Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chuong 1 2 vat li 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: Vật Lí 12 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. bình phương biên độ dao động. Câu 2: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số góc; gia tốc. Câu 3: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos 2(  t +  /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A. C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu  /4. Câu 4: Cường độ âm tại 1 điểm trong môi trường truyền âm là I=10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm L tại điểm đó bằng A. 70dB B. 60dB C. 50dB D. 80dB Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 Hz trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60 cm/s B. v = 12 m/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s Câu 6: Mức cờng độ âm của một âm có cờng độ âm là I được xác định bởi công thức A. L(dB) = 10lg. l0 l. l l0. l l0. l0 l. Với l0 = 10-12W/m2 B. L(dB) = 10lg C. L(dB) = 1g D. L(dB) = 1g Câu 7: Trong bài thực hành xác định chu kì dao động của con lắc đơn từ đó ứng dụng để đo gia tốc trọng trường g, học sinh đo được giá trị chu kì dao động con lắc và chiều dài dây treo con lắc là T = (2,05 ± 0,01) s và l = (1040,5 ± 0,5) mm. Lấy  = 3,142. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 0,92% B. 1,2% C. 1,02% D. 0,51% Câu 8: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn. D. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 9: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. tần số chung của 2 dao động B. độ lệch pha của 2 dao động C. pha ban đầu của 2 dao động D. biên độ của 2 dao động Trang 1/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0sin10πt thì xảy ra. hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ f0 phải là A. 5π aHz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz. Câu 11: Khi vật dao động điều hòa, đại lượng thay đổi theo thời gian là A. chu kì B. pha ban đầu C. pha dao động D. cơ năng Câu 12: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m dao động điều hòa với biên độ A=10cm. Cơ năng của con lắc bằng A. 2 J B. 2,5 J C. 0,5 J D. 1 J Câu 13: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm, với tần số f 1, f2, f3. Biết rằng x1 x2 x3   tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức v1 v2 v3 . Tại thời. điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 6cm, 8cm và x 0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu 14: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi A. Dao động không có ma sát B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng C. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất D. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. Câu 15: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m? A.. T 2. m k. B.. T. 1 2. k m. C.. T 2. k m. D.. T. 1 2. m k. Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10. N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò 2 xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g 10m / s . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là A. 50 mJ B. 48 mJ C. 2 mJ D. 20 mJ Câu 17: Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn dao động A. ngược pha. B. cùng pha.  C. lệch pha 3.  D. lệch pha 2. Câu 18: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là: A. 1,25m B. 5m C. 10m D. 2,5m Câu 19: Phương trình dao động của vật có dạng x = -Asin(  t). Pha ban đầu của dao động là   B. 0. D. -  /2. A. /2. C. . Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang. với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là 12 2 cm. 6 2 cm. A. 12 cm. C. 6 cm. B. D. Câu 21: Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về A. âm sắc. B. độ cao. C. cả độ cao và độ to. D. độ to. Trang 2/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo. sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Câu 23: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha cách nhau 26cm. Bước sóng là 2cm. Điểm M thuộc miền giao thoa luôn dao động với biên độ cực đại, cách nguồn S 2 đoạn 24cm và nằm trên đường tròn đường kính S1S2, tâm là trung điểm của đoạn S1S2. Dịch chuyển nguồn S1 dọc theo phương S1S2 ra xa nguồn S2 một đoạn d có để M vẫn dao động với biên độ cực đại. Đoạn d ngắn nhất bằng A. 1,91cm B. 3,82cm C. 2,00cm D. 1,00cm Câu 24: Hai dao động cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là  8    x1 3cos  20 t   x2 5cos  20 t  3  (cm,s); 3   . A. 3 cm. B. 8 cm. (cm,s). Dao động tổng hợp có biên độ C. 2 cm D. 4 cm. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình. x 4 cos(4t .  )(cm, s) 6 . Chu kỳ dao. động của vật là 1 s B. 4. 1 s C. 2. D. 4 s Câu 26: Phương trình dao động của vật có dạng x = asin  t + acos  t. Biên độ dao động A. 4 s. của vật là A. a/2. B. a. C. a 2 . D. a 3 . Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài l=64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 2s C. 0,5s D. 1,6s Câu 28: Cường độ âm I là A. năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. B. năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian. C. độ to của âm. D. năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Câu 29: Sóng ngang A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí B. Không truyền được trong chất rắn C. Chỉ truyền được trong chất rắn và sóng mặt nước D. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng Câu 30: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,4cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và Trang 3/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là A. 5 B. 11 C. 9 D. 8 Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. chu kỳ. D. độ lệch pha. Câu 32: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos(. t . 2 3 ). Gia. tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình: 2 2 A. a = A  cos( t -  /3). B. a = A  cos( t + 5  /3). 2 2 C. a = A  sin( t - 5  /6). D. a = A  sin( t +  /3). Câu 33: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 35: Chọn câu trả lời đúng Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Năng lượng âm D. Vận tốc truyền âm -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 4/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×