Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE THI HSG HUYEN TU NGHIA 20172018 V2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP TẠO TƯ NGHĨA 9 NĂM HỌC 2017- 2018. ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 01 trang). Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 17/11/2017. Tên : Trương Quang An Địa chỉ : Thôn An Hòa Nam ,Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi .Điện thoại : 01208127776 . Nguồn gốc : sưu tầm đề trên mạng và tự tay gõ đáp án Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: 2018 6  2 2  12  18  128  2018 3 Câu 2: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M( M nằm giữa A và B), trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho CN = BM. Vẽ MN cắt BC tại I. Chứng minh M và N đối xứng nhau qua I. Câu 3: (2,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi x  Z thì 2017( x4  6 x3  11x2  6 x) chia hết cho 24. Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H AD   D  BC, E  AC  . Chứng minh rằng: tan ABC.tanC  DH Câu 5: (1,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1 a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh 2  2  2  3  a b c 6 Câu 6: (2,0 điểm) Với n N, n > 1. Chứng minh n  2n3  n4  2n2 không phải là số chính phương. 1 1 9  x  y     x y 2  Câu 7: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:   xy  1  5  xy 2 Câu 8: (1,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của M biết:. M. . . 2 a 3 a a 3 a 3   a 2 a 3 a 1 3 a. Câu 9: (1,5 điểm) Giải phương trình x 2  5x  8  3 2 x3  5x 2  7 x  6 Câu 10: (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AC, trên đoạn OC lấy điểm B  B  O, B  C  . Gọi M là trung điểm của AB. Dựng dây DE vuông góc với AB tại M, EB cắt DC tại F. Gọi S là giao điểm của BD và MF, CS lần lượt cắt DA và DE tại DA DB DE    L và K. Chứng minh: DL DS DK Câu 11: (1,0 điểm) Cho biểu thức P  x3  y3  3 x  y   2018 . Tính giá trị biểu thức với. x  3 3  2 2  3 3  2 2 ; y  3 17  12 2  3 17  12 2 Câu 12: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi O là trung điểm của BC, dựng đường tròn (O) tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại D và E. M là điểm chuyển động trên cung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhỏ DE, tiếp tuyến với đường tròn (O) tại M cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh BC2 = 4BP.CQ. Từ đó xác định vị trí của M để diện tích tam giác APQ đạt giá trị lớn nhất. ……………. Hết…………… Họ tên thí sinh………………………………………..Số báo danh……………………. Giám thị 1:………………Kí tên……….. Giám thị 2:……………….Kí tên………… ( Thí sinh không sử dụng máy tính) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2016- 2017 (Hướng dẫn chấm có 07 trang ). Môn thi: TOÁN Ngày thi: 17/3/2017. Bài làm Câu 1: (1,5 điểm). 2018 6  2  2018 6  2. 2  12  18  128  2018 3 22 3. . 4 2. . 2.  2018 3. .  2018 6  2 2 3  4  2018 3  2018 6  2 1  3. . 2.  2018 3.  2018 4  2 3  2018 3  2018 Câu 2: (2,0 điểm). Kẻ ME song song với AN  MEB  ACB ( đồng vị).Chứng minh: BME cân tại M  BM = ME .Chứng minh:MCNE là hình bình hình  I là trung điểm của MN  M và N đối xứng với nhau qua I. Câu 3: (2,0 điểm) Ta có: 2017( x 4  6 x3  11x 2  6 x)  2017 x  x3  6 x 2  11x  6   2017 x  x3  x 2  5 x 2  5 x  6 x  6 .  2  17 x  x 2  x  1  5 x  x  1  6  x  1 .  2017 x  x  1  x 2  3x  2 x  6   2017 x  x  1 x  2  x  3 Vì x;(x+1);(x+2);(x+3) là 4 số nguyên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 24 Vậy 2017( x 4  6 x3  11x 2  6 x) chia hết cho 24. Câu 4: (2,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> AD AD ; tanC  BD CD 2 AD AD AD  tan ABC.tanC    (1) .Ta có: HBD  CAD ( cùng phụ ACB ) BD CD BD.CD HDB  ADC  900  BDH ∽ ADC ( g.g ). Chứng minh: tan ABC . . DH BD   BD.DC  DH . AD DC AD. (2) .Từ (1) và (2) tan ABC.tanC . AD 2 AD  DH .AD DH. Câu 5: (1,5 điểm) Ta có: a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. 1 1 1 1 1 1      6 ab bc ca a b c Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:. 