Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.11 MB, 106 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. TUYỂN TẬP 200 BÀI TOÁN HNO3 VẬN DỤNG CAO TRONG MÙA THI THỬ 2017. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Địa chỉ. Website: hoahocfree.com. Group nhóm: HÓA HỌC FREE Founder and Admin : Tấn Thịnh – Hoang Phan Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm a gam Mg và 47 gam Cu(NO3)2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí T gồm N2 và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 11,4. Giá trị gần nhất của m là: A. 80,81. B. 72,00. C. 71,88. D. 74,54. Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO 3)3 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đkc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 2,016 Câu 5: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-. Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam. Câu 6: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO 3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là: A. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87% Câu 7: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với ? A. 41 gam. B. 43 gam. C. 42 gam. D. 44 gam. Câu 8: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ? A. 14,15% B. 13,0% C. 13,4% D. 14,1% Câu 9: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Câu 10: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO 3 loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là? A. 70,12. B. 64,68. C. 68,46. D. 72,10. Câu 12: Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H 2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là. A. 0,04M B. 0,025M C. 0,05M D. 0,4M Câu 13: Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe 3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO 3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là : A. 13,8 B. 16,2 C. 15,40 D. 14,76 Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe 3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là: A. 15,92% B. 26,32% C. 22,18% D. 25,75% Câu 15: Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 116,65 gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không 23 khí, tỉ khối của Z so với H2 là . Mặt khác, cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi 9 các phản ứng kết thúc, thu được m gam rắn Y. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 13,7. B. 14,8. C. 12,5. D. 15,6. Câu 16: Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu được dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X là. A. 14,1% B. 21,1% C. 10,8% D. 16,2% Câu 17: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 19,84 gam rắn X. Hòa tan Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. hoàn toàn X trong dung dịch chứa NaHSO 4 và x mol NaNO3, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 30,06 gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của x là. A. 0,06 B. 0,08 C. 0,09 D. 0,12 Câu 18: Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl 3 0,8M và CuCl2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồng thời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là. A. 33,86 gam B. 33,06 gam C. 30,24 gam D. 32,26 gam Câu 19: Cho 6,24 gam Mg dạng bột vào dung dịch chứa FeCl 3 0,8M và CuCl2 0,4M thu được dung dịch X và rắn Y gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, thu được 98,32 gam kết tủa. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3, thu được 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và dung dịch Z chứa m gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 29,90 gam B. 20,6 gam C. 18,62 gam D. 16,20 gam Câu 20: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12 Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 22,0 B. 28,5 C. 27,5 D. 29,0 Câu 22: Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,45 mol H2SO4, sau khikhí Y gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,08 135 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng . Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy 29 lượng NaOH phản ứng là 40,0 gam và thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của N 2 trong hỗn hợp Y là. A. 20,74% B. 25,93% C. 15,56% D. 31,11% Câu 23: Cho m gam hỗn hợp H gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe 3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250g dung dịch H2SO4 31,36% thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO 4 có trong dung dịch X là : A. 10,28% B. 10,43% C. 19,39% D. 18,82% Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với A. 17% B. 18% C. 26% D. 6% Câu 25: Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 37,76 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 32 gam kết tủa. Hòa tan hết rắn X trong 240 gam dung dịch HNO 3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 98,8 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây ? Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. A. 23,0%. B. 18,0%. C. 15,0%. D. 55,0%. Câu 26: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg và Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y, thu được 90,435 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn phần hai trong khí clo dư, thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 93,275 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 22,8. B. 14,1. C. 11,4. D. 28,2. Câu 27: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 34,40 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đó oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối (không có NH4+) và 0,10 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 3,32 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z thu được 44,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 2,912. B. 2,016. C. 3,584. D. 3,808. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch X chứa 0,3 mol HCl và 0,12 mol H2SO4. Kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 10, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí và dung dịch Z chỉ chứa muối. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 34,18 gam B. 38,57 gam C. 30,69 gam D. 35,35 gam Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với ? A. 7,36 B. 8,82 C. 7,01 D. 8,42 Câu 31: Hòa tan hết 9,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,05 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là: A. 63,28 B. 51,62 C. 74,52 D. 64,39 Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 63. B. 18. C. 73. D. 20. Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí NO2; NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V gần nhất với ? A. 1,8. B. 2,7 C. 3,6 D. 5,4 Câu 40: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so cới H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hòa tan X1, bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 32%. B. 48% C. 16%. D. 40%. Câu 41: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO 3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe 3O4 và giá trị V là A. 79,45% và 0,525 lít B. 20,54% và 1,300 lít C. 79,45% và 1,300 lít D. 20,54% và 0,525 lít Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 43: Hòa tan hết 33,2 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 trong 1,2 lít dung dịch chứa KHSO 4 1 M và HNO3 0,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồn NO và NO2 có tỷ khối hơi so với H2 bằng 17,67(ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau: Phần I cho tác dụng hết với 900 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Phần II cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,5. B. 128,9. C. 163,875. D. 142,275. Câu 44: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không thấy khí thoát ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là. A. 33,88% B. 40,65% C. 27,10% D. 54,21% Câu 45: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là. A. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87% Câu 46: Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,74 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 6,1. Cho dung dịch NaOH đến dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 37,2 gam. Nếu cho 17,73 gam X trên vào lượng nước dư, còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 47: Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 2,8 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 141,3 gam muối clorua và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9,4. Phần trăm khối lượng của FeO trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 15%. B. 39%. C. 27%. D. 45%. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO 3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, đktc). Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO 3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 111,27 B. 180,15 C. 196,35 D. 160,71 Câu 49: Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H 2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 48,54 B. 52,52 C. 43,45 D. 38,72 Câu 44 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp B chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch D chứa (4m - 6,5) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch D thu được (11m – 12,58) gam kết tủa. Mặt khác, nếu hòa tan hết 4,5m gam hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được dung dịch E chứa a gam muối và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm N2 và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 18. Gía trị của a gần nhất với A. 43 B. 194 C. 212 D. 53 Câu 45: Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15. Câu 46: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với ? A. 12% B. 13% C. 14% D. 15% Câu 47: A là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam A nung nóng thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn B. Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO, N2 thoát ra với tỷ lệ mol 2 : 1 và khối lượng dung dịch C sau phản ứng là 421,8 gam. Biết số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với ? A. 156 B. 134 C. 124 D. 142 Câu 48: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là: A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 Câu 49: Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỉ lệ số mol 3 : 1 : 1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm NaNO3 và H2SO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 3,6 B. 3,8 C. 4,4 D. 4,2 Câu 50: Hòa tan hết x gam hỗn hợp X gồm FeCO3, MgCO3 và Mg vào dung dịch HCl loãng dư thu được 1,06 mol hỗn hợp khí. Mặt khác lấy x gam X tác dụng hết với 700 gam dung dịch HNO3 31,05% (lấy dư 25% so với phản ứng), thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO và N2O (trong đó số mol CO2 bằng 1/3 lần số mol của Z). Cô cạn dung dịch Y, thu được 171,08 gam muối khan, lấy lượng muối này đem nung đến khối lượng không đổi thu được 46,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của NO có trong hỗn hợp Z là A. 35,29% B. 46,01% C. 36,12% D. 38,86% Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là A. 11,11% B. 22,22% C. 33,33% D. 44,44% Câu 52: Đốt cháy 18,68 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Fe trong khí O 2 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X vào 136,5 gam dung dịch HNO3 60%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 88,84 gam các muối và thấy thoát ra 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, NO2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,24 mol NaOH, sau khi các phản ứng kết thúc lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với ? A. 45% B. 55% C. 65% D. 75% Câu 53: Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N 2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO 3 phản ứng là: A. 1,7655 B. 1,715 C. 1,825 D. 1,845 Câu 54: Hỗn hợp X gồm MgO, CuO, FeO và Fe3O4; trong đó MgO chiếm 14,7% về khối lượng. Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 27,2 gam hỗn hợp X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo thành 37,43 gam kết tủa. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư (dung dịch Z) thu được dung dịch T và 3,584 lít NO (đktc). Nhúng thanh Al vào dung dịch T đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng thêm 9,59 gam và có 0,672 lit NO (đktc) thoát ra. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và giả thiết toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám vào thanh Al. Số mol HNO3 trong Z là A. 1,28 mol. B. 1,16 mol. C. 1,08 mol. D. 1,20 mol. Câu 55: Cho m gam hỗn hợp gồm Zn , Mg và Fe 3O4 (oxi chiếm 25% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 4,704 mol HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và thấy thoát ra 3,696 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N 2 có tỷ khối so với H2 bằng 491/33. Cô cạn dung dịch X thu được (3m + 15,13) gam muối. Nếu cho 4,789 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau đó lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với A. 98 gam B. 92 gam C. 100 gam D. 101 gam Câu 56: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Al, Fe trong 16,128 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2, sau một thời gian thu được (2m + 10,36) gam hỗn hợp rắn X (không có khí thoát ra). Hòa tan hết X trong 1 lít dung dịch gồm HCl 1,26 M và NaNO 3 0,15M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và thấy thoát ra 2,688 lít (đktc) khí NO duy nhất. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 261 ml dung dịch KMnO 4 2M trong môi trường axit H2SO4. Phần trăm của Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với A. 43% B. 53% C. 73% D. 58%. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. Câu 57: Hòa tan hết 68,64 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, FeCO 3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa HCl và 1,02 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 0,32 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO và N2O. Tỉ khối của Y so với He bằng a. Dung dịch X hòa tan tối đa 14,4 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 2,2 mol NaOH, thu được 66,36 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A. 9,7 B. 9,8 C. 9,6 D. 9,9 Câu 58: Hòa tan hết 31,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,96 mol HCl, thu được dung dịch A chỉ chứa 2 chất tan và 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 4,54375. Mặt khác cho 31,8 gam rắn X vào dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,25 mol HNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và 10,64 gam hỗn hợp khí Z gồm 5 khí không màu, trong đó có 0,03 mol khí N 2. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,3 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của khí NO có trong hỗn hợp Z là A. 16,8% B. 15,2% C. 13,7% D. 14,1% Câu 59: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Fe 3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO 2, NO2, H2, NO có tỷ khối so với H2 bằng 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào dung dịch Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa. Mặt khác cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít (đktc) khí thoát ra. Biết dung dịch Z không hòa tan được bột Cu và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với A. 27% B. 26% C. 28% D. 29% Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 32,8 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO 3, FeCO3 trong dung dịch HCl loãng dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X chứa các chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác hòa tan hết 32,8 gam rắn trên trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 7,168 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 21,0625. Giá trị của m là A. 79,8 gam B. 78,0 gam C. 65,6 gam D. 68,0 gam Câu 61: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 287,76 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 12,6784 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 236,4 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là : A. 81,10 B. 84,58 C. 79,94 D. 81,68 Câu 62: Cho 14,72 gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit Fe vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,792 lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa 3,25 gam muối FeCl 3. Mặt khác hòa tan hết 14,72 gam X trên trong dung dịch chứa 0,65 mol HCl và 0,08 mol HNO 3, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng a. Cho 560 ml dung dịch NaOH 1,25M vào Y, thu được 22,18 gam hỗn hợp gồm hai kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của a là. A. 7,0 B. 6,0 C. 8,0 D. 9,0 Câu 63: Hỗn hợp A gồm FeS2, Cu2S và FeCO3. Nung 20,48 gam A trong bình chứa O2 được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X (không có O2 dư). Hòa tan B bằng lương dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí ( không có khí SO 2) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối lượng FeS 2 trong A gần nhất với : A. 23,4% B. 25,6% C. 22,2% D. 31,12% Câu 64: Nung nóng bình kín (không có không khí) chứa 21,58 gam hỗn hợp rắn A ở dạng bột gồm Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 15,28 gam rắn B và hỗn hợp khí X gồm 2 khí có tỉ khối so với He bằng 11,25. Hòa tan B bằng dung dịch chứa NaNO 3 và 0,652 mol NaHSO4 thu được dung dịch C chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm 2 khí có tỉ khối so với He bằng 4 (đkc, Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Sục khí H2S tới dư vào dung dịch C thấy có 4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe có trong A có giá trị gần nhất với A. 32,2% B. 32,3% C. 32,4% D. 32,5% Câu 65: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (trong A có % mO = 47,818) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu được chất rắn B và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản ứng hoàn toàn với HNO 3 đặc nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng) thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( d X/H 2 321:14 ). C tác dụng hoàn toàn với BaCl2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là? A. 48 B. 33 C. 40 D. 42 Câu 66: Hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Ca, CaCO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16,75. Hấp thụ khí Y vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,65M và Ba(OH) 2 0,80M thu được 0,95m gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z lại thu được kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm NO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 20,833 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 62,92 gam muối khan. Giá trị của m là A. 31,12 B. 33,57 C. 34,18 D. 32,14 Câu 67: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Al, Mg và Fe2O3 trong V lít dung dịch HNO3 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối so với H2 là 14,8. Đem dung dịch B tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch C và kết tủa E nặng 47,518 gam. Đem lọc kết tủa E nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 38,92 gam chất rắn F. Để hòa tan hết F cần dùng 1,522 lít dung dịch HCl 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch C thu được 13,884 gam kết tủa trắng. Khối lượng muối có trong B là A. 148,234 B. 167,479 C. 128,325 D.142,322 Câu 68: Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856 lít H2 (đktc) và còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m1 gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 10% B. 12% C. 11% D. 9% Câu 69: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,95 B. 20,00 C. 20,45 D. 17,35 Câu 70: Hòa tan hết 16,64 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và Cu trong dung dịch NaNO3 và 0,5 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 73,6 gam và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol N2O và 0,08 mol NO. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 32,8 gam. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là : A.10,46 B. 25,96 C. 21,63 D. 28,84. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. Câu 1: Chọn D. n NO n N 2O 0,2 n NO 0,1mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có : 30n NO 44n N 2O 7, 4 n N 2O 0,1mol n NO3 (trong muèi) 3n NO 8n N 2O 9n NH 4 1,1 9x. - Ta có: m muèi m kim lo¹i 18n NH 4 62n NO3 122,3 25,3 18x 62(1,1 9x) x 0,05mol n HNO3 10n NH 4 4n NO 10n N 2O 1,9 mol. Câu 2: Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2SO4 thì : m 98n H 2SO 4 30n NO 2n H 2 m Z BTKL n H 2O X 0, 26 mol 18 n n NO 2n 2n H 2O 2n H 2 BT:H n NH 4 H 2SO 4 0, 02 mol n Cu(NO3 ) 2 NH 4 0, 04 mol 4 2 2n H 2SO 4 10n NH 4 4n NO 2n H 2 0, 08 mol - Ta có n O(trong X) n FeO 2 n Al 0,16 mol 3n Al 2n Zn 3n NO 2n H 2 8n NH 4 0, 6 - Xét hỗn hợp X ta có: 27n Al 65n Zn m X 72n FeO 188n Cu(NO3 ) 2 8, 22 n Zn 0, 06 mol 27.0,16 %m Al .100 20, 09 21,5 Câu 4: Chọn B. - Hỗn hợp Mg, Al và Al(NO) 3 tác dụng với dung dịch chứa NaHSO 4 (x mol) và 0,06 mol NaNO 3. - Dung dịch X gồm Mg2 (0,24 mol) , Al3 (y mol), Na (x 0,06 mol),NH 4 (y mol) và SO42- (x mol). (Lưu ý: số mol của Mg2+ được tính nhanh ở quá trình cho dung dịch X tác dụng với 0,92 mol NaOH 13,92 được 13,92 gam ↓ với mục đích thuận tiện để giải bài tập, có n Mg2 n Mg(OH)2 0,24 mol ) 58 + Xét dung dịch X: BTDT n Na 2n Mg 2 3n Al3 n NH 4 2n SO 4 2 x 0, 06 0, 24.2 3y z 2x (1) 23n Na 24n Mg 2 27n Al3 18n NH 4 96n SO 42 m X 23(x 0, 06) 0, 24.24 27y 18t 96x 115, 28(2). - Xét hỗn hợp khí T ta có : n H2 n N 2O t mol - Mà n NaHSO4 10n NH 4 10n N 2O 2n H 2 x 10z 12t (3) - Xét dung dịch thu được sau khi cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,92 mol NaOH, ta có: BTDT n Na 2n SO 4 2 n AlO 2 x 0, 06 0,92 2x y (4) - Giải hệ (1), (2), (3) và (4) ta được t 0, 04 mol . Khi đó n H 2 n N 2O 0,04 mol VT 1,792 (l) Câu 5: Chọn A. - Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H2SO4 ta có các quá trình phản ứng xảy ra như sau: Sự oxi hóa Sự khử Fe Fe2 2e. NO3 4H 3e NO 2H 2O 0,08mol. 0,36 mol. 0,24 mol. . 0,08mol. 2H 2e H2. 0,04 mol BT:e n Fe2 . 0,04 mol. . 0,02 mol. 3n NO 2n H2 0,14 mol nFe = 0,02 mol 2. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. - Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì: n Fe(OH)2 n Fe2 0,14 mol và n BaSO4 0,18mol m 90n Fe(OH)2 233n BaSO4 54,54(g) Vậy mrắn = m + mFe dư = 55, 66 (g) Câu 6: Chọn C. - Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe 2+, vì không tồn tại dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-). BT:e n Fe3 2n Cu 3n NO 0,18 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: n H (d) 4n NO 0,12 mol m 107n Fe3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO4 n NaHSO4 0,58 mol 233 BTDT - Xét dung dịch Y, có: n NO3 2n SO 42 (3n Fe3 n H n Na ) 0, 08 mol m Y 23n Na 56n Fe3 n H 62n NO3 96n SO 42 84,18(g) BT:H. n H 2O . n NaHSO4 n HNO3 n H (d). 0,31mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2 x mol và n NO 4x mol . Mặt khác : BTKL 44n CO2 30n NO m X 120n NaHSO4 n HNO3 m T 18n H 2O 44x 4x.30 4,92(g) x 0, 03mol - Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:. n NO3 n NO n HNO3. 0,08 0,12 0,16 0,02 mol vµ n FeCO3 n CO2 0,03mol 2 2 n NaHSO4 n HNO3 2n CO2 4n NO n H (d) n O(trong oxit) n Fe3O4 0,01mol mà n Fe3O4 4 8 m X 232n Fe3O4 116n FeCO3 180n Fe(NO3 )2 %m Fe .100 37,33 mX Câu 7: Chọn D. - Xét hỗn hợp kết tủa ta có : 108n Ag 143,5n AgCl 82,248 n Ag 0,06 mol 108n Ag 143,5n AgCl m BT:Ag n Ag n AgCl 0,588 n AgCl 0,528mol n Ag n AgCl n AgNO3 n AgCl n HCl BT:Cl n FeCl 2 0,06 mol 2 - Xét dung dịch Y ta có : n NO n NO2 n NH 4 n HCl 4n NO 2n NO2 n NH 4 0,008mol n Fe(NO3 )2 0,04 mol 10 2 - Dung dịch Z gồm Fe3+, Mg2+, Al3+, NH4+ và NO3-. Xét dung dịch Z ta có : + n NO3 n AgNO3 n NO 0,568mol và m ion kim lo¹i m X 71n FeCl 2 2.62n Fe(NO3 )2 8,54(g) BT:N. n Fe(NO3 )2 . . m muèi m ion kim lo¹i 18n NH 4 62n NO3 43,9(g) Câu 8: Chọn C. - Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol) - Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta có : m 98n H2SO4 m Z m Y 2n 2n H 2 2n H 2O BTKL n H 2O X 0,5mol n NH 4 H2SO4 0,05mol 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có :. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoahocfree.com –Better quality BT:N n Fe(NO3 )2 . 2n N 2 n NH 4 . Group Fb: HÓA HỌC FREE. 0,075 mol và n ZnO . 2n H2SO4 12n N 2 2n H2 10n NH 4 . 2 m X 180n Fe(NO3 )2 81n ZnO 12, 45. 2. 0,05mol. n Mg 0,35 0,15.27 24n Mg 27n Al %m Al .100 13,5 + BT:e 30 2n 3n 10n 2n 8n n 0,15 1,15 Mg Al N H Al 2 2 NH 4 Câu 9: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : n HNO3 4n NH 4 n 4n NO 0,02 mol n H2O 0,3mol + n NH 4 HNO3 10 2 BTKL m M 63n HNO3 m X 30n NO 18n H2O m 16,9(g). - Ta cú n e trao đổi 3n NO 8n NH 4 0,52 mol ne m 16,9a a 2 MM M M M 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne Câu 10: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m 98n H2SO4 m muèi m X BTKL n H 2O R 0,57 mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n n NO 2n 2n H 2 2n H 2O BT:H n NH 4 H2SO4 0,05mol n Fe(NO3 )2 NH 4 0,05mol 4 2 n O(trong oxit) 2n H2SO4 2n H2 4n NO 10n NH 4 n Fe3O4 0,08mol 4 4.2 m 232n Fe3O4 180n Fe(NO3 )2 %m Mg R .100 28,15 mR Câu 11: Chọn B. - Gọi x là số mol NH4+ trong dung dịch X. 8n NH 4 4x m oxit m kim lo¹i 16n O m 16.4x 18,6 (1) - Xét hỗn hợp oxi ta được : n O(trong oxit) 2 - Xét hỗn hợp muối ta có : n NO3 9n NH 4 9x. mà n M . + m muèi m kim lo¹i 62n NO3 18n NH 4 m kim lo¹i 9.62x 18x - Theo đề bài ta được : %O . 16.3n NO3 m muèi. 0,60111 . 432x 0,6011m 85,7664x 0 (2) m 576x. - Giải hệ (1) và (2) ta được x 0,09 vµ m =12,84 . Vậy m muèi 64,68(g) Câu 12: Chọn B. NO :0,12 mol. a mol b mol. Fe , Cu NaNO3 , H 2SO 4 10,24 (g) X. dung dÞch hçn hîp. 0,5a mol . n. 2. Na , Fe ,Cu ,SO 4. 2. b mol. t0. kÕt tña Fe 2O 3 ,CuO,BaSO 4 Ba(OH)2. dung dÞch Y. 69,52 (g) r¾n khan. n 4n NO 0,24 mol VY H2SO4 0, 4 (l) 2 [H 2SO 4 ] - Xét 69,52 gam hỗn hợp rắn khan ta được hệ sau: 56n Fe 64n Cu m X 56a 64b 10,24 a 0,08 80a 80b 13,6 b 0,09 160n Fe2O3 80n CuO m r¾n khan 233n BaSO 4 - Ta có n H2SO4 . Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. - Xét dung dịch Y có n Fe3 3n NO (2n Fe 2n Cu ) 0,02 mol C Fe2 (SO4 )3 . n Fe3 0,025M 2.VY. Câu 13: Chọn D. - Khi cho 18,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 0,98 mol HNO3 thì : m 63n HNO3 m muèi 30n NO n 2n H2O BTKL n H 2O X 0, 47 mol n NH 4 HNO3 0,01mol 18 4 - Từ 18,6 gam X có thể điều chế tối lượng kim loại là (bằng cách dùng các chất khử như H 2, CO …) n HNO3 4n NO 10n NH 4 n O(trong X) 0,24 mol m kim lo¹i (trong X) m X 16n O(trong X) 14,76(g) 2 Câu 14: Chọn D. - Khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl ta có : m 36,5n HCl m Y m Z m 36,5.0,61 (m 16,195) 1,57 BTKL n H2O X 0,25mol 18 18 n 2n H2O 2n H2 BT:H n NH 4 HCl 0,01mol 4 - Dung dịch Y gồm Cu2+, Mg2+, Fe2+, NH4+ (0,01 mol) và Cl- (0,61 mol) - Khi cho dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam muối tác dụng với NaOH dư ta được : m Y 40n NaOH 58,5n NaCl m 17n NH3 18n H2O (với nNaOH = nNaCl = nHCl = 0,61 mol và n NH3 n H2O 0,01mol ) (m 16,195) 40.0,61 58,5.0,61 24,44 17.0,01 18.0,01 m 19,88(g) n NO n NH 4 n HCl 10n NH 4 4n NO 2n H2 0,03mol ; n Fe3O4 0,03mol - Trong rắn X có: n Fe(NO3 )2 2 2.4 n Cu 0,08mol 64n Cu 24n Mg m X 180n Fe(NO3 )2 232n Fe3O4 7,52 %mCu 25,75 BTDT n Mg 0,1mol 2n 2 2n 2 n n 2n 2 0,36 Cu Mg Cl NH Fe 4 Câu 15: Chọn B - Khi cho 16,55 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,775 mol KHSO 4 thì hỗn hợp khí Z thu được gồm NO (0,0125 mol) và H2 (0,1 mol). Xét quá trình phản ứng ta có : m m KHSO4 m muèi m Z n 2n H 2O 2n H2 BTKL n H2O X 0,2625mol n NH 4 KHSO4 0,0125mol 18 4 BT:N - Xét hỗn hợp rắn X ta có : n Fe(NO3 )2 . n NH 4 n NO 2. 