sai.
* Vì:
Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua bán.
Như vậy sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện: do lao động tạo ra; c công d ng
nhất định để thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người; trước khi đi vào tiêu dùng phải thơng qua
mua bán.
Nếu thiếu trong 3 điều kiện thì sản phẩm không thể trở thành hàng h a.
Vật phẩm do con người tạo ra mới ch đáp ứng được trong 3 điều kiện trên (là sản phẩm của lao động)
cần c 2 điều kiện nữa thì vật phẩm ấy mới c thể trở thành hàng h a trên thị trường
Câu 5 [Đề dự ị ảng năm 2017]
Hai ạn Hà và An trao đ i với nhau:
- Hà: heo cậu m mình trồng ra rau để ăn thì rau đ c phải là hàng h a không?
- An: Hàng h a chứ c n gì n cũng do lao động của con người làm ra mà.
- Hà: heo tớ thì đ không phải là hàng h a.
a. Em đồng với kiến của ạn nào? ại sao?
. hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể.
r ờ
a) Em đồng với kiến của ạn Hà.
Vì:
Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua bán.
Một sản phẩm mu n trở thành hàng h a phải thỏa mãn 3 điều kiện: Là sản phẩm của lao động; Đáp ứng
nhu cầu của con người; hông qua trao đ i mua án.
hiếu một trong 3 điều kiện này thì sản phẩm
đ khơng phải là hàng h a.
Rau của m ạn Hà là sản phẩm của lao động đáp ứng nhu cầu của con người nhưng không được
mang ra trao đ i mua án nên thiếu một điều kiện
Rau đ không phải là hàng h a.
b) hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể:
H
ó
H
ó p
ồn tại ở dạng hữu hình.
ồn tại ở dạng vơ hình.
Dự trữ được.
Khơng dự trữ được.
Q trình sản xuất – tiêu dùng Quá trình sản xuất – tiêu dùng
tách rời nhau.
di n ra đồng thời.
VD: Quần áo sách vở…
Dịch v rửa xe dịch v cắt t c…
Câu 6: heo em giá trị của hàng h a c đồng nhất với giá cả hàng h a khơng? Vì sao?
r ờ
iá trị hàng h a không đồng nhất với giá cả hàng h a. Vì:
+ iá trị hàng h a là lao động xã hội của người sản xuất hàng h a kết tinh trong hàng h a. Lượng giá trị
của hàng h a được đo ng: giây phút giờ ngày tháng qu năm...
+ iá cả hàng h a là giá trị của hàng h a được iểu hiện ng một lượng tiền nhất định. iá cả hàng h a
được đo ng lượng tiền tệ.
12
Câu 7:
kiến cho r ng: “H
ó
m p ạm rù ị
ử ỉ ồ ạ r
k
ó .”
Em c đồng với kiến đ khơng? Vì sao?
r ờ
Em đồng với kiến trên vì:
- Một sản phẩm mu n trở thành hàng h a phải thỏa mãn đủ 3 điều kiện: Do lao động tạo ra đáp ứng nhu
cầu của con người thông qua trao đ i mua án.
Nếu thiếu trong 3 điều kiện thì ch là những sản phẩm thông thường không phải là hàng h a.
- Hàng hóa khơng xuất hiện cùng với q trình sản xuất của lồi người:
+ rong u i đầu hình thành nền sản xuất xã hội nền kinh tế tự nhiên (tự cung tự cấp) sản phẩm tạo ra
để tự tiêu dùng nên không phải là hàng h a.
+ rong nền kinh tế hàng h a m i người ch chuyên sản xuất ra một hoặc một s loại sản phẩm nhất
định trong khi nhu cầu tiêu dùng của họ lại đ i hỏi phải c nhiều sản phẩm khác nhau vì thế họ trao đ i
sản phẩm với nhau.
Quá trình đ tạo nên những sản phẩm được gọi là hàng h a thỏa mãn 3 điều kiện nêu trên.
Câu 8 [THPT Bãi Cháy 2017]
Sau khi học xong ài 2: “H
ó –
ệ– ị r
”.
- Nguyệt cho r ng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng h a.
- hảo cho r ng: Mọi hàng h a đều là sản phẩm của lao động.
- hắng cho r ng: Không phải mọi hàng h a đều là kết quả của quá trình lao động.
a. heo em ai n i đúng ai n i sai? Vì sao?
. Em c nhận xét gì về tình hình sản xuất hàng h a của nước ta trong những năm gần đây?
r ờ
a) * rong tình hu ng trên: hảo n i đúng Nguyệt và hắng n i sai.
a) * Vì:
- Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua, bán.
- Một sản phẩm mu n trở thành hàng h a phải c đủ 3 điều kiện: Là sản phẩm của lao động ;
công d ng nhất định để thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người ; rước khi đi vào tiêu dùng phải
thông qua trao đ i mua – bán.
Nếu thiếu trong 3 điều kiện thì sản phẩm khơng thể trở thành hàng h a.
Ý kiến của hảo là đúng.
- Nguyệt n i r ng mọi sản phẩm của lao động đều là hàng h a. Ý kiến của Nguyệt về hàng h a mới ch
đáp ứng được điều kiện cần c 2 điều kiện nữa thì sản phẩm mới c thể trở thành hàng h a.
Ý kiến
của Nguyệt là sai.
- Hàng h a c hai thuộc t nh: iá trị sử d ng và giá trị. rong đ giá trị của hàng h a là l ao động của
người sản xuất hàng h a kết tinh trong hàng h a. Do đ hàng h a là kết quả của quá trình lao động, là
thành quả do lao động tạo ra.
Ý kiến của hắng là sai.
. HS tự làm.
Dạng . Tiền
Câu 9 [Đề ảng năm 016]
Sau kì ngh tết Nguyên đán Nam gặp lại các ạn trong tâm trạng phấn khởi. Nam hỏi các ạn:
- Này các cậu các cậu được nhiều tiền m ng tu i khơng? ác cậu định làm gì với s tiền đ ?
- Bình: ớ được gần 7 triệu tớ mua hai ch vàng để dành.
- Lan: ớ cũng được kha khá tớ giúp chị tớ mở cửa hàng tạp h a.
- Minh: ớ ấy à… tớ mua một đôi giày hàng hiệu để thể hiện đẳng cấp.
Hỏi:
a. ác ạn trên đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ? Vì sao?
. rình ày hiểu iết của em về ản chất của tiền tệ?
13
r ờ
a) - Bình thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ.
+ Vì tiền được rút khỏi lưu thông đi vào cất trữ để khi cần mang ra mua hàng và tiền c đủ giá trị.
- Lan thực hiện chức năng phương tiện lưu thông của tiền tệ.
+ Vì tiền làm mơi giới trong q trình trao đ i hàng hóa.
- Minh thực hiện chức năng phương tiện thanh tốn của tiền tệ.
+ Vì tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án.
b) Hiểu iết của em về ản chất của tiền tệ:
- iền tệ là hàng hoá đặc iệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá là sự thể
hiện chung của giá trị.
- iền tệ iểu hiện m i quan hệ giữa những người sản xuất hàng hố.
Câu 10 [Đề ảng năm 016]
Nhà ác âm ni một đàn lợn 0 con. Đến ngày xuất chuồng ác án cho thương lái rồi dùng s tiền đ
mua 5 ch vàng để dành s c n lại ác mua một chiếc xe đạp điện.
a. Bác âm đã thực hiện chức năng nào của tiền tệ? Vì sao?