1 1 1 1  2  2  2  a b  ab 1 1 1  1    2  b 2 c 2  bc 1 1 1  1    2  c 2 a 2  ca 1 1  1  1   2  a2  a 1 1  1  2  1  2b  b 1 1  1  2  1  2 c  c Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta có :. 3 1 1 1  3 3 1 1 1  9 1 1 1     6        3     2  a 2 b2 c 2  2 2  a 2 b2 c 2  2 a 2 b2 c 2 Câu 6: (2,0 điểm) Ta có:. n6  2n3  n4  2n2  n6  n5  n5  n4  2n3  2n2  n5  n  1  n4  n  1  2n2  n  1.  n2  n  1  n3  n2  2   n2  n  1  n3  1  n2  1. 2  n2  n  1  n  1  n2  n  1   n  1 n  1  n2  n  1  n2  2n  2 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có: n2  2n  2   n  1  1   n  1 và n2  2n  2  n2  2  n  1  n2 2. 2.   n  1  n2  2n  2  n2 .Mà  n  1 , n2 là 2 số chính phương liên tiếp. 2. 2.  n2  2n  2 không phải là số chính phương  n2  n  1  n2  2n  2  không phải là số 2. chính phương.Suy ra: n6  2n3  n4  2n2 không phải là số chính phương. Câu 7: (1,0 điểm) ĐK: x;y  0 1 1 9  x  y  x  y  2  2  xy  x  y    x  y   9 xy (1)   2  xy  1  5 2  xy   5 xy  2  0 (2)  xy 2  xy  2 (3) Giải (2) ta được :  .  xy  1 (4) 2  Thay xy =2 vào (1) ta được : x+y = 3 (5).  x  1  x  y  3 y  2  Từ (5) và (3) ta được :  (thỏa mãn điều kiện).  xy  2 x  2      y  1. 1 3 vào (1) ta được : x+ y = (6). 2 2  x  1  3   y  1 x  y     2 2 Từ (6) và (4) ta được :  (thỏa mãn điều kiện).  1 1   xy   x   2 2   y  1    1   1  Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là : 1;2  ;  2;1 ; 1;  ;  ;1  .  2   2   Câu 8: (1,5 điểm) Đk: a  0; a  9 . Biến đổi a a 3 2 a 6 a 9  a  4 a 3 M a  3 a 1 Thay xy =.  . M. . a a  24  3a  8 a. . a 3.  a 1. . . . a 1. . .  a  3  a  8    a  8     a  3 a  1  a  1. . a 1. . 9 9  a 1  2. a 1 a 1. Áp dụng bất đẳng thức Cô si : M  a  1 . 9 22 9 24 . a 1. . a 1  9. . a 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dấu “=” xảy ra khi. a 1 .  a 1  3  a  4(TM ) 9  a  1  3    a 1  a  1  3  a  2( KTM ). Vậy a = 4 thì M đạt giá trị nhỏ nhất là 4. Câu 9: (1,5 điểm) Ta có:. 2 x3  5 x 2  7 x  6  2 x3  3x 2  2 x 2  3x  4 x  6  x 2  2 x  3  x  2 x  3   2  2 x  3  3 .Ta có   x 2  x  2   2 x  3 .Điều kiện : x  2 x 2  5x  8  x 2  x  2  4 x  6   x 2  x  2   2  2 x  3 .Đặt :. x2  x  2  a (a  0); 2 x  3  b ( b  0) Ta có : a 2  3ab  2b2  0  a  a  2b   b  a  2b   0  a  2b  0  a  2b   a  2b  a  b   0    a  b  0  a  b x2  x  2  2 2 x  3  x 2  7 x  10  0 7  89 7  89 x ( Nhận) ; x  ( Loại) 2 2 Với a = b ta có : x 2  x  2  2 x  3  x 2  x  1  0 1 5 1 5 x ( Nhận) ; x  ( Nhận).Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm : 2 2 1 5 1 5 7  89 x1  ; x2  ; x3  2 2 2 Với a = 2b ta có :. Câu 10: (2,0 điểm). Vẽ AN song song với CS .Xét DAN có LK song song với AN , theo định lý Talet có :. DA DN  (1). Vẽ BI//CS DL DK.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xét DBI có KS song song với IB , theo định lý Talet có :. DB DI (2).Từ (1) và (2)  DS DK. DA DB DN  DI   (3) .Chứng minh AMN  BMI  MN  MI .Vì AC  DE DL DS DK tại M  MD  ME ,DI= DM – MI; NE = ME – MN .Suy ra DI = NE (4). DA DB DN  NE DE Từ (3) và (4)  .    DL DS DK DK . Câu 11: (1,0 điểm) Ta có. x3  3  2 2  3.  3 2 2  3. 3. 3 2 2.  3  2 2  3. 3. . 32 2 32 2.  x3  6  3 3 9  8.x  x3  6  3x  x3  3x  6 (1) Tương tự :. y  3 17  12 2  3 17  12 2  y 3  3 y  34  y 3  3 y  34 (2) Từ (1) và (2) :.  P  x3  y3  3x  3 y  2018   x3  3x    y 3  3 y   2018  2058 .. Câu 12: (2,0 điểm). Ta có S APQ  S ABC  SBPQC .Ta có SABC không đổi nên SAPQ lớn nhất  SBPQC nhỏ nhất.Các điểm D, E, M là các tiếp điểm 1  OD  AB, OE  AC , OM  PQ, BD  CE , OD  OE  OM  R  S BPQC  R  BP  PQ  QC  2 . 1 R  BD  CE  2DP  2EQ   R  BD  DP  EQ   R(BP CQ BD)(1) 2. Mặt khác: POQ . . . 1 1 DOE  1800  A  B  C .Chứng minh: BPO ∽ COQ ( g.g ) 2 2. BP BO BC 2    BP.CQ  BO.CO   BC 2  4 BP.CQ .Từ (1) ta CO CQ 4 có: S BPQC  R(2 BP.CQ  BD)  R  BC  BD  .Dấu “=” xảy ra khi BP = CQ  PQ song song với BC  M thuộc đường cao AO ( Điểm chính giữa cung BC).Vậy SAPQ lớn nhất  SBPQC nhỏ nhất  M thuộc AO.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×