0,0125 mol. n O(trong oxit) n KHSO4 4n NO 2n H 2 10n NH 4 0,05mol 4 8 m 232n Fe3O4 n Fe(NO3 )2 X 0,1mol 27. và n Fe3O4 n Al. 2Al(NO3 )3 3Fe - Khi hòa tan hỗn hợp rắn X vào nước thì : 2Al 3Fe(NO3 )2 0,1mol. 0,0125mol. . 1 mol 120. - Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe 3O4(không tan), Al(dư) và Fe BTKL m r¾n m X 213n Al(NO3 )3 14,875(g). Câu 16: Chọn D. - Xét hỗn hợp kết tủa ta có: n AgCl n HCl 0,8mol n Ag . m 143,5n AgCl 0,105mol 108. - Xét dung dịch Y có : n Fe2 3n NO n Ag 0,24 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư AgNO 3 ta có : n H (d) 4n NO 0,18mol Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. n Cl 2n Fe2 n H 0,07 mol 2 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : BTDT(Y) n Cu2 . 232n Fe3O 4 107n Fe(OH)3 90n Fe(OH)2 m X m Cu 21,1 n Fe O 0,04 3 4 BT:Fe 3n n n n 0,24 n 2 Fe3O 4 Fe(OH)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3 0,06 %m Fe(OH)3 16,2 Fe BT:e n 2n Fe3O 4 n Fe(OH)3 2n Cu2 0,14 Fe(OH)2 0,06 Câu 17: Chọn B. BT:Fe n Fe(OH)2 n Fe(OH)3 n Fe 0,3 n Fe(OH)2 0,12 mol - Xét hỗn hợp kết tủa ta có: n Fe(OH)3 0,18 mol 90n Fe(OH)2 107n Fe(OH)3 m 30,06 m m Fe - Khi cho 16,8 Fe tác dụng với O 2 thì : n O(trong X) X 0,19 mol 16 BT:e 2n H 2 3n NO 2n Fe(OH)2 3n Fe(OH)3 2n O(trong X) x 0,08 mol toµn qu¸ tr×nh. BT:N n HNO3 n NO 0,08mol. Câu 18: Chọn B. a mol. 4b mol. 3b mol. - Quá trình: Mg , Fe FeCl 3 ,CuCl 2 0,15mol X. dung dÞch hçn hîp. Fe,Cu :7,52 (g) a mol. 18b mol. 2. 2. AgNO3 Mg , Fe , Cl Ag, AgCl 29,07(g) . dung dÞch Y BTDT n Fe2 - Xét dụng dịch Y ta có . - Xét hỗn hợp kết tủa ta có : n AgCl n Cl. n Cl 2n Mg2 2 18b vµ n Ag. 18b 2a 9b a 2 n Fe2 9b a . m 108n Ag 143,5n AgCl 108(9 b a) 143,5.18b 29,07(1) BT:Fe - Xét hỗn hợp rắn có : n Fe(trong r¾n) n Fe n FeCl3 n Fe2 (trong Y) (0,15 a) 4 b (9 b a) 0,15 5b. và 64 n Cu 56n Fe m r¾n 64.3b 56.(0,15 5b) 7, 52 (2) - Giải hệ (1) và (2) ta được : a 0,06 vµ b =0,01 - Khi cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm Mg (0,06 mol) và Fe (0,09 mol) ta có : 24n Mg 56n Fe m dd Z t¨ng 2n Mg 3n Fe 3n NO n NO 0,05mol n NH 4 0,03mol 30 8 m muèi 188n Cu(NO3 )2 242n Fe(NO3 )3 80n NH 4NO3 33,06 (g) Câu 19: Chọn D. n Cl 2n Mg 1,6x 0,26 2 BT:e n Ag n Fe2 1,6x 0,26 vµ n AgCl n Cl 1,6x - Cho X tác dụng với AgNO 3, có: BTDT - Xét dung dịch X, ta có : n Fe2 . → 108nAg 143, 5nAgCl m 108(1,6x 0, 26) 143, 5.1,6 x 98,32 x 0, 2 . Vậy trong dung dịch ban đầu chứa 0,16 mol FeCl 3 và 0,08 mol CuCl2. 2n Mg n Fe3 2n Cu2 BT:e - Xét hỗn hợp rắn Y ta có : n Fe 0,1mol 2 - Khi cho hỗn hợp rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 thì : 3n BT:e n Fe(p) NO 0,09 mol m Fe(NO3 )2 0,09.180 16,2 (g) 2 Câu 20: Chọn C. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. 0,25157.19,08 0,3mol 16 - Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : n Mg2 n Mg(OH)2 0,34 mol. - Theo đề bài ta có : n O(trong X) . BTDT n Al 0,2 mol 3n Al3 n NH 4 2n SO4 2 n Na 2n Mg 2 0,64 - Xét dung dịch Y có n NH 4 0,04 mol 27n Al 18n NH 4 m Y 96n SO42 23n Na 24n Mg2 6,12 - Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có m X 24n Mg 27n Al 16n O BT:C n MgCO3 n C 0,06 mol 12 - Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al2O3, Mg và MgCO 3 có : n Mg n Mg2 n MgCO3 0,28 mol. n O(trong X) 3n MgCO3 0,04 mol n Al n Al3 2n Al2O3 0,12 mol 3 n CO2 n N 2O 2y n N 2O 2y n CO 2 2y 0,06 n H 2 y mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có : n H2 y - Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO3 có: n NaHSO4 n HNO3 4n NH 4 2n H2 BT:H n H 2O 0,5x y 0,58 2 BT:O n Al2O3 . BTKL m 63n HNO3 120n NaHSO4 m Y m Z 18n H2O 19,08 63x 120.1,32 171,36 90y 18(0,5x y 0,58) 54 x 72 y 4,32(1). BT:N 2n N2O n NH4 n HNO3 2(2 y 0,06) 0,04 x x 4 y 0,08(2). - Giải hệ (1) và (2) ta được : x 0,16 và y = 0,06 Câu 21: Chọn D. - Hướng tư duy 1: 3 Fe3 , Mg 2 , NH 4 , NO3 NO , N 2O (1). HNO. - Tóm tắt quá trình: Fe, Mg, O m gam X. H 2SO4 Fe3 , Mg 2 ,SO 24 SO 2 (2) 104(g) dd Z. BT: e cho (1) và (2) n NH4 NO3 . 0,26 mol 0,04 mol. 129,4(g) dd Y. 2n SO2 3n NO 8n N2O 8. 0,7 mol. 0, 0375 mol. m KL m NH 4 m NO3 129, 4 (1) BTDT cho (1) và (2) BTKL 2n SO24 n NO3 n NH4 (2) m KL m SO 24 104 (1) (2) 62(2n SO24 n NH4 ) 96n SO42 24,725 n SO42 0,8 mol BT: e BTDT 2n SO24 2n SO2 2n O n O 0,1 mol + Xét quá trình (2) m m KL m O 28,8 gam m m m 104 0,8.96 27, 2 gam 2 KL Y SO 4 - Hướng tư duy 2: 2n SO2 3n NO 8n N2O BT: e cho (1) và (2) n NH4 NO3 0, 0375 mol 8 + Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: mT mY m NH4 NO3 126, 4gam. + Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có: mT m Z 126, 4 104 2n NO n SO 2 0,8 mol 3 4 2.M NO MSO 2 2.62 96 3. 4. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. BT:S BT: H + Xét quá trình (2): n H2O n H2SO4 nSO2 nSO 2 1,5 mol 4. mX mH2SO4 mZ mSO2 mH2O m 28,8gam BTKL. Câu 22: Chọn A. - Khi cho dung dịch X tác dụng với 1 mol NaOH thì : + Kết tủa chỉ chứa Mg(OH) 2 với n Mg2 n Mg(OH)2 0,285mol + Dung dịch thu được sau phản ứng gồm Na +, AlO2- và SO42* Xét dung dịch thu được sau phản ứng có : n AlO2 n Na 2n SO4 2 0,1mol BTDT n NH4 2n SO42 2n Mg2 3n Al3 2n SO42 0,03mol - Xét dung dịch X ta có : . m X 24n Mg2 27n Al3 18n NH 4 96n SO42 53,28 (g). - Khi cho 14,76 gam hỗn hợp tác dụng với 0,05 mol HNO 3 và 0,45 mol H2SO4 thì : n HNO3 2n H2SO4 4n NH 4 2n H2 BT:H n H 2O 0,335mol 2 BTKL m Y m hçn hîp 63n HNO3 98n H2SO4 m X 18n H2O 2,7(g) - Xét hỗn hợp khí Y ta có :. n CO2 n N 2 n N 2O n Y n H 2 0,065 n CO2 0,025 n N 2 0,02 %m N2 20,74 44n CO2 28n N 2 44n N 2O m Y 2n H 2 2,54 2 n 12n 10n N2 N 2O n HNO3 2n H 2SO 4 2n H 2 10n NH 4 0, 49 n N 2O 0,02 CO2 Câu 23: Chọn A. BTKL - Cho H tác dụng với 0,8 mol H2SO4: n H 2O . m H 98n H2SO4 m Y m X 0,74 mol 18. 2n H2SO4 2n H2 2n H2O 0,02 mol 4 n n NO BT:N n Fe(NO3 )2 NH 4 0,08 mol - Xét hỗn hợp rắn H ta được : 2 2n H 2SO4 10n NH 4 4n NO 2n H 2 0,1mol và n Fe3O4 8 - Khi cho dung dịch X tác dụng với 2 mol KOH thì dung dịch thu được gồm K + (2 mol), SO42- (0,8 mol), AlO2- (6x mol) và ZnO22- (7x mol). Xét dung dịch thu được ta có : BT: H n NH 4 . BTDT n AlO2 2n ZnO22 n K 2n SO42 6x 2.7x 2 2.0,8 x 0,02. m H 27n Al 65n Zn 232n Fe3O4 180n Fe(NO3 )2 49,94(g) - Xét dung dịch X ta có hệ sau: BT:Fe n Fe2 n Fe3 3n Fe3O4 n Fe(NO3 )2 0,38 n Fe2 0,2 mol BTDT(X) 2n Fe2 3n Fe3 2n SO42 3n Al3 2n Zn 2 n NH 4 0,94 n Fe3 0,18 mol 0,2.152 BTKL m dung dÞch X m H m dung dÞch H 2SO 4 m Y 295,7(g) C %FeSO 4 .100 10,28 295,7 Câu 24: Chọn A. BT:N n NH4 n KNO3 n NO (x 0,06) mol. m muèi m H 39n K 18n NH 4 35,5n Cl 16n O(trong H) 39x 18(x 0,06) 35,5.0,725 64a. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. m muèi m H 26,23 57x 64a 1,5725 x 0,0725mol 10(x 0,06) 8a 0,28 0,725 a 0,04 mol 10n NH 4 2n O(trong H) 4n NO 2n H 2 n HCl 0,04.3.56 m H 24.5a 232a 14,08(g) m muèi khan 40,31(g) %m Fe .100 16,67 40,31 Câu 25: Chọn B. - Khi nung nóng 37,76 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Fe3O4 với CO ta có: n CO2 n CaCO3 0,32 mol m X m Fe2O3 , Fe3O4 16n CO2 32,64(g). - Cho Y tác dụng với 1,36 mol HNO3 thì : n H2O . n HNO3 0,68 mol 2. m khÝ (1 %O) 0,2 mol 14 180n Fe(NO3 )2 242n Fe(NO3 )3 m Z 98,8 n Fe(NO3 )2 0,28 mol - Xét dung dịch Z ta có: BT:N 2n Fe(NO3 )2 3n Fe(NO3 )3 n HNO3 n N 1,16 n Fe(NO3 )3 0,2 mol BTKL m khÝ m X 63n HNO3 m Z 18n H 2O 7,28(g) n N(trong khÝ) . BTKL m dung dÞch Z m X mdung dÞch HNO3 m khÝ 265,36(g) C%Fe(NO3 )3 . 0,2.242 .100 18,24 265,36. Câu 26: Chọn C. - X tác dụng với Cl2 thì hỗn hợp thu được hỗn hợp muối Z gồm AlCl3, ZnCl2, MgCl2 và FeCl3. n AgCl - Cho Z tác dụng với AgNO3 thì : n AgCl 0,65mol n Cl2 0,325mol 2 - X tác dụng với Cl2 thì hỗn hợp thu được hỗn hợp muối Y gồm AlCl3, ZnCl2, MgCl2 và FeCl2. - Cho Y tác dụng với AgNO3 (dư) thì hỗn hợp kết tủa thì được gồm Ag và AgCl + Với n Ag n Fe2 và n AgCl n Cl 2n Cl2 n Fe2 0,65 n Fe2 → 143,5nAgCl 108nAg mkÕt tña 143,5(2 nCl2 nFe2 ) 108nFe2 90, 435 nFe2 0,08mol. 56n Fe 11, 4099 (g) %m Fe Câu 28: Chọn D. Vậy m X . %O.m X 0,63mol → m kim lo¹i m X 16n O 24,32 (g) 16 m m kim lo¹i - Xét hỗn hợp kết tủa ta có : n OH (trong kÕt tña) kÕt tña 1,18mol 17 - Áp dụng bảo toàn e cho toàn quá trình phản ứng ta có: 3n NO n NO2 (2n O(trong oxit) n OH ) n CO2 0,17 mol VCO2 3,808(l) 2 Câu 29: Chọn A. - Trong hỗn hợp khí Y có H2 (0,025 mol) và NO (0,045 mol).. - Theo đề bài ta có : n O(trong oxit) . Vì sau phản ứng có H2 nên NO 3 hết nên n H 2O BT: H. n HCl 2n H 2SO 4 2n H 2 0, 245 mol 2. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với hỗn hợp axit thì: BTKL. m Z mX 36,5n HCl 98n H 2SO4 mY 18n H 2O 34,18 (g) Câu 30: Chọn A. - Chất rắn Z là MgO: 0,11 mol - Khi cho dung dịch Y phản ứng với NaOH thì: n HNO3 dư = n NaOH 2n Mg(OH) 2 0, 075 mol - Dung dịch Y chứa Mg(NO3)2; NaNO3 và HNO3 dư. 3n BT: e n Mg NO 0, 03 mol - Khi cho dung dịch X phản ứng với HNO3 thì: 2 Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 18.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. BT: Mg. n MgO (X) n MgO (Z) n Mg 0,08 mol mà n NaNO3 n HNO3 pư - 2n Mg(NO3 ) 2 - nNO = 0,1 mol. m X 40n MgO 24n Mg 62. n NaNO3 7, 02 (g) 2. Câu 32: Chọn D. 0,43 mol. x mol 0,43 mol 0,43 mol. 0,05 mol n. Fe, FeCO3 , Mg, MgCO3 KHSO 4 HNO3 Fe , Mg. 2. , NH 4 ,. 9,76 gam hh X. K. . ,. SO 24. m gam Z. y mol 0,05 mol. CO 2 , NO , H 2 H 2O 0,15 mol hh Y. BT: N n NO n NH 4 n HNO3 0, 05 x y 0, 05 (1) BT: H n KHSO4 n HNO3 2n H2O 2n H2 4n NH4 4x 2n H2O 0,38 (2). 3n CO32 (X) 3n HNO3 2n CO 2 n NO n H 2O với n CO2 n CO32 (X) 2y n H2O 0, 25 (3) BT: O. - Từ (1), (2), (3) ta tính được: x = 0,01 mol ; y = 0,04 mol và n H 2O 0,17 mol BTKL. m Z m X 136KHSO4 63n HNO3 m Y 18n H 2O 64,39 (g). Câu 33: Chọn C. 0,04 mol. NO H 2O Fe, Fe3O 4 , Fe(NO3 ) 2 KHSO 4 0,32 mol. m (g) X. 0,32 mol. 0,32 mol. NaOH K , Fe 2 , Fe3 , NO 3 ,SO 4 2 Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 59,04 (g) dd Y. BT:H n H 2O . n KHSO4 BTKL 0,16 mol m X m Y 30n NO 18n H 2O 136n KHSO 4 19, 6 (g) 2. BTDT(Y) - Ta có: 2n Fe2 3n Fe3 n NaOH 0,44 mol n NO3 n K 2n Fe2 3n Fe3 2n SO42 0,12 mol. BT:N n Fe(NO3 ) 2 . n NO n NO3 2. 0, 08 mol %m Fe(NO3 ) 2 73, 46. Câu 34: Câu D. BT: C n CO2 n FeCO3 - Khi nung hỗn hợp X thì: n FeCO3 2n Fe(NO3 ) 2 0, 45 (1) BT: N n 2n NO Fe(NO ) 2 3 2 Vì khí thu được chỉ gồm 2 khí nên O2 hết n Fe(NO3 ) 2 n FeCO3 0,15 mol - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 loãng thì: BT: C n CO 2 n FeCO3 0,15 mol V 5, 6 (l) BT: e n Fe(NO3 ) 2 n FeCO3 n NO 0,1 mol 3 Câu 35: Chọn C. BT:O - Khi nung hỗn hợp X thì : n O(trong Y) 6n Cu(NO3 )2 2(n O2 n NO2 ) 0,6 mol. - Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì : n 2(n H2 n H2O ) BT:H n NH 4 HCl 0,02 mol (với n H2O n O(trong Y) 0,6 mol và n H2 0,01 mol ) 4 - Hỗn hợp muối gồm Cu2+ (0,25 mol), Cl- (1,3 mol), NH4+ (0,02 mol) và Mg2+ n 2n Cu2 n NH 4 BTDT n Mg2 Cl 0,39 mol 2 → m muèi 24n Mg2 64n Cu2 18n NH 4 35,5n Cl 71,87(g) Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoahocfree.com –Better quality Câu 36: Chọn C. Cu(NO3 ) 2 : 0,12 mol NaOH: 0,4 mol NaOH : x - Cho X to NaNO2 : y HNO3. Group Fb: HÓA HỌC FREE. x y 0,4 x 0,08 40x 69y 25,28 y 0,32. - Khi đó: n HNO3 dư = n NaNO 2 2n Cu(NO 3) 2 0,08 mol n HNO3 pư = 0,4 mol BT: N. n NO2 n NO 0,16 mol V 3,584 (l) Câu 40: Đáp án D . Fe : a mol 20g X: FeCO3 : b mol 56a 116b 160c 20 (1) Fe O : c mol 2 3. . CO2 : b mol 3a b X H 2SO 4 0, 225 mol khí b 0, 225 (2) 3a b 2 SO2 : 2 mol. . n CO n H 2 0, 2mol n CO 0, 05mol Y: 28n CO 2n H2 2.4, 25.0, 2 1, 7g n H2 0,15mol. CO2 0, 07mol Y1 : n CO 0, 03mol CO n CO n H2 0, 06mol 0, 06 mol Y2 : H 28n 2n 2.7,5.0, 06 0,9g n 0, 03mol 2 CO H2 H2 n CO phản ứng 0, 05 0, 03 0, 02mol n H2 phản ứng 0,15 0, 03 0,12mol BTNT C CO 2 b 0, 05 0, 07 0, 03 b 0, 05 mol X1 HNO3 0, 62 mol khí BTe NO 2 : 3a b 2.0, 02 2.0,12 3a b 0, 28 mol b 0, 05 3a b 0, 28 0, 62 (3) . a 0, 09 160.0, 05 .100% 40% Từ (1), (2), (3) suy ra: b 0, 06 %m Fe2O3 20 c 0, 05 . Câu 41: Chọn C. - Khi cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì: n CO2 n BaCO3 0, 05 mol - Khi cho X tác dụng với CO thì: n O (oxit) n CO2 0, 05 mol m Y m X 16n O 28, 4 (g) - Quy đổi hỗn hợp rắn Y về Fe (3x mol), Cu (y mol) và O dư (z mol) - Khi cho Y tác dụng với HNO3 thì: 3n Fe 2n Cu n NO2 2n O 9x 2y 2z 0, 2 (1) 232x 80y 29, 2 - Ta có hệ sau: (2).Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1 ; y = 0,075 ; z = 0,425 4x y z 0, 05. %mFe3O4 (mFe3O4 : mX ).100% 79, 45% - Dung dịch T chứa cation Fe3+: 0,3 mol ; Cu2+: 0,075 mol và n H n HNO3 2(n NO2 n O(Z) ) 0, 25 mol - Khi cho T tác dụng với NaOH thì: VNaOH 3n Fe3 2n Cu 2 n H 1,3 (l) Câu 42: Chọn D. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. n NO n N 2O 0,2 n NO 0,1mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có : 30n NO 44n N 2O 7, 4 n N 2O 0,1mol n NO3 (trong muèi) 3n NO 8n N 2O 9n NH 4 1,1 9x - Ta có: m muèi m kim lo¹i 18n NH 4 62n NO3 122,3 25,3 18x 62(1,1 9x) x 0,05mol n HNO3 10n NH 4 4n NO 10n N 2O 1,9 mol. Câu 43: Chọn C. - Dung dịch Y gồm Fe3+, H+(dư), K+, SO42- và NO3- Xét phần I : Ta có n H (d) n NaOH 3n Fe(OH)3 0,15mol . Từ dữ kiện đề bài cho ta có hệ sau :. 56n 16n m 56x 16y 33,2 x 0, 45 Fe O P1 2n O 4n NO 2n NO2 n KHSO4 n HNO3 n H (d) 2y 10z 1,5 y 0,5 BT:e 3x 2y 7z 0 z 0,05 3n Fe 2n O 3n NO n NO2 - Khi cho phần II tác dụng với Ba(OH)2 thì m 233n BaSO4 107n Fe(OH)3 233.0,6 107.0,225 163,875(g) Câu 44: Chọn B x mol. y mol. z mol. x mol 3x mol 2. 3. . 2. . FeCO 3 , Fe 3O 4 , Fe(NO 3 ) 2 NaHSO 4 , NaNO 3 Fe , Fe , Na ,SO 4 , NH 4 CO 2 , NO H 2 O 34,24(g) hçn hîp X. dung dÞch hçn hîp. dung dÞch Y. hçn hîp khÝ Z. - Xét quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa NaHSO4 và NaNO3 ta có: BT:C. n FeCO3 n CO2 x mol vµ n NaHSO4 2n CO2 2n O(trong X) 4n NO (2x 8y 12x) mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,15 mol Fe ta được: n Fe3 2n Fe 0,3mol - Xét hỗn hợp kết tủa ta có: 90n Fe(OH)2 107n Fe(OH)3 233n BaSO4 m 90(x 3y z) 107(x 3 z 0,3) 233(14x 8y) 209,18(1) - Từ tất cả các dữ kiện trên và của đề bài ta được hệ sau: 116n FeCO 232n Fe O 180n Fe(NO ) m X 3 3 4 3 2 116x 232y 180z 34,24 x 0,02 (1) 3352x 2134y 90z 204,08 y 0,06 + 3352x 2134y 90z 204,08 9x 2y 0,3 z 0,1 BT:e 3n 2n 2n NO Fe O Fe 3 4 toµn qu¸ tr×nh 0,06.232 %m Fe3O 4 .100 40,65 34,24 Câu 45: Chọn C. - Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42(dung dịch Y không chứa Fe 2+, vì không tồn tại dung dịch cùng chứa Fe 2+, H+ và NO3-) - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì : BT:e. n Fe3 2n Cu 3n NO 0,18 mol vµ n H (d) 4n NO 0,12 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có : m 107n Fe(OH)3 m 107n Fe3 n BaSO4 n NaHSO4 0,58mol 233 233 - Xét dung dịch Y, có : BTDT n NO3 2n SO 42 (3n Fe3 n H n Na ) 0, 08 mol. m Y 23n Na 56n Fe3 n H 62n NO3 96n SO 42 84,18(g). Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 21.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoahocfree.com –Better quality BT:H. n H 2O . Group Fb: HÓA HỌC FREE. n NaHSO4 n HNO3 n H (d). 0,31mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2 x mol và n NO 4x mol . Mặt khác : BTKL 44n CO2 30n NO m X 120n NaHSO4 n HNO3 m T 18n H 2O 44x 4x.30 4,92(g) x 0, 03mol - Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta được : n NO3 n NO n HNO3 0,08 0,12 0,16 BT:N n Fe(NO3 )2 0,02 mol vµ n FeCO3 n CO2 0,03mol 2 2 n NaHSO4 n HNO3 2n CO2 4n NO n H (d) n O(trong oxit) n Fe3O4 n Fe3O4 0,01mol 4 8 m X 232n Fe3O4 116n FeCO3 180n Fe(NO3 )2 %m Fe .100 37,33 mX Câu 46: Chọn C. - Y tác dụng với 0,93 mol NaOH thì dung dịch thu được chứa NaAlO 2 và NaCl (0,74 mol) khi đó :. BT:Na n NaAlO2 n NaOH n NaCl 0,93 0,74 0,19 mol. - Cho 17,73 gam hỗn hợp X tác dụng với 0,74 mol HCl thì hỗn hợp khí Z gồm NO (0,12 mol) và H 2 n 4n NO 2n H2 (0,03 mol). Ta có n NH 4 HCl 0,02 mol 10 BT:N n NO3 (trong X) n NO n NH 4 0,14 mol. - Khi hòa tan 17,73 gam X vào nước thì dung dịch thu được chỉ chứa Al(NO 3)3 và x gam rắn gồm Al (dư), Cu và Fe. n 0,14 BTKL m r¾n kh«ng tan m X 213n Al(NO3 )3 7,79(g) (với n Al(NO3 )3 NO3 ) 3 3 Câu 47: Chọn B. - Cho 66,06 gam X tác dụng với HCl thì hỗn hợp hợp khí Z gồm NO (0,24 mol) và H 2 (0,16 mol). m 36,5n HCl m muèi m Z BTKL n H 2O X 1,08 mol - Xét quá trình phản ứng ta có 18 n 2n H2O 2n H2 BT:H n NH 4 HCl 0,08mol 4 n HCl 10n NH 4 4n NO 2n H 2 0,36.72 0,36 mol vậy %m FeO Suy ra n FeO .100 39,24 66,06 2 Câu 48: Chọn B. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl thì: mZ mX 29,6 16, 4 TGKL n O(trong X) 0,24 mol n HCl(p víi X) 2n O(trong X) 0, 48 mol 2M Cl M O 2.35,5 16. 72n FeO 232n Fe3O4 64n Cu m X 72n FeO 232n Fe3O4 64n Cu 16, 4 n FeO 0,04 mol BT:O n FeO 4n Fe3O4 n O(trong X) n FeO 4n Fe3O 4 0,24 n Fe3O 4 0,05mol 3n 2n n n 0,03mol FeO Fe3O 4 n Cu 0 Cu FeO n FeO n Fe3O4 n Cu Vậy dung dịch Z gồm Fe2+ (0,15 mol), Fe 3+ (0,04 mol) và Cu2+ (0,03 mol) và Cl - (0,48 mol) Tham gia thi thử miễn phí tại Fb nhóm: HÓA HỌC FREE - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO 3 thì : + Ta có n HCl(p) 2n O(trong X) 4n NO 0,64 mol . BTDT 2n Fe2 3n Fe3 2n Cu2 n Na n Cl x 0,03mol Xét dung dịch Y ta có: . Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 22.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. (với n Na n NO 0,04 mol,n Fe2 x mol và n Fe3 (0,19 -x) mol ) Vậy dung dịch Y gồm Fe2+ (0,03 mol), Fe 3+ (0,16 mol) và Cu2+ (0,03 mol), Cl- (0,64 mol) và Na+ - Khi trộn dung dịch Y với dung dịch Z thì dung dịch T có chứa Fe2+ (0,18 mol) và Cl - (1,12 mol) - Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch T thì n Ag n Fe2 0,18mol vµ n AgCl n AgCl 1,12 mol m 108n Ag 143,5n AgCl 180,16 (g) Câu 49: Chọn A. - Dung dịch Y gồm Cu2+ (0,12 mol), Mg2+ (0,1 mol), Al3+ (0,1 mol), H+(dư) (0,11 mol), SO42- (0,15 mol) và Cl - (0,55 mol). - Khi cho dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì ta xét hai trường hợp sau : Tham gia thi thử miễn phí tại Fb nhóm: HÓA HỌC FREE - TH1 : BaSO4 kết tủa cưc đại. + Khi đó n Ba(OH)2 n SO42 0,15mol n NaOH 6.n Ba(OH)2 0,9 mol + Nhận thấy n OH n H (d) 2n Mg2 2n Cu2 4n Al3 nên trong hỗn hợp kết tủa chỉ chứa BaSO 4 (0,15 mol), Cu(OH)2 (0,12 mol) và Mg(OH) 2 (0,1 mol). + Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m r¾n khan 233n BaSO4 80n CuO 40n MgO 48, 55(g) - TH2 : Al(OH)3 kết tủa cưc đại. + Khi đó n OH n H (d) 2n Mg2 2n Cu2 3n Al3 2n Ba(OH)2 n NaOH 0,85 mol. x.0,1.2 x.0,6 0,85 x 1,065mol Kết tủa gồm BaSO4 (0,1065 mol), Mg(OH) 2 (0,1 mol), Cu(OH)2 (0,12 mol) và Al(OH)3 (0,1 mol) + Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m r¾n khan 233n BaSO4 80n CuO 40n MgO 102n Al2O3 43, 45625(g) Vậy khối lượng rắn khan cực đại là 48,55 gam Câu 44 : Chọn C. BTKL n O(trong B) - Xét hỗn hợp B ta có . mB mA 0,26 m«l 16. TGKL m D m B n O .M 2Cl O (m 4,16) 0,26.55 m 18, 46 - Cho B tác dụng với HCl thì - Theo đề bài ta có m 18,46 11m 12,58 m 8,32(g) - Khi cho D tác dụng với AgNO3 thì : m 143,5n AgCl n AgCl n HCl 2n O(trong B) 0,52 mol n Ag 0,04 mol 108 24n Mg 56n Fe m A 24n Mg 56n Fe 8,32 n Mg 0,16 mol - Xét hỗn hợp A ta có : 2n Mg 3n Fe 2n O(trong B) n Ag 2n Mg 3n Fe 0,56 n Fe 0,08 mol - Khi cho 4,5m gam A (gồm 0,72 mol Mg và 0,36 mol Fe) tác dụng với HNO3 dư ta có : 2n Mg 3n Fe 8n N 2O 10n N 2 BT:e n NH 4 0,225mol 8 - Khi đó m muèi 242n Fe(NO3 )3 148n Mg(NO3 )2 80n NH 4NO3 211,68(g). Câu 45: Chọn B. * Xét phân 1 : - Khi cho P1 tác dụng với dung dịch NaOH thì 2n Al2O3 n Al n NaOH 0,17 mol(*) m P1 27n Al m r¾n kh«ng tan n (*) 0,105mol n Al 2O3 O 0,045mol n Al 0,08mol 16 3 1,5n Al 0,12 mol. n O(trong Al 2O3 ) . → Vậy n H2. * Xét phân 2 : Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 23.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. - Cho P2 tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 (0,4 mol) và HNO3 (x mol) m muèi khan 27n Al m Cu2 , Fen 96n SO42 0,01mol + Ta có n NH 4 18 2n H2SO4 n HNO3 2n H2 4n NH 4 BT:H n H2O (0,36 0,5x) mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, gọi y là số mol của N2O ta có : n Z n H2 0,12 mol n NO n Z n H2 n N2O (0,1 y) mol BT:N n HNO3 n NO 2n N2O n NH4 x 0,1 y 2y 0,01(1) BTKL m P2 98n H2SO4 63n HNO3 m muèi khan 30n NO 44n N2O 2n H2 18n H2O. 12,75 98.0,4 63x 49,17 30(0,1 y) 44 y 2.0,02 18.(0,36 0,5x) 54x 14y 6,74(2) - Giải hệ (1) và (2) ta được n HNO3 x 0,13mol Câu 46: Chọn B. 0,06 mol 0,02 mol 1,21 mol O. 2 Mg, Fe X HNO3 . 16,96 ( g). hh khÝ Z : N 2 O , NO NaOH. to. Mg 2 , Fe n , NH 4 , NO 3 Fe(OH) n ,Mg(OH) 2 Fe 2 O3 ,MgO 82,2 (g) muèi trong Y. kÕt tña. 25,6 (g) r¾n. 56n Fe 24n Mg 16,96 n Fe 0, 2 m m KL - Ta có: n O(X) oxit 0,54 mol 16 m oxit 80n Fe 40n Mg 25, 6 n Mg 0, 24 . 18n NH 4 62n NO3 82, 2 m KL 65, 24 n NH 4 0, 025 mà BT: N n NO3 1, 045 n NH 4 n NO3 n HNO3 2n N 2O n NO 1, 07 BTDT (Y). 2n Mg 2 n.n Fe n n NH 4 n NO3 n 2, 7 Trong dung dịch Y có chứa cả Fe2+ và Fe3+. m Fe(NO3 )3 n 2 n Fe3 0, 2 n Fe 2 0, 06 Lúc này: Fe C% Fe(NO3 )3 .100% 12,81 m oxit m dd HNO3 m Z 2n Fe 2 3n Fe3 0,54 n Fe3 0,14. Câu 47: Chọn B. 1,85 mol O2. - Quá trình: Fe, Al,Mg r¾n B HNO3 Al 3 ,Mg 2 , Fe 3 , NH 4 , NO 3 , H , H 2O NO, N 2 21,4 (g) A. 26,2 (g). hçn hîp khÝ. 421,8 (g) dung dÞch C. BTKL n NO 0,1 mB mA 30n NO 28n N 2 m B m dd HNO3 m C 0,3 mol - Ta có: n O 16 n N 2 0, 05 n NO 2n N 2 Mà n HNO3 4n NO 12n N 2 2n O 10n NH 4 n NH 4 0, 025 mol và n H (C) = 0,1n HNO3 pư = 0,185 mol. BT: N. n NO3 n HNO3 n NH4 2n N2 n NO n HNO3 dư = 1,81 mol mchất tan trong C = mkim loại + 18n NH 4 62n NO3 n H 134, 255 (g). Câu 48: Chọn C. 0,32 mol. Al,Mg, Fe,. O. 25,32 (g) hh X. 0,14 mol 0,02 mol to. HNO3 NO , N 2O vµ Al 3 ,Mg 2 , Fe3 , NH 4 , NO 3 Al 2O 3,MgO, Fe2 O3 5,08 (g)hçn hîp khÝ. - Ta cú: n e kim loại nhường 2n O 2. m (g) dung dÞch Y. 30,92 (g) r ¾ n. m r¾n m KL 30,92 20,2 2 1,34 mol 16 16. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. n e cho (3n NO 8n N 2O 2n O (X) ) 0, 015 mol 8 BTDT (Y) n NO3 n e cho n NH 4 1,355 mol m Y m KL 18n NH 4 62n NO3 104, 48 (g). BT: e n NH 4 . Câu 49: Chọn C. 0,18 mol 0,06 mol 0,06 mol. 0,06 mol. 0,04 mol. 0,3 mol. 0,34 mol. Mg , MgO ,MgCO3 NaNO3 , H 2SO 4 CO 2 ,N xO y , H 2 vµ Mg 2 ,NH 4 ,Na ,SO 24 BaSO 4 dung dÞch Y 11,76 (g) hh X m (g) dung dÞch Z NaOH : 0,61 mol m (g) hçn hîp khÝ T BaCl 2. - Ta có: n SO24 n BaSO4 0,34 mol và n NH4 n NaOH 2n Mg 2 0,01 mol BT: H. BTDT (Z). n Na 2n SO 24 2n Mg 2 n NH 4 0, 07 mol n H2O n H2SO4 2n NH4 n H2 0, 28 mol BTKL. mT m X 85n NaNO3 98n H2SO4 m Z 18n H2O 4,36 (g) Câu 50: Chọn B. HCl. a mol. b mol. (1) CO 2 , H 2 : 1,06 mol. c mol. FeCO 3 ,MgCO 3 , Mg x (g) hçn hîp X. (b c) mol a mol. (a b) mol. (2) 3 CO 2 , NO, N 2 O vµ Mg 2 , Fe 3 , NH 4 , NO 3 MgO , Fe 2 O 3 HNO. t. hçn hîp khÝ Z. - Ta có: n HNO 3 pư =. (b c ) mol 0,5a mol o. 171,08 (g) muèi Y. 46,4 (g) r¾n. a b c n CO 2 H 2 1, 06 a 0,1 700.31, 05 2, 76 mol 100.1, 25.63 b c 0,96 80a 40(b c) 46, 4. 18n NH 4 62n NO3 m Z m KL 142, 44 n 0, 06 NH 4 và BTDT (Z) n NO3 n NH 4 2, 22 n NO3 2, 28 1 - Theo giả thiết: n CO2 (n NO n N2 O n CO2 ) n NO n N2 O 2n CO2 2(a b) 2(1, 06 c) (a) 3 BT: N. n NO 2n N2O n HNO3 n NH 4 n NO3 0, 42 (b) BT: e. 3n NO 8n N2O a 2c 8n NH4 2c 0,58 (c) - Từ (a), (b), (c) ta tính được: nNO = 0,3 mol ; n N 2O 0, 06 mol và c = 0,88 mol. Vậy %m NO 46,01 Câu 51: Chọn A. y mol. z mol. 0,26 mol. 0,12 mol. Mg,MgO,Mg(OH)2 ,MgCO 3 ,Mg(NO 3 )2 HNO 3 CO 2 , N 2 O vµ Mg 5,22 (g) hçn hîp. 0,02 mol hh khÝ. 2. , NH 4 , NO3. NaOH: 0,25 mol. Mg(OH)2. dung dÞch X. BTDT. - Ta có: n NH 4 n NaOH 2n Mg 2 0, 01 mol n NO3 2n Mg 2 n NH 4 0, 26 mol. m hh m HNO3 44n CO2 N 2O m X 0,12 mol 18 n HNO3 4n NH 4 2n H 2O BT: H n Mg(OH) 2 0, 01 mol %m Mg(OH) 2 11,11 2 Câu 52: Chọn D. hçn hîp khÝ NO, NO 2 : 0,14 mol 1,3 mol BTKL. n H 2O . O. 2 Mg, Al, Fe X HN O 3 . 18,68 (g). to. Mg 2 , Fe n , Al 3 , NH 4 , NO 3 NaOH kÕt tña Fe 2 O3 ,MgO 88,84 (g) muèi trong Y. 1,24 mol. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. 22,4 (g) r¾n. Trang 25.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. 18n NH 4 62n NO3 m Y m KL 70,16 n NH 4 0, 04 - Ta có: BT: N n NO3 1,12 n NH 4 n NO3 n HNO3 n NO NO2 1,16 BTDT (Y) 2n Mg 2 n.n Fen 3n Al3 n NH 4 n NO3 1,12 n Al3 0,12 mol 2n n.n 4n n n 1, 24 2 n 3 Fe Al NH 4 OH Mg 56n Fe 24n Mg 18, 68 27n Al 14,36 n Fe 0, 25 - Lập hệ sau: %m Fe 74,95 80n Fe 40n Mg 22, 4 n Mg 0, 06 Câu 53: Chọn C. hçn hîp khÝ Z gåm CO d vµ CO 2 0,45 mol. Mg, Fe,. 0,3 mol. CO . O. 32,8 (g) hh X. 0,15 mol 0,05 mol HNO3. 2. r¾n Y Mg , Fe. 3. , NH 4 , NO3. NO , N 2O. 122,7 (g) muèi. 0,2 mol hh khÝ. n CO(Z) n CO 2 0,3 - Ta có: n CO 2 = nOpư = 0,15 mol nO dư (Y) = nO (X) – nOpư = 0,3 mol 28n CO(Z) 44n CO 2 10,8 BT: e. 3n Fe 2n Mg 3n NO 8n N 2O 8n NH4 2n O (Y) 1, 45 8n NH4 18n NH 4 62n NO3 m Y m KL 97,1 n NH 4 0, 0125 BTDT n NO3 1,5625 n NO3 n NH 4 3n Fe 2n Mg 1, 45 8n NH 4 BT: N. n HNO3 n NH 4 n NO3 n NO n NO2 1,825 mol Câu 54: Chọn A. 0,19 mol 0,1mol x mol y mol. CO2 Ba(OH)2(d) BaCO3. z mol. CO MgO,CuO, FeO, Fe3O 4 t0 27,2(g)X. 0,1mol. x mol (y 3z)mol. 3 r¾n Y NO Mg2 , Cu2 Fe3 , H , NO3 (1). HNO (d). 24,16 g. 0,16 mol. dung dÞch T. n CO n CO2 n BaCO3 0,19 ;bảo toàn e toàn quá trình n FeO n Fe3O4 3n NO 2n CO 0,1(*) BT:C. - T tác dụng với Al thì 0,1mol. Mg. 2. x mol (y 3z)mol. , Cu. 2. Fe. 3. 0,1mol . . , H , NO3 Al Mg2 , Al3 , NO3 Fe,Cu NO H 2O. dung dÞch T. dung dÞch H. sp kim lo¹i. 0,03mol. Hướng 1a: Áp dụng bảo toàn e để tìm số Al phản ứng. 3n NO 3n Fe3 2n Cu2 0,09 3(y 3z) 2x BT:e n Al(p) 3 3 0,09 3(y 3z) 2x (56n Fe 64n Cu ) 27n Al(p) 56(y 3z) 64x 27 9,59 46x 29y 87z 10, 4(**) 3 80n CuO 72n FeO 232z m X 40n MgO 80x 72y 232z 24,8 x 0,1 Từ (*) và (**) có (*) n FeO n Fe3O4 0,1 y z 0,1 y 0, 05 46x 29y 87z 10, 4 z 0, 05 (**) 46x 29y 87z 10, 4 Hướng 2a: Áp dụng bảo toàn điện tích trong dung dịch H để tìm số mol Al phản ứng. BTDT. n NO3 (T) 2n Mg 2 2n Cu 2 3n Fe 3 n H 2x 3y 9z 0,32 Có n H (T) 4n NO 0,12 mol (T). Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 26.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. BT:N. n NO 3 (H) n NO 3 (T) n NO 2x 3y 9z 0,29. n NO3 (H) 2n Mg 2 . 2x 3y 9z 0,09 . Đến đây giải tương tự như (**) 3 3 + Để tím số mol HNO3 ta có hai hướng sau : Hướng 1b : Bảo toàn Nitơ BTDT (H). n Al3 . . BT:N. (2a) n NO (T) 1,12 n HNO3 n NO (T) n NO(1) 1, 28mol 3. 3. Hướng 2b : Bảo toàn H+ BT:O n O n MgO n CuO n FeO 4n Fe3O4 n CO 0, 26 n HNO3 2n O 4 n NO 1, 28mol Câu 55: Chọn B. - Khi cho hỗn hợp rắn tác dụng vừa đủ với 3,92 mol HNO 3 thì : n HNO3 4n NO 12n N 2 2n O(r¾n) 0,25m n NH 4 (0,31 0,003125m) mol + Theo đề ta có: n O 16 10 n HNO3 (p) 4n NH 4 BT:H n H 2O (1,34 0,00625m) mol 2 BTKL. m hh 63n HNO3 m X m khÝ 18n H 2O n Fe3O 4 0,375mol m 63.3,92 (3m 15,13) 4,91 18(1,34 0,00625m) m 96 (g) n NH 4 0,01mol 65n Zn 24n Mg m 232n Fe3O 4 65n Zn 24n Mg 9 n Zn 0,12 mol BT:e 2n Zn 2n Mg 3n NO 8n NH 4 10n N 2 n Fe3O 4 2n Zn 2n Mg 0,34 n Mg 0,05mol . n NaOH n H (d) 3n Fe3 4n Zn2 2n Mg2 n NH4 - Khi X tác dụng với dung dịch NaOH + Nhận thấy rằng : n NaOH n H (d) 3n Fe3 4n Zn2 2n Mg2 n NH4 . Nên ion Zn2+ bị hòa tan hoàn toàn bởi NaOH, vậy hỗn hợp kết tủa gồm 1,125 mol Fe(OH) 3 và 0,05 mol Mg(OH)2. - Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m 160n Fe2O3 40n MgO 92 (g) Câu 56: Chọn C. NO :0,12 mol Al, AlCl3 , Al 2O 3 HCl, NaNO3 Al, Fe Cl 2 , O 2 Al3 , Fe n , NH 4 , Na , Cl Fe, FeCl , Fe O 3 2 3 m (g) 0,72 mol t0. 2m 10,36 (g) X. dung dÞch Y. - Khi cho X tác dụng với dung dịch chứa 1,26 mol HCl và 0,15 mol NaNO 3 thì : n 10n NH 4 4n NO BT:N n NH 4 n NaNO3 n NO 0, 03mol n O 2 H 0,12 mol 4 n Cl2 0, 72 n O2 0, 6 mol BTKL m Fe, Al 32n O2 71n Cl2 m X m 32.0,12 71.0, 6 2m 10,36 m 36, 08(g). - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,522 mol KMnO 4 (H2SO4) thì : 27n Al 56n Fe 36,08 n Al 0,32 mol BT:e 3n Al 3n Fe 4n O2 5n KMnO4 3n NO 8n NH 4 n HCl 2,43 n Fe 0,49 mol toµn qu¸ tr×nh 0, 49.56 %m Fe(trong hçn hîp ban ®Çu) .100 76,05 36,08 Câu 57: Chọn A.. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 27.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE 0,32 mol Y. HNO3 Mg, FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 HCl 68,64 (g) hçn hîp. CO 2 , NO, N 2 O Cu Mg 2 , Fe 3 , H , NO 3 ,Cl Mg 2 , Fe 2 ,Cu 2 ,Cl , NO 3 NO dung dÞch X. 0,03mol. dung dÞch sau ph¶n øng. - Cho dung dịch X tác dụng với 0,225 mol Cu thì : m 107n Fe(OH)3 66,36 107.0,36 BT:e n Fe3 2n Cu 3n NO 0,36 n Mg(OH) 2 0, 48mol 58 58 - Khi X tác dụng với NaOH, ta có : n NH 4 n NaOH n H (d-) 3n Fe3 2n Mg 2 0, 04 mol 24n Mg 116n FeCO3 180n Fe(NO3 )2 68, 64 n Mg 0, 48 mol n FeCO3 0,12 mol n Mg 0, 48 BT:Fe n Fe(NO3 )2 0, 24 mol n FeCO3 n Fe(NO3 )2 0,36. - Xét hỗn hợp khí Y tá có : n CO2 n NO n N 2O 0,32 n CO2 0,12 mol BT:C n CO2 n FeCO3 0,12 n NO 0,12 mol BT:e 3n NO 8n N 2O 2n Mg n FeCO3 n Fe(NO3 )3 8n NH 4 1 n N 2O 0, 08 mol 44n CO2 30n NO 44n N 2O D Y/He 9, 6875 4(n CO2 n NO n N 2O ) Câu 58: Chọn D. - Khi cho 31,8 gam X tác dụng với 1,96 mol HCl thì : n 2n H 2 BT:H BTKL n H 2O HCl 0,315 mol m A m X 36,5n HCl m CO 2 ,H 2 18n H 2O 90, 4 (g) 2 + Xét dung dịch A ta có : BTDT 3n Al3 2n Mg 2 n Cl 3n Al3 2n Mg 2 1,96 n Al3 0,3mol BTKL 133,5n AlCl3 95n MgCl2 m A 133,5n AlCl3 95n MgCl2 90, 4 n Mg 2 0,53mol - Khi cho 31,8 gam X tác dụng với dung dịch chứa NaHSO 4 và HNO3 thì : 10,64 (g) hçn hîp khÝ Z NaHSO 4 Mg, Al, Al 2 O 3 ,MgCO 3 HNO 3. 31,8(g) r¾n X. N 2 , N 2 O, NO,CO 2 , H 2 NaOH Mg 2 , Al 3 , Na , NH 4 ,SO 4 2 Mg(OH) 2 NaAlO 2 , Na 2SO 4 NH 3 dung dÞch Y. dung dÞch sau p. - Cho Y tác dụng với NaOH thì : n NH4 n NaOH 4n Al3 2n Mg2 0,04 mol . Xét hỗn hợp khí Z ta có BT:N n NO 2n N 2O n HNO3 2n N 2 n NH 4 n NO 2n N 2O 0,15 n NO 0,05 30n NO 44n N 2O 2n H 2 3,86 n N 2O 0,05 30n NO 44n N 2O 2n H 2 m Z 44n CO 2 28n N 2 3n 8n 3n 8n n 0,08 NO N 2O 2n H 2 2n H 2 (ban ®Çu) 8n NH 4 10n N 2 NO N 2O 2n H 2 0,71 H2 %m NO 14,09. Câu 59: Chọn D. - Cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì : n H2SO4 n BaSO4 0,605mol - Khi Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. + Xét hỗn hợp kết tủa tủa ta có : 58n Mg(OH) 2 90n Fe(OH) 2 42,9 n Mg(OH) 2 0,15 mol 58n Mg(OH) 2 90n Fe(OH) 2 m 2n 2n n n 2n 2n 1, 06 Mg(OH) Fe(OH) NaOH Mg(OH) Fe(OH) 2 2 NH 2 2 n Fe(OH) 2 0,38 mol 4 Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 28.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. - Xét dung dịch Z có : BTDT n K 2n SO42 n NaOH 0,125mol m Z 56n Fe2 24n Mg 2 39n K 18n NH4 96n SO42 88, 285 (Z). m hh 98n H 2SO4 101n KNO3 m Y m Z 0, 495 mol 18 2n H 2SO 4 4n NH 4 BT:H n H2 0, 06 mol 2 - Xét hỗn hợp khí Y ta có : n CO n NO n NO n Y n H n CO 2 n NO n NO 2 0,14 n CO 2 0, 04 mol 2 2 2 44n CO2 30n NO 46n NO2 m Y 2n H 2 44n CO2 30n NO 46n NO2 5, 68 n NO 0, 04 mol BT:N BT:N n NO n NO2 n KNO3 n NH 4 n NO n NO2 0,1 n NO2 0, 06 mol - Quay lại với hỗn hợp rắn ban đầu ta có : 56n Fe 232n Fe3O4 116n FeCO3 m hh 24n Mg 56n Fe 232n Fe3O4 116n FeCO3 27,52 n Fe 0,16 BT:Fe n Fe 3n Fe3O4 n FeCO3 0,38 n Fe3O4 0, 06 n Fe n Fe3O4 n FeCO3 n Fe(OH) 2 BT:C n n n FeCO3 n CO2 FeCO4 0, 04 FeCO3 n CO2 0, 04 0,16.56 %m Fe .100 28, 79 31,12 Câu 60: Chọn A. BTKL n H 2O . - Khi cho 32,8 gam rắn tác dụng với HCl thì : 24n Mg 84n MgCO3 116n FeCO3 32,8 n Mg 0,12 mol + Xét dung dịch X ta có : n Mg n MgCO3 n FeCO3 0, 4 n MgCO3 0, 08 mol n n MgCO 3 n FeCO 3 n FeCO3 0, 2 mol Mg - Khi cho 32,8 gam rắn tác dụng với HNO 3 loãng dư thì : n CO2 n NO n N 2 n Z n CO2 n NO n N 2 0,32 n CO2 0, 28 mol + Xét khí Z 44n CO2 30n NO 28n N 2 m Z 44n CO2 30n NO 28n N 2 13, 48 n NO 0, 02 mol BT:C n n 0, 02 mol n CO2 n MgCO3 n FeCO3 CO2 0, 28 N2 2n Mg n FeCO3 3n NO 10n N 2 BT:e n NH 4 0, 0225mol + Có 8 m muèi 148n Mg(NO3 )2 242n Fe(NO3 )3 80n NH 4NO3 79,8(g) Câu 61: Chọn C. Hướng dẫn giải 2n 8n N 2O 3n NO BT:e n NH 4 SO 2 0, 004 mol - Áp dụng bào toàn e cho 2 quá trình có : 8 - Gọi a và b lần lượt là số mol Fe3+ và Mg2+ trong dung dịch Y và Z ta có : 242n Fe( NO3 )3 148n Mg( NO3 )2 m Y 80n NH4 NO3 242a 148b 281, 04 a 0,88 + 200a 120b 231, 2 b 0, 46 0,5.400n Fe2 (SO4 )3 120n MgSO4 236, 4 BT:e n O(trong X) + . 3n Fe 2n Mg 2n SO2 1, 214 mol m X 56n Fe 24n Mg 16n O 79, 744(g) 2. Câu 62: Chọn D.. - Khi cho 14,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì : 56n Fe 16n O m X 56n Fe 16n O 14, 72 n Fe 0, 22 mol + 2n Fe 2n O 0,14 n O 0,15 mol 2n Fe 2n O 2n H 2 n FeCl3 Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 29.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. - Khi cho 14,72 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol HCl và 0,08 mol HNO3 thì : hçn hîp khÝ Z HNO 3 ,HCl NaOH + Fe, Fe x O y Fe3 , Fe 2 , H ,Cl Fe(OH)3 , Fe(OH) 2 17,42(g) X. dung dÞch Y. 22,18(g)kÕt tña. + Xét hỗn hợp kết tủa có : n OH (trong kÕt tña) . m 56n Fe 0,58mol 17. + Xét dung dịch Y có : BTDT n H (d-) n Cl an Fe a 0, 65 0,58 0, 07 mol m Y 56n Fe n H (d-) 35,5n Cl 35, 465(g). BT:H. n H 2O . n HCl n HNO3 n H (d) 2. 0,33mol. BTKL m Z m X 63n HNO3 36,5n HCl 18n H 2O m Y 2, 08(g) D Z/He . MZ 2, 08 8, 67 4 0, 06.4. Câu 63: Chọn A. a mol. (0,1d) mol d mol. c mol. b mol. O2. - Nung A thì : FeS 2 ,Cu 2S , FeCO 3 Fe x O y , FeS 2 , FeCO 3 ,CuO,Cu 2S 20,48(g) hçn hîp A. SO 2. , CO 2. 0,1mol hçn hîp khÝ X. hçn hîp r¾n B. - Cho hỗn hợp rắn B tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thì : + NO 2 ,CO 2 0,6 mol hçn hîp khÝ Z. HNO. 3 r¾n B . t0. 2 Fe3 ,Cu 2 ,SO 4 2 , NO 3 Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ,BaSO 4 Fe 2O 3,CuO,BaSO 4. Ba(OH). dung dÞch Y. 34,66(g) kÕt tña. -. 29,98(g) r¾n khan. BT:C. Xét hỗn hợp khí Z có : n CO2 (Z) n FeCO3 n CO2 c d n NO2 n Z n CO2 (Z) 0,6 c d m X 44d 64(0,1 d) m 44(c d) 46(0,6 c d) 10c 10d 200d 64 vµ M Z Z 46 nX 0,1 nZ 0,6 3 10c 10d 46 MZ 86 3 350c 17550d 674 (1) MX 200d 64 105 - Xét kết tủa : MX . BT:Fe. BT:Cu. n Fe(OH)3 n FeS 2 n FeCO3 (a c) mol ; n Cu(OH)2 2n Cu2S 2b mol ; BT:S. n BaSO 4 2n FeS 2 n Cu2S n SO2 [2a b (0,1 d)]mol . và . 233 n BaSO 4 107 n Fe(OH)3 97 n Cu(OH)2 m kÕt tña 573a 429b 107c 233d 57,96 (2) 2a b d 0,1. TGKL. n O . a c. 2b. m m r¾n n OH 4,68 0,26 3n Fe(OH)3 2 n Cu(OH)2 n OH 3a 4b 3c 0,52 (3) 2 2.M OH M O 18 a c. 2b. Mà 120n FeS 2 160n Cu2S 116n FeCO3 m A 120a 160b 116c 20, 48 (4) Giải hệ gồm 4 PT (1), (2), (3) và (4) ta được: a n FeS 2 0,04 mol %m FeS 2 23,4 Câu 64: Chọn C. to. - Nung nóng rắn A: Fe, FeCO3 , Cu(NO3 )2 , Fe(NO3 )2 r¾n B NO 2 ,CO2 21,58 gam r¾n A. 15,28 gam. khÝ X cã M 45. BTKL m X m A m B 6,3 gam . Vì M X 45 2 khí là NO2 và CO2 với n NO2 n CO2 0,07 mol. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 30.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. to NO NO 2 [O] 3 n O(B) 0,14 mol - Bản chất của quá trình nung A là: o t 2 CO3 CO 2 [O] 0,652 mol. x mol y mol. a mol. Fe - Cho Fe,Cu,O NaHSO 4 NaNO 3 . 2. , Fe. 3. z mol (0,652 a) mol 0,652 mol. ,Cu. 15,28 gam r¾ n B. 2. ,. Na. . ,. SO 24. a mol. . H2O. NO , H 2 khÝ Y cã M 16. dung dÞch C. M NO M H2 2 khí là H2 và NO với n H2 n NO a mol 2 + Xét dụng dịch C ta có : n 2n H 2 BT: H BT: O n H 2O NaHSO 4 0,326 a n O(B) 3n NaNO3 n NO n H 2O a 0, 062 mol 2 a + Nhận thấy M Y 16 . 0,14. 0,326a. a. BTDT. 2n Fe2 3n Fe3 2n Cu 2 2n SO24 n Na 2x 3y 2z 0,59 (1) + Mà m Fe m Cu m B m O 13, 04 56(x y) 64z 13, 04 (2) - Sục khí H2S tới dư vào dung dịch C xảy ra các phản ứng sau: 2Fe3 H 2S 2Fe 2 S 2H . y. Cu 2 H 2S CuS 2H . 0,5y. . z. z. mS m CuS 4 16y 96z 4 (3).Giải (1), (2), (3) ta được: x = 0,08 mol; y = 0,13 mol; z = 0,02 mol BT:N - A gồm 0,07 mol FeCO3 và 0,02 mol Cu(NO3)2 mà n Fe(NO3 ) 2 . n NO2 2n Cu(NO3 )2 0, 015 mol 2. m A m FeCO3 m Fe(NO3 ) 2 m Cu(NO3 ) 2 .100% 32, 44% mA Câu 65: Chọn D. % m Fe . 0. t - Nung A thì : Mg, FeCO3 , FeS,Cu(NO3 )2 Mg,MgO, FeS, Fe xO y ,CuO CO2 , NO2 ,O2 , SO2 (1) m(g)A. hçn hîp r¾n B. 0,4975mol. - Khi cho hỗn hợp rắn B tác dụng với lượng dung dịch HNO3 đặc nóng thì : 0,01mol 0,13mol. CO 2 , NO 2 H 2O t0. + Mg,MgO, FeS, Fe xO y,CuO + HNO 3 . 2 Fe 3 ,Mg 2 ,Cu 2 ,SO 4 2 , NO 3 BaSO 4. BaCl. 0,67mol. hçn hîp r¾n B. hçn hîp khÝ X. dung dÞch B. BT: H. + Ta có n H 2O +. 0,01mol. n HNO3 BT: N 0,335mol và n NO3 n HNO3 n NO2 (X) 0,54 mol 2 n SO4 2 n BaSO 4 0, 01. BT: O. n O(B) 4nSO42 3n NO3 2(n CO2 n NO2 ) n H2O 3n HNO3 0, 265 BT:O. + Từ quá trình (1) n O(A) n O(B) 2(n CO2 n NO2 n O2 n SO2 ) 1, 26 16n O(A) .100 m A mA Câu 66: Chọn A.. Với %m O(A) . 42,16 g. n CO2 3 . Đặt số mol của CO2 là 3a. n H2 1 - Khi cho hỗn hợp khí Y tác dụng với dung dịch chứa 0,13 mol NaOH và 0,16 mol Ba(OH) 2 thì : - Xét hỗn hợp khí Y ta có :. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 31.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. + n BaCO3 n NaOH 2n Ba(OH)2 n CO2 0, 45 3a (mol) 197.(0, 45 3a) 0,95m (1) HNO 3 - X tác dụng với HNO3 thì : Mg,MgCO 3 ,Ca,CaCO 3 Ca 2 ,Mg 2 , NH 4 , NO 3 CO 2 , NO H 2O hçn hîp X. 62,92 (g) T. hçn hîp khÝ. n CO2 5 n 2n H2 3n NO 2a 3.0, 6a BT:e n NO CO2 0, 6a n NH 4 0, 025a. n NO 1 5 8 8 n HNO3 4n NH 4 BT:H 10n NH 4 4n NO 2n CO 2 8, 65a mol n H 2O 4, 275a mol. 2. + Xét hỗn hợp T : + Có n HNO3. BTKL mX 63n HNO3 mT m(khÝ) 18n H2O m 63.8,65a 62,92 3,6a.20,833.2 18.4, 275a (2). Giải hệ (1) và (2) ta được : m 31,135(g) vµ a = 0,1mol. Câu 67: Chọn D. 160n Fe2O3 40n MgO m 160n Fe 2O3 40n MgO 38,92 n Fe2O3 0, 212 mol - Xét kết tủa F ta có : 6n 2n n 6n 2n 1,522 Fe O MgO HCl Fe O MgO 2 3 2 3 n MgO 0,125 mol m 56n Fe 24n Mg 1,222 mol - Lại có : n OH (trong kÕt tña) 17 0,178. 1,222. 0,636. 0,027. 0,003. 3 n Al 2n Mg an Fe 2 n O(trong A) 10 n N 2 8 n N 2O 0, 02375 8 148n Mg(NO3 )2 80n NH 4NO3 142,322 (g). BT:e n NH 4 - Áp dụng bảo toàn e có : . m muèi 213n Al(NO3 )3 m Fe(NO3 ) a. Câu 68: Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856 lít H2 (đktc) và còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m1 gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 10% B. 12% C. 11% D. 9% Câu 68: Chọn A. MgCl 2 ,AlCl 3 H 2 HCl Mg,Al,Cu HNO3 Cu(m1 g) NO :0,32V mol hçn hîp X. 3n NO 1,5.0,32V 2 - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì : 2n Mg 3n Al 2n Cu 3n NO 2n H2 0,96V 3V BT;e n NH 4 0,11 0, 255V + 8 8 m muèi 242a 213b 188.0, 48V 80(0,11 0, 255V) 97,95 a 0, 08 BT:e 2n Fe 3n Al 2n H2 2a 3b 0,88 b 0, 24 + 56n 27n 64n m 56a 27b 64.0, 48V 19,92 V 0,375 Fe Al Cu X BT:e n Cu - Ta có : . 24.0.08 .100 9, 63 19,92 Câu 69: Chọn B. - Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,88 mol HNO3, ta có : n HNO3 4n NO 10n N 2O 0, 03mol m Fe(NO3 ) a m Al(NO3 )3 53, 4 80n NH 4 NO3 51. + n NH 4 10 + an Fe( NO3 )a 3n Al( NO3 )3 3n NO 8n N2 O 8n NH 4 0, 69 mol. %m Mg . Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 32.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoahocfree.com –Better quality. Group Fb: HÓA HỌC FREE. - Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì : TGKL m Fe(OH) a m Al(OH)3 m Fe(NO3 ) a m Al(NO3 )3 0, 69.(M NO3 M OH ) 19,95(g) Câu 70: Chọn D. - Gọi x là số mol NO3- trong Y. Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,82 mol NaOH thì : BT:N n Na 2n SO 4 2 n NO3 n NaOH (0,18 x) mol n NH 4 n NaNO3 n NO3 2n N 2O n NO 0, 02 mol - Xét dung dịch Y ta có : 2n H 2SO 4 4n NH 4 BT:H n H 2O 0, 46 mol 2 m 44n N 2O 30n NO 18n H 2O m X 98n H 2SO 4 BTKL n NaNO3 Y 0, 24 mol n NO3 (trong Y) 0, 06 mol 85 BTDT 2n Mg 2 2n Cu 2 0,8 2n Mg 2 2n Cu 2 2n SO42 n NO3 n Na n NH 4 24n Mg 2 64n Cu 2 16 24n Mg 2 64n Cu 2 m Y 96n SO42 62n NO3 23n Na 18n NH 4. n Mg 2 0, 24 mol mà n MgO n O(trong X) . 2n H 2SO 4 10n N 2O 4n NO 10n NH 4 . BT:Mg n Mg(trong X) n Mg 2 n MgO 0, 2 mol %m Mg. 2 28,846. 0, 04 mol. ----------HẾT----------. Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc. Trang 33.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Kênh Youtube: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI. HÓA 10 LÊN 11:. https:// facebook.com/duongtientai.ss. () 0984.827.512. RÈN LUYỆN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. 1. ĐỀ BÀI Câu 1: (Chuyên Lam Sơn TH – Lần 1 – 2017) Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là A. 152 gam. B. 146,7 gam. C. 175,2 gam. D. 151,9 gam. Câu 2: (Chuyên Thái Bình – Lần 1 – 2017) Lấy 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y A. 400 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. Câu 3: (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,028. B. 0,029. C. 0,027. D. 0,026. Câu 4: (Đề 2017 – Bộ GD – Mã 202) Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HC1 dư, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688. Câu 5: (Sở Bắc Ninh – Lần 2 – 2017) Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol CuO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 105,04. B. 97,08. C. 86,90. D. 77,44. Câu 6: (Lương Thế Vinh ĐN – Lần 1 – 2017) Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Câu 7: (Chuyên Lam Sơn TH – Lần 1 – 2017) Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,81 mol. B. 1,95 mol. C. 1,8 mol. D. 1,91 mol. Câu 8: (Chuyên KHTN – Lần 4 – 2017) Hòa tan hoàn toàn 38,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 2,4 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí là NO2 và NO (trong đó số mol của khí này gấp đôi số mol của khí kia). Cho 1000 ml dung dịch KOH 1,7 M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 52 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 138,7 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 20,16. B. 22,40. C. 17,92. D. 11,20. Câu 9: (Chu Văn An – Lần 1 – 2017) Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,760. B. 9,120. C. 11,712. D. 11,256. Câu 10: (Bỉm Sơn TH –Lần 1 – 2017) Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là A. 75,72 %. B. 52,66 %. C. 72,92 %. D. 63,19 %. Trao đổi - Học hỏi - Phát triển. Page | 1.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Kênh Youtube: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI. https:// facebook.com/duongtientai.ss. () 0984.827.512. 2. LỜI GIẢI THAM KHẢO Phương pháp đặc trưng nhất vẫn là bảo toàn electron; kết hợp thêm quy đổi và BTNT, BTKL, ... Có 2 kiểu bảo toàn khối lượng: Bảo toàn theo phân tử hoặc bảo toàn theo phản ứng hóa học. Câu 1: (Chuyên Lam Sơn TH – Lần 1 – 2017) Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là A. 152 gam. B. 146,7 gam. C. 175,2 gam. D. 151,9 gam. Hướng dẫn giải. 0,15.98 147 2 4 0,1 chọn D. 5,2 147 2.0,15 151,9. BTNT (H) C% 10 n H SO n H 0,15 (mol) m dd H SO 2. 4. 2. BTKL m dd sau m Kl m dd H SO m H 2. 4. 2. Câu 2: (Chuyên Thái Bình – Lần 1 – 2017) Lấy 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y. A. 400 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. Hướng dẫn giải Toàn bộ X đã bị chuyển hóa hết về oxit Y. Khi Y tác dụng với HCl thì toàn bộ O trong Y đã đi hết về H2O. Lưu ý: không có khí thoát ra. Ta có sơ đồ di chuyển sau: t0 HCl X O2 X O Muoái + H 2 O Y chọn C. 22,3 14,3 1 BTKL BTNT (O), (H) n O(Y) 0,5 (mol) n HCl 2n H O 2n O(Y) 1 V 0,5 (lít) 2 16 2. . Câu 3: (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,028. B. 0,029. C. 0,027. D. 0,026. Hướng dẫn giải Định hướng tư duy: BTKL của kim loại trước và sau phản ứng. (Mg, Fe) + Cu raén Z + Kim loại trong chất rắn khan Chaá t 64a (gam) 3,72 gam 3,28 gam 1,6 16.n O TRƯỚC. SAU. 3,28 64a 3,72 1,6 16a a = 0,0255. Bảo toàn e 2n Cu 2n O (chaát rané khan) n O a. chọn D.. Câu 4: (Đề 2017 – Bộ GD – Mã 202) Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HC1 dư, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688. Hướng dẫn giải Dạng toán quen thuộc. Chúng ta hãy thực hiện quy đổi hỗn hợp E gồm Fe và O. Xét lần lượt 2 thí nghiệm. Page | 2. Trao đổi - Học hỏi - Phát triển.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Kênh Youtube: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI. https:// facebook.com/duongtientai.ss. () 0984.827.512. TN 1: 2. H2 O 0 0 HCl Fe, O a b . BTKL 56a + 16b = 8,16. a 0,12 3a = 2b + 2x b 0,09 x 0,09 BTKL 56a + 35,5.(2b + 2x) = 19,5 1 n 1 Cl2 3 Fe, Fe, Cl Cl x a 2b a 2b 2x BT.e. TN 2: Lưu ý rằng E ban đầu có kim loại Fe phải nghĩ đến khả năng tạo muối Fe(II) khi tác dụng với HNO3. Vì không ngẫu nhiên họ lại cho biết số mol của HNO3. NO3. 5 0 2 0 H N O3 Fe, O Fe :x 0,34 0,12 0,09 3 Fe : y. 2. + N O V 22,4. + H 2O. Thế nhưng ở bài này ta cũng không phải đi tính cụ thể số mol từng muối sắt, nếu biết đến cách BTNT (N).. V V BTNT (N) 0,34 n HNOpö n e cho/nhaän n N (NO) 0,09.2 + 3. + V = 0,896 (lít) 3 22,4 22,4 ne cho/nhaän. chọn B.. Câu 5: (Sở Bắc Ninh – Lần 2 – 2017) Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol CuO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 105,04. B. 97,08. C. 86,90. D. 77,44. Hướng dẫn giải Tư duy quá trình phản ứng như sau: X tan hết trong axit dung dịch Y chứa muối + axit có thể dư. Y + hỗn hợp bazơ sẽ diễn ra phản ứng trung hòa trước (nếu có) + phản ứng tạo kết tủa max. Cần cân nhắn kết tủa max phụ thuộc vào lượng BaSO4 và Al(OH)3. - Xét 2 TH trong dung dịch muối sau cùng là: TH 1: Nguyên tố S ban đầu đi về 2 nơi (BaSO 4 và Na2 SO 4 ) NaCl: 1,1 mol 1,2x - 1,1 1,2x 1,1 BTNT (S) 0,3 0,2x x = 1,0625 BaSO4 : 0,2x Na2 SO 4 : 2 2 m = CuO MgO Al 2 O3 BaSO 4 80.0,24 40.0,2 102.0,1 233.0,2.1,0625 86,9125 gam TH 2: Toàn bộ S ban đầu đi hết về kết tủa BaSO 4 0, 3 x 1,5 NaCl : 1,1 NaCl : 1,2x = 1,8 > 1,1? lieäu coù voâ lyù khoâng? NaAlO2 :1,8 1,1 0,7 > 0,2 lieäu coù voâ lyù khoâng? Taïi TH 2: coù NaOH dö sau cuøng heát Al(OH) 3 m = CuO MgO BaSO 4 80.0,24 + 40.0,2 + 233.0,3 = 97,1 gam chọn B. Trao đổi - Học hỏi - Phát triển. Page | 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Kênh Youtube: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI. https:// facebook.com/duongtientai.ss. () 0984.827.512. Câu 6: (Lương Thế Vinh ĐN – Lần 1 – 2017) Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Hướng dẫn giải t0 - TN 1: X Chaát raén + CO2 H 2 O . H 2 CO3. BTNT (Cl). - TN 2: n MCl ban đầu n HCl ban đầu n AgCl 0,52 n MCl ban đầu 0,52 0,5 0,02 BTNT (C) 0,15 n khí n CO n M CO n MHCO 2. 2. 3. 3. (*). Nếu muốn chứng minh HCl còn dư thì có thể đi BTNT (H). Ở TN 1, chất rắn giảm chính là lượng khí CO2 và hơi H2O thoát ra do MHCO3 phân hủy: 0. t M2CO3 + CO2 + H2O 2MHCO3 . Đi đặt số mol nhìn cho đỡ rối nhé. Nhớ mục đích của chúng ta là đi tìm ra M? b b chaát raén giaûm 44 18 20,29 18,74 1,55 b = 0,05 M 2 CO3 : a 2 2 Theo (*) a b 0,15 a 0,1 X MHCO3 : b . 20,29 0,1.(2M 60) + 0,05.(M + 61) + 0,02.(M + 35,5) = 20,29 M = 39 (K). MCl : 0,02 20,29 gam. chọn D.. Câu 7: (Chuyên Lam Sơn TH – Lần 1 – 2017) Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,81 mol. B. 1,95 mol. C. 1,8 mol. D. 1,91 mol. Hướng dẫn giải - “Hai khí trong Z không màu” loại NO2 (vì nó có màu nâu đỏ). N 2 O (44): a a b 0,2 a 0,1125 n khí nhaän 1,775 TH 1 44a 28b 7,4 b 0,0875 N 2 (28): b 7,4 37 - Có M Z 0,2 N O (44): a a b 0,2 a 0,1 n khí nhaän 1,1 TH 2 2 44a 30b 7,4 b 0,1 NO (30): b. Chọn trường hợp nào bây giờ??? Cứ bình tĩnh đã, xử lý số liệu muối tiếp. Giả sử có thêm muối NH4NO3 x mol (kinh nghiệm có Mg, Al, Zn + HNO3 nghĩ đến ngay NH4+ nhé). Đối với bài toán kim loại tác dụng HNO3, có thể sử dụng công thức tính nhanh dưới đây: BTNT (N) n HNO pö n e cho/nhaän n N (trong spk) m muối m kim loại 62.ne cho/nhận 80.n NH NO và 3 4 3. TH 1: 122,3 = 25,3 + 62.(1,775 + 8x) + 80x x < 0 (loại). TH 2: 122,3 = 25,3 + 62.(1,1 + 8x) + 80x x = 0,05 BTNT (N) n HNO. Page | 4. 3. pö. (1,1 8.0,05) + 0,1.2 + 0,1.1 + 0,05.2 = 1,9 mol chọn D. Trao đổi - Học hỏi - Phát triển.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Kênh Youtube: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI. https:// facebook.com/duongtientai.ss. () 0984.827.512. Câu 8: (Chuyên KHTN – Lần 4 – 2017) Hòa tan hoàn toàn 38,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 2,4 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí là NO2 và NO (trong đó số mol của khí này gấp đôi số mol của khí kia). Cho 1000 ml dung dịch KOH 1,7 M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 52 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 138,7 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 20,16. B. 22,40. C. 17,92. D. 11,20. Hướng dẫn giải Bài này quen quen. Để ý đến khả năng tạo muối Fe(II), Fe(III) trong dung dịch khi xử lý số liệu nhé. - Xử lý cái chỗ kết tủa D và chất rắn F trước. Chẳng qua chính là sự di chuyển như sau: 3. Fe : a toàn bộ QT Fe2 O3 : 0,5a 2 oxi hoùa Cu : b CuO : b. 56a + 64b = 38,8 a 0,35 80a + 80b = 52 b 0,3. - Xử lý tiếp chỗ KOH, với khi nung G đi, đề nó cho nhiều số liệu đoạn này làm gì đây ta? axit dö (neáu coù) KOH muoái 1,7. KNO3 KOH. 0. t . KNO2 : x KOH: y. x y 1,7 x 1,5 85x 56y 138,7 y 0,2. - Nhìn xem nguyên tố N ban đầu nằm ở đâu? Lúc sau nằm ở những đâu? NO3 :1,5 HNO3 NO2 : 2t (t) 2,4 NO : t (2t). t 0,3 tóm lại trong 2 khí thì một khí 0,3 mol, một khí 0,6 mol.. Xong chưa em ơi?. - Hai khí cùng có hệ số N là 1 thì quan trọng gì! Có tổng mol khí = 0,3.1 + 0,6.1 = 0,9 mol V = 0,9.22,4 = 20,16 (lít) chọn A.. Bình luận: Tóm lại bài này cũng chẳng cần phải chi tiết xem dung dịch Y chứa muối sắt gì? OK! Câu 9: (Chu Văn An – Lần 1 – 2017) Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,760. B. 9,120. C. 11,712. D. 11,256. Định hướng giải Khi một bài cho hỗn hợp nhiều chất như này thì quy đổi sẽ rất hiệu quả. Hãy quy đổi X về: Fe, Cu và S. Khi tác dụng với HNO3 là một chất oxi hóa mạnh nên tất cả các nguyên tố khi ta quy đổi trong X sẽ bị oxi hóa lên mức oxi hóa cao nhất nhé (Fe+3, Cu+2, S+6; tạo Fe2+ hay không còn tùy thuộc vào lượng HNO3 hay lượng Fe còn dư hay hết).. Khí duy nhất đề bài nhắc tới đây chính là NO (xem cuối đề). BTNT (S) tính được ngay S ban đầu thông qua BaSO4 rồi kìa em? Làm tiếp nhé! Cái chỗ hòa tan tối đa Fe cần đề phòng nhé. Khi hòa tan tối đa thì sau cùng Fe lên Fe +2 thôi. Bạn nào thông minh sẽ đi xét toàn bộ quá trình, sau đó vận dụng linh hoạt các định luật bảo toàn. Hướng dẫn giải - Có ngay: nS (X) = nBaSO4 = 0,024 mol; nNO (1) = 0,084 mol. - Thực hiện quy đổi X và BTKL, BT.e ta có: Trao đổi - Học hỏi - Phát triển. Page | 5.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Kênh Youtube: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI 0. Fe : a 0. X goàm Cu : b. https:// facebook.com/duongtientai.ss. () 0984.827.512. 3. Fe : a 2. HNO. 3 Cu : b giả sử dư. 0. . 6. S : 0,024. S : 0,024. BTKL : 56a + 64b + 32.0,024 = 3,264 a 0,024 BT.e : 3a + 2b + 6.0,024 = 0,084.3 b 0,018. Số liệu đẹp nhỉ? Giờ các em đi quay lại chứng minh HNO3 dùng dư vẫn chưa muộn! :D Thôi giờ đi quan tâm tính m gam Fe. Cái này hơi khó! Vì nếu như có HNO3 dư trong Y thật, thì khi cho thêm m gam Fe vào sẽ cho thêm một lượng khí NO(2) x mol sinh ra đó các em. 0. 2. Fe : 0,024 + y 0. Cu : 0,018. Fe : 0,024 + y 6. 0,6 mol HNO. 3 SO24 : 0,024 vừa đủ. 0. NO3. S : 0,024 . 0. + Cu + NO 0,018. 0,084 + x mol. X goàm + m (g) Fe. BTNT mượn BTĐT một chút : . n. N. 0,6 2.(0,024 y) 2.0,024 + 0,084 +x toång NO. BTĐT để tính NO3. BT.e : 2.(0,024 + y) + 6.0,024 = 3.(0,084 + x) x 0,114 x 2y 0,516 m = 56.y = 56.0,201 = 11,256 (gam) 3x 2y 0,06 y 0,201 chọn D. Bình luận: Em có biết tại sao thầy tóm tắt sau cùng vẫn là Cu0 không? Vì khi tác dụng tối đa với Fe nên không tồn tại cái anh Cu2+ trong dung dịch sau nữa nhé. . Câu 10: (Bỉm Sơn TH –Lần 1 – 2017) Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là A. 75,72 %. B. 52,66 %. C. 72,92 %. D. 63,19 %. Hướng dẫn giải Đừng choáng ngợp, đề bài có 3 ẩn và khả quan sẽ lập được 3 phương trình nên ta cứ đặt ẩn bình thường. KCl KMnO 4 MnCl 2 KMnO 4 : x t0 K 2 MnO 4 HCl 30,005 24,405 BTKL X KClO3 : y Y O2 0,8 mol nO 0,175 MnO 32 MnO : z 2 2 KCl Cl 2 30,005 gam 2. 24,405 gam. 0,21625 mol. x 0,12 BTKL : 158x + 122,5y + 87z = 30,005 BTNT (O): 4x + 3y + 2z = 0,175.2 + 0,4 = 0,75 y 0,0875 z 0,00375 BT.e : 5x + 6y + 2z = 0,175.4 + 0,21625.2 = 1,1325 . Nguyên tố O trong X đã đi về O2 và H2O (H2O lại được tính theo HCl phản ứng). Theo giả thiết: Khi nhiệt phân KClO3 H = 100%; khi nhiệt phân KMnO4 H = x %. Có thể qua phản ứng dựa vào số mol O2 thoát ra ở mỗi chất nKMnO4 pư = 0,0875 H = 72,92% chọn C.. Biên soạn: THẦY DƯƠNG TIẾN TÀI. Page | 6. Trao đổi - Học hỏi - Phát triển.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1, Điện phân nóng chảy: 2MCln. đpnc. Ví dụ: 2NaCl. 2M + nCl2. đpnc. 2Na + Cl ; CuCl2. đpnc. Cu + Cl2. 2, Điện phân dung dịch: a, Kim loại từ Li → Al (Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al (liệu khi bạn cần nàng may áo)) không tham gia điện phân, và gốc axit có oxi (SO42-, NO3-…) không tham gia điện phân, khi đó nước sẽ tham gia điện phân Catot (cực âm): chất oxi hóa, ion dương về, giải phóng H2, Anot (cực dương) : chất khử, ion âm về, giải phóng O2, Chất khử: bị oxi hóa, sự oxi hóa, quá trình oxi hóa, nhường e, số oxi hóa tăng Chất oxi hóa: bị khử, sự khử, quá trình khử, nhận e, số oxi hóa giảm b, Cách viết nhanh phương trình điện phân Ví dụ 1: điên phân dung dịch NaCl Na là kim loại từ Li→ Al nên không tham gia điện phân, khi đó H 2O sẽ tham gia điện phân, nên phản ứng cộng thêm H2O; NaCl + H2O → ………; Na+ bị hút về cực âm, mà cực âm giải phóng H2, kim loại không đpdd 2NaOH + H2 + Cl2 điện phân tạo bazơ, nên 2NaCl + 2H2O cmn Ví dụ 2: điên phân dung dịch CuSO4 Gốc SO42- không tham gia điện phân, khi đó H 2O điện phân, gốc axit tạo axit nên tạo H2SO4, gốc SO42- về đpdd Cu + H2SO4 +1/2 O2 cực dương, cực dương giải phóng O2 nên CuSO4 + H2O Ví dụ 3: điện phân dung dịch CuCl2 Cu sau Al và Cl không có oxi nên tham gia điện phân, nên trong phương trình khống có cộng thêm nước CuCl2. C, Công thức tính:. đpdd. Cu + Cl2. - Số mol chất thu được ở điện cực: số mol =. Trong đó: I (A) là cường độ dòng điện;. It nF. t (giây): thời gian điện phân;. F = 96500. n: số e trao đổi trong phản ứng ở điện cực (nếu kim loại: n là hóa trị. của kim loại). - Số mol e trao đổi ở điện cực =. It F. BÀI TẬP Câu 1: (ĐHA08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion ClC. sự oxi hoá ion ClD. sự oxi hoá ion Na+ Câu 2: (CĐ13) Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) A. K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl Câu 3: (ĐHA11) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, màng ngăn xốp): A. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl −. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl − C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl− D. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl− Câu 4: Điện phân hoàn toàn 14,9g muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm người ta thu được 2,24 lít Cl2(đktc).Kim loại đó là: A. Na B. K C. Rb D. Li Câu 5: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít Cl2(đktc).Kim loại đó là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr Câu 6: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. BaCl2 Câu 7: (CĐ11)Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot: A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít Câu 8 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là: A. Cu B. Ba C. Ca D. Zn Câu 9: (CĐ12) Tiến hành điện phân (điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M khi dừng điện phân thu được dúng dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6g Fe. Giá trị của V: A. 0,45 B. 0,80 C. 0,60 D. 0,15 Câu 10: (ĐHA10) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot: A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2 C â u 1 1 : (ĐHB07) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). 2Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4 không bị điện phân trong dung dịch). A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 12: (ĐHB09) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40 Câu 1 3 : (ĐHA10) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. Câu 14:(ĐHA13) Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp hiệu suất 100%) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Xvà 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4g Al 2O3. Giá trị của m là: A. 23,5 B. 25,6 C. 50,4 D. 51,1 Câu 15: (CĐ14) Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,05 mol và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8g MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là: A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 Câu 16: (ĐHA14) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,18 Câu 17:(ĐHA11) Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể) Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và Cu(NO3)2 D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2 Câu 18: (ĐHA07) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là: A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 19: (ĐHB10) Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25. Câu 20:(ĐHA11) Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,788. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,480 Câu 21:(ĐHA12) Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong thời gian t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6g Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của t A. 0,8 B. 1,2 C. 1,0 D. 0,3 Câu 22: (ĐHB13) Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 89,6 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 115,2 B. 82,8 C. 114,0 D. 104,4. Câu 23 : Sau một thời gian điện phân 200 ml dd CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8g. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 100 ml dung dịch H 2S 0,5M. Nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu lần lượt là (biết khối lượng riêng của dd CuSO4 ban đầu là 1,25g/ml) A. 0,75M và 9,6% B. 0,75M và 6,4% C. 0,5M và 6,4% D. 0,5M và 9,6%.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> ĐÁP ÁN 1A- 2C- 3D-4B -5C – 6C – 7C – 8A – 9C- 10B – 11A- 12B – 13C- 14D- 15C- 16A-17D-18C-19D20D-21C-22D-23A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (ĐHA08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion ClC. sự oxi hoá ion ClD. sự oxi hoá ion Na+ Hướng dấn Na+Cl- , catot (-) : ion Na+ về (âm hút +), chất oxi hóa (Na+ + 1e → Na): bị khử, sự khử, quá trình khử → chọn A Nếu đề hỏi cực anot: Anot (+) : ion Cl- về (dương hút âm), chất khử ( 2Cl- → Cl2 + 2e) : bị oxi hóa, sự oxi hóa, quá trình oxi hóa → chọn C. Câu 2: (CĐ13) Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) A. K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl Hướng dấn K (từ Li →Al) không tham gia điện phân nên có sự tham gia điện phân của H2O, K+ bị hút về cực âm (giải phóng H2) Nên: 2KCl + 2H2O → 2KOH + H2+ Cl2 → chọn C Câu 3: (ĐHA11) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, màng ngăn xốp): − A. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl + − B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl− D. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl− Hướng dấn catot (-) Na+Cl- (H2O) a not (+) + Na , H2O Cl-, H2O 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. 2Cl- → Cl2 + 2e. ở cực âm: nước tham gia điện phân ở cực dương: Cl- tham gia điện phân chất oxi hóa: quá trình khử H2O Chất khử: quá trình oxi hóa ion Cl→ chọn D PTĐP: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2+ Cl2 (Na+ từ Li → Al không tham gia điện phân, H2O điện phân, Na+ phải kết hợp với OH- để tạo NaOH nên bán phản ứng của nước tạo OH- (cách nhớ để viết đúng bán phản ứng của nước) còn nếu bên anot gốc axit không tham gia điện phân,mà gốc axit phải kết hợp với H+ để tạo ra axit nên bán phản ứng của H2O bên cực anot: H2O →1/2 O2 +2 H+ + 2e (2 H+ + nên nhường 2e, có thể viết 2H2O → O2 + 4 H + 4e phụ thuộc vào cách cân bằng bán phản ứng) Câu 4: Điện phân hoàn toàn 14,9g muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm người ta thu được 2,24 lít Cl2(đktc).Kim loại đó là: A. Na B. K C. Rb D. Li Hướng dấn 2XCl → 2X + Cl2 0,2 ← 0,1 → MXCl =. 14,9 = 74,5 → MX = 74,5 – 35,5 = 39 → chọn B 0,2. Câu 5: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít Cl2(đktc).Kim loại đó là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr Hướng dấn XCl2 → X + Cl2 0,3 ←0,3 → MXCl2 =. 33,3 = 111 → MX = 111- 71 = 40 → chọn C 0,3. Câu 6: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. BaCl2.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hướng dấn Theo đáp án, kim loại chỉ có hóa trị I, và II nên giả sử kim loại có hóa trị I, nếu hóa trị I không đúng thì hóa trị II, thường thì ta nên giả sử hóa trị II trước nếu đúng thì không cần thử hóa trị I) (Hóa trị II thì số mol đều bằng nhau, còn Hóa trị I thì số mol muối và kim loại gấp đôi số mol khí) Giả sử kim loại có hóa trị II: nKl = nCl2 = 0,15 mol → MKl = Hoặc: XCl2 → X 0,15. +. 6 = 40 (Ca) → chọn C 0,15. Cl2 ←0,15. Câu 7: (CĐ11) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot: A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít Hướng dấn Cách 1: CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4 0,05 ←0,05→ 0,025 nCu =. 3,2 = 0,05 mol 64. → VO2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 lít (ở đây số nCuSO4 ban đầu bằng 0,1 mol mà số mol CuSO4 phản ứng tính dựa vào số mol Cu thu được chỉ 0,05 mol, nên CuSO4 điện phân còn dư nên khi đề cho nhiều số mol ta cần dựa vào số mol sản phẩm thu được để tính số mol các chất còn lại trong phương trình phản ứng) Cách 2: Dựa vào định luật bảo toàn e: số mol e nhường bằng số mol e nhận ở catot (-) Cu2+ + 2e → Cu 0,1 ←0,05 ở anot (+) 2H2O → O2 + 4 H+ + 4e 0,025 ← 0,1. (Hoặc. H2O →1/2 O2 +2 H+ + 2e ) 0,025 ← 0,1. → VO2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 lít (ở cực anot: gốc SO42- không tham gia điện phân nên H2O điện phân nên bán phản ứng bên anot là bán phản ứng của H2O) . Giải theo cách 2 ta thấy được bản chất của quá trình điện phân. Câu 8 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là: A. Cu B. Ba C. Ca D. Zn Hướng dấn Khối lượng catot tăng 1,92g chính là khối lượng của kim loại thu được khi điện phân, kim loại có hóa trị II (n=2) → nKL =. 1,92 3.1930 I .t = = 0,03 mol → MKl = = 64 → chọn A 0,03 2.96500 n.F. Câu 9: (CĐ12) Tiến hành điện phân (điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6g Fe. Giá trị của V: A. 0,45 B. 0,80 C. 0,60 D. 0,15 Hướng dấn đpdd.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> CuCl2 → Cu + Cl2 Cu là chất rắn, Cl2 là chất khí, theo đề dung dịch X tác dụng với Fe nên CuCl2 chỉ điện phân một phần, dung dịch X là CuCl2 dư Fe + CuCl2dư → FeCl2 + Cu 0,225→ 0,225 CuCl2pứ → Cu + Cl2 0,075 ←0,075 → nCuCl2bđ = 0,225 + 0,075 = 0,3 mol → VCuCl2bđ =. 0,3 = 0,6M 0,5. Câu 10: (ĐHA10) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot: A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2 Hướng dấn ở cực catot (-) : Na +, Cu2+, H2 O Na+ không tham gia điện phân Cu2+ điện phân trước, khi hết ion Cu2+, H2 O mới điện phân ở cực anot (+) : Cl -, SO4 2-, H2 O SO4 2- không tham gia điện phân, Cl - điện phân trước, khi hết ion Cl -, H2 O mới điện phân Vì số mol của NaCl = số mol của CuSO 4 nên số mol của Cu2+ = số mol của Cl - = x mol ĐLBT e: số mol e nhường = số mol e nhận Catot Cu2+. + 2e → Cu. x mol← x mol 2. anot 2Cl → Cl2 + 2e -. x mol→. x mol. Theo đề điện phân đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, để catot xuất hiện bột khí thì phải có sự điện phân của H2 O bên cực catot nên Cu 2+ phải điện phân hết. Theo ở trên khi ion Cl - điện phân hết thì ion Cu 2+ mới điện phân có x/2 mol mà số mol Cu 2+ ban đầu là x mol nên số mol Cu2+ phải tiếp tục điện phân là x- x/2 = x/2 mol Khi bên cực catot ion Cu 2+ tiếp tục điện phân x/2 mol nữa, mà bên cực anot ion Cl - đã điện phân hết nên bên cực anot H2 O phải điện phân (vì quá trình điện phân là phản ứng oxi hóa khử ở 2 điện cực, nên phải c ó quá trình nhường e và nhận e) Catot Cu2+ x/2 →. + 2e → Cu x. anot H 2O →1/2 O2 +2 H+ + 2e x/4. ←x. Vậy khí thu được ở anot là khí Cl2 và O2. C â u 1 1 : (ĐHB07) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Hướng dấn Dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì dung dịch sau điện phân phải có môi trường bazơ, nên Cu2+ phải điện phân hết và bên cực catot có sự điện phân H2O. Catot (-): Cu2+, Na+, H2O. Anot (+) : Cl- , SO42-, H2O.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Cu2+ a→. + 2e → Cu 2a. 2Cl- →Cl2 + 2e 2a ←2a. Khi Cu2+ điện phân hết thì cần số mol Cl- là 2a mol, bên cực catot H2O tiếp tục bị điện phân để tạo ra OH- thì phải cần thêm ion Cl- để điện phân nên số mol ion Cl- phải lớn hơn 2a mol. Nên b >2a → chọn A. 2H2O + 2e → H2 + 2 OH-. 2Cl- →Cl2 + 2e. Câu 12: (ĐHB09) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40 Hướng dấn. nCuCl2 = 0,5.0,1 = 0,05 mol ; nNaCl = 0,5.0,5= 0,25 mol → nCu2+ = 0,05 mol ; nCl- = 0,05.2 + 0,25 = 0,35 mol Catot (-):Na+, Cu2+, H2O Na+ không tham gia điện phân. Anot (+) : Cl-, H2O. Cu2+ + 2e → Cu 0,05→ 0,1 Theo đề số mol Cl2 giải phóng ra ở anot: nCl2 =. 2Cl- →Cl2 + 2e 0,1 0,05 ←0,1 5.3860 It = = 0,1 mol ( Cl2 nhường 2e nên n=2) 2.96500 nF. Khi điện phân hết ion Cu2+, mới thu được nCl2 = 0,05 mol nên nCl2 cần tiếp tục tạo ra là 0,1 – 0,05 = 0,05 mol. Nên quá trình điện phân tiếp tục: 2H2O + 2e → H2 + 2OH0,1→ 0,1. 2Cl- → Cl2 + 2e 0,1 ← 0,05→ 0,1. Al + OH- + H2O → AlO2- + 3/2H2 0,1 ← 0,1 → mAl = 0,1. 27 = 2,7g (ở đây ion Cl- ban đầu là 0,35 mol, ion Cl- tham gia điện phân chỉ 0,1 + 0,1 = 0,2 mol, nên ion Cl- vẫn còn dư, còn tỉ lệ số mol OH- và Al luôn là như nhau: 1Al cần 1OH -, nếu Al2O3 có 2Al cần 2OH- để nhẩm nhanh trắc nghiệm, không cần viết phản ứng). Câu 1 3 : (ĐHA10) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. Hướng dấn nCu2+ = 0,2 mol; nCl- = 0,12 mol Na+, SO42- không tham gia điện phân Catot (-) : Cu2+ , Na+, H2O. Cu2+ 0,06. → Cu ←0,12 → 0,06 + 2e. Anot (+) : Cl-, SO42-, H2O. → Cl2 0,12 → 0,06 2Cl-. + 2e 0,12.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Theo đề Số mol Cu giải phóng ra ở catot sau 9650 giây điện phân: nCu =. 2.9650 It = = 0,1 mol 2.96500 nF. Khi điện phân hết ion Cl- chỉ mới thu được 0,06 mol Cu nên Cu2+ tiếp tục điện phân để tạo ra 0,1 – 0,06 = 0,04 mol Cu nữa. Mà khi bên catot ion Cu2+ tiếp tục điện phân thì bên anot do Cl- đã điện phân hết nên H2O sẽ tiếp tục điện phân. Cu2+. + 2e. → Cu. 0,08. H2O →1/2 O2 +2 H+ + 2e 0,02 ←0,08. ← 0,04. → Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot: V = VCl2 + VO2 =( 0,06 + 0,02) . 22,4 = 1,792 lít Câu 14:(ĐHA13) Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp hiệu suất 100%) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4g Al2O3. Giá trị của m là: A. 23,5 B. 25,6 C. 50,4 D. 51,1 Hướng dấn Dung dịch X hòa tan được Al2O3→ dung dịch X có môi trường bazơ hoặc axit. Trường hợp 1: dung dịch X có môi trường bazơ → ở catot có sự điện phân của H2O và theo đề điện phân đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, chứng tỏ bên cực anot 6,72 lít khí (đktc) ở anot chỉ là thể tích của Cl2 (H2O chưa điện phân) còn bên cực catot, nước đã điện phân. nAl2O3 = 0,2 mol; nCl2 = 0,3 mol + Na , SO42- không tham gia điện phân ( Hai quá trình phải xảy ra song song, phải có quá trình nhận e và nhường e) Catot (-) : Cu2+ , Na+, H2O. Cu2+. + 2e. 0,1. ←0,2. Anot (+) : Cl-, SO42-, H2O. → Cu. 2Cl0,2. 2H2O + 2e → H2 + 2OH0,4 ← 0,4 Al2O3 + 2OH- → 2AlO2 - + H2O 0,2→ 0,4. 2Cl0,4. →. Cl2. +. ←(0,3-0,2)→. → Cl2 0,2. 2e 0,2. + 2e ←0,4. → nNaCl = nCl- = 0,2 + 0,4 = 0,6mol → nCuSO4 = nCu2+ = 0,1 mol → m = mCuSO4 + mNaCl = 0,1. 160 + 0,6 . 58,5 = 51,1g → chọn D. Do đề có đáp án nên không xét trường hợp dung dịch X có môi trường axit, Nếu khi môi trường bazơ mà không có kết quả trong đáp án, lúc đó ta sẽ xét trường hợp dung dịch X có môi trường axit, và khi đó bên cực anot, H2O sẽ điện phân và bên cực catot H2O chưa điện phân. Câu 15: (CĐ14) Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,05 mol và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8g MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là: A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 Hướng dấn nhh khí = 0,1 mol ; nMgO = 0,02 mol Catot (-) : Cu2+ , Na+, H2O. Cu2+ 0,05→. + 2e 0,1. Anot (+) : Cl-, SO42-, H2O. → Cu 0,05. 2Cl2y. 2H2O + 2e → H2 + 2OH2x ←x→ 2x. →. Cl2 ← y→. +. 2e 2y. H2O →1/2 O2 + 2 H+ + 2e 0,01+x/2 ← ( 0,04+ 2x) →( 0,04+ 2x) H+. +. OH-. → H2O.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2x. ← 2x. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8g MgO : dung dịch Y có môi trường axit, khi ngừng điện phân thu được khí ở cả 2 điện cực, chứng tỏ Cu2+ điện phân hết, có sự điện phân của H2O ở cả hai điện cực, và do dung dịch Y có môi trường axit nên H+ sẽ dư MgO + 2Hdư+ → Mg2+ + H2O 0,02→ 0,04 nhh khí = 0,1 mol → x + y + 0,01 + x/2 = 0,1 → 3x + 2y = 0,18 (1) Theo ĐLBT e: 0,1 + 2x = 2y + 0,04+ 2x → y = 0,03 thay vào (1) → x = 0,04 → số mol e nhận = 0,1 + 2x = 0,1+ 2.0,04 = 0,18. → nenhận =. It F. →. t=. 0,18.96500 2. = 8685 giây. ( Do đề không cho số mol của Cl- bằng bao nhiêu, nên ta không chia từng giai đoạn như cách giải của các bài tập trên được, ta chỉ biết bên cực catot có sự điện phân của ion Cu2+ và H2O, bên cực anot có sự điện phân của ion Cl- và H2O Nhưng khi giải xong,bản chất của bài toán là: ta có số mol của Cl- = 0,06, khi ion Cl- điện phân hết thì ion Cu2+ mới điện phân 0,03 mol, bên cực catot ion Cu2+ tiếp tục điện phân 0,02 mol nữa thì bên cực anot H2O điện phân, khi hết ion Cu2+ bên cực catot nước tiếp tục điện phân thì bên anot nước cũng tiếp tục điện phân (quá trình điện phân của H2O ở 2 điện cực) cho đến t = 8685 giây thì ngừng điện phân. ) Anot ( +): 2Cl- → Cl2 + 2e catot: Cu2+ + 2e → Cu 0,06→ 0,03 0,06 0,03 ←0,06 nCu2+ còn lại = 0,05 – 0,03 = 0,02 Tiếp tục H2O →1/2 O2. + 2 H+. 0,01. 0,04. Tiếp tục H2O →1/2 O2 + 2 H+ ………………………. + 2e. ←0,04 + 2e. Cu2+ + 2e 0,02→ 0,04. → Cu. 2H2O + 2e →. H2. + 2OH-. Câu 16: (ĐHA14) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,18 Hướng dấn Trong thời gian t giây, nkhí anot = 0,11 mol; trong thời gian 2t giây, nkhí ở 2 cực = 0,26 mol Catot (-) : Cu2+ , K+, H2O. Anot (+) : Cl-, SO42-, H2O. Xét trong thời gian t giây. 2Cl- → Cl2 + 2e 0,2→ 0,1 0,2 Khi điện phân hết ion Cl- chỉ thu được 0,1 mol khí ở anot, mà theo đề trong thời gian t giây, thu được 0,11 mol Cu2+. + 2e. → Cu. khí, nên số mol khí còn lại = 0,11 – 0,1 = 0,01 chính là số mol O2 do khi hết ion Cl-, H2O tiếp tục điện phân H2O →1/2 O2 + 2 H+ + 2e 0,01→ 0,04. → số mol e nhường trong thời gian t giây = 0,2 + 0,04 = 0,24 mol.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> → số mol e nhường trong thời gian 2t giây = 0,24. 2 = 0,48 mol Xét trong thời gian 2t giây Khí thu được ở cả 2 điện cực = 0,26 mol, chứng tỏ bên cực catot có sự điện phân của H2O. + 2e a mol→ 2a Cu2+. → Cu. 2H2O + 2e → H2 0,18 ←0,09. 2Cl- → 0,2 → + 2OH-. H2O →1/2 O2 x→. Cl2 0,1. + 2e 0,2 + 2 H+. + 2e. 4x. ne nhường = 0,2 + 4x = 0,48 → x = 0,07 mol → nH2 = 0,26 – nCl2 – nO2 = 0,09 mol ne nhận = ne nhường = 0,48 mol. → 2a + 0,18 = 0,48→ a = 0,15 mol Câu 17:(ĐHA11) Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2 Hướng dấn nKCl = 0,1 mol; nCu(NO3)2= 0,15 mol Catot (-) : Cu2+ , K+, H2O. Anot (+) : Cl-, NO3-, H2O. Cu2+ + 2e Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,05 ← 0,1 → 0,05 0,1→ 0,05 0,1 2+ Áp dụng định luật bảo toàn e: số mol e do ion Cl nhường bằng số mol e do Cu nhận Khối lượng dung dịch giảm chính là do tạo ra Cu và Cl2, khi điện phân hết 0,1 mol ion Cl- thì ion Cu2+ mới điện phân được 0,05 mol , khi đó khối lương dung dịch giảm = mCl2 + mCu = 0,05.71+ 0,05.64 = 6,75g < 10,75g theo đề, nên bên cực catot ion Cu2+ tiếp tục điện phân và bên cực anot H2O điện phân. nCu2+ còn lại = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol Giả sử ion Cu2+ điện phân hết 0,1 mol Cu2+ + 2e → Cu H2O →1/2 O2 + 2 H+ + 2e 0,1→ 0,2 0,1 0,05 ←0,2 mdd giảm = 6,75 + 0,1. 64 + 0,05.32 = 14,75> 10,75 đề cho → ion Cu2+ điện phân còn dư nên cực catot H2O chưa điện phân, ion Cu2+ còn dư , trong dung dịch tồn tại ion K+ mà chỉ có 1 gốc NO3- (vì ion Cl- đã điện phân hết tạo khí Cl2) nên tồn tại 2 muối Cu(NO3)2 và KNO3, bên cực anot có sự điện phân của H2O tạo H+ kết hợp với gốc NO3- nên dung dịch có HNO3 Vậy các chất tan trong dung dịch sau điện phân gồm: Cu(NO3)2, KNO3 và HNO3 Câu 18: (ĐHA07) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là: A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Hướng dấn đpdd CuCl2 Cu + Cl2 0,005→ 0,005 Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 0,005→ 0,01 Vì thể tích dung dịch không thay đổi nên VNaOH = 0,2 lít → CM (NaOH pứ )=. 0,01 = 0,05M 0,2. → CMNaOHbđ = CMNaOH pứ + CMNaOH còn lại = 0,05 + 0,05 = 0,1M Câu 19: (ĐHB10) Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25 Hướng dấn D u n g d ịc h Y vẫ n c ò n mà u x a nh c hứ n g t ỏ du n g d ịc h CuSO4 chỉ mới điện phân một phần (còn dư) CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2 a mol→ a a a/2 Khối lượng dung dịch giảm do tạo ra Cu và O2 nên khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu chính là khối lượng của Cu và O2. → 64a + 32 .. a = 8 → a = 0,1 mol 2. Dung dịch Y gồm H2SO4 và CuSO4 dư, khi cho Fe vào dung dịch Y thì Fe phản ứng với H2SO4 trước, khi hết H2SO4, Fe mới phản ứng với CuSO4 (kinh nghiệm vì đề yêu cầu tính CuSO4 nên chắc chắn CuSO4 phải phản ứng hết, Fe có thể phản ứng vừa đủ hoặc còn dư, nếu kim loại chỉ có Cu thì tính ra số mol rất lẻ nên chắc chắn Fe sẽ còn dư) nhưng với cách giải tổng quát dưới đây, ta không cần biết Fe có dư hay không cứ cho số mol Fe phản ứng với CuSO4 là b mol thì số mol Fe dư = số mol Fe ban đầu trừ đi số mol Fe phản ứng với H 2SO4 và CuSO4 ,nếu giải ra b= 0,2 thì Fe phản ứng vừa đủ, còn nhỏ hơn 0,2 thì Fe dư. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,1 ←0,1 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 b→ b b nFebđ = 0,3 mol → nFe dư = 0,3 – (0,1 + b) → mCu + mFe dư = 12,4 → 64b + 56 (0,3 – 0,1 – b) = 12,4 → b = 0,15 mol → Fe dư 0,05 mol → nCuSO4bđ = a + b = 0,1 + 0,15 = 0,25 → x =. 0,25 = 1,25M 0,2. (Hoặc giả sử kim loại chỉ có Cu → nCu = 12,4: 64 = 0,19375 → nFe/CuSO4 = 0,19375→ nFebđ = 0,1 + 0,19375 = 0,29375 < 0,3 mol đề cho → Fe dư). Câu 20:(ĐHA11) Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,788. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,480 Hướng dấn Trong thời gian t giây khí thu được khí ở anot là 0,035 mol → trong thời gian 2t giây khí thu được ở anot là 0,035.2 = 0,07 mol Khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol, chứng tỏ bên cực catot có sự điện phân của H2O và ion M 2+ điện phân hết. Xét quá trình điện phân trong 2t giây Catot (-) : M2+ , H2O Anot (+) : SO42-, H2O. M2+ x→. + 2e → 2x. 2H2O + 2e →. H2O →1/2 O2 0,07→. M x. H2. + 2 H+ + 2e 0,28. + 2OH-. 0,109← 0,0545 nH2 = 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol Theo ĐLBT e có: 2x + 0,109 = 0,28 → x = 0,0855 mol → MMSO4=. Xét quá trình điện phân trong t giây:. 13,68 = 160 → MM = 160 – 96 = 64 0,0855.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> + 2e → Cu 0,14→ 0,07 → y = mCu = 0,07 . 64 = 4,48g Cu2+. H2O →1/2 O2 + 2 H+ 0,035→. + 2e 0,14. Câu 21:(ĐHA12) Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong thời gian t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6g Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của t là: A. 0,8 B. 1,2 C. 1,0 D. 0,3 Hướng dấn Cách 1: 2AgNO3 + H2O → 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2. x→. x. Trong dung dịch Y: Khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại, chứng tỏ Fe dư, và dung dịch Y gồm có HNO3 và dd AgNO3 dư. Khí Fe dư thì muối thu được chỉ là muối Fe(II) (Fe tác dụng với HNO3 tạo muối Fe (III), Fe dư tiếp tục phản ứng với Fe(III) tạo Fe(II) mà Fe dư sau phản ứng thì toàn bộ lượng Fe(III) đã chuyển thành muối Fe(II) ) nAgNO3 dư = 0,15 – x nFebđ = 0,225 mol Fe → Fe2+ + 2e (0,075-0,125x) ← (0,15 -0,25x). Ag+ + 1e ( 0,15 – x) → ( 0,15 – x). →. Ag. ( 0,15 – x). 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O x→ 0,75x nFe dư = 0,225 – 0,075 + 0,125x = 0,15+ 0,125x → mhhkl = mFe dư + mAg = 14,5 → 56. (0,15 + 0,125x ) + 108 . ( 0,15 – x) = 14,5 → x= 0,1 = nAgNO3 đp = nAg 0,1.1.96500 It → nAg = →t= = 3600s = 1h 2,68 nF Hoặc ∆mtăng = 14,5 – 12,6 = 1,9g Khối lượng kim loại tăng = khối lượng Ag sinh ra – khối lượng Fe phản ứng → 108. ( 0,15 – x) - 56. (0,075-0,125x) = 1,9 → x= 0,1 0,1.1.96500 It → nAg = →t= = 3600s = 1h 2,68 nF Cách 2: 2AgNO3 + H2O → 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2 x→ x x dung dịch Y gồm: HNO3 và AgNO3 dư Fe (0,075 – x/2). + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag ← (0,15 – x) → (0,15 – x). Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x/4 ← x→ x/4 Fedư + 2Fe(NO3)3→ 3Fe(NO3)2 x/8 ← x/4 → nFe pứ = 0,075 – x/2 + x/4 + x/8 = 0,075 - x/8 → nFe dư = 0,225 – 0,075 + x/8 = (0,15 + x/8 ) mol mhhkl = mFe dư + mAg = 14,5 → 56. (0,15 + x/8 ) + 108 . ( 0,15 – x) = 14,5. → x= 0,1 → nAg =. 0,1.1.96500 It →t= = 3600s = 1h 2,68 nF.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 22: (ĐHB13) Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 89,6 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 115,2 B. 82,8 C. 114,0 D. 104,4 Hướng dấn m3 tương ứng với kg M X = 16,7.2 = 33,4 → mX = 33,4 .4 = 133,6 kg nX = 4 kmol Cho X + Ca(OH)2 dư → kết tủa. → X có khí CO2, CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O 89,6 m3 = 89600 dm3 = 89600 lít 0,015.89600 nCO2/1,12lit = nCaCO3 = 0,015 mol→ nCO2/89,6m3 = = 1200 mol = 1,2 kmol 1,12 Al2O3 → 2Al + 3/2O2 x kmol→ 2x 3 x /2 vì các điện cực làm bằng than chì nên: + O2 → CO2 a ←a kmol C + CO2 → 2 CO (a – 1,2) → (2a – 2,4) → hỗn hợp khí X có thể là CO2 : 1,2 kmol CO : 2a – 2,4 O2 dư: 3 x /2 – a (ban đầu tạo a kmol CO2, CO2 còn lại 1à 1,2 kmol, nên CO2 tạo khí CO là a – 1,2) → nX = 1,2 + 2a-2,4 + 3 x /2 – a = 4 → a + 3 x /2 = 5,2→ 2a + 3x = 10,4 (1) C. mX = mCO2 + mCO + mO2 = 133,6. → 44. 1,2 + 28. (2a – 2,4) + 32. (3 x /2 – a) = 133,6 → 24a + 48x = 148 → 6a + 12x = 37(2) Giải (1) và (2) → x = 1,933 kmol→ nAl = 2x = 3,866 kmol→ mAl = 104,4 kg Câu 23 : Sau một thời gian điện phân 200 ml dd CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8g. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 100 ml dung dịch H 2S 0,5M. Nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu lần lượt là (biết khối lượng riêng của dd CuSO4 ban đầu là 1,25g/ml) A. 0,75M và 9,6% B. 0,75M và 6,4% C. 0,5M và 6,4% D. 0,5M và 9,6% Hướng dấn. CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2 x→ x x/2 Khối lượng dung dịch giảm do tạo Cu và O2. → mCu + mO2 = 8 → 64x + 32.x/2 = 8 → x = 0,1 mol nH2S = 0,05 mol CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4 0,05 ←0,05 → nCuSO4bđ = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol → CM (CuSO4) = mdd CuSO4 = 1,25.200 = 250g mCuSO4 = 0,15. 160 = 24g. → %CuSO4 =. 24.100 = 9,6% 250. 0,15 = 0,75M 0,2.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ HOÁ VÔ CƠ 12 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM Câu 1. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO4 0,1M với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 xM, thu được kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính x A. 0,05125 M B. 0,05208 M C. 0,03125M D. 0,01325M Câu 2.Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 3. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được đktc bằng A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,112 lít Câu 4. Điện phân có màng ngăn xốp 500 ml dung dịch NaCl 4M ( d=1,2 g/ml). Sau khi ở anot thoát ra 17,92 lít Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ % của NaOH trong dung dịch sau điện phân ( nước bay hơi không đáng kể) là A. 8,26% B. 11,82% C. 12,14% D. 15,06% Câu 5. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc . Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3 D. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3 B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 C. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 Câu 6. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42% B. 56% C. 28% D. 50% . Câu 7. Thêm từ từ đến hết 150 ml dung dịch ( Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh rs ở đktc là A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít Câu 8. Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Thêm dung dịch chứa 33,3 gam CaCl2 vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Số mol mỗi muối trong dung dịch X là A. 0,12 mol Na2CO3 và 0,08 mol K2CO3 B. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol K2CO3 C. 0,08 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO3 D. 0,05 mol Na2CO3 và 0,15 mol K2CO3 Câu 9. Pâö ôèá tììèâ 2Cæ- + 2H2O 2OH- + H2 + Cæ2 òaûó ìa åâã èaøé? A.Câé NaCæ vaø é èư ớc. B. Ñãeäè êâaâè dïèá dòcâ NaCæ céù maø èá èáaêè òéáê (ñãeäè cö ïc tìô). C. Ñãeäè êâaâè dïèá dòcâ NaCæ åâéâèá céù maø èá èáaêè òéáê (ñãeäè cö ïc tìô). D. A, B, C đềï đïùèá. Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam 1 muối vô cơ X thu được 672 ml O2 đktc. Phần chất rắn còn lại chứa 52,35% K và 47,65% Clo . Công thức phân tử của muối X là A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4 Câu 11. Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng độ x%. Lập biểu thức tính nồng độ x% theo m, p. Chọn biểu thức đúng. m.40.100 44m 46 p m.40.100 C. x% = 46m 46 p A. x% =. m.80.100 44m 46 p m.80.100 D. x% = 46m 46 p B. x% =. Câu 12. X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X, Y, Z đúng A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3 B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3 C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3 Câu 13. Cho 4,9 gam kim loại kiềm M vào 1 cốc nước. Sau 1 thời gian lượng khí thoát ra đã vượt quá 7,5 lít đktc. Kim loại kiềm M là A. Li B. Na C. K D. Rb Paáe 1 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 14. Cho sơ đồ biến hoá: Na X Y Z T Na. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X,Y,Z,T A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl Câu 15. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 16. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8% . B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%. Câu 17.Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 18.Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3→ (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3 )2 , thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam. Câu 20. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2. B. NaNO3, NaOH. C. NaNO3, NaHCO3 , NH4NO3, Ba(NO3)2 . D. NaNO3. Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 22. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Cđu 23. Ñeơñêeăï cđeâơêm ưĩáê Na, ỉầ ôø ã ta tâö ïc âãeäè êâaûè ö ùèá A. Ñãeäè êâaâè dïèá dòcâ NaOH B. Ñãeäè êâaâè èéùèá câaûó NaOH C. Câé dd NaOH tác dïïèá vớã dd HCỉ D. Câé dd NaOH tác dïïèá vớã H2O Câu 24. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. CaCO3 , NaNO3 . B. KMnO4, NaNO3 . C. Cu(NO3)2 , NaNO3 . D. NaNO3 , KNO3 . Câu 25.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Câu 27. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất A. K3PO4 , K2HPO4 . B. K2HPO4 , KH2PO4. C. K3PO4 , KOH. D. KH2PO4 và H3PO4. Câu 28. A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được 1,1807a gam 2 muối. X và Y là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 29. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K3PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4. Câu 30. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp Paáe 2 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 31. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 32. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam Caâu 33.Câé 3,9 á åaæã vaø é 101,8 á èư ớc tâï đư ợc dïèá dịcâ KOH céù èéàèá đéä% ỉàbắ èâãêï? A. 5,31% B. 5,20% C. 5,30% D. 5,50% Cađu 34. Cĩâc A ñö ïỉâ 0,3 mĩư Na2CO3 vaø0,2 mĩư NaHCO3.Cĩâc B ñö ïỉâ 0,4 mĩư HCư. Ñĩờaât tö øtö øcĩâc A vaø é céác B, íéáméæ åâí CO2 tâéaùt ìa céù áãaù tìòèaø é? A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5 Caâu 35. Sïïc tö øtö øåâí CO2 vaø ĩ dïỉâ dòcđ NaOH, tôùê 1 ứùc ỉaø é đéù tạé ìa đư ợc âẫ mïéáã.Tâờ ã ñãeåm taïé ìa 2 mïéáã èâö tâeá èaø é? A.NaHCO3 tạé ìa tìư ớc , Na2CO3 tạé ìa íạ. B.Na2CO3 tạé ìa tìư ớc , NaHCO3 tạé ìa íạ. C.Caû 2 mïéáã taïé ìa cïø ỉâ ứùc. D.Kâéâèá tâeåbãeát mïéáã èaø é tạé ìa tìư ớc,mïéáã èà é taïé ìa íaï. Caâu 36. Caùcâ èaø é íạ èaĩ không đãềï câếđư ợc NaOH: A.Câé Na tác dïïèá vớã èư ớc. B.Câé dïèá dịcâ Ca(OH)2 tác dïïèá vớã dïèá dịcâ Na2CO3. C.Ñãeäè êâaâè dïèá dòcâ NaCæ åâéâèá céù maø èá èáaêè òéáê (ñãeäè cö ïc tìô). D.Ñãeäè êâaâè dïèá dòcâ NaCæ céù maø èá èáaêè òéáê (ñãeäè cö ïc tìô). Caâu 37. Tíèâ câaát èaø é èêï dư ớã èaĩ sai åâã èéùã về2 mïéáã NaHCO3 vàNa2CO3 ? A.Cả 2 đềï dễbịèâãệt êââè. B.Cả 2 đềï tác dïïèá vớã aịãt mạèâ áãảã êâéùèá åâí CO2. C.Cả 2 đềï bịtâïûĩ êââè tạé méâã tìư ờ èá åãeàm. D.Câỉ céù mïéáã NaHCO3 tác dïïèá vớã dd NaOH. Caâu 38. Kâã caét mãeáèá Na åãm æéaïã,beàmaqt vö ø a cắt céù áèâ åãm ỉậê tư ùc mờđã, đéù ỉàdé céù íư ïâìèâ tâà èâ caùc íaûè êâaåm ìaéè èaø é íaï èaó? A.Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. B.NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. C.Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 . D.Na2O , NaOH , Na2CO3 . Câu 39. Đểèâậè bãết đư ợc các câất béät ìắè åâằ íạ: NaCỉ, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Đư ïèá tìéèá các ỉéïìãêèá bãệt tâì âéá câất đư ợc íư û dïïèá ỉà : A. H2O, CO2. B. Dïèá dòcâ H2SO4. C. Dïèá dòèâ Ba(OH)2. D. Dïèá dòcâ NH4HCO3 Câu 40. Câé đéàèá tâờ ê 1 ửt dïỉâ dòcđ HCư 2M vaø ĩ 1ửt dïỉâ dòcđ đĩêỉ đôïí Na2CO3 1M vaøNaHCO3 1M. Ñeâỉ íđạỉ ö ùỉâ âéaø è téaø ỉ tđï ñö ôïc V ửt ơđí ôû (ñơtc). V ưaø : A. V = 33,6. B. 22,4 ≤ V ≤ 33,6 . C. Keát qïaû åâaùc. D. V = 22,4 . Cađu 41.. Cđĩ 1 ửt dïỉâ dòcđ đĩêỉ đôïí NaOH vaøBa(OH)2 cĩù íH = 12 vaø ĩ 1 ửt dïỉâ dòcđ H2SO4 0,01M. Tđï ñö ôïc 2 ửt dïỉâ dòcđ A. Nĩăỉâ ñĩômĩư/ửt êĩỉ [H+] ưaø : -7 A. 10 M. B. 0,005 M. C. 0,01 M. D. 0,02 M. Câu 42. Céù 3 dïèá dịcâ âéãè âợê: (NaHCO3+ Na2CO3), (NaHCO3+Na2SO4), (Na2CO3, Na2SO4). Câỉ dïø èá tâeâm méät caqê câaát èaø é tìéèá íéácác caqê câất câé dư ớã đâĩ đểèâậè bãết các dïèá dịcâ tìêè. A. Dïèá dòcâ HCæ vaødïèá dòcâ Na2CO3. B. Dïèá dòcâ HNO3 vaødïèá dòcâ Ba(NO3)2. C. Dïèá dòcâ Na2CO3 vaødïèá dòcâ Ba(OH)2. D. Dïèá dòcâ NaOH vaødïèá dòcâ Ba(HCO3)2. Caâu 43. Câæ dïø èá qïĩøtím céù tâểèâậè bãết đư ợc bắ èâãêï dïèá dịcâ tìéèá íéácác dïèá dịcâ íạ: NaCỉ, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH. A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Paáe 3 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Caâu 44. Saï åâã ñãeäè êâaâè dïèá dòcâ NaCæ céù maø ỉâ ỉâaíỉ òĩâí tđì tđï ñö ôïc dïỉâ dòcđ NaOH cĩù ưaêỉ táí cđaât NaCư. Nầ ôø ã ta taùcâ NaCæ ìa baèèá êâö ôèá êâaùê A. Câö èá caát êâaâè ñéaïè. B. Keát tãèâ êâaâè ñéaïè. C. Céâcaïè. D. Câãeát. Câu 45. Đểèâậè bãết các dd: NaOH, KCỉ, NaCỉ, KOH dïø èá: A. qïì tím, dd AáNO3 B. êâeèéæàtaæeâãè C.qïì tím, tâö û èáéïè æö ûa baèèá daâó Pt D. êâeèéæàtaæeãè, dd AáNO3 Câu 46. Tìéèá 1ỉ dïèá dịcâ X céù câư ùa 9,85 áam méät âéãè âợê áéàm mïéáã cỉéìïa vàâãđìéịãt cïûa åãm ỉéạã åãềm. êH cïûa dïèá dịcâ ỉà13 vàåâã đãệè êââè 1ỉãt dïèá dịcâ X câé đếè åâã âết åâí Cỉ2 tâì tâï đư ợc 1,12ỉ åâí Cỉ2 ở 00C và1 atm. Kãm æéaïã åãeàm ñéù æaø : A. K B. Cí C. Na D. Lã Cađu 47. Tđeơtícđ dïỉâ dòcđ NaOH 2M tĩâê tđêeớ ñeơđaâí tđïïđeât 4,48 ửt CO2 ( ñơc) ưaø? A. 200mæ B. 100mæ C. 150mæ D. 250mæ Caâu 48. Câé a méæ NO2 âaáê tâïïâéaø è téaø è vaø é dïèá dịcâ câư ùa a méỉ NaOH . êH cïûa dïèá dịcâ tâï đư ợc ỉà? A. 7 B. 0 C. > 7 D. < 7 Câu 49. Câé âéãè âợê X áéàm Na vàméät åãm ỉéạã åãềm céù åâéáã ỉư ợèá 6,2 áam tác dïïèá vớã 104á èư ớc tâï đư ợc 100 mỉ dïèá dịcâ céù d = 1,1. Bãết âãệï íéáâẫ åâéáã ỉư ợèá èáïĩêè tư û < 20. Kãm ỉéạã åãềm ỉà : A. Lã B. K C. Rb D. Cí Caâu 50. Ñãeäè êâaâè 117á dïèá dãcâ NaCæ 10% céù maø ỉâ ỉâaíỉ tđï ñö ôïc tĩơỉâ tđeơtícđ ơđí ôû 2 ñêeôỉ cö ïc ưaø11,2 ửt (ôû ñơtc) tđì ỉầ ø èá ỉạã . Tâểtícâ åâí tâï đư ợc ở cư ïc âm ỉà : A. 6,72 ửt B. 8,96 ửt C. 4,48 ửt D. 3,36 ửt Cađu 51. Cđĩ 1,5â đĩêỉ đôïí Na vaøơêm ưĩáê ơêeăm A taùc dïïỉâ vôùê H2O tđï ñö ôïc 1,12 ửt H2 (ñơtc. A ưaø : A. Lã B. Na C. K D. Rb Caâu 52. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu tím. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây? A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2.. B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2.. C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.. D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3. Cađu 53. Tđeơtícđ dïỉâ dòcđ KOH 2M tĩâê tđêeớ ñeơđaâí tđïïđeât 4,48 ửt ( ñơc) đĩêỉ đôïí X âĩăm CO2 vaøSO2 (cĩù tư ơđĩâê đôê íĩ vớã H2 bằèá 27 ) ỉà(mỉ) A. 100mæ âaó 150mæ B. 200mæ C. 150mæ D. 100mæ Caõu 54. Cho các dung dịch sau: NaOH; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4 Dung dịch làm cho quỳ tím đổi mµu xanh lµ: A, NaOH; Na2SO4; Na2CO3 B, NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3 C. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 D. NaHSO4 ; NaOH; NaHCO3 Caâu 55 . §Ó nhËn biÕt c¸c dd: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH sè ho¸ chÊt tèi thiÓu ph¶i dïng lµ: A. kh«ng cÇn dïng chÊt thö B. 2 C. 3 D. 1 Caõu 56 . *Cho 3,6g hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước. Cho 2,24l H2 ở 0,5 atm vµ 00C. BiÕt sè mol kim lo¹i (A) trong hçn hîp lín h¬n 10% tæng sè mol 2 kim lo¹i. A lµ kim lo¹i: A. K B. Na C. Li D. Rb Câu 57. Câé âéãè âợê Na vàAỉ và é tìéèá èư ớc céù åâí H2 tâéát ìa. Vậĩ åâí H2 tâéát ìa ỉàdé. A.Hãđìéâtìéèá èư ớc đãbịåâư û bởã Na áãảã êâéùèá ìa H2 êââè tư û. B.Hãđìéâtìéèá èư ớc đãbịåâư û bởã Aỉ áãảã êâéùèá ìa H2 êââè tư û. C.Hãđìéâtìéèá èư ớc đãbịåâư û bởã Na vàAỉ áãảã êâéùèá ìa H2 êââè tư û. D.Hãđìéâtìéèá èư ớc vàâãđìéâtìéèá NaOH bịNa vàAỉ åâư û áãảã êâéùèá ìa H2 êââè tư û. Caâu 58. Câé Kaæã åãm æéaïã vaø é dïèá dịcâ CïSO4 tâì tâï đư ợc íảè êâẩm áéàm Paáe 4 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> A.Cï vaøK2SO4 B. KOH vaøH2 C. Cï(OH)2 vaøK2SO4 D. Cï(OH)2 , K2SO4 vaøH2 Cađu 59. Mïĩâỉ bạĩ qïạỉ ơêm ưĩáê ơêeăm, ỉầ ôø ê ta ỉâađm ởỉ cđïùỉâ tìĩỉâ : A. Nư ớc B. Dïèá dòcâ HCæ C. Dïèá dòcâ NaOH D. Daàï âéûa Câu 60. Các dd mïéáã NaHCO3 vàNa2CO3 céù êâảè ư ùèá åãềm vì tìéèá èư ớc, câïùèá tâam áãa êâảè ư ùèá : A. Tâïûó êâaâè B. Oòã âéùa - åâö û C. Tìaé ñéåã D. Nâãeät êâaâè Caâu 61. Câé caùc câaát ìaéè: Aæ, Aæ2O3, Na2O, Má, Ca , MáO. Daõó câaát èaø é taè âeát tìéèá dïèá dòcâ NaOH dö ? A. Aæ2O3, Má, Ca , MáO B. Aæ, Aæ2O3, Na2O, Ca C.Aæ, Aæ2O3, Ca , MáO D. Aæ, Aæ2O3, Na2O, Ca , Má Caâu 62. .Câé èatìã dö vaø é dd AỉCỉ3 íẽịảĩ ìa âãệè tư ợèá: A. céù åeát tïûa åeé B. céù åâí tâéaùt ìa, céù åeát tïûa åeé C. céù åâí tâéaùt ìa D.céù åâí tâéát ìa, céù åết tïûa åeé, íạ đéù dd tìéèá íïéát tìở ỉạã Caâu 63. .céù 5 dïèá dòcâ maát èâaõè: CaCæ2, MáCæ2, FeCæ3,FeCæ2, NH4Cæ. Dïø èá åãm æéaïã èaø é íạ đâĩ đểêââè bãệt 5 dd tìeâè? A.Na B. Má C.Aæ D.Fe Cađu 64. Pđạỉ ö ùỉâ âề õa Na2CO3 vaøH2SO4 tđeĩ tư ưeô1 : 1 veăíĩâmĩư cĩù íđö ôỉâ tììỉđ êĩỉ ìïùt âĩïỉ ưaø: A. CO32- + 2H+ H2CO3 B. CO32- + H+ HCO– 3 C. CO32- + 2H+ H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42- Na 2SO4 Câu 65. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn Câu 66.. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 A. Na+ , Ca2+ , Al3+ B. K+ , Ca2+ , Mg2+ + 2+ 3+ C. Na , Mg , Al D. Ca2+ , Mg2+ , Al3+ Câu 67. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây? A. Dung dịch natri hiđrocacbonat. B. Nước đun sôi để nguội. C. Nước đường saccarozơ. D. Một ít giấm ăn. Câu 68. Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO3. Vai trò của KClO3 là A. chất oxi hoá. B. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm. C. làm chất kết dính. D. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm. Câu 69. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong nhóm IA. Lấy 7,2g X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc). A, B là hai kim loại: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 70. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH? A. NH4Cl B. KCl C. Na2CO3 D. HCl Câu 71. 2 kim lo¹i kiÒm A vµ B n»m trong 2 chu kú kÕ tiÕp nhau trong b¶n tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. Hoà tan 2 kim loại này vào nước thu được 0,336(l) khí (ĐKTC) và dung dịch C. Cho HCl dư vào dung dịch C thu được 2,075 (g) muối hai kim loại đó là. A. Li vµ Na B. Na vµ K C. K vµ Rb D. Li vµ K Cõu 72. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ 10A trong thời gian 268giờ. Sau điện phân còn lại 100(g) dung dịch NaOH 24% . Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là: A. 4,8% B. 5,2% C. 2,4% D. 3,2% Cõu 73. Có các kim loại: Al, Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất cho dưới đây để nhận biết? A. dung dÞch HCl B. dung dÞch H2SO4 lo·ng C. dung dÞch CuSO4 D. Nước Câu 74. Cho c¸c chÊt r¾n: Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, Be, Ba. ChÊt r¾n nµo cã thÓ tan hÕt trong dung dÞch KOH d: A. Al, Zn, Be B. ZnO, Al2O3, Na2O; KOH. C. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3 D. Tất cả chất rắn đã cho trong đầu bài. Câu 75. ĐÓ trung hoµ dd chøa 0,1 mol NaOH vµ 0,15 mol Ba(OH)2 cÇn bao nhiªu lÝt dd hçn hîp chøa HCl 0,1 M Paáe 5 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> vµ H2SO4 0,05 M ? A. 1 lÝt B. 2 lÝt C. 3 lÝt D. 4 lÝt Cõu 76. Rót từ từ nước vào cốc đựng sẵn m gam Na2CO3 . 10H2O cho đủ 250 ml. Khuấy cho muối tan hết, ®îc dung dÞch Na2CO3 0,1M. Gi¸ trÞ cña m lµ: A.71,5g B.7,15g C. 26,5g D.2,65g Cõu 77. Có 4 dd: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết các dd trªn. A. Quú tÝm B. Phenolphatelein C. Dd NaOH D. Dd H2SO4 Câu 78. Cã c¸c dung dÞch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. ChØ dïng thªm mét thuèc thö nµo sau ®©y để nhận biết ? A. Phenolphtalein B. Quú tÝm C. BaCl2 D. AgNO3 Cõu 79. Cho các dung dịch sau: KOH; KHCO3; K2CO3; KHSO4; K2SO4 Dung dịch làm cho quỳ tím đổi mµu xanh lµ: A. KOH; K2SO4; K2CO3 B. KHSO4; KHCO3; K2CO3 C. KOH; KHCO3; K2CO3 D. KHSO4 ; KOH; KHCO3 Cõu 80. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 A B C A Cl2. Các chất A,B,C lần lượt là A. NaCl ; NaOH ; Na2CO3 B. KCl; KOH; K2CO3 C. CaCl2 ; Ca(OH)2; CaCO3 D. Cả a,b,c đều đúng. Cõu 81. Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 5M với 200ml dung dịch NaOH 30% (d=1,33g/ml) . Nồng độ mol/ l cña dung dÞch thu ®îc lµ: A. 6M B. 5,428 M C. 6,42M D. 6,258M Cõu 82. Cho dd NaOH có pH = 12 . Cần pha loãng bao nhiêu lần để thu được dd NaOH có pH = 11. A. 8 lần B. 100 C. 10 D. 6 Câu 83. Trén 100ml dung dÞch H2SO4 0,02M víi 100ml dung dÞch NaOH 0,02M dung dÞch t¹o thµnh cã pH lµ: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 84. Câæ dïø èá méät âéùa câaát èaø é íạ đâĩ đểèâậè bãết các åãm ỉéạã Ba, Má, Fe, Aá, Aỉ tìéèá các bìèâ mất èâãè: A. H2SO4æéaõèá B.HCæ C. H2O D. NaOH Câu 85. Sïïc åâí CO2 đếè dư và é dïèá dịcâ NaAỉO2. Hãệè tư ợèá ịảĩ ìa ỉà A. Dïèá dịcâ vẫè tìéèá íïéát, åâéâèá céù âãệè tư ợèá áì. B. Céù åeát tïûa tìaéèá taïé tâaø èâ, åeát tïûa åâéâèá taè åâã CO2 dö . C.Bằ đầï dïèá dịcâ vẫè tìéèá íïéát, íạ đéù mớã céù åết tïûa tìắèá. D. Bằ đầï céù åết tïûa, íạ đéù åết tïûa tằ tạé dïèá dịcâ tìéèá íïéát.. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ Câu 1. Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 2. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3 )2 , SO2 , SO3 ,NaHSO4 , Na2SO3 , K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 3. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba . B. Ca. C. Sr. D. Mg. Câu 4. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2 . C. N2 . D. NO. Paáe 6 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 5. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 6. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4 )2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06. Câu 10. Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 . C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 . D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 . Câu 11. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 12. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ , HCO32- , Cl , SO42-.Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3 . B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3 . Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 .MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 14. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 +H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3 ,NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 16. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,970 B. 1,182. C. 2,364. D. 3,940. Câu 17 Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2O 3 ; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2 , Cr(NO3 )3 , K2CO3, Al(NO3 )3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. K. C. Na. D. Ba. Paáe 7 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 2. B. 1,2. C. 1,5. D. 1,8. Câu 21 Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25g chất rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí Y (đktc), cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 23 gam chất rắn khan B. a. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 55,32%. b. Công thức phân tử của Y là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2. Cđu 22 . Sïïc V ửt CO2 ôû (ñơtc) vaø ĩ 1 ửt dïỉâ dòcđ đĩêỉ đôïí NaOH 0,02M vaøBa(OH)2 0,02M. Ñeâỉ íđạỉ ö ùỉâ đĩaø è téaø è tâï đư ợc 1,97 áam åết tïûa vàdïèá dịcâ A. Câé dïèá dịcâ NaOH và é dïèá dịcâ A tâï đư ợc åết tïûa. V ỉà : A. 0,896 ửt. B. 0,448 ửt. C. 0, 224 ửt. D. 1,12 ửt. Câu 23. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. Câu 24. Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al. C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al. Câu 25. Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra x gam muối. Phần 2 cho tác dụng với O2 dư, thu được y gam 3 oxit. a. Giá trị của x là A. 6,955. B. 6,905. C. 5,890. D. 5,760. b.Giá trị của y là A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 3,33. Câu 26. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%. a. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D là A. 11,787%. B. 84,243%. C. 88,213%. D. 15,757%. b.Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 80%. Câu 27. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước Câu 28. Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl dư, đặc. Khí thoát ra cho tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 29. Céù 4 céác mất èâãè đư ïèá ìãêèá bãệt các câất íạ: Nư ớc èáïĩêè câất, èư ớc cư ùèá tạm tâờ ã, èư ớc cư ùèá vĩèâ cư ûï, èư ớc cư ùèá téà è êâaàè. Héaù câaát dïø èá đểèâậè bãết các céác tìêè ỉà . A. NaHCO3. B. MáCO3. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2. Câu 30. Câé m áam âéãè âợê Na, Ba và ĩ ỉö ôùc tđï ñö ôïc dïỉâ dêcđ A vaø6,72 ửt ơđí ôû (ñơtc). Tđeơtícđ dïỉâ dòcđ đĩêỉ đôïí H2SO4 0,5M vàHCỉ 1M đểtìïèá âéàvư ø a ñïû dïèá dòcâ A æaø : A. 0,3 ửt. B. 0,2 ửt. C. 0,4 ửt. D. 0,1 ửt. Câu 31. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. trị số của m bằng A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 12 gam Câu 32. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Paáe 8 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Câu 33. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam Câu 34. Dẫn V lít đktc khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,36 lít hoặc 1,12 lít Câu 35. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl Câu 36. Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3 B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4 C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu. Câu 37. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ ; 0,3 mol Cl-. Đun nóng nhẹ dung dịch X và cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể A. 4,215 gam B. 5,269 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam Câu 38. Cho sơ đồ biến hoá Ca X Y Z T Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T A. CaO; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 B. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 C. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2 Câu 39. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Hãy chọn các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3 , Na3PO4 C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2CO3 Câu 40. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-.Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì A. Nước cứng tạm thời B. nước cứng vĩnh cửu C. nước không cứng D. nước cứng toàn phần Câu 41. Cacnalit là 1 muối có công thức KCl.MgCl2.6H2O ( M= 277,5). Lấy 27,75 gam muối đó, hoà tan vào nước, sau đó cho tác dụng với NaOH dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam chất rắn A. 4 gam B. 6 gam C. 8 gam D. 10 gam Câu 42. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho 1 lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là A. 19,7 gam B. 88,65 gam C. 118,2 gam D. 147,75 gam Câu 43. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. Tính a, b A. a = 0,1 M; b = 0,01 M B. a = 0,1 M; b = 0,08 M C. a = 0,08 M; b = 0,01 M D. a = 0,08 M; b = 0,02 M Câu 44. Một loại đá chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoàn toàn ( tới khối lượng không đổi ) thu được chất rắn R. Vậy % khối lượng CaO trong R bằng A. 62,5% B. 69,14% C. 70,22% D. 73,06% Câu 45. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Tính x A. 0,5 M B. 0,75 M C. 1 M D. 1,5M 0. t Câu 46. Cho phản ứng hoá hợp: nMgO + mP2O5 X. Trong X thì Mg chiếm 21,6% khối lượng, công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Hãy chọn công thức phân tử đúng A. Mg3(PO4)2 B. Mg3(PO4)3 C. Mg2P4O7 D. Mg2P2O7. Paáe 9 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 47. X là 1 loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung 50 gam X một thời gian, thu được 39 gam chất rắn. % CaCO3 đã bị phân huỷ là A. 50,5% B. 60% C. 62,5% D. 65% Câu 48. Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hòa là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH- : A. Ca2+, K+, SO42, ClB. Ca2+, Ba2+, Cl2+ 2+ C. HCO3 , HSO3 , Ca , Ba D. Ba2+, Na++, NO3Câu 49. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B.BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D.Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 + 2+ 2+ Câu 50. Cho dung dịch chứa các ion sau (Na , Ca , Mg , Ba2+, H+, Cl- ). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ C. Dung địch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ Câu 51. Hòa tan 3,4 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì thu được 1,344 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 0,95 gam kim loại A thì cần không hết 100 ml dung dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II.Kim loại M là: A. Ca. B. Cu C. Mg D. Sr Câu 52. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muối thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khi ở anot. Biết khối lượng nguyên tử A bằng khối lượng oxit của B. Hai kim loại A và B là: A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra Câu 53. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hóa trị 2 và có khối lượng nguyên tử MA < MB. Nếu cho 10,4g hỗn hợp X (có số mol bằng nhau) với HNO3 đặc, dư thu được 8,96 lít NO2( đktc). Nếu cho 12,8g hỗn hợp X (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc, dư thu được 11,648 lít NO2 (đktc). Tìm hai kim loại A và B? A. Ca và Mg. B. Ca và Cu. C. Zn và Ca. D. Mg và Ba. Câu 54. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M? A. Ca. B. Sr. C. Ba. D. Mg. Câu 55. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: A . Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr. Câu 56. Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là: A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Pb. Câu 57. Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là: A. CaSO4. 0,2M. B. MgSO4. 0,3M. C. MgSO4. 0,03M. D. SrSO4. 0,03M. Câu 58. A, B là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính nhóm II và có tổng số proton là 32. A, B có thể là : A. Be và Ca B. Mg và Ca. C. Ba và Mg. D. Ba và Ca. Câu 59. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.009M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,002M. pH dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 10. B. 5,3. C. 5. D. 10,6. Câu 60. Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết ràng khối lượng M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Khối lượng của M và MO trong hỗn hợp X là: A. 1,2 gam Mg và 2 gam MgO. B. 1,2 gam Ca và 2 gam CaO. C. 1,2 gam Ba và 2 gam BaO. D. 1,2 gam Cu và 2 gam CuO. Câu 61. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ? A. Fe3O4 + HCl dư B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư C. CO2 + NaOH dư D. NO2 + NaOH dư Paáe 10 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 62. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và 0,12 mol H2 .Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là bao nhiêu ? A. 240ml B. 1,20 lít C. 120ml D. 60ml Câu 63. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng ( dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ ) (1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O (2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O (3) M2+ + CO32- → MCO3 (4) 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2 Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 64. Câé 9,6 áam méät åãm æéaïã tâïéäc PNC èâéùm II vaø é dïèá dịcâ HNO3 ỉéãèá dư , tâấĩ åâéâèá céù åâí tâéát ìa. Đếè êâaûè ö ùèá âéaø è téaø è tâï đư ợc dïèá dịcâ A. Câé dïèá dịcâ NaOH và ĩ dïỉâ dòcđ A cĩù ñïỉ ỉĩùỉâ tđï ñö ôïc 2,24 ửt ơđí ôû (ñåtc). M æaø : A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Má. Câu 65. Dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là A. Mg3(PO4)2 , ZnS , Ag , Na2SO3 , CuS B. Mg3(PO4)2 , ZnS , Na2SO3 C. Mg3(PO4)2 , ZnS , CuS , NaHSO4 D. Mg3(PO4)2 , NaHSO4 , Na2SO3 Câu 66. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây , trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ? A. dung dịch CuSO4 vừa đủ B. dung dịch HCl vừa đủ C. dung dịch NaOH vừa đủ D. H2O Câu 67. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA A. Cấu hình e hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2 Câu 68. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? A. BeSO4 , Mg SO4 , CaSO4 , SrSO4 B. BeCO3 , MgCO3, CaCO3 , SrCO3 C. BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 , SrCl2 D. Mg(OH)2 , Be(OH)2 , Ca(OH)2 Câu 69. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ Câu70. Sục 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M v à KOH 2M . Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn l à bao nhi êu gam ? A. 0,00g B. 3,00g C. 10,0g D. 5,00g Câu 71. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ? A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần B. Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+ C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Câu 72. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 g kết t ủa . Giá trị của V là ? A. 44,8ml hay 89,6ml B. 224ml C. 44,8 ml hay 224ml D. 44,8ml Câu 73. Nếu hàm lượng % của kim loại R trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng % kim loại R trong muối photphat là bao nhiêu %. A. 40% B. 80% C. 52,7% D. 38,71% Câu74. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A. Mg(OH)2 → MgO + H2O B. CaCO3 → CaO + CO2 C. BaSO4 → Ba + SO2 + O2 D. 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2 Câu 75. Điều nào sau đây không đúng với canxi A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O B. Ion Ca 2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 D. Ion Ca 2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl Câu 76. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ? A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô , máy bay Paáe 11 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> B. Dùng chế tạo dây dẫn điện C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ D. Dùng để tạo chất chiếu sáng Câu 77. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra nhiều hơn 5,6 lít khí (đktc ) . Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hóa học là ? A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr Câu 78. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g. C. 2,5g. D. 3g. Câu 79. Sôc CO2 vµo 200 ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc A. 8,512 lÝt B. 2,688 lÝt C. 2,24 lÝt D. Cả A và B đúng Câu 80. Câé caùc câaát íaï: NaCæ, Ca(OH)2, Na2CO3, HCæ, NaHSO4. Séácâaát céùtâeåæaø m mềm èư ớc cư ùèá tạm tâờ ã æaø : A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 81. Hãệè tư ợèá ịẩĩ ìa åâã íïïc tư øtư øđếè dư åâí CO2 và é dïèá dịcâ âéãè âợê NaOH vàBa(OH)2 ỉà : A. Dïèá dịcâ vẩè đïïc, đéäđïïc tăèá dầè đếè cư ïc đạã vàåâéâèá đéåã méät tâờ ã áãằ íạ đéù áãảm dầè đếè tìéèá íïéát. B. Baỉ ñaăï ơđĩđỉâ cĩù đêeôỉ tö ôïỉâ âì ñeâỉ mĩôt ứùc ỉaø é đéù dïèá dịcâ vẩè đïïc, đéäđïïc tăèá dầè đếè cư ïc đạã íạ đéù áãảm dầè đếè tìéèá íïéát. C. Bằ đầï åâéâèá céù âãệè tư ợèá áì íạ đéù ịïất âãệè åết tïûa vàtằ èáaĩ. D. Dïèá dịcâ vẩè đïïc, đéäđïïc tăèá dầè đếè cư ïc đạã íạ đéù áãảm dầè đếè tìéèá íïéát.. NH¤M VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Câu 1: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3 ; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 4: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng Câu 5: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 6: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. Paáe 12 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Câu 9: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 2. C. 6. D. 7. Câu 10: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b < 1 : 4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b = 1 : 4. D. a : b > 1 : 4. Câu 11: Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 12: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu 13: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 16: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2 ; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg. Câu 18: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. Fe2O3. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 78,05% và 2,25. B. 21,95% và 2,25. C. 78,05% và 0,78. D. 21,95% và 0,78. Câu 20: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,3. B. 45,6. C. 36,7. D. 57,0. Câu 21: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 67,5. B. 54,0. C. 75,6. D. 108,0. Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3 . B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 . D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 23: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 24: Chia hỗn hợp X gồm Na, Mg và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là Paáe 13 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 11,2 Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44. Câu 27: Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính x. A.1,6M B.1,0M C.0,8M D.2,0M Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 29: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam. Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NaOH (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 1,47. B. 21,95% và 2,25. C. 78,05% và 0,78. D. 21,95% và 0,78. Câu 32: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 33: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2 (SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 34: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2 (SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính l ư ỡng tính là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca. Câu 36: Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l ta đều cùng thu được một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Tính x. A.0,75M B. 0,625M C.0,25M D.0,75M hoặc 0,25M Câu 37: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3 và tỷ lệ khối lượng nguyên tử tương ứng là 10: 11: 23. Cho 24,582 gam A tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp chất rắn C. Mặt khác, khi cho lượng kim loại X bằng lượng X có trong A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào B đến khi thu được dung dịch trong suốt trở lại. a. Kim loại Y là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. b. Giá trị tối thiểu của V là A. 0,8. B. 0,9. C. 1,1. D. 1,2. Câu 38: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 3,92lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A trong điều kiện không có không khí, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600. Paáe 14 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Câu 39: Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của m là A. 2,7 B. 5,4 C. 3,195 D. 6,21 Câu 40: 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,7 lit D. 0,8 lit Câu 41 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al . Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. m có giá trị là : A. 36,56 gam B. 27,05 gam C. 24,68 gam D. 31,36 gam Câu 42: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là? A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít Câu 43: Một hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 nặng 28,5 gam hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 đktc. Nếu nung nóng A trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,5 gam rắn. Số mol Al2O3 và Al(OH)3 trong A lần lượt là: A. 0,1 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,15 và 0,1. Câu 44: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đem Y tan hết trong dung dịch H2SO4 thu được 7,84 lít H2 đktc. Nếu cho Y tác dụng NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là A. 2,7g B. 8,1g C. 10,8g D. 5,4g Câu 45: Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy chất rắn thu được cho tác dụng dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 2,24 lít NO đktc. Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu được thể tích N2 đktc là A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít. Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Al và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A. nếu cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,8g kết tủa. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 15,6g kết tủa. Giá trị m là A. 9,1g B. 8,4g C. 5,8g D. 11,8g. Câu 47: Đem m gam hỗn hợp Al và Zn tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng thu được 5,6 lít H2 đktc. Nếu cho 2m gam hỗn hợp trên vào dung dịch hỗn hợp KOH, NaOH dư thể tích H2 đktc thu được sẽ là A. > 5,6 lít B. < 5,6 lít C. 5,5 lít D. 11,2 lít Câu 48: Một hỗn hợp Al, Fe2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3.36 lít H2 đktc. Nếu nung nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được 18,2g rắn. Khối lượng Al, Fe2O3 ban đầu lần lượt là A. 2,7g; 16g B. 2,7g; 8g C. 2,7g; 15,5g D. 2,7g; 24g. Câu 49: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X ( Fe, Al) trong dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và HCl có 5,6 lít H2 đktc. Nếu m gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2 dư thu được 3,36 lít H2 đktc. Số mol Fe, Al lần lượt là A. 0,1; 0,15 B. 0,1; 0,1 C. 0,15; 0,15 D. 0,15; 0,1. Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp B ( Mg, Al) trong dung dịch H2SO4 thấy sinh ra 2,24 lít H2 ở đktc. Mặt khác đem 2m gam B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc thoát ra. Giá trị m là: A. 0,195g B. 1,95g C. 3,9g D. 0,39g. Câu 51: Cho Al lần lượt vào các dung dịch : H2SO4 loãng, HNO3 đậm đặc, to, Ba(OH)2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 52: Các quá trình sau: 1. cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. 2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 4. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3. Câu 53: Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm: A. Mg, MgO B. Al2O3, Al, Al(OH)3 C. Al, Mg D. Al(OH)3, Al2O3, MgO. Paáe 15 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Al bền trong không khí và nước B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, NH3... C. Al2O3, Al(OH)3 không tan và bền trong nước D. Dung dịch AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit Câu 55: Những ứng dụng nào sau đây của Al không đúng? A. Hợp kim nhôm được dùng trong ngành hàng không, vận tải... B. Sản xuất thiết bị điện ( dây điện điện), trao đổi nhiệt ( dụng cụ đun nấu).. C. Sản xuất, điều chế các kim loại quí hiếm ( Au, Pt, Ag). D. Trang trí nội thất, xây dựng nhà cửa, hỗn hợp tecmit... Câu 56: Điều nào sau đây không đúng? A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch . B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3. C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt. D. Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Câu 57: Cho chuyển hóa sau: X → NaAlO2 → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phù hợp với lần lượt các chất: A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 B. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3, AlCl3, Al2O3. Câu 58: Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau: A. HCl, H2SO4 loãng B. CuSO4, MgCl2 C. FeCl2, KCl D. (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội. Câu 59: Al2O3, Al(OH)3 bền trong A. dd HCl B. dd Ca(OH)2 C. H2O D. dd Ba(OH)2. Câu 60: Al(OH)3 không tan trong dung dịch A. HCl, H2SO4 loãng B. NH3 C. Ba(OH)2, KOH D. HNO3 loãng. Câu 61: Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được trong: A. dd HNO3 loãng B. dd HCl, H2SO4 loãng C. dd Ba(OH)2, NaOH D. H2O, dd NH3. Câu 62: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 63: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có. A. NaCl, NaOH B. NaCl, NaOH, AlCl3 C. NaCl, NaAlO2 D. NaCl, NaOH, NaAlO2. Câu 64: Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan. B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan. C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan. D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan. Câu 65: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 66: Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được: A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan. B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan. C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan. D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan. Câu 67: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện: B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư). Paáe 16 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> C. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư). D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. E. Cho Al tác dụng với H2O. Câu 68: Từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, muốn tách Al2O3 người ta thực hiện: A. Dùng H2(to) cao rồi dung dịch NaOH (dư). B. Dùng H2 (to) cao rồi dùng dung dịch HCl (dư). C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng D. Dùng dịch NaOH dư, CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng. Câu 69: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al, criolit (3NaF.AlF3) có tác dụng: (1) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn (2) hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3 (3) hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí Số tác dụng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 70: Thuốc thử nhận biết các chất rắn: K, K2O, Al, Al2O3 là A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd HNO3 Câu 71: Cho các chất rắn riêng biệt: Na, Al, CaO, Ba(OH)2. Để nhận biết Al ta dùng thuốc thử A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd Ba(OH)2 Câu 72: Có các hỗn hợp chất rắn (1) FeO, BaO, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1) (3) Na2O, Al, ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K2O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1). Số hỗn hợp tan hết trong nước ( dư) là A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 73: Phản ứng nhiệt nhôm ( đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim loại A. Al, Fe, Mg B. Fe, Zn, Cu C. Cu, Na, Zn D. Ca, Fe, Cu. Câu 74: Có các thuốc thử: dd NaOH, dd HCl, dd NH3, H2O. Số thuốc thử nhận biết các chất rắn Mg, Al, Al2O3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 75: Để phân biệt 3 kim loại riêng biệt Al, Cu, Mg có thể dùng 2 thuốc thử: A. dung dịch KOH và dung dịch Fe2+ B. dung dịch HNO3 loãng và dung dịch CuSO4 C. H2O và dung dịch HCl D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl Câu 76: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al2O, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm A. Al, Mg, Fe B. Fe C. Al, MgO, Fe D. Al, Al2O3, MgO, Fe. Câu 77: Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Dung dịch A có A. Ba(AlO2)2, Ba(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Ba(AlO2)2, FeAlO2 D . Ba(AlO2)2 Câu 78: Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. Sục khí CO2 vào dung dịch A được kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C có A. BaCO3 B. Al(OH)3 C. BaCO3, Al(OH)3 D. BaCO3, FeCO3. Câu 79: Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 ( chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X: A. Al2O B. Fe, Al, Al2O3 C. Al, Fe D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. Câu 80: Một hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu nung nóng X đến phản ứng hoàn toàn thu được 18,7 gam rắn Y. Thành phần Y: A. Al2O3, Fe B. Fe, Al2O3, Al C. Al2O3, Fe2O3, Fe D. Al, Fe, Al2O3, Fe2O3. Câu 81: Trong các dung dịch muối sau: Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 ,Na2CO3 .Dung dịch làm cho quỳ tím hoá đỏ là: A. Al2(SO4)3 B. BaCl2 C. Na2CO3 D. Na2SO4 Câu 82: Cho độ âm điện của Al: 1,6 và Cl:3,0.Liên kết trong phân tử AlCl3 là: A. Cộng hoá trị không phân cực B. Cộng hoá trị phân cực C. Liên kết ion D. Liên kết cho-nhận Câu 83: Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là: Paáe 17 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn Câu 84: Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là 80%.Thể tích NH3 giải phóng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 5,376 lit Câu 85: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với 1 lit dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B (Không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C không có màu xanh của Cu2+ ) Khối lượng chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp là: A. 23,6g và 32,53% B. 24,8g và 31,18% C. 25,7g và 33,14% D. 24,6g và 32,18% Câu 86: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là: A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g Câu 87: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 , Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 50,67%. B. 24,63%. C. 66,67%. D. 36,71% Câu 88: Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần , lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn .Giá trị V là: A. 0,8 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 1,5 lit Câu 89: Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al , Ba , Mg A. Dung dịch HCl B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 90:Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2 , ZnCl2 , FeCl3, AlCl3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 91: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 92: Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí H2 (đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là: A. 100% % B. 85% C. 80% D. 75% Câu 93: Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là? A.0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít Câu 94: Cho p mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4 Câu 95: Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x. A. 0,75M B. 1M C.0,5M D.0,8M Câu 96: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị nào? A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M Câu 97: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125 Câu 98: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn; tiếp tục thêm vào bình 13,68g Al2(SO4)3. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trị nồng độ a? A. 0,2M hoặc 0,2M B. 0,4M hoặc 0,1M C. 0,38M hoặc 0,18M D. 0,42M hoặc 0,18M Paáe 18 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Câu 99: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml V 280ml. A.1,56g B. 3,12g C.2,6g D. 0,0g Câu 100: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là: A.0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol C.0,01 mol và 0,02 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol. CROM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CROM Câu 1: Cấu hình electron không đúng A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2 2+ 4 C. Cr : [Ar] 3d D. Cr3+ : [Ar] 3d3 Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 Câu 5: Ứng dụng không hợp lí của crom là? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. Câu 7: Nhận xét không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 8: Phát biểu không đúng là: A. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 9: So sánh không đúng là: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 10: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ. Câu 11: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây? A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3 B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3 C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3 Câu 12: Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm D. CrO là chất rắn màu trắng xanh Câu 13: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. H2CrO4 Paáe 19 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 14: Chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là: A. Cr2O3 B. CrO C. Cr2O D. Cr Câu 15: Giải pháp điều chế không hợp lí là A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3 B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3 D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3 Câu 16: Một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư) (4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: . Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau - Tính oxi hóa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 Câu 18: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + H2O Hãy chọn phát biểu đúng: A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo B. ion CrO42- bền trong môi trường axit C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit Câu 19:Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit? A. Al-Ca B. Fe-Cr C. Cr-Al D. Fe-Mg Câu 20: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ Câu 21: Al và Cr giống nhau ở điểm: A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3 B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4] C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3 D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan Câu 22: Chọn phát biểu đúng: A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh D. A, B đúng Câu 23: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C. Câu 25: Phản ứng nào sau đây không đúng? t A. 2Cr + 3F2 2CrF3 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 t t CrS 2CrN C. Cr + S D. 2Cr + N2 Câu 26: . Cho các phản ứng 1) M + H+ A + B 2) B + NaOH D + E 3) E + O2 + H2O G 4) G + NaOH Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đúng Câu 27: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O Paáe 20 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 28: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3 B. CrO3, CrO, Cr2O3 C. CrO, Cr2O3, CrO3 D. CrO3, Cr2O3, CrO 22+ 3+ Câu 29:. Trong phản ứng Cr2O7 + SO3 + H Cr + X + H2O. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO42Câu 30: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3 B. 6 C. 8 D. 14 Câu 31: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim: A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI) C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II) Câu 32: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng Câu 33: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào? A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 Câu 34: Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp). (Cân bằng các phản ứng đúng) A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2 C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2 D. Cr + N2 → CrN Câu 35: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2 B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3 D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O Câu 36: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+ Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 38: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+ B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O 3+ 2+ C. 2Cr + 3Fe → 2Cr + 3Fe D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O Câu 39: Chất nào sau đây không lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3 Câu 40: Chọn phát biểu đúng: A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 41: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O B. 4CrO3 + 3C→ 2Cr2O3 + 3CO2 C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2 Câu 42: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. R có thể là kim loại nào sau đây? A. Al B. Cr C. Fe D. Al, Cr Câu 43: Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3 B. Na[Cr(OH)4] C. Na2CrO4 D. Na2Cr2O7 Câu 44: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 Câu 45: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai: A. A là Cr2O3 B. B là Na2CrO4 C. C là Na2Cr2O7 D. D là khí H2 Câu 46: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → ? + ? +? +? A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Paáe 21 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Câu 47: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + KNO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +? +? A. 15 B. 17 C. 19 D. 21 Câu 48: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + C2H5OH + H2SO4 → CH3CHO+ ? +? +? A. 22 B. 24 C. 26 D. 20 Câu 49: Cho dãy biến đổi sau HCl Cl 2 Y NaOHdu Z Br 3 NaOH T Cr X . . . /. X, Y, Z, T là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. Câu 50: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra A. K+ B. SO42C. Cr3+ D. K+ và Cr3+ Câu 51: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 52: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 22+ Câu 53:Cho cân bằng Cr2O7 + H2O 2 CrO4 + 2H . Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì : A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra . C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. Câu 54: Để phân biệt được Cr2O3 , Cr(OH)2 , chỉ cần dùng : A.H2SO4 loãng . B. HCl . C. NaOH. D. Mg(OH)2. +6 +6 Câu 55: Trong môi trường axit muối Cr là chất oxi hoá rất mạnh . Khi đó Cr bị khử đến : A.Cr+2 B. Cr0 . C. Cr+3 D. Không thay đổi. Câu 56:Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6 Câu 57:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +? A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 58: Cho 0,6 mol H2S tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6 Câu 59: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5. Câu 60 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. Câu 61: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 62: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 63: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là ( Hiệu suất của các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56gam một oxit ( duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là: A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g Paáe 22 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Câu 65: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065g B. 1,04g C. 0,560g D. 1,015g Câu 66: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 20,250g B. 35,696g C. 2,025g D. 81,000g Câu 67: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,86g B. 2,06g C. 1,72g D. 2,06g Câu 68: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42- là: A. 0,03mol và 0,16 mol B. 0,023 mol và 0,16 mol C. 0,015mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol Câu 69: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối lượng là: A. 0,52g B. 0,68g C.7,6g D.1,52g Câu 70: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A. 0,96g B. 1,92g C. 7,68g D. 7,68g Câu 71: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3 C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3 Câu 73:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g Câu 74: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 75: Crom(VI) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa và tính axit. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ. Câu 76: Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 45 g Câu 77:. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g Câu 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là: A. 0,76 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam o Câu 79: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200 C thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. Câu 80: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 81: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là: A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam Câu 82: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO3)3 trong A là A. 52,77%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%. Câu 83:Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO2)2 người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%. Paáe 23 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Câu 84: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g) A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7. Câu 85: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam) A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2. Câu 86: Khi khử natri đicromat bằng than thu được oxit kim loại, muối cacbonat và một chất khí có tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại điều chế được, biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất phản ứng đạt 80%. A. 152 B. 121,6 C. 304 D. 243,2 Câu 87: Nung nóng kali đicromat với lưu huỳnh thu được một oxit A và một muối B. Cho muối B vào dung dịch BaCl2 thì thu được 46,6 gam kết tủa không tan trong axit. Tính khối lượng A, biết hiệu suất đạt 80%. A. 15,2 B. 12,16 C. 30,4 D. 24,32 Câu 88: Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (D= 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là A. 8,96 ml B. 10,08ml C. 11,76 ml D. 12,42ml Câu 89:Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+→ Cr3+ + X + H2O. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO42Câu 90:Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. SẮT VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SẮT. HỢP KIM CỦA SẮT Câu 1: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5 a. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 2 2 6 2 6 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s22s22p63s23p63d64s2 b. Cấu hình electron của X2+ là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA. B. ô số 26 chu kì 4, nhóm IIA. C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB. D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 2: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện. Câu 3: nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần hạt không mang điện. A là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr. Câu 4: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3. Tính bán kính gần đúng của Fe A. 1,44.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. B. 1,3.10-8 cm. D. 1,28.10-8 cm.. Câu 5: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Công thức phân tử của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. 0 Câu 6: Cho dư các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dd HNO3 ( t ) (3); dd H2SO4 đặc, nguội (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( t0 > 5700C) (8); dd AgNO3 (9); Fe2(SO4)3 (10). a.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III) Paáe 24 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. b.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(II) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 0 Câu 7: Cho các chất: dd HNO3 ( t ) (1); dd H2SO4 đặc, nóng (2); dd AgNO3 (3); dd Fe2(SO4)3 (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( t0 > 5700C) (8); H2O ( t0 < 5700C) (9) a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(III) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. b.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(II) A.5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 9: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3? A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2 Câu 10: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dung dịch B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 Câu 11: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 12: Cho hỗn hợp bột Fe,Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 Câu 13: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là A. 3Fe + 2O2 B. 4Fe + 3O2 Fe3O4. 2Fe2O3. 2FeO. C. 2Fe + O2 D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. Câu 14: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 15: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. C. Kim loại X khử được ion Y2+. Câu 18: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo. C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 20: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Muốisắt(III) oxi hóa được các chất nào? A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H2S. D. Fe, Cu, KI. Câu 21: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau : Paáe 25 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3 - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. b. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22:. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường : A. Ngâm vào đó một đinh sắt . B.