. rong cuộc s ng hàng ngày em đã sử d ng được chức năng nào của tiền tệ?
c. rình ày hiểu iết của em về ản chất của tiền tệ?
r ờ
a) Bác âm đã thực hiện 2 chức năng: hương tiện cất trữ và phương tiện lưu thông của tiền tệ.
- Phương tiện cất trữ: iền được rút ra khỏi lưu thông và được cất trữ lại để khi cần thì đem ra mua hàng
và tiền phải đầy đủ giá trị tức là tiền vàng.
rong tình hu ng: Bác Tâm mua 5 ch vàng để dành là thực hiện phương tiện cất trữ.
- hương tiện lưu thông: iền làm môi giới trong q trình trao đ i hàng h a theo cơng thức: H – T – H.
rong đ : H – T là quá trình bán; T – H là quá trình mua. Người ta án hàng h a lấy tiền rồi dùng tiền đ để
mua hàng h a mình cần.
rong tình hu ng: Bác Tâm đem lợn (H) bán lấy tiền ( ) rồi dùng s tiền đ mua xe đạp điện (H).
b) - hương tiện thanh toán: mua đồ dùng học tập.
- hương tiện cất trữ: mua vàng để dành.
c) Hiểu iết của em về ản chất của tiền tệ:
- iền tệ là hàng hoá đặc iệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá là sự thể
hiện chung của giá trị.
- iền tệ iểu hiện m i quan hệ giữa những người sản xuất hàng hoá.
Câu 11 [Đề ảng , năm 018]
người cho r ng: giá cả là “mệ
ệ ” của thị trường đ i với mọi người trong sản xuất và lưu thơng
hàng hóa. Theo em, nhận định trên là đúng hay sai? ại sao?
r ờ
* Nhận định trên là đúng.
* Vì:
+ iá cả là sự phản ánh rõ nét nhất tình hình của thị trường. Mọi người sản xuất và trao đ i hàng h a
mu n giành được nhiều lợi nhuận thì phải căn cứ vào sự vận động của giá cả để điều ch nh hành vi sản
xuất kinh doanh cho phù hợp.
+ Sự iến động của cung – cầu giá cả trên thị trường đã điều tiết các yếu t sản xuất t ngành này sang
ngành khác luân chuyển hàng h a t nơi này sang nơi khác.
+ Khi giá cả một hàng h a nào đ tăng lên sẽ k ch th ch xã hội sản xuất ra hàng h a đ nhiều hơn
nhưng lại làm cho nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng đ ị hạn chế.
+ Ngược lại khi giá cả một hàng h a giảm xu ng sẽ k ch th ch tiêu dùng và hạn chế việc sản xuất ra
hàng h a đ .
Câu 12
Dựa vào các kiến thức đã được học và thực tế cuộc s ng em hãy cho iết nguyên nhân dẫn đến
lạm phát? Điều đ c tác động như thế nào đến đời s ng của nhân dân và xã hội? heo em công dân c
thể làm gì đề g p phần hạn chế lạm phát?
14
r ờ
* Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới lạm phát là do lượng tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá s lượng cần thiết.
* Lạm phát làm cho giá cả hàng h a tăng sức mua của tiền tệ giảm đời s ng nhân dân gặp nhiều kh khăn
sức phát triển của kinh tế - xã hội giảm sút...
* Để hạn chế lạm phát:
+ ông dân không nên cất trữ nhiều tiền mặt nên gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng g p phần làm tăng mức
lưu thông của tiền tệ g p phần hạn chế lạm phát và c thêm nguồn thu nhập t lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
+ Khi xảy ra lạm phát m i công dân cần ình tĩnh tin tưởng vào đường l i phát triển kinh tế của
Đảng và Nhà nước không đ xô đi mua hàng h a t ch trữ.
Dạng 3. T ị rường
Câu 13 [Đề ảng năm 015]
Vận d ng kiến thức về: Hàng hóa –
ệ– ị r
em hãy cho iết:
a. Khái niệm thị trường và cho v d .
. Nêu các chức năng cơ ản của thị trường.
c. Người sản xuất kinh doanh và người tiêu dùng cần vận d ng các chức năng cơ ản của thị trường
như thế nào? Lấy v d minh họa.
r ờ
a) Khái niệm: hị trường là lĩnh vực trao đ i mua án mà ở đ các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn
nhau để xác định giá cả và s lượng hàng h a dịch v .
VD: hị trường tư liệu sản xuất thị trường hàng h a thị trường v n v.v…
) ác chức năng cơ ản của thị trường:
+ hức năng thực hiện (th a nhận) giá trị sử d ng và giá trị của hàng h a ;
+ hức năng thông tin ;
+ hức năng điều tiết k ch th ch hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
c) - Người sản xuất kinh doanh: Nghiên cứu thị trường nắm ắt thông tin để đưa ra quyết định: Mở rộng hay
thu h p sản xuất.
VD: Hàng h a A tiêu th t t giá cao quy mô cung nhỏ: Mở rộng sản xuất.
Hàng hóa B tiêu th kém giá cả thấp quy mô cung lớn: hu h p sản xuất hoặc chuyển đ i
kinh doanh hàng hóa khác.
- Người tiêu dùng: hăm d thị trường để ra quyết định điều ch nh việc mua cho hợp l .
VD: iảm mua khi giá cả hàng h a cao
ăng mua khi hàng h a c khuyến mại giảm giá…
Câu 14 [Đề cô oan] Sắp đến trung thu à A mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất ánh nướng và ánh dẻo
để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
a. Bà A đang thực hiện chức năng cơ ản nào của thị trường? ại sao?
b. rình ày hiểu iết của em về các chức năng của thị trường.
r ờ
a) * rong trường hợp trên: Bà A thực hiện chức năng thơng tin của thị trường.
a) * Vì:
hức năng thơng tin của thị trường thể hiện: hị trường cung cấp thông tin về những iến động
của nhu cầu xã hội: quy mô cung – cầu giá cả chất lượng cơ cấu chủng loại điều kiện mua – bán.
Những thông tin này giúp cho người án đưa ra các quyết định kịp thời để thu lợi nhuận và
người mua sẽ điều ch nh việc mua cho phù hợp nhất.
rong tình hu ng trên: hị trường đã cung cấp cho à A những thông tin về cầu của mặt hàng
ánh nướng ánh dẻo. Những thông tin trên là căn cứ quan trọng giúp à A đưa ra quyết định kịp
thời nh m thu nhiều lợi nhuận (mở rộng sản xuất các loại ánh nướng ánh dẻo...).
b) Các chức năng của thị trường
hức năng thực hiện (th a nhận) giá trị sử d ng và giá trị của hàng hoá:
Hàng hoá án được tức là xã hội th a nhận hàng h a đ phù hợp nhu cầu của thị trường thì
giá trị của n được thực hiện ;
Hàng hoá án được người sản xuất c tiền c lãi thì lại tiếp t c sản xuất và mở rộng sản xuất.
15
hức năng thông tin:
ung cấp thông tin về những iến động của nhu cầu xã hội.
Những thông tin thị trường cung cấp: quy mô cung – cầu giá cả chất lượng cơ cấu chủng loại
điều kiện mua – bán.
iúp cho người án đưa ra các quyết định kịp thời để thu lợi nhuận và người mua sẽ điều ch nh việc
mua cho phù hợp nhất.
hức năng điều tiết k ch th ch hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng:
Sự iến động của cung – cầu giá cả trên thị trường đã điều tiết các yếu t sản xuất t ngành này
sang ngành khác luân chuyển hàng h a t nơi này sang nơi khác.
Khi giá cả một hàng h a nào đ tăng lên sẽ k ch th ch xã hội sản xuất ra hàng h a đ nhiều hơn
nhưng lại làm cho nhu cầu của người tiêu dùng về hàng h a đ ị hạn chế.
Ngược lại khi giá cả một hàng h a giảm xu ng sẽ k ch th ch tiêu dùng và hạn chế việc sản xuất
hàng h a đ .
Câu 15: hị Mai chuyên trồng cà chua để án. Năm nay cà chua c giá rẻ chuyển sang trồng su hào c
giá án cao hơn.
a. hức năng nào của thị trường đã khiến chị Mai đưa ra quyết định đ ? Vì sao?
. B ng quan sát thực tế các chủ thể kinh tế tại chợ Hạ Long em hãy làm rõ các chức năng trên.
r ờ
a) hức năng điều tiết k ch th ch hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng đã khiến chị Mai đưa ra quyết định đ .
Vì: hức năng này của thị trường thể hiện:
Sự biến động của cung cầu, giá cả trên thị trường đã điều tiết các yếu t sản xuất t ngành này sang
ngành khác, luân chuyển hàng hóa t nơi này sang nơi khác.
Khi giá cả hàng h a tăng: k ch thích sản xuất, hạn chế tiêu dùng và khi giá cả giảm: hạn chế sản
xuất, kích thích tiêu dùng.
Trong tình hu ng trên, thông qua sự giá cả của mặt hàng cà chua và su hào trên thị trường chị Mai
đã điều tiết chuyển t sản xuất cà chua sang sản xuất su hào để bán.
b) Đ i với người tiêu dùng: iá cao thì mua t hoặc chuyển sang mua hàng h a khác giá thấp thì mua nhiều...
(VD: Vào những ngày thời tiết iến động giá hải sản ở chợ Hạ Long tăng cao người tiêu dùng nên mua t
hoặc chuyển sang mua các loại hàng h a khác như thịt đậu rau v.v...)
Đ i với người sản xuất: iá cao thì mở rộng sản xuất và ngược lại giá thấp thì thu h p sản xuất hoặc
chuyển sang kinh doanh các mặt hàng khác. (VD: Vào dịp rung thu các nhà sản xuất ánh k o như
Vượng Bảy hế Hưng Ngọc Lan... tăng cường sản xuất ánh nướng ánh dẻo do lượng cầu về loại ánh
này tăng cao. Sau ết rung thu việc sản xuất các loại ánh này giảm mạnh do lượng cầu giảm.)
Đ i với lưu thông: Điều tiết sản xuất hàng h a và dịch v theo giá luân chuyển hàng h a t nơi c giá cả thấp
sang nơi khác c giá cả cao hơn. (VD: Ở Hạ Long do lượng cung rau quả thấp giá cả cao nên một s người
uôn án đã đem rau quả t Quảng Yên Hải Dương là nơi c nguồn cung lớn giá cả thấp vào án...)
Câu 16 [Đề cô oan]
Hiện nay à con nông dân trên địa àn huyện Yên Dũng Bắc iang hạn chế cấy lúa chuyển sang
trồng dưa hấu vì loại cây này c giá trị cao trên thị trường. rong trường hợp này người nông dân đã căn
cứ vào chức năng nào của thị trường để chuyển đ i cơ cấu cây trồng? Vì sao?
r ờ
* rong trường hợp trên người nông dân đã căn cứ vào chức năng điều tiết k ch th ch hoặc hạn chế sản
xuất và tiêu dùng của thị trường.
* Vì:
- hức năng điều tiết k ch th ch hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng của thị trường thể hiện:
+ Khi giá cả một hàng h a nào đ tăng lên sẽ k ch th ch xã hội sản xuất ra hàng h a đ nhiều hơn
nhưng lại làm cho nhu cầu của người tiêu dùng về hàng h a đ ị hạn chế.
+ Khi giá cả một hàng h a giảm xu ng sẽ k ch th ch tiêu dùng và hạn chế việc sản xuất hàng h a đ .
- rong trường hợp trên:
+ iá cả của mặt hàng lúa gạo trên thị trường c xu hướng giảm nên những người nông dân hạn chế sản xuất
cấy lúa ...
+ iá cả của mặt hàng dưa hấu đang c xu hướng tăng lên nên những người nông dân t ch cực đầu tư
mở rộng sản xuất nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu thị hiếu trên thi trường.
16
Câu 17: hị Quỳnh là một giám đ c công ti may mặc. Sau khi khi nghiên cứu thị trường chị quyết định
d ng may loại áo khoác dài thay vào đ là loại áo khoác ngắn với nhiều kiểu cách thời trang.
a. hức năng nào của thị trường đã khiến chị Quỳnh đưa ra quyết định đ ?
. Là người tiêu dùng em sẽ vận d ng chức năng này như thế nào? ho v d minh họa.
r ờ
a) hức năng thông tin của thị trường đã khiến chị Quỳnh đưa ra quyết định đ . Vì:
+ hức năng thông tin của thị trường thể hiện: hị trường cung cấp thông tin về những iến động của nhu
cầu xã hội: quy mô cung – cầu giá cả chất lượng cơ cấu chủng loại điều kiện mua – án. Những thông
tin này giúp cho người án đưa ra các quyết định kịp thời để thu lợi nhuận và người mua sẽ điều ch nh
việc mua cho phù hợp nhất.
+ rong tình hu ng trên: hị trường đã cung cấp cho chị Quỳnh thơng tin về cầu của áo khốc ngắn.
Những thông tin trên là căn cứ quan trọng giúp chị Quỳnh đưa ra quyết định kịp thời nh m thu nhiều lợi nhuận
(D ng sản xuất áo khoác dài và mở rộng sản xuất áo khoác ngắn)
) Là người tiêu dùng em sẽ vận d ng chức năng này ng cách căn cứ vào các thông tin mà thị trường
cung cấp em sẽ điều ch nh việc mua sao cho c lợi nhất.
V d : Để h trợ trong việc t nh toán cũng như để thuận lợi cho việc học tập em dự định mua một chiếc
máy t nh cầm tay. ăn cứ vào các thông tin mà thị trường cung cấp em quyết định mua máy t nh asio vì
máy c chất lượng t t phù hợp với với nhu cầu và c giá cả hợp l hơn các loại máy t nh khác.
Dạng 4. ài ập ổng ợp
Câu 18 [Đề ảng năm 019]
ơ sở của ác H sản xuất được tạ ánh phở ngày và m i ngày đều để lại kg trong s đ để dùng
cho gia đình s c n lại đem giao cho các quán ăn. Ngay tháng đầu tiên ác đã thu về 5 triệu tiền hàng
sau khi tr đi các chi ph sản xuất c n lãi 5 triệu đồng. Bác H dùng s tiền lãi để tiêu dùng như sau: mua
chiếc tủ lạnh 5 triệu đồng trả học ph học tiếng Anh ở trung tâm cho con hết 2 triệu đồng mua nửa ch
vàng 2 triệu đồng phần c n lại mua ảo hiểm nhân thọ cho ản thân.
a. rong tháng đầu tiên (30 ngày) cơ sở của ác H sản xuất được ao nhiêu kg ánh phở là hàng h a?
ại sao?
b. S tiền ác H chi cho hàng h a phi vật thể là ao nhiêu? Vì sao? hân iệt sự khác nhau giữa hàng h a
vật thể và hàng h a phi vật thể.
c. Em hãy phân t ch các chức năng của tiền tệ trong tình hu ng trên.
r ờ
a) * S kg ánh phở là hàng h a ở cơ sở của ác H trong tháng đầu tiên (30 ngày) là:
(100kg – 1kg) x 30 ngày = 2970kg
* Vì: 2 70 kg ánh phở đáp ứng đủ 3 điều kiện để trở thành hàng h a:
+ Là sản phẩm của lao động: Bác H phải lao động để sản xuất ra s ánh phở trên.
+ hỏa mãn nhu cầu của con người: Bánh phở được dùng để ăn.
+ hông qua trao đ i mua án: Bánh phở được mang ra thị trường để mua án.
) * S tiền ác H chi cho hàng h a phi vật thể là
triệu đồng.
* Vì:
+ Với s tiền 5 triệu đồng ác đã chi như sau: ủ lạnh: 5 triệu học tiếng Anh: 2 triệu mua vàng:
2 triệu c n lại
triệu mua ảo hiểm.
+ rong đ tiền học tiếng Anh (2 triệu đồng) và tiền mua ảo hiểm nhân thọ ( triệu đồng) là các khoản
mà ác H chi ph cho hàng h a phi vật thể (hoặc hàng h a dịch v ).
* Phân biệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể:H
ó
H
ó p
ồn tại ở những hình dạng c thể
ồn tại ở dạng tr u tượng
Dự trữ được
Khơng dự trữ được
Q trình sản xuất và tiêu dùng Quá trình sản xuất và tiêu dùng di n ra
tách rời nhau
đồng thời
17
c) ác chức năng của tiền tệ trong tình hu ng trên:
ớ
rị: iền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của hàng h a giá trị hàng h a được
iểu hiện ng một lượng tiền nhất định gọi là giá cả.
Trong tình hu ng trên thước đo giá trị được thể hiện như sau:
chiếc tủ lạnh = 5 triệu đồng
Nửa ch vàng = 2 triệu đồng….
-P ơ
ệ
ô : iền làm mơi giới trong q trình trao đ i hàng h a theo công thức: H – T – H.
rong tình hu ng này ác H án ánh phở lấy tiền rồi dùng s tiền đ để mua các hàng h a khác như:
ủ lạnh vàng ảo hiểm...
-P ơ
ệ
r : iền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ: ác H mua nửa ch vàng để dành là thực hiện
phương tiện cất trữ.
-P ơ
ệ
h toán: iền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án: Bác H dùng tiền để chi trả khi
mua các hàng h a như: ủ lạnh vàng ảo hiểm....
Câu 19 [Đề ảng năm 019]
ơ sở của ác H sản xuất được tạ ánh phở ngày và m i ngày đều để lại kg trong s đ để dùng
cho gia đình s c n lại đem giao cho các cơ sở tiêu th . Ngay tháng đầu tiên ác H đã thu về 5 triệu
tiền hàng sau khi tr đi các chi ph sản xuất c n lãi 5 triệu đồng. Bác H dùng s tiền lãi để tiêu dùng như sau:
mua chiếc tủ lạnh 5 triệu đồng trả học ph học tiếng Anh ở trung tâm cho con hết 2 triệu đồng mua
nửa ch vàng 2 triệu đồng mua 0 yến gạo để tiếp t c sản xuất hết triệu đồng phần c n lại mua ảo
hiểm nhân thọ cho ản thân.
a. rong tháng đầu tiên (30 ngày) cơ sở của ác H sản xuất được ao nhiêu kg ánh phở là hàng h a?
ại sao?
b. S tiền ác H chi cho hàng h a phi vật thể là ao nhiêu? Vì sao? Em hãy phân iệt hàng h a vật thể
và hàng h a phi vật thể.
c. Hãy phân t ch làm rõ các chức năng của tiền tệ trong tình hu ng trên.
r
ờ
a) * S kg phở là hàng h a trong tháng là 2 70kg (
ạ = 00k
(100 – 1) x 30 ngày = 2970 kg)
* Vì: 2 70 kg phở đáp ứng đủ 3 điều kiện để trở thành hàng h a:
+ Là sản phẩm của lao động: Bác H phải lao động để sản xuất ra s
ánh phở trên.
+ hỏa mãn nhu cầu của con người: Bánh phở được dùng để ăn.
+ hông qua trao đ i mua án: Bánh phở được mang ra thị trường để mua án.
b) * S tiền ác H chi cho hàng h a phi vật thể là 7
triệu đồng.
* Vì:
Với s tiền 5 triệu đồng ác đã chi tiêu như sau: mua tủ lạnh: 5 triệu học tiếng Anh: 2 triệu
mua vàng: 2 triệu triệu mua 0 yến gạo c n lại 5 triệu mua ảo hiểm.
rong đ : tiền học tiếng Anh (2 triệu đồng) và tiền mua ảo hiểm nhân thọ (5 triệu đồng) là các khoản
mà bác H chi phí cho hàng h a phi vật thể (hoặc hàng h a dịch v ).
* hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể:H
ó
ồn tại ở những hình dạng c thể
H
ó p
ồn tại ở dạng tr u tượng
Dự trữ được
Không dự trữ được
Quá trình sản xuất và tiêu dùng Quá trình sản xuất và tiêu dùng di n ra
tách rời nhau
đồng thời
18
c) ác chức năng của tiền tệ trong tình hu ng: (4 ứ
)
ớ
rị: iền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của hàng h a giá trị hàng h a
được iểu hiện ng một lượng tiền nhất định gọi là giá cả.
rong tình hu ng trên thước đo giá trị được thể hiện như sau:
2 70 kg phở = 5 triệu đồng
chiếc tủ lạnh = 5 triệu đồng
Nửa ch vàng = 2 triệu đồng....
P ơ
ệ
ô : iền làm mơi giới trong q trình trao đ i hàng h a theo cơng thức H-T-H.
rong tình hu ng này ác H án ánh phở lấy tiền rồi dùng s tiền đ để mua các hàng h a khác
như: ủ lạnh vàng ảo hiểm...
P ơ
ệ
r : iền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ: Bác H mua nửa ch vàng để dành là
thực hiện phương tiện cất trữ.
P ơ
ệ
: iền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án: Bác H dùng tiền để chi trả
khi mua các hàng h a như: ủ lạnh vàng ảo hiểm....
Câu 20 [THPT Vũ Văn Hi
019]
Sau tháng chăm s c gia đình ác Hoa án đàn lợn 20 con được 50 triệu đồng. Bác Hoa để 50 triệu
đồng mua lợn gi ng để tái đàn mở rộng sản xuất kinh doanh 20 triệu cho con gái học kh a học tiếng Anh
ở trung tâm Apolo 0 triệu mua máy giặt mới cho gia đình 2 triệu mua một lượng vàng để dành; 5 triệu
ác đặt một tua du lịch 5 ngày cho hai vợ chồng đi Xingapo s c n lại ác trả ph ảo hiểm nhân thọ cho
hai vợ chồng. hồng ác Hoa không đồng ông cho r ng: “Ngoài 50 triệu tái sản xuất ra nên cất s tiền
c n lại trong nhà để ph ng khi gia đình gặp kh khăn”.
n ạn Hà con gái ác Hoa thì cho r ng:
“Nên gửi s tiền đ vào ngân hàng để hưởng lợi”.
a. heo em quan điểm của ai đúng? Vì sao?
. iả sử mọi việc theo đúng dự định của ác Hoa thì trong trường hợp này tiền tệ đã thực hiện
những chức năng nào? iải th ch tại sao?
c. Bác Hoa đã chi trả ao nhiêu tiền cho hàng h a dịch v ? hân iệt hàng h a phi vật thể (dịch v )
và hàng h a vật thể?
d. ại sao n i giá trị sử d ng là phạm trù vĩnh vi n c n giá trị là phạm trù lịch sử?
Tr ờ
a) Quan điểm của m và Hoa là đúng vì:
+ iền mặt là phương tiện lưu thông không phải là phương tiện cất trữ.
+ ch trữ nhiều tiền mặt trong nhà sẽ gây ra lạm phát làm nền kinh tế xảy ra tình trạng ất n và kém
phát triển.
+ ửi tiền vào ngân hàng hoặc đầu tư sản xuất kinh doanh sẽ làm tăng mức lưu thông của tiền tệ
g p phần hạn chế lạm phát.
+ ửi tiền vào ngân hàng hoặc đầu tư sản xuất kinh doanh v a ch nước v a lợi nhà.
) rong tình hu ng trên tiền tệ đã thực hiện 5 chức năng: hước đo giá trị phương tiện lưu thông
phương tiện cất trữ phương tiện thanh toán và tiền tệ thế giới.
ớ
rị: iền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của hàng h a. iá trị của hàng h a
được iểu hiện ng lượng tiền nhất định được gọi là giá cả hàng h a.
+ rong tình hu ng trên thước đo giá trị được thể hiện như sau:
Đàn lợn 20 con = 50 triệu đồng tức là con = 7.500.000 đồng
Lợn gi ng = 50 triệu đồng
Kh a học tiếng Anh = 20 triệu đồng
Máy giặt = 0 triệu đồng
lượng vàng = 2 triệu đồng
ua du lịch 5 ngày = 5 triệu đồng
Bảo hiểm nhân thọ = 3 triệu đồng.
P ơ
ệ
ô : iền làm mơi giới trong q trình trao đ i hàng h a theo công thức H – T – H.
rong đ : H – T là quá trình bán, T – H là quá trình mua. Người ta án hàng h a lấy tiền rồi dùng s
tiền đ để mua hàng h a mình cần.
+ rong tình hu ng trên: Bác Hoa đã án đàn lợn (H) để lấy tiền ( ) rồi dùng s tiền đ để mua các
hàng h a khác như: Lợn gi ng kh a học tiếng Anh ở trung tâm cho con gái máy giặt lượng vàng,
tua du lịch 5 ngày và ảo hiểm nhân thọ cho hai vợ chồng (H).
19
P ơ
ệ
r : iền được rút ra khỏi lưu thơng và được cất trữ lại để khi cần thì đem ra mua hàng
và tiền phải đầy đủ giá trị tức là tiền vàng.
+ rong tình hu ng trên: Bác Hoa đã rút 2 triệu đồng khỏi lưu thông để mua lượng vàng đem cất trữ.
P ơ
ệ
: iền tệ được dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án.
+ rong tình hu ng trên: Bác Hoa đã dùng tiền để chi trả thanh toán cho các hàng h a như lợn
gi ng kh a học tiếng Anh ở trung tâm cho con gái máy giặt lượng vàng tua du lịch 5 ngày và
ảo hiểm nhân thọ cho hai vợ chồng.
ệ
ớ : iền làm nhiệm v di chuyển của cải t nước này sang nước khác. hực hiện
chức năng này, tiền phải là tiền vàng hoặc tiền t n d ng được cơng nhận là phương tiện thanh tốn
qu c tế trao đ i được tiến hành theo t giá h i đối.
+ rong tình hu ng trên: Bác Hoa đã dùng 5 triệu để đặt một tua du lịch 5 ngày đi Xingapo. S tiền đ
lại được công ti du lịch dùng để chi trả cho việc đặt ph ng mua vé ... và các chi ph phát sinh khác ở
bên nước ngoài. Như vậy tiền đã làm nhiệm v di chuyển của cải t nước này sang nước khác.
c) * S tiền mà ác Hoa đã chi trả cho hàng h a dịch v là:
triệu đồng.
* Vì: Với s tiền 50 triệu ác đã chi trả cho hàng h a phi vật thể trong tình hu ng trên lần lượt là:
Khóa học tiếng Anh cho con gái ở trung tâm (20 triệu đồng) tua du lịch ( 5 triệu đồng) và ảo hiểm
nhân thọ ( 3 triệu đồng).
c) * hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể:
H
Sự tồn tại
Dữ trữ
ó
H
ồn tại ở những hình dạng c thể
Dự trữ được
ó p
ồn tại ở dạng vơ hình
Khơng dự trữ được
Q trình sản xuất – tiêu dùng Quá trình sản xuất – tiêu dùng
tách rời nhau
di n ra đồng thời
VD
Quần áo đồ dùng học tập...
Dịch v SKH cắt t c du lịch...
d) * Khái niệm: Hàng hoá là sản phẩm của lao động c thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đ của
con người thông qua trao đ i mua án.
* Hai thuộc t nh của hàng h a:
iá trị sử d ng của hàng h a: Là công d ng của hàng h a c thể thỏa mãn nhu cầu nào đ của con người.
+ iá trị sử d ng là một phạm trù vĩnh vi n vì giá trị sử d ng hay công d ng của hàng h a là do thuộc t nh
tự nhiên của vật thể hàng h a quyết định.
+ Hàng h a c thể c một hay nhiều giá trị sử d ng hay công d ng khác nhau. S lượng giá trị sử d ng
của một vật không phải ngay một lúc đã phát hiện ra được hết mà n được phát hiện dần dần trong quá
trình phát triển của khoa học – kỹ thuật.
iá trị hàng h a: Là lao động xã hội của người sản xuất hàng h a kết tinh trong hàng h a.
iá trị là một phạm trù lịch sử nghĩa là n ch tồn tại ở những phương thức sản xuất c sản xuất và
trao đ i hàng hóa.
SX – TD
Câu 21 [Đề ảng năm 018]
V mùa v a rồi ác Lan thu hoạch được tấn na và án được 0 triệu đồng. Bác dùng 35 triệu đồng
mua một cây vàng cất đi 0 triệu đồng mua một chiếc tivi dư 5 triệu đồng ác để tiêu dần. Bạn hanh
con trai ác đang học lớp
thấy vậy đã xin m
triệu đồng để mua đôi giầy hàng hiệu diện đi sinh nhật
ạn. Bác Lan khơng đồng vì cho r ng học sinh không cần “xài sang”. hanh đã giận d i trách cứ m
quá tiết kiệm hà tiện.
a. rong trường hợp trên tiền đã thực hiện chức năng nào? Vì sao?
. Hãy chứng minh tiền là hàng h a.
c. Em c đồng với cách cư xử của hanh khơng? Vì sao?
20
r ờ
a) rong trường hợp trên tiền tệ đã thực hiện chức năng: hước đo giá trị phương tiện lưu thơng
phương tiện cất trữ và phương tiện thanh tốn.
ớ
rị: iền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của hàng h a. iá trị của hàng h a
được thể hiện ng lượng tiền nhất định gọi là giá cả hàng h a.
rong trường hợp trên thước đo giá trị được thể hiện như sau
tấn na = 0 triệu đồng
cây vàng = 35 triệu đồng
chiếc tivi = 0 triệu đồng.
P ơ
ệ
ô : iền làm môi giới trong quá trình trao đ i hàng h a theo cơng thức H – T – H ;
trong đ H – T là quá trình bán, T – H là quá trình mua. Người ta án hàng h a lấy tiền rồi dùng s
tiền đ mua hàng h a mình cần.
rong trường hợp trên: Bác Lan án na (H) để lấy tiền ( ) rồi dùng s tiền đ để mua các hàng h a
khác như: cây vàng chiếc tivi (H).
P ơ
ệ
r : iền được rút ra khỏi lưu thông và được cất trữ lại để khi cần thì đem ra mua hàng
và tiền phải c đầy đủ giá trị tức là tiền vàng.
rong trường hợp trên: Bác Lan đã rút 35 triệu đồng khỏi lưu thông để mua một cây vàng đem cất trữ
khi cần thì sẽ dùng.
P ơ
ệ
: iền được dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án.
rong trường hợp trên: Bác Lan đã dùng tiền để chi trả thanh toán khi mua các hàng h a như ti vi
cây vàng.
) hứng minh tiền là hàng h a.
* Khái niệm: Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người
thông qua trao đ i mua – bán.
* Một sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện: Do lao động tạo ra;
công d ng nhất định
để thỏa mãn nhu cầu nào đ của con người; hông qua trao đ i mua án.
* iền đáp ứng đủ 3 điều kiện để trở thành hàng h a ao gồm:
+ Là sản phẩm của lao động: Người công nhân phải lao động in ấn để sản xuất ra các loại tiền...
+ hỏa mãn nhu cầu của con người: iền c nhiều công d ng đáp ứng được các nhu cầu về vật chất và
tinh thần của con người.
+ hông qua trao đ i mua án: iền được đưa ra thị trường lưu thông để trao đ i mua án với các
hàng hóa khác.
Nhưng tiền là một loại hàng h a đặc iệt vì n được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các
hàng h a khác và tiền là sự thể hiện chung của giá trị...
c) Em khơng đồng tình với cách cư xử của hanh. Vì:
- Việc hanh xin m triệu để mua một đôi giày là không cần thiết gây lãng ph thể hiện l i s ng không
giản dị xa hoa của Hiếu.
- hanh đang là học sinh lớp
nên việc sử d ng một đôi giày đắt tiền là không phù hợp với lứa tu i.
- ách cư xử của hanh thể hiện ạn ấy chưa tôn trọng m của mình chưa hiểu được sự kh cực kh
khăn mà m mình đã phải trải qua đã phải vất vả lao động kiếm s ng để nuôi hanh ăn học.
- Do đ
hanh nên iết k nh trọng iết ơn cha m của mình iết tiết kiệm để ph giúp đỡ đần cho gia đình
Câu 22 [Đề ảng năm 018]
huyến đi iển v a rồi ác Sơn thu hoạch được tấn cá thu và án được 00 triệu đồng. Bác dùng 70
triệu đồng mua hai cây vàng cất đi 0 triệu đồng mua một chiếc ti vi dư 20 triệu đồng ác để tiêu dần. Bạn
Hiếu con trai ác đang học lớp 0 thấy vậy đã xin
5 triệu đồng để mua đôi giày hàng hiệu diện đi sinh
nhật ạn. Bác Sơn khơng đồng vì cho r ng học sinh không cần “xài sang”. Hiếu đã giận d i trách cứ
quá
tiết kiệm hà tiện.
a. rong trường hợp trên tiền đã thực hiện chức năng nào? Vì sao?
. Hãy chứng minh tiền là hàng h a.
c. Em c đồng với cách cư xử của Hiếu khơng? Vì sao?
21
r ờ
a) rong trường hợp trên tiền thực hiện chức năng: hước đo giá trị phương tiện lưu thông phương tiện
thanh toán phương tiện cất trữ.
+ hước đo giá trị: iền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của hàng h a giá trị của hàng h a
được iểu hiện ng lượng tiền nhất định gọi là giá cả hàng h a.
thể: tấn cá thu = 00 triệu đồng, 1
cây vàng = 35 triệu đồng chiếc tivi = 0 triệu đồng.
+ hương tiện lưu thông: iền làm môi giới trong trao đ i và được vận động theo công thức: H – T – H. Bác
Sơn đã án cá thu (H) để lấy tiền ( ) rồi dùng tiền để mua tivi, hai cây vàng (H) ...
+ hương tiện cất trữ: iền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại để khi cần đem ra mua hàng tiền phải
đầy đủ giá trị tức là tiền vàng. Bác Sơn mua 2 cây vàng cất đi để khi cần sẽ dùng như vậy tiền đã rút khỏi
lưu thông và được cất trữ.
+ hương tiện thanh toán: iền được dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án. Bác Sơn dùng tiền mua
vàng mua ti vi chi dùng trong gia đình.
b) hứng minh tiền là hàng h a:
* Khái niệm: Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người
thông qua trao đ i mua – bán.
* Một sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện: Do lao động tạo ra ; C công d ng
nhất định để thỏa mãn nhu cầu nào đ của con người; Thông qua trao đ i mua án.
* iền đáp ứng đủ 3 điều kiện để trở thành hàng h a ao gồm:
Là sản phẩm của lao động: Người công nhân phải lao động in ấn để sản xuất ra các loại tiền...
Thỏa mãn nhu cầu của con người: iền c nhiều công d ng đáp ứng được các nhu cầu về vật chất
và tinh thần của con người.
Thông qua trao đ i mua án: iền được đưa ra thị trường lưu thơng để trao đ i mua án với các
hàng hóa khác.
Nhưng tiền là một loại hàng h a đặc iệt vì n được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các
hàng hóa khác.
c) Khơng đồng tình với cách cư xử của Hiếu. Vì:
- Việc Hiếu xin
5 triệu để mua một đôi giày là không cần thiết gây lãng ph thể hiện l i s ng không
giản dị xa hoa của Hiếu.
- Hiếu đang là học sinh lớp 0 nên việc sử d ng một đôi giày đắt tiền là không phù hợp với lứa tu i.
- ách cư xử của Hiếu thể hiện ạn ấy chưa tôn trọng
của mình chưa hiểu được sự kh cực kh khăn
mà
mình đã phải trải qua đã phải vất vả lao động kiếm s ng để nuôi Hiếu ăn học.
- Do đ Hiếu nên iết k nh trọng iết ơn cha m của mình iết tiết kiệm để ph giúp đỡ đần cho gia đình.
Câu 23 [Đề ảng năm 014]
Năm nay vải được mùa vườn vải nhà ác An thu hoạch vườn vải được .000 kg. Bác dành 100kg
để ăn và iếu họ hàng s c n lại ác đem ra chợ lấy tiền và sắm được chiếc ti vi mới.
a. S vải nhà ác An c ao nhiêu kg là hàng h a? Vì sao?
. Việc ác An đem vải ra chợ án rồi lấy tiền mua một chiếc ti vi mới thể hiện chức năng nào của
tiền tệ? Vì sao?
c. Để nâng cao sức cạnh tranh cho hàng h a của mình ác An cần làm gì?
r ờ
a) * S vải nhà ác An c 00kg là hàng h a.
a) * Vì:
Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể đáp ứng một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua án.
Một sản phẩm mu n trở thành hàng h a phải c đủ 3 điều kiện: Do lao động tạo ra; c công d ng
nhất định để thỏa mãn nhu cầu nào đ của con người; trước khi đi vào tiêu dùng phải thông qua trao
đ i mua án.
00 kg vải nhà ác An thỏa mãn đủ cả 3 điều kiện ao gồm:
+ Là sản phẩm của lao động: Bác An phải lao động chăm s c để tạo ra s vải trên.
+ hỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người: Vải được dùng để ăn...
+ Được đem ra trao đ i mua án: Bác An đem vải ra chợ án cho các tiểu thương thương lái để lấy tiền.
22
) Bác An đem vải ra chợ án thể hiện chức năng phương tiện lưu thơng của tiền tệ
Vì phương tiện lưu thông của tiền tệ thể hiện: iền làm mơi giới trong q trình trao đ i hàng h a theo
công thức H – T – H. rong đ H – T là quá trình bán, T – H là quá trình mua. Người ta án hàng h a
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng h a mình cần.
rong tình hu ng trên: Bác An đem án 00 kg vải (H) để lấy tiền ( ) rồi dùng s tiền đ để mua một
chiếc tivi mới (H).
c) Để nâng cao sức cạnh tranh cho hàng h a của mình ác An cần:
+ p d ng khoa học - kĩ thuật để tăng năng suất nâng cao chất lượng hạ giá thành sản phẩm
+ hực hành tiết kiệm giảm chi ph sản xuất
+ Nâng cao tay nghề người lao động trình độ quản l
+ Mở rộng thị trường: Quảng cáo maketting tham gia hội chợ...
Câu 24 [THPT Hoàng Hoa Thám 2019]
tiền lãi sau đợt án sơn chị M đã mua một tua du lịch đến Hàn Qu c trong 0 ngày. ại đây
chị được đi tham quan nhiều nơi và mua sắm được nhiều mặt hàng trong s đ chị th ch nhất là ộ mĩ phẩm
mua ở siêu thị X với giá 00 uôn và ức tranh sơn dầu do một người ạn Hàn Qu c vẽ tặng. ũng trong
chuyến tham quan chị M đã đến một thẩm mĩ viện n i tiếng để nâng mũi.
a. h ra hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể trong tư liệu trên. hân iệt sự khác nhau giữa
hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể.
. Vật phẩm nào không phải là hàng h a? ại sao?
c. rong trường hợp này tiền tệ thực hiện những chức năng nào? Hãy giải th ch.
r ờ
a) * Những vật phẩm là hàng h a phi vật thể: ua du lịch Hàn Qu c 0 ngày; Dịch v thẩm mĩ nâng mũi
* Những vật phẩm là hàng h a vật thể: Bộ mĩ phẩm sơn
* hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể: (H
m).
) * Bức tranh sơn dầu do người ạn vẽ tặng khơng phải là hàng h a vì:
Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua án.
Vật phẩm mu n trở thành hàng h a thì phải đáp ứng cả 3 điều kiện trên thiếu một trong các điều
kiện đ thì khơng phải là hàng h a.
Bức tranh là sản phẩm của lao động đáp ứng nhu cầu tinh thần của con người nhưng không mang
ra trao đ i mua án mà là để tặng nên không phải là hàng h a.
c) rong tình hu ng trên tiền thực hiện chức năng: Thước đo giá trị phương tiện lưu thơng phương tiện
thanh tốn và tiên tệ thế giới.
ớ
rị: iền được dùng để đo lường và iểu hiện giá trị của hàng h a. iá trị của hàng h a
được iểu hiện ng lượng tiền nhất định gọi là giá cả hàng h a.
Trong tình hu ng: Bộ mĩ phẩm = 00 uôn.
P ơ
ệ
ô : iền làm môi giới trong quá trình trao đ i hàng h a theo cơng thức H-T-H.
rong đ H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua. Người ta án hàng h a lấy tiền rồi dùng tiền để
mua hàng h a mình cần.
rong tình hu ng: hị M đã án sơn (H) để lấy tiền ( ) rồi dùng s tiền đ để mua các hàng h a
khác như:
ộ mĩ phẩm dịch v nâng mũi và tua du lịch 0 ngày (H).
P ơ
ệ
: iền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án như mua hàng trả nợ nộp thuế...
rong tình hu ng: hị M đã dùng tiền để thanh toán chi trả để mua các hàng h a như: ộ mĩ phẩm
dịch v nâng mũi và tua du lịch.
ệ
ớ : iền làm nhiệm v di chuyển của cải t nước này sang nước khác và tiền phải là
tiền vàng hoặc tiền t n d ng được công nhận là phương tiện thanh toán qu c tế trao đ i được
tiến hành theo t giá h i đối.
rong tình hu ng: chị M đã dùng tiền để mua tua du lịch đi nước ngoài (Hàn Qu c). S tiền đ được
các dịch v du lịch thanh toán để đặt vé mua ảo hiểm... và các chi ph sinh hoạt khác. Bên cạnh đ
chị M đã dùng 00 uôn mua một ộ mĩ phẩm ở siêu thị. Điều đ cho thấy tiền được trao đ i với
hàng h a nước khác thơng qua t giá h i đối nhất định thực hiện nhiệm v di chuyển hàng h a qua
đơn vị tiền tệ là uôn.
23
Câu 25 [THPT Bãi Cháy 2020]
Xưởng sản xuất đồ g của chị V án chiếc tủ với giá 20 triệu đồng nhưng khách hàng mới ch thanh toán
5 triệu đồng và c n nợ 5 triệu đồng. hị V đã sử d ng s tiền đ để mua một chiếc tủ lạnh với giá 6 triệu
và một chuyến du lịch 3 ngày 2 đêm ở Quảng Ninh trị giá 7 triệu đồng s tiền c n lại chị dùng để chi trả
các chi ph phát sinh khác trong su t hành trình. ũng trong chuyến du lịch này chị V c dịp trải nghiệm
đánh ắt cá ngoài khơi cùng với bác ngư dân. Vì rất qu chị nên họ đã iếu chị 2 kg cá thu làm quà mang về.
Kết thúc chuyến đi khi chị V trở về thì xe ị n l p nên chị đã vào quán sửa xe ên đường để ảo
dưỡng xe và thanh toán hết 500 nghìn đồng.
a. rong trường hợp trên tiền tệ đã thực hiện những chức năng nào? Hãy giải th ch vì sao.
b. Vật phẩm nào trong tình hu ng khơng phải là hàng h a? Vì sao?
c. Em hãy ch ra các hàng h a trong tình hu ng trên và hãy cho iết chúng thuộc loại hàng h a nào.
d. rong đời s ng h ng ngày em đã vận d ng những chức năng nào của tiền tệ? Lấy v d minh họa.
r ờ
a) rong trường hợp trên tiền tệ đã thực hiện 3 chức năng: hước đo giá trị phương tiện lưu thơng
phương tiện thanh tốn.
ớ
rị: iền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi tiền được dùng để đo lường và
iểu hiện giá trị của hàng h a. iá trị của hàng h a được iểu hiện ng lượng tiền nhất định được
gọi là giá cả hàng h a.
rong tình hu ng chức năng thước đo giá trị của tiền tệ thể hiện: tủ g = 20 triệu ; tủ lạnh = triệu ;
chuyến du lịch = 7 triệu ; ph sửa xe = 500 nghìn đồng.