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl. C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng. Câu 24: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+ A.một vài giọt dd NaOH. B. một vài giọt dd HCl. C. một vài giọt H2O. D. một mẩu Fe. Câu 25: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO3 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3 Câu 26: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Câu 27: Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là A. 36 B. 34 C. 35. D. 33. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 29: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. dd HCl loãng B. dd HCl đặc C. dd H2SO4 loãng D. dd HNO3 loãng. Câu 30: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. A hoặc B Câu 31: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là : A. H2S và SO2 B. H2S và CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2 Câu 32: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được A chứa ion nào sau đây : A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+ 3+ 2+ C. Fe , SO4 , NO3 , H D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+ Câu 33: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2 Câu 34: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: Paáe 26 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> 0. cao Fe + O2 t (A) (1) (A) + HCl (B) + (C) + H2O (2). (C) + NaOH (E) + (G) (4) (D) + ? + ? (E) (5) 0. t (B) + NaOH (D) + (G) (3) (E) (F) + ? (6) Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3 C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3 Câu 36: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng) A. FeS2 Fe(OH)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe. B. FeS2 FeO FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe.. C. FeS2 Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe. D. FeS2 Fe2O3 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe. Câu 37: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 Câu 38: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 39: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ? A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl Câu 40: Các dung dịch CuCl2, FeCl3, AlCl3 đều có khả năng làm quỳ : A. hoá xanh. B. hoá đỏ. C. không đổi màu. D. hoá đỏ. sau mất màu. Câu 41: Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì A. Zn có tính khử yếu. B. Zn đóng vai trò anot . C. Zn có màu trắng bạc . D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon. Câu 42: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là A. AgNO3 . B. Fe(NO3)2 , C. Fe(NO3)3 . D. HNO3 loãng. Câu 43: Cho các thuốc thử sau : dd KMnO4 ,dd KOH, Fe, Cu, AgNO3. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 44: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 45: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng 2Fe3O4 + CO2 3Fe2O3 + CO (1) 3FeO Fe3O4 + CO + CO2 (2) FeO + CO + CO2 (3) Fe oC Ở nhiệt độ khoãng 700-800 , thì có thể xảy ra phản ứng A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3) Câu 46: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là A. CaCO3 B. CaO + SiO2 CaO + CO2. CaSiO3. CaCO3. CaO + SiO2. C. CaO + CO2 D. CaSiO3 Câu 47: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit. Câu 48: Câu nào đúng khi nói về gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. Câu 49: Câu nào đúng khi nói về thép? Paáe 27 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. Câu 50: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò. Câu 51: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây? A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe Câu 52: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Fe C. Ca D. Al Câu 53: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X. A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam. Câu 54: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng sắt dư là A. 0,036 g. B. 0,44 gam. C. 0,132 gam. D. 1,62 gam. Câu 55: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 57: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (đkc) và dung dịch A . Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là A. 101 gam. B. 109,1 gam. C. 101,9 gam. D. 102 gam. Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc? A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít. Câu 59: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x A. 0,06 mol B. 0,035 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol Câu 60: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỷ khối hơi của Y đối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là: A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g Câu 61: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2. Câu 62: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (ở đktc). Khí X là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 63: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0. Paáe 28 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 64: Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam. Câu 65: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%) A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15. Câu 66: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), dung dịch Y (không chứa muối NH4NO3) và 3,2 gam một chất rắn. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Câu 68: Thể tích dung dịch HNO3 0,5M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,3 mol Ag là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 1,6 lít. D. 2 lít. Câu 69: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng? A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1338,7 D. 848,126 Câu 70: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g Câu 71: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g Câu 72: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2 Câu 73: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được Câu 74: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam Câu 75. Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855. Câu 76: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y) A. Vdd(Y) = 2,26lít B. Vdd (Y) = 22,8lít C. Vdd(Y) = 2,27lít D. Kết quả khác Paáe 29 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%. Câu 79: Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được 3,81 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3.Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825. Câu 80: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b. Câu 81: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72. Câu 82: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g) A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0. Câu 83: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75% Câu 84: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 85: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 86: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với thể tích 0,112 lít (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeO. C. FeS2. D. FeCO3. Câu 87: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất : A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu Câu 88: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g) A. 70. B. 72. C. 65. D. 75. Câu 89: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. m có giá trị là A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. D. không xác định được. Câu 90: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít. Câu 91: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO4 trong dung dịch. Giá trị m là A. 42,64g B. 35,36g C. 46,64g D. Đáp án khác Câu 92: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là : A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác Paáe 30 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 93: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau. -Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 ( đktc). -Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( đktc) thoát ra. Công thức của oxit sắt là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được Câu 94: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,176l khí H2 (đktc). Oxit kim loại là A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 D. đáp án khác Câu 95: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 96: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6. Câu 97: Cho hỗn hợp bột gồm 9,6g Cu và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4. Câu 98: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 . B. 3,36. C.1,344 . D. 4,48 . Câu 99: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,64 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896. Câu 100: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06. Câu 101: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 102: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam. Câu 103: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 21,12g. B. 24g. C. 20,16g. D. 18,24g. Câu 104: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Câu 105: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. –Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan. –Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là : A. 28,28 gam B. 58,42 gam C. 56,56 gam D. 60,16 gam Câu 106: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gam Paáe 31 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Câu 107: Hòa tan m gam FeSO4 vào nước được dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan. Nếu hòa tan m gam FeSO4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được này làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 40ml. B.36ml. C.48ml. D.28ml. Câu 108: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 480ml B. 640ml C. 360ml D. 800ml. Câu 109: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m–4,8) gam hỗn hợp Y và V lít CO2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam Câu 110: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M Câu 111: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. Câu 112: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32. Câu 113: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. Câu 114: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca. Câu 115: X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 116: Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g) A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16. Câu 117: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 (đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%. Câu 118: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam , D. 10,86 gam. Câu 119: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình chuyển hoá gang thành thép là H=85% ) . A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn. Câu 120: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O2 thu được 0,1 gam CO2 . Tính hàm lượng % cacbon trong loại thép trên: A. 0,38% . B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%. Câu 121: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24. Câu 122: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855. Paáe 32 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Câu 123: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0.36 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,21 Câu 124: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam Câu 124: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 126: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Câu 127: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 128: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam Câu 129: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất) A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 130: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit Câu 131: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. Câu 132: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3. A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25. Câu 133: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam. Câu 134: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 5,4g. B. 8,76g. C. 6,8g. D. 8,72g. Câu 135: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 136: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam. Câu 137: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 5,76g. B. 0,64g. C.6,4g. D. 0,576g. Câu 138: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 đã phản ứng. Paáe 33 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> A.0,5 mol. B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol. Câu 139: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam. Câu 140: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam Câu 141: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 142: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc). A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít Câu 143: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn R.. Thành phần % theo khối của Fe có trong hỗn hợp X là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 144: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 145: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol Câu 146: Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 2,56 gam và 1,12 lít B. 12,8 gam và 2,24 lít C. 25,6 gam và 2,24 lít D. 38,4 gam và 4,48 Câu 147: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m có giá trị là A. 8g. B. 7,5g. C. 7g. D. 8,5g. b.Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. Câu 148: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g hổn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc) A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít. Câu 149: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%. Câu 150: Cho một luồng khí H2 và CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g) X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đkc) duy nhất. Thể tích CO và H2 đã dùng (đktc) là A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.. Paáe 34 éà 34.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> CHUYÊN ĐỀ 4:. PHI KIM. Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 2: Câu nào sau đây không chính xác? A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ Flo đến Iot. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. Câu 3: Chọn câu đúng A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3. D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+. Câu 4: a. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. b. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4. B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. C. HClO, HClO2,HClO3, HClO4. D. HClO4, HClO2,HClO3, HClO. Câu 5: Chọn phát biểu sai A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh. C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohidric khi có mặt O2. D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3. Câu 6: Số ôxi hoá của Clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A . -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. C . -1, +3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3. Câu 7: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất A.Cl2, H2O. B. HCl,HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O. Câu 8: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây? A.KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Câu 9: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Câu 11: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh. B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohidric điện li mạnh. C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm. D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tố X là A. Na. B. F. C. Br. D. Cl. Câu 13: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây: A. H2, Cu, H2O, I2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 14: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau? A. Khí H2S và khí Cl2. B. Khí HI và khí Cl2. C. Khí O2 và khí Cl2. D. Khí NH3 và khí HCl. Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 16: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO2. B. NaClO3. C. NaClO4. D. NaClO. Câu 17: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng, thu được 11,2g CuX2. Xác định halogen đó? A. Iot. B. Flo. C. Clo. D. Brom. Câu 18: Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X sinh ra 23,4 gam muối Y. Muối Y là A. NaCl. B. LiCl. C. Kết quả khác. D. KCl. Câu 19: Một loại nước clo chứa: Cl2 0,061M; HCl 0,03M và HClO 0,03M. Thể tích khí Clo (đktc) để thu được 5 lít nước clo trên là A. 6,72 lít. B. 12,13 lít. C. 10,192 lít. D. 13,44 lít..
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Câu 20: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M. Câu 21: Cho 25gam nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5 gam KBr thấy dung dịch chuyển sang màu vàng đậm và KBr vẫn còn dư. Sau thí nghiệm, nếu cô cạn dung dịch thì còn lại 1,61 gam chất rắn khan. Biết hiệu suất phản ứng 100%, nồng độ % của n ước clo là A. 2,51%. B. 2,84%. C. 3,15%. D. 3,46%. Câu 22: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8g magiê và 8,1g nhôm tạo ra 37,05g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%. Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là A.48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%. C. 43,15% v à 56,85%. D.75% v à 25%. Câu 24: Cho 10,000 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400g nước ta thu được dung dịch A. Lấy 50,000g dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175g kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ A. NaCl + H2SO4 đặc. B. HCl đặc + KMnO4. C. NaCl (điện phân). D. F2 + KCl. Câu 26: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4 K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Câu 27: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2(9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất A. (1), (2). B. (3), (4),. C. (5), (6). D. (3), (6). Câu 28: Cho 44,5g hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (ở đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 80. B. 115,5. C. 51,6. D. 117,5. Câu 29: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI 0. 0. t (2) F2 + H2O . t (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 30: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là A. Brom. B. Flo. C. Clo. D. Iot. Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%( D = 1,19 g/ml ) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 38,4%. B. 60,9%. C. 86,52%. D. 39,1%. Câu 32: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là A. 26%, 54%, 20%. B. 20%, 55%, 25%. C. 19,6%, 50%, 30,4%. D. 19,4%, 26,2%, 54,4%. Câu 33: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là: A. 2 lít B. 2,905 lít C. 1,904 lít. D. 1,82 lít Câu 34: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%. Câu 35: Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng: A. Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc. B. Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4. C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi. D. Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh. Câu 36: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng A. Dung dịch AgNO3. B. Quỳ tím. C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3. D. Đá vôi. Câu 37: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,112 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 0,224 lít. Câu 38: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là ? A. 3,95 gam. B. 2,87 gam. C. 23,31 gam. D. 28,7 gam..
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Câu 39: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể A. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cô cạn dung dịch. B. Tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch. D. Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa. Câu 40: Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích khí cacbonic (ở đktc) là A. 3,92 lít. B. 5,6 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 41: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd HCl đã dùng là A. 8,5M. B. 8M. C. 7,5M. D. 7M. Câu 42: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. 2+ C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 43: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng A. I2 B. MgI2 C. CaI2 D. KI hoặc KIO3 Câu 44 :Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. Câu 45: Cho sơ đồ : X Cl2 Y Công thức của X, Y, có thể là A. NaCl, HCl. B. MnO2, HCl. C. AgCl, HCl. D. KClO3, HCl. Câu 46 :Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4. Câu 47: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2? A. Sát trùng nước sinh hoạt . B. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. C. Sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi. D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải. Câu 48: Cho 0,03mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75g kết tủa. X và Y là A. F và Cl. B. Cl và Br. C. Br và I. D. I và At. Câu 49: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là A. flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot. Câu 50: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3? A. Sản xuất diêm. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất pháo hoa. D. Chế tạo thuốc nổ đen. Câu 51: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO2. D. H2O2. Câu 52: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là A.1s2 2s2 2p6 3s1 3p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4. 2 2 6 1 3 1 C.1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2. Câu 53: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 54: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra A. Sự oxi hóa ozon. B. Sự oxi hóa kali. C. Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột. Câu 55: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa là A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8. C. O3 , KClO4 , H2SO4. D. FeSO4, KMnO4, HBr. Câu 56: Khi sục SO2 vào dd H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì. C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 57 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 A. Không có hiện tượng gì cả. B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan. D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt . Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. Câu 59: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 60: Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng A. H2O2 là chất oxi hóa. B. KMnO4 là chất khử. C. H2O2 là chất khử. D. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 61: Xét cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) SO3(k) H= -198kJ Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 62: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 40%. B. 50%. C. 38,89%. D. 61,11%. Câu 63: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M? A. 250ml. B. 500ml. C. 125ml. D. 750ml. Câu 64: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 g /ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là A. 700ml. B. 800ml. C. 600ml. D. 500ml. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 66: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. Câu 68: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,06mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04. Câu 69: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 20. Câu 70: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 71: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 72: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 21,12g. B. 24g. C. 20,16g. D. 18,24g. Câu 73: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 74: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57ml. B. 75ml. C. 55ml. D. 90ml. Câu 75: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá A. SO2 + Na2O Na2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O C. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4 D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Câu 76: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng: t0 A. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu 77: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. (n-1)d10ns2np4. Câu 78: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là: A. Na. B. Cl. C. O. D. S. Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. Câu 80: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch H2SO4 0,015M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 81: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 82: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). Nhận xét nào đúng ? A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử. Câu 83: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32. Câu 84: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 85: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3. Câu 86: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. Câu 87 Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 88: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. Câu 89: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 90: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + Fe2(SO4)3 (loãng) → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → Câu 91: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 92: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 93: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)3, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 94: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 95: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,52g. B. 7,04g. C. 7,46g. D. 3,73g. Câu 96: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 97: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 . D. FeSO4 và H2SO4. Câu 98: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 99: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 100: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể) A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 101: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 102: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai A. Độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Số oxi hoá cao nhất là +4. Câu 103: Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. Câu 104: Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 105: Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), (11), KMnO4 (12). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A.12 . B. 9. C. 11. D. 10. Câu 106: Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A.5 . B. 6. C. 7. D. 8. Câu 107: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A.5 . B. 6. C. 7. D. 8. Câu 108: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? o. t A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe to. B. CO. + Cl2. COCl2 to 2CO2. C. 3CO + Al2O3 D. 2CO + O2 2Al + 3CO2 Câu 109: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O o. o. t t C. SiO2 + 2C D. SiO2 + 2Mg Si + 2CO 2MgO + Si Câu 110: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây? A. CaCO3 CO 2 H 2 O Ca(HCO3 )2 B. Ca(OH)2 Na 2 CO3 CaCO3 2NaOH 0. t C. CaCO3 D. Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO 2 H 2 O CaO CO 2 Câu 111: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga. Câu 112: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 113: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. Câu 114: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 115: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit..