P ơ
ệ
ơ : iền làm mơi giới trong quá trình trao đ i hàng h a theo công thức: H – T – H.
rong đ : H – T là quá trình bán; T – H là quá trình mua. Người ta án hàng h a lấy tiền rồi dùng tiền
đ để mua hàng h a mình cần.
rong tình hu ng: hị V án tủ (H) lấy tiền ( ) rồi dùng s tiền đ để mua các hàng h a như: tủ lạnh
một chuyến du lịch ph sửa xe chi trả cho các chi ph phát sinh khác (H) ...
P ơ
ệ
: iền tệ được dùng để chi trả sau khi giao dịch mua án như: mua hàng trả nợ
nộp thuế...
rong tình hu ng trên: hị V đã dùng tiền để chi trả cho một chiếc tủ lạnh tua du lịch Quảng Ninh,
thanh toán tiền sửa xe.
) Vật phẩm khơng phải hàng hóa là 2 kg cá thu.
Vì:
Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua – bán.
Một sản phẩm ch trở thành hàng h a khi c đủ 3 điều kiện: Do lao động tạo ra ;
công d ng
nhất định để thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người ; rước khi đi vào tiêu dùng phải
thông qua trao đ i mua – bán.
hiếu một trong 3 điều kiện thì sản phẩm khơng thể trở thành
hàng hóa.
Cá thu là sản phẩm do lao động tạo nên đáp ứng nhu cầu ăn u ng đ i với con người nhưng không
được thông qua trao đ i mua án mà đem tặng nên không phải là hàng h a.
c) Các sản phẩm là hàng h a trong tình hu ng trên là: ủ g tủ lạnh tua du lịch dịch v sửa chữa xe.
r
ó: Hàng h a vật thể là tủ g tủ lạnh; Hàng h a phi vật thể là tua du lịch và dịch v sửa xe.
d) rong đời s ng hàng ngày em đã thực hiện các chức năng của tiền tệ như:
+ hương tiện lưu thông: Bán xe đạp để lấy tiền rồi dùng tiền đ đ ng học ph .
+ hương tiện thanh toán: Hàng tháng đ ng tiền điện tiền nước...
+ hương tiện cất trữ: Để tiền không ị mất giá em đã mua 2 cây vàng đem cất đi.
Câu 26 [THPT Bãi Cháy 2020]
ơ sở sản xuất ánh phở của à L m i ngày sản xuất được tạ ánh phở (m i ngày làm việc tiếng),
à để lại % trong s đ để tiêu dùng cho gia đình s c n lại đem án cho các cơ sở quán ăn nhà hàng.
a. Em hãy ch ra tư liệu sản xuất của nhà bà L trong tình hu ng trên.
. rong tháng (30 ngày) cơ sở của à L sản xuất được ao nhiêu kg ánh phở là hàng h a? Vì sao?
c. iả sử m i kg ánh phở à án được 5 000 đồng kg và lãi được 3 000 đồng kg (
k
ã rừ
p í
).
24
Hàng tháng bà L đã dùng 20% s lợi nhuận để ph c v cho sản xuất (mua thay thế sửa chữa máy m c
thiết ị) 35% lợi nhuận mua đồ dùng cho gia đình 10% chi trả các khoản học ph cho con, 15% đem gửi
ngân hàng phần c n lại mua ảo hiểm nhân thọ cho ản thân. Hỏi:
- Bà L đã chi trả cho hàng h a dịch v trong tháng là ao nhiêu tiền? Vì sao?
- hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể.
- rong tình hu ng trên tiền tệ đã thực hiện những chức năng nào? ại sao?
r ờ
a) ư liệu sản xuất của à L trong tình hu ng trên: (TLSX =
ệ
+Đ
ợ
).
+Đ
ợ
: ạo.
Đây là yếu t của tự nhiên mà lao động của à L tác động vào (giã khuấy phơi tráng, ...) nh m iến đ i
hạt gạo thành sản phẩm ánh phở. ạo thuộc loại đã trải qua tác động của lao động...
+
ệ
: Máy xay, chày, chảo dao thớt...
Đây là hệ th ng những công c lao động làm nhiệm v truyền dẫn sự tác động của bà L lên những hạt gạo
nh m iến đ i hạt gạo thành sản phẩm ánh phở đáp ứng nhu cầu (ăn u ng...) của con người.
b) heo đề ta c tạ = 00 kg.
Vậy m i tháng nhà à L sản xuất được: 30.(100 – 100. %) = 2 70 kg ánh phở là hàng h a.
Vì:
+ Hàng h a là sản phẩm của lao động c thể thỏa mãn một nhu cầu nào đ của con người thông qua
trao đ i mua bán.
+ Một sản phẩm được coi là hàng h a phải c đủ 3 điều kiện: Là sản phẩm của lao động;
công d ng
nhất định thỏa mãn nhu cầu của con người; rước khi đi vào tiêu dùng phải thông qua trao đ i mua án.
+ rong tư liệu trên 2 70 kg ánh phở thỏa mãn đủ cả 3 điều kiện ao gồm:
Là sản phẩm của lao động: Bà L phải lao động làm việc để tạo ra s
ánh phở trên.
hỏa mãn nhu cầu: Đáp ứng nhu cầu ăn u ng của con người
Thông qua trao đ i mua án: Bà L án s
ánh phở đ cho các quán ăn nhà hàng...
c) S tiền lãi mà à L thu được sau một tháng là: 2 70 x 3000 =
0 000 (đồng)
Với s tiền lãi à L đã sử d ng như sau:
+ h c v cho việc sản xuất (mua thay thế sửa chữa máy m c thiết ị):
0 000 x 20% = 7 2 000 đồng
+ hi tiêu đồ dùng trong gia đình:
0 000 x 35% = 3
500 đồng
+ Đ ng học ph cho các con:
0 000 x 0% =
000 đồng
+ ửi ngân hàng:
0 000 x 5% = 33 500 đồng
+ Mua ảo hiểm nhân thọ:
0 000 x (100% – 20% – 35% – 10% – 5%) = 7 2 000 đồng
Vậy s tiền lợi nhuận mà à L đã dùng để chi trả cho
ó ị
(hàng h a phi vật thể) là: 2 673 000 đồng.
C
: H p í (89 000 ồ )
m â
( 782 000 ồ )
* hân iệt hàng h a vật thể và hàng h a phi vật thể:
H
ó
H
ó p
ồn tại ở những hình dạng c thể
ồn tại ở dạng vơ hình
Dự trữ được
Khơng dự trữ được
Quá trình sản xuất – tiêu dùng Quá trình sản xuất – tiêu dùng
tách rời nhau
di n ra đồng thời
* rong tình hu ng trên tiền tệ đã thực hiện 3 chức năng: hước đo giá trị phương tiện lưu thơng
phương tiện thanh tốn.
ớ
rị: iền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi tiền được dùng để đo lường và
iểu hiện giá trị của hàng hóa. iá trị của hàng h a được iểu hiện ng lượng tiền nhất định được
gọi là giá cả hàng h a.
rong tình hu ng trên thước đo giá trị của tiền được thể hiện như sau:
+ h c v sản xuất = 7 2 000 đồng
+ hi tiêu đồ dùng trong gia đình = 3
500 đồng
+ Học ph =
000 đồng
+ Bảo hiểm nhân thọ = 7 2 000 đồng
25