<span class='text_page_counter'>(91)</span> C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính. Câu 116: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 117: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 118: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Câu 119: Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 120: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 121: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Câu 122: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. Câu 123: Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Nước và quỳ tím. D. Axit HCl và quỳ tím. Câu 124: Thành phần chính của khí than ướt là A. CO, CO 2 , H 2 , N 2 B. CH 4 ,CO, CO 2 , N 2 C. CO, CO2 , H 2 , NO2 Câu 125: Thành phần chính của khí than than khô là A. CO, CO2 , N 2. D. CO, CO2 , NH 3 , N 2 B. CH 4 ,CO,CO2 , N 2. C. CO, CO2 , H 2 , NO2 D. CO, CO2 , NH 3 , N 2 Câu 126: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H 2 O và CO2. B. H 2 O và NaOH. C. H 2 O và HCl. D. H 2 O và BaCl2. Câu 127: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2 O3 ,CuO,MgO, Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al 2 O3 ,Cu, MgO, Fe . B. Al,Fe,Cu,Mg. C. Al2 O3 ,Cu,Mg, Fe .. D. Al2 O3 ,Fe 2 O3 ,Cu,MgO . 2. 2. Câu 128: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba , Ca ,Mg 2 , Na , H ,Cl . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4 vừa đủ. B. Na2CO3 vừa đủ. C. K2CO3 vừa đủ. D. NaOH vừa đủ. Câu 129: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5. C.H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. Câu 130: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đkc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2. C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 131: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a>b. B. a<b. C. b<a<2b. D. a = b. Câu 132: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa.Giá trị của a là A. 0,032. B. 0.048. C. 0,06. D. 0,04. Câu 133: Sục V(l) CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 lít ; 4,48 lít. B. 2,24 lít ; 3,36 lít. C. 3,36 lít ; 2,24 lít. D. 22,4lít ; 3,36 lít. Câu 134: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2(đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A. 2,24% và 15,68%. B. 2,4% và 15,68%. C. 2,24% và 15,86%. D. 2,8% và 16,68%. Câu 135: Sục V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 11,2 lít và 2,24lít. B. 3,36 lít. C. 3,36 lít và 1,12 lít. D. 1,12 lít và 1,437 lít..
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Câu 136: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là A. 1,344l lít. B. 4,256 lít. C. 8,512 lít. D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít. Câu 137: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn A. 26,5g. B. 15,5g. C. 46,5g. D. 31g. Câu 138: Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng A. 10g. B. 0,4g. C. 4g. D. Kết quả khác. Câu 139: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là A. 2,16g. B. 1,06g. C. 1,26g. D. 2,004g. Câu 140: Cho 3,45g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,78g muối clorua. Giá trị của V là : A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít. Câu 141: Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na2CO3.nH2O cho đủ 100ml. Khuấy đều cho muối tan hết thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 142: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là A. 27,41% và 72,59%. B. 28,41% và 71,59%. C. 28% và 72%. D. Kết quả khác. Câu 143: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dd NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. a. Chất rắn X gồm A. BaO, MgO, A2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3.C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al. b. Khí Y là A. CO2 và O2 . B. CO2 . C. O2. D. CO. c. Dung dịch Z chứa A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2. C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. D. Ba(OH)2 và MgCO3. d. Kết tủa F là A. BaCO3. B. MgCO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3. e. Trong dung dịch G chứa A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH. Câu 144: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau TN1: cho (a+b)mol CaCl2. TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2. C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được. Câu 145: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 146: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33.Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%. Câu 147: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g) hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. a. Thể tích CO đã dùng(đkc) là A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. b. m có giá trị là A. 7,5g. B. 8,8. C. 9. D. 7. c. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là A. 0,75 lít. B. 0,85 lít. C. 0,95 lít. D. 1 lít. Câu 148: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là A. 5,5g. B. 6g. C. 6,5g. D. 7g. b. m có giá trị là A. 8g. B. 7,5g. C. 7g. D. 8,5g. c. Thể tích dd HNO3 đã dùng A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. Câu 149: Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> A. 120g. B. 115,44g. C. 110g. D. 116,22g. Câu 150: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 12g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 11,2 lít CO2(đktc). Biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3. a. Nồng độ mol/lít của dd H2SO4 là A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,4M. D. 1M. b. Khối lượng chất rắn B và B1 là A. 110,5g và 88,5g. B. 110,5g và 88g. C. 110,5g và 87g. D. 110,5g và 86,5g c. Nguyên tố R là A. Ca. B. Sr. C. Zn. D. Ba. Câu 151: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng A. NaNO3 + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4 B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 C. N2O5 + H2O 2HNO3 D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3 Câu 152: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách A. nhiệt phân NaNO2 B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl C. thủy phân Mg3N2 D. phân hủy khí NH3 Câu 153: Tính bazơ của NH3 do A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH Câu 154: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 155: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 156: Các dung dịch (dung môi là nước) trong dãy nào sau đây đều có thể làm quỳ tím hóa xanh ? A. NaF, Na2ZnO2, NaHCO3. B. Na3PO4, NH3, BaI2. C. NH4Cl, C2H5ONa, Mg(OH) 2 D. NaAlO2, NH4Cl, C2H5ONa. Câu 157: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 158: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 159: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ? A. Muối amoni bền với nhiệt. C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh B. Tất cả các muối amoni tan trong nước. D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước. Câu 160: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : 0. t A. 2KNO3 2KNO2 + O2.. 0. t B. NH4NO3 N2 + 2H2O.. 0. 0. t t NH3 + HCl. Na2CO3 + CO2 + H2O C. NH4Cl D. 2NaHCO3 Câu 161: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. Câu 162: Cho các phản ứng sau:. 0. t (1) NH 4 NO2 0. 850 C,Pt (3) NH3 O 2 . 0. 0. t (2) Cu(NO3 )2 0. t (4) NH3 Cl2 . 0. t t (5) NH3 CuO (6) NH 4 Cl Các phản ứng tạo khí N2 là: A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6) Câu 163: Cho các dung dịch X1 : dung dịch HCl ; X3 : dung dịch HCl + KNO3 ; X4 : dung dịch Fe2(SO4)3. X2 : dung dịch KNO3 ; Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2. Câu 164: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3..
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Câu 165: Có các mệnh đề sau : 1.Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. 2. Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit. 3. Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4. Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 166: Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2. B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3. D. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3. C. NH4HSO4, NaHCO3, KHS. Câu 167:Dãy chất nào dưới đây gồm các chất khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thủy phân ? A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3. C. NaF, AlCl3, Na3PO4. D. KI, K2SO4, K3PO4. Câu 168: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng. C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. Câu 169: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO. C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S. o. o. + H2O NH 3 t t Câu 170: Cho sơ đồ : X T X. Y Z Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là A. CO, NH4HCO3. B. CO2, NH4HCO3. C. CO2, Ca(HCO3)2. D. CO2, (NH4)2CO3. Câu 171: Cho phản ứng oxi hóa – khử : 8R + 30HNO3 8R(NO3)3 + 3NxOy + 15H2O. NxOy là chất nào dưới đây? A. N2O. B. N2O3. C. NO. D. NO2. Câu 172: Phân đạm 2 lá là A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. NaNO3 Câu 173: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau: A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3 B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt,t0) tạo khí NO. D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni Câu 174: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 175: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ? A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3. Câu 176: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là A. NaH2PO4 11,2%. B. Na3PO4 và 7,66%. B. Na2HPO4 và 13,26%. C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%. Câu 177: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 178: Hòa tan 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%. Câu 179: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%. Câu 180: Cho 0,1 mol Ca3(PO4)2 vào dung dịch chứa 0,16 mol H2SO4, thu được muối A. CaHPO4, CaSO4 B. Ca(H2PO4)2, CaSO4 C. CaHPO4, Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4, Ca(H2PO4)2, CaSO4 Câu 181:Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là: A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%..
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Câu 182: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 183: Để điều chế 5kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít Câu 184: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 185: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít. Câu 186: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí. Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc) A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam. Câu 187: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2, N2O có tỉ lệ mol: n NO : n N 2 : n N 2O = 1: 2 : 2). Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là A. 1,92. B. 19,2. C. 19,3. D. 1,931. Câu 188: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam. Câu 189: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 190: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol. Câu 191: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là A. 139,2 gam. B. 13.92 gam. C. 1.392 gam. D. 1392 gam. Câu 192: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng : A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. Câu 193: Hòa tan 12,8g bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. Câu 194:Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. + Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất. + Phần 2 : hòa tan hết trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, dư thu được V lit khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V ( biết các thể tích khí đều đo ở đkc ) là : A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít. Câu 195: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam..
<span class='text_page_counter'>(96)</span> CHUYÊN ĐỀ 3:. SỰ ĐIỆN LI. Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ? A. HCl H+ + Cl-. B. CH3COOH CH3COO- + H+ . + 3C. H3PO4 3H + 3PO4 . D. Na3PO4 3Na+ + PO43- . Câu 2: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ? A. H2SO4 H+ + HSO4- . B. H2CO3 H+ + HCO3-. + 2C. H2SO3 2H + SO3 . D. Na2S 2Na+ + S2-. Câu 3:Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 5: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 6: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Trong dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ? A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. Câu 8: Chọn phát biểu sai A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Câu 9: Độ điện li phụ thuộc vào A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan. C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li. Câu 10: Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử chất tan đã điện li và A. chưa điện li. B. số phân tử dung môi. C. số mol cation hoặc anion. D. tổng số phân tử chất tan. Câu 11: Hằng số điện li phụ thuộc vào A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, bản chất chất tan. C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li. Câu 12: Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào: A. độ điện li. B. khả năng điện li ra ion H+, OH–. C. giá trị pH. D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb). Câu 13: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH CH3COO- + H+ Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi a. Pha loãng dung dịch A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm. b.Thêm vài giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm. c. Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 14: Trị số pH của dung dịch axit foomic 1M (Ka=1,77.10-4) là : A.1,4. B.1,1. C. 1,68. D. 1,88. Câu 15: Dung dịch axit axetic trong nước có nồng độ 0,1M. Biết 1% axit bị phân li . Vậy pH của dd bằng bao nhiêu ? A. 11. B. 3. C. 10. D. 4. Câu 16: Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Hằng số cân bằng Ka của axit là : A. 1,7.10-5. B.5,95.10-4. C. 8,4.10-5. D. 3,4.10-5. + -10 Câu 17: Dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10 ) có [H ] là A. 7,56.10-6 M. B. 1,32.10-9 M. C. 6,57.10-6 M. D. 2,31.10-9 M. Câu 18. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ? A. 5. B. 4. C. 9. D. 10. Câu 19. Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% có pH là A. 9.62. B. 2,38. C. 11,62. D. 13,62. Câu 20:Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây? A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7. D. pH =2. Câu 21: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4..
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Câu 22: Cho các chất và ion sau: HSO 4 , H2S, NH 4 , Fe3+, Ca(OH)2, SO32, NH3, PO43- , HCOOH, HS– , Al3+, Mg2+, ZnO, H2SO4, HCO3, CaO, CO32, Cl, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF, Ba(NO3)2, CaBr2. a.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất axit là A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. b.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất bazơ là: A. 12. B. 10. C. 13. D. 11. c.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất trung tính là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho các chất và ion sau: HCO3─, Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS─, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO 24 , H2PO 4 , HSO3. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 12. B. 11. C. 13. D. 14. Câu 24: Có các dung dịch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin, glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm đổi màu quì. tím là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 25: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì A. giấy quỳ tím bị mất màu. B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh. C. giấy quỳ không đổi màu. D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ. Câu 26: Cho các muối sau đây: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là: A. NaNO3, KCl. B. K2CO3, CuSO4 ; KCl. C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3. D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4. Câu 27: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 28: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là: A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4. C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3. Câu 29: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A.d<c<a<b. B.c<a<d<b. C.a<b<c<d. D.b<a<c<d. Câu 30: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau: A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4). C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6). Câu 31 Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 32 Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH . C. NaCl. D. H2SO4. Câu 33: Dung dịch có pH=7 là A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa. D. KClO3. Câu 34. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) A. CH3COOH, HCl và BaCl2 . B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3. C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 . D. NaHSO4, HCl và AlCl3. Câu 35: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) . C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7). Câu 36: Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là: A. NaHSO4, NaHCO3. B.Na2HPO3. C. NaHSO4. D.cả 3 muối. Câu 37: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15. Câu 38: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. Câu 39: Để được dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,02 mol), Fe2+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol), SO42- (0,03 mol), ta có thể pha vào nước A. 2 muối. B. 3 muối. C. 4 muối. D. 2 hoặc 3 hoặc 4 muối. Câu 40: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam. Câu 41: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 42: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X. A.14,9 gam. B.11,9 gam. C.86,2 gam. D.119 gam. Câu 43: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M. 2 3+ 2+ Câu 44:Dung dịch X chứa các ion sau: Al , Cu , SO 4 và NO 3 . Để kết tủa hết ion SO 24 có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l NO 3 là : A.0,2M. B.0,3M. C.0,6M. D.0,4M. Câu 45: Dung dịch bão hòa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là A. 14,82%. B. 17,4%. C. 1,74%. D. 1,48%. Câu 46: Biết phân tử khối chất tan là M và khối lượng riêng của dung dịch là D. Hệ thức liên hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/l (CM) là 10.D.CM M.C M 10.M.CM D.C M A. C% = . B. C% = . C. C% = D. . C% = . M 10.D D 10.M Câu 47: Hòa tan 25g tinh thể CuSO4.5H2O vào 175g H2O thu được dung dịch muối có nồng độ là A. 8%. B. 12,5% . C. 25% . D. 16% . Câu 48: Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150g dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a là A. 150. B. 250. C. 200. D. 240. Câu 49. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24 . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO 4 . C. Cu2+, Fe3+, SO 24 , Cl– . D. K+, NH 4 , OH–, PO 34 . Câu 50: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-. B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-. + 2+ + C.Na ; Fe ; H ;NO3 . D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-. Câu 51: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+ . B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-. + 2+ C. NH4 , Ba , NO3 , OH . D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-. Câu 52. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. + 2+ C. Ag , Mg , NO3 , Br . D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-. 2Câu 53: Ion CO3 cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Fe3+, HSO4-. Câu 54: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 55: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2? A.4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 56: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c. Câu 57. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ? 1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2 3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4. Câu 58: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2. Câu 59: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 60: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3). Câu 61: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là: A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3. C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O. Câu 62. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaCl2, HCl, CO2, KOH. B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3. C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3 . D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO. Câu 63: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+ và SO42-. B. Ba2+, HCO-3 và Na+ . C. Na+, HCO3-. D. Na+, HCO-3 và SO42-. Câu 64: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 . C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl. Câu 65: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là : A. 1. B.3. C. 2. D. 4. Câu 66: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl. A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 . B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2. C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS. D. BaSO4, FeS2, ZnO. Câu 67: Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 68: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 69: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6. Câu 70: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 71: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 72: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: 1.NaHSO4 + NaHSO3; 2. Na3PO4 + K2SO4; 3. AgNO3 + Fe(NO3)2 ; 4.C6H5ONa + H2O; 5. CuS + HNO3; 6. BaHPO4 + H3PO4; 7. NH4Cl + NaNO2 (đun nóng); 8. Ca(HCO3)2 + NaOH; 9. NaOH + Al(OH)3; 10. MgSO4 + HCl. Số phản ứng xảy ra là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 73: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng sau: 1. CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 3. CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 Thứ tự các phản ứng xảy ra là A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4. Câu 74: Xét các phản ứng sau: 1. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O ; 2. AlCl3 + 3NaAlO2 + 6 H2O 4Al(OH)3 + 3NaCl 3. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- ; 4. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH Phản ứng nào là phản ứng axit - bazơ? A. 1; 2; 3. B. 1; 2. C. 1 ; 3. D. 1; 2; 3; 4 . Câu 75: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bronsted? 1. H OH H 2 O 2. 3H Al(OH)3 Al3 3H 2 O 3. Ba 2 SO 42 BaSO 4 A. 1 và 2. B. 3 và 4. Câu 76: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng: A. NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + NaCl + HCl C. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + H2O + CO2. 4. SO 3 2OH SO 24 H 2 O C. 1, 2 và 3. D. 1, 2 và 4. B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl D. Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Câu 77: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM , thu được dung dịch A và a (mol) khí thoát ra . Dãy gồm cấc chất đều tác dụng với dung dịch A là A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3 B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4 C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3 D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH Câu 78. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 Câu 79. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là: A. NaAlO2 và Na2CO3. B. NaAlO2 và NaHCO3. C. AlCl3 và NaHCO3. D. AlCl3 và Na2CO3. Câu 80: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] thu được Al(OH)3 là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 81: Cho 4 miếng Al như nhau vào 4 dung dịch có cùng thể tích và nồng độ CM: CH3COOH , NH4Cl , HCl, NaCl . Trường hợp nào khí H2 bay ra nhiều nhất? A. CH3COOH. B. NH4Cl. C. HCl. D. NaCl. Câu 82:Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, C6H5ONa, (CH3)2NH, CaC2, S. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 83: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH. C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D. Na2SO4, NaOH, KOH. Câu 84: Khí cacbonic tác dụng được với các dung dịch trong nhóm nào? A. Na2CO3, Ba(OH)2, C6H5ONa. B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa. C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa. D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa. Câu 85: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư. C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì. Câu 86: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng. B.dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). Câu 87: Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy A. dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần. Câu 88:Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. dd NH3 Câu 89: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2. C.Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO3)2. Câu 90: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được mấydung ? A. 4 dung dịch. B.Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D.3ung dịch. Câu 91: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử A. H2O và CO2. B. quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch (NH4)2SO4. Câu 92: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl .Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4.) Câu 93: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd H2SO4 . B. dd AgNO3 . C. dd NaOH. D. quỳ tím. Câu 94: Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Có khí bay lên. B.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn. C.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần. D.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện Câu 95: Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al , K – Na , Cu – Mg. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt 3 mẫu hợp kim trên? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4 loãng. D. MgCl2..
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Câu 96: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ? A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaOH. Câu 97:Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là : NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai .Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dd X thì có kết tủa vàng.Vậy dung dịch X chứa : A. NH4Cl. B.(NH4)3PO4. C.KI. D.Na3PO4. Câu 98: Sục khí H2S dư qua dd chứa FeCl3 ; AlCl3 ;NH4Cl ; CuCl2 đến khi bão hoà thu được kết tủa chứa A. CuS. B.S và CuS. C. Fe2S3 ; Al2S3 . D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3. Câu 99: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. HCl. B. NaOH. C. FeCl3. D. H2SO4loãng. Câu 100: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H2(đktc). pH của dung dịch A bằng: A. 13. B. 12. C. 11. D. 10. Câu 101: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23. Câu 102: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A.7. B.2. C.1. D.6. Câu 103: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 36,67 ml. B. 30,33 ml. C. 40,45 ml. D. 45,67 ml. Câu 104: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là: A. 0,5825 và 0,06. B. 0,5565 và 0,06. C. 0,5825 và 0,03. D. 0,5565 và 0,03. Câu 105: Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13. A. 500ml. B. 0,5 ml. C.250ml. D. 50ml. Câu 106: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng A. 9. B. 12,30. C. 13. D.12. Câu 107: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 108: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị V là A. 0,134 lít. B. 0,214 lít. C. 0,414 lít. D. 0,424 lít. Câu 109: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 110: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200. Câu 111: Dung dịch X có hoà tan hai chất CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết hằng số axit của CH3COOH là Ka=1,8.10-5. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 5,44. B. 6,74 C. 3,64 D. 4,74. Câu 112: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Câu 113:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là A.FeSO4. B.Fe2(SO4)3. C.FeSO4 .3H2O. D. FeSO4.7H2O. Câu 114: Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là: A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam. Câu 115: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là A. 180 ml. B. 270 ml. C. 300 ml. D. 360 ml. Câu 116: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> A. 12,0g. B. 10,4g. C. 8,0g. D. 7,6g. Câu 117: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam. Câu 118: Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,688 lít. B. 1,12 lít. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít. Câu 119:Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là: A.87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1. Câu 120: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b). Câu 121: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là: A. 1,5M. B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M. Câu 122: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,02M. B. 0,04M. C. 0,03M. D. 0,015M. Câu 123: Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là: A. 15,68 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 2,88 lít. Câu 124 : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 4,2 gam. B. 6,5 gam. C. 6,3 gam. D. 5,8 gam. Câu 125 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là A. 14,2 gam. B.15,8 gam. C.16,4 gam. D.11,9 gam. Câu 126 : Dung dịch A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. Câu 127: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,180 lít. B. 0,190 lít. C. 0,170 lít. D. 0,140 lít. Câu 128: Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Tính nồng độ của Na2 CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là : A.0,21 và 0,32M. B.0,2 và 0,4 M. C.0,18 và 0,26M. D.0,21 và 0,18M. Câu 129: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 130: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5. B. 1,0 và 1,5. C. 0,5 và 1,7. D. 2,0 và 1,0. Câu 131: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D.9,85 gam. Câu 132: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. A. 16,31 gam. B. 25,31 gam. C. 14,5 gam. D. 20,81 gam. Câu 133: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là: A. 344,18 g. B. 0,64 g. C. 41,28 g. D. 246,32 g. Câu 134: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A.23,4 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam. Câu 135: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là: A. 5,51g. B. 5,15g. C. 5,21g. D. 5,69g. Câu 136:Cho 5,4 g Al vào dd chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian thu được 1,68 lit H2(đktc) , dd Y.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> , chất rắn Z .Cho dd Y tác dụng với dd NH3 dư thu được 7,8 g kết tủa .Khối lượng của chất rắn Z là: A. 7,5g. B.4,8g. C.9,6g. D. 6,4 g. Câu 137: Tính V dd Ba(OH)2 0,01 M cần thêm vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M để thu được 4,275 g kết tủa? A. 1,75 lít. B.1,5 lít. C. 2,5 lít. D.0,8 lít. Câu 138: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M và 0,125 M. C. 0,2M và 0,4M. D. 0,4M và 0,2M. Câu 139: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? A. 0,65 mol. B. 0,45 mol. C. 0,75 mol. D. 0,25 mol. Câu 140: Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là A. x > y. B. y > x . C. x = y. D. x <2y. Câu 141: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thêm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 23,2 gam. B. 25,2 gam. C. 27,4 gam. D. 28,1 gam. Câu 142: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ M của dung dịch NaOH là A. 1,2M. B. 2,4M. C. 3,6M. D. 1,2M và 3.6M. Câu 143:Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào 200ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x. A. 0,6M. B. 1M. C.1,4M. D. 2,8M. Câu 145: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất A. 1,25lít và 1,475lít. B. 1,25lít và 14,75lít. C.12,5lít và 14,75lít. D. 12,5lít và 1,475lít. Câu 146: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ? A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH. B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl. C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3. D.Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 . Câu 147: Cho a mol NaAlO2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ? A . b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a. D. b 4a. Câu 148: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần.. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là: A. 0,7 lít. B. 0,5 lít. C. 0,6 lít. D. 0,55 lít. Câu 149: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4. Câu 150: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. Câu 151: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42–, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 152: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 41,94%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 153: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 154: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 155: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dd X. Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 156: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 157: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 158: Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc); Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là A. 5,86 gam. B. 2,93 gam. C. 2,815 gam. D. 5,63 gam. Câu 159: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa A. Fe, Ni, Al2O3. B. Al2O3, ZnO và Fe. C. Al2O3, Zn. D. Al2O3 và Fe. Câu 160: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 11,2. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36. Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. Câu 161: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol. Câu 162: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là: A. 1,1 lít. B. 0,8 lít. C. 1,2 lít. D. 1,5 lít. Câu 163: Cho 0,54g Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M là: A.110ml. B.40ml. C.70ml. D.80ml. Câu 164: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là A. 0,5M. B. 0,75M. C. 0,8M. D. 1M. Câu 165 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2. C. Cu(ỌH)2 và Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 166 : Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. 0,24 lít. C. 0,32 lít. D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít. Câu 167: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Thành phần các chất trong X gồm A. Na2SO4 và NaOH. B. Na2SO4, Na[Al(OH)4], NaOH. C. Na2SO4 và Al2(SO4)3. D. Na2SO4 và Na[Al(OH)4]. Câu 168: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO- . C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. + B. H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Câu 169: Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 . B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl . D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. Câu 170: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi. C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi. Câu 171: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M. Câu 172: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là: A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398..
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Câu 173: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. Câu 174: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. Câu 175: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M. C. 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M. Câu 176: Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch A cho vào b lít dung dịch B được 1 lít dung dịch C có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là: A. 0,5 lít và 0,5 lít. B. 0,6 lít và 0,4 lít. C. 0,4 lít và 0,6 lít. D. 0,7 lít và 0,3 lít. Câu 177: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 . C. Na2SO4, HNO3, Al2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2. Câu 178: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] > [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M Câu 179: Sục 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là: A. màu đỏ. B. màu xanh. C. màu tím. D. không màu. Câu 180: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 181: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 182: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng . D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 183: Trộn hai dung dịch chứa chất tan Pb(NO3)2 và KI, tỉ lệ số mol Pb(NO3)2 : KI = 1:2. Trong dung dịch mới có chứa các ion A. Pb2+, NO 3 , K+, I . B. Pb2+, NO 3 , K+. C. K+, NO 3 . D. K+, NO 3 , I . Câu 184: Cho phản ứng sau: Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là: A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3. Câu 185: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là A. BCl3 B.CrCl3 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 186: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M. Câu 187: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. Câu 188: Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu ? A.0,425M. B.0,0425M. C.0,85M. D.0,000425M. Câu 189: Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 , pKa(H3PO4) = 2,13, pKa(H2PO4-)= 7,21 và pKa = -lgKa. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên: A. CH3COOH < H2PO4- < H3PO4. B. H2PO4- < H3PO4 < CH3COOH. C. H2PO4 < CH3COOH < H3PO4. D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4-. Câu 190: Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl, ZnCl2 Những muối nào không bị thuỷ phân ? A. NaCl, NaNO3, K2SO4. B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl..
<span class='text_page_counter'>(106)</span> C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2. D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl. Câu 191: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 15,76%. B. 24,24%. C. 11,79% . D. 28,21%. Câu 192: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam. C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam.. Câu 193: Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Pb(NO3)2 0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M và NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất lµ m gam chất rắn. Thể tích dung dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là A. 80 ml và 1,435 gam. B. 100 ml và 2,825 gam. C. 100 ml và 1,435 gam. D. 80 ml và 2,825 gam. Câu 194: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,908. D. 5,064. Câu 195: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. Câu 196: Cho dung dịch chứa các ion sau: {K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- }. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các dd sau : A. Na2SO4 vừa đủ. B. K2CO3 vừa đủ. C. NaOH vừa đủ . D. Na2CO3 vừa đủ . Câu 197: Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quì tím thì có thể nhận biết được A. HCl, Ba(OH)2 B. HCl, K2CO3 , Ba(OH)2 C. HCl, Ba(OH)2, KCl D. Cả bốn dung dịch. Câu 198: Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu dd có pH >7? A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 199: Cho 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2là: A. 0,004M. B. 0,002M. C. 0,006M. D. 0,008M. Câu 200: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d..
<span class='text_page_counter'>(107)